Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tiet 63 64 kiem tra hoc ky van 6 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.9 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề kiểm tra học kỳ I Môn ngữ văn 6
Thời gian làm bài : 90 phút.


Đề bài:


<b>Câu 1: (2®)</b>


a. Em hãy kể tên các từ loại tiếng việt đã học trong chơng trình ngữ văn 6 tập 1.
b. Xác định từ loại, loại cụm từ in đậm trong đoạn văn sau:


Tục truyền đời <b>Hùng V ơng </b> thứ <b>sáu</b>, ở làng <b>Gióng</b>, có <b>hai</b> vợ chồng ơng lão chăm chỉ làm
ăn và có tiếng là phúc đức. Hai ơng bà ao ớc có <b>một đứa con</b>. Một hôm bà ra đồng trông
thấy <b>một vết chân rất to</b>, liền <b>đặt</b> bàn chân mình lên ớm thử xem thua kộm bao nhiờu.


<b>Câu 2 :( 2đ)</b>


a. Hồn thành nội dung cịn thiếu trong sơ đồ sau:




b. HÃy nêu điểm giống nhau và khác nhau giữa truyền thuyết và cổ tích.


<b>Câu 3: ( 1đ) </b>


Phát hiện lỗi sai , chỉ ra cái sai và chữa lỗi trong câu sau:


- Trong cuc họp lớp, bạn Mai đã đợc cả lớp nhất trí đề bạt làm lớp trởng.


- Mặc dù cịn có một số yếu điểm, nhng so với học kỳ 1, lớp 6C ó cú tin b vt bc.


<b>Câu 4:( 5đ)</b>



Hóy k một việc làm tốt mà em đã làm khiến ngời thõn vui lũng.


---Đáp án và biểu điểm Ngữ văn 6


<b>Cõu</b> <b>Gi ý ỏp ỏn</b> <b>im</b>


Câu 1


<b>2 đ</b>


- Nờu ỳng, các từ loại : số từ, lợng từ, danh từ, động từ, tính từ, chỉ


tõ. <b>0,5 ®</b>


Chỉ đúng từ loại, loại cụm từ, cụ thể:


+ <b>Hùng Vơng, Gióng</b> – danh từ; <b>sáu,hai</b> – số từ ; <b>đặt</b> – động từ .


+ <b>một đứa con; một vết chân rất to</b> cm danh t. <b>1,5 </b>


Câu 2


<b>2 đ</b>


<b>0,5 đ</b>


<b>1) Truyền thuyết và cổ tích</b>



Truyện dân gian


Truyện dân
gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 2


<b>2 đ</b>


Điểm giống nhau : Đều thuộc thể loại truyện dân gian.


- Đều có yếu tố tởng tợng, kì ảo...có nhiều chi tiết (motip) gièng nhau:


Sự ra đời thần kì, nhân vật có tài năng phi thờng... <b>0,75 đ</b>
Điểm khác nhau:


<i><b>* TruyÒn thuyÕt: </b></i>


- Kể về các nhân vật, sự kiện lịch sử


- Thể hiện cách đánh giá của nhân dân về nhân vật, sự kiện lịch sử
- Cả ngời kể ngời nghe kể tin là câu chuyện có thật.


<i><b>* Cỉ tÝch: </b></i>


- Kể về cuộc đời các loại nhân vật


- Thể hiện quan điểm, ớc mơ của nhân dân về cuộc đấu tranh giữa cái
thiện và cái ác



- C¶ ngêi kĨ lÉn ngời nghe coi là những câu chuyện không có thật.


<b>0,75 ®</b>


C©u 3


<b>1 ®</b>


a.Lỗi sai: <b>đề bạt</b> – dùng sai vì không hiểu nghĩa của từ.


Chữa : Trong cuộc họp lớp, bạn Mai đã đợc cả lớp nhất trí đề <b>bầu</b> lm


lớp trởng. <b>0,5 đ</b>


b.Lỗi sai: <b>yếu điểm</b> dùng sai vì không hiểu nghĩa của từ.


Chữa: Mặc dù còn có một số <b>nh ợc điểm</b>, nhng so víi häc kú 1, líp 6C


đã có tiến b vt bc. <b>0,5 </b>


Câu 4


<b>6 đ</b>


<i><b>* Yêu cầu về kỹ năng : </b></i>


Bi vit m bo 3 phn : Mở bài, thân bài và kết bài.
- Xác định đúng thể loại văn tự sự.


- Bè cơc m¹ch l¹c, râ rµng



- Hạn chế các lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp.


Học sinh kể lại đợc một việc làm tốt em đã làm trong cuộc sống hàng
ngày nh : giúp bạn nghèo vợt khó, giúp ngời già neo đơn, nhặt đợc của
rơi trả lại cho ngời mt...


- Có cốt truyện, nhân vật, sự việc...
<i><b>* Biểu điểm :</b></i>


<b>5 </b>–<b> 6 điểm</b> : Bố cục mạch lạc, trình bày sạch đẹp, bài viết có cảm
xúc, đi đúng thể loại, phơng pháp, không mắc các lỗi sai về diễn đạt,
ngữ pháp, chính tả.


<b>3 </b>–<b> 4 điểm</b>: Bố cục khá rõ ràng, mắc lỗi về diễn đạt, chính tả, ngữ
pháp, nội dung cha hay, ít cảm xúc.


<b>1 </b>–<b> 2 điểm</b>: Bố cục lộn xộn, cha nắm vững phơng pháp tự sự, nội
dung quá sơ sài, mắc nhiều lỗi...


<b>0 </b><b> 0,75 điểm</b> : Bố cục lộn xộn, sai về thể loại, mắc quá nhiều lỗi.


<b>6 </b>
<b>điểm</b>




Trờng THCS Quảng Phong
GV ra đề



</div>

<!--links-->

×