Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) – Nghề: Lập trình máy tính – Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT-LT35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100 KB, 3 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHĨA 3 (2009-2012)
NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH
MƠN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: DA LTMT - LT35
Hình thức thi: Viết tự luận
Thời gian: 150 phút (khơng kể thời gian giao đề thi)
ĐÁP ÁN
Câu 1: (1,0 điểm)
Trong lập trình hướng đối tượng, tính thừa kế là gì? Các loại thừa kế?
Hướng dẫn chấm
TT
Nội dung
Điểm
Trong lập trình hướng đối tượng, tính thừa kế là gì? Các loại
1,0 điểm
thừa kế? Cho ví dụ.
A Tính thừa kế là gì
0,5 điểm
Tính thừa kế là việc sử dụng lại các đặc tính của lớp cơ sở
trong các lớp dẫn xuất. Với tính thừa kế, để xây dựng các
đối tượng mới, chỉ cần thêm các đặc tính cần thiết vào lớp
dẫn xuất.
B Các loại thừa kế
0,5 điểm

- Thừa kế đơn
- Thừa kế bội
- Thừa kế ảo


Câu 2: Cho lược đồ quan hệ R(U, F) : (3 điểm)
U = {ABCDEGH} và F = {AB  D, B  CG, D  EH}.
a. Tìm khóa của R
Lược đồ quan hệ trên đã ở dạng chuẩn 3 chưa? Vì sao? Nếu chưa ở
dạng chuẩn 3, hãy tách lược đồ quan hệ trên về dạng chuẩn 3.
TT

Nội dung
a. Khoá là AB.
b. Lược đồ quan hệ trên chưa ở dạng chuẩn 3 vì ta
Trang: 1/ 3

Điểm
1,0 điểm
2,0 điểm


có EF là thuộc tính khơng khố nhưng phụ thuộc
hàm bắc cầu vào khố AB nên nó chưa ở dạng
chuẩn 3.
 Tách về dạng chuẩn 3.
 Bước 1: không thực hiện
 Bước 2: khơng thực hiện
 Bước 3:
 Tìm phủ tối tiểu
F = {AB --> D, B --> C, B --> G,
D --> E, D --> H}
Vậy, phép tách để lược đồ quan hệ trên về dạng chuẩn 3
là:  = {R1, R2, R3}
Trong đó:

R1(ABD,{AB --> D})
R2(BCG,{B --> C, B --> G})
R3(DEH, {D --> E,D --> H})
Câu 3: (3 điểm)
Cho dãy khóa K: 45

21

32

15

72

62

54

90

82.

Minh họa bằng sơ đồ giải thuật sắp xếp lựa chọn. Sắp xếp dãy khóa K theo
thứ tự tăng dần bằng phương pháp sắp xếp lựa chọn.
TT

Nội dung

Trang: 2/ 3


Điểm


* Giải thuật sắp xếp lựa chọn (Select sort)
Begin
i := 1;
i < n -1 False End
True
Pos := i;

1,5
điểm

i := i +1
j := i + 1;

False

j n

j := j +1;

True
True

K[Pos] < K[j]

Pos := i;

False

K[j] <-> K[Pos];

* Minh họa quá trình sắp xếp dãy khóa
K:

45

21

32

15

72

62

54

90

82

theo thứ tự tăng dần bằng phương pháp sắp xếp lựa chọn:
Lượt sắp xếp

45
21
32
15

72
62
54
90
82

1
15
45
32
21
72
62
54
90
82

2
15
21
45
32
72
62
54
90
82

3
15

21
32
45
72
62
54
90
82

4
15
21
32
45
72
62
54
90
82

Trang: 3/ 3

5
15
21
32
45
54
72
62

90
82

6
15
21
32
45
54
62
72
90
82

7
15
21 1,5
32 điểm
45
54
62
72
90
82



×