Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Quá trình hình thành phương pháp truyền tập tin dữ liệu số thông qua giao tiếp giữa các tập tin p9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.19 KB, 10 trang )

Trường ĐH SPKT

Luận văn tốt nghiệp

call read ;doc file,AX = so byte doc duoc
or ax,ax ;ket thuc file
je pexit
;dung, ket thuc file
mov cx,ax ;CX chua so byte doc duoc
call display ;hien thi file
jmp read_loop ;lap lai
open_error:
lea dx,openerr
;lay thong bao loi
add errcode,al
mov ah,9
int 21h
;hien thi thong bao loi
;*********************************************************
*****
;output and display
;show_and_send:
pexit:
mov cx,2000
pthre_wait:
mov dx,card_base
add dx,5
in al,dx
jmp short $+2
test al,20h
jnz pok_2_send


loop pthre_wait
;wait period timed out,display error message and exit
mov dx,offset err1_ms
call show_message
jmp ppexit
pok_2_send:
call con_hex ;goi chtr con chuyen sang so hex
lea dx,buffrr
mov cx,256
call display
mov cx,256
;place in transmitter hoding register to send
mov dx,card_base
lea di,buffrr ;tro toi vung dem
ppl: mov al,[di]
;lay byte data
out dx,al
jmp short $+2

GVHD: Nguyễn Đình Phú

SVTH: Nguyễn Trung Dũng


Trường ĐH SPKT

Luận văn tốt nghiệp

call edelay
inc di

loop ppl
;display character
;
call tty
ppexit: mov bx,handle ;lay the file
call close
;dong the file
jmp monitor
;*********************************************************
*****
get_name proc
near
push ax
push dx
push di
mov ah,9 ;ham hien thi chuoi
lea dx,prompt
int 21h
cld
lea di,filename
;DI tro toi ten file
mov ah,1 ;ham doc ki tu tu ban phim
read_name:
int 21h
cmp al,0dh
;co phai CR
je done
;dung ket thuc
stosb
;luu no vao trong chuoi

jmp read_name ;tiep tuc doc vao
done:
mov al,0
stosb
;luu byte 0
pop di
pop dx
pop ax
ret
get_name endp
open proc
near
mov ah,3dh
;ham mo file
mov al,0 ;chi doc
int 21h
ret
open endp
read proc
near
push cx
mov ah,3fh
;ham mo file
mov cx,512
;chi doc
int 21h
pop cx

GVHD: Nguyễn Đình Phú


SVTH: Nguyễn Trung Duõng


Trường ĐH SPKT

ret
read endp
display proc
push bx
mov ah,40h
mov bx,1 ;the
int 21h
pop bx
ret
display endp
close
mov
int
ret
close

proc
ah,3eh
21h

Luận văn tốt nghiệp

near
;ham ghi file
file cho man hinh

;dong file

near
;ham dong fide
;dong file

endp

edelay
proc
near
push ax
push bx
mov ax,06h
edel2:
mov bx,0ffffh
edel1:
dec bx
jnz edel1
dec ax
jnz edel2
pop bx
pop ax
ret
edelay
endp
;++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
con_hex proc
near
push ax

push bx
push cx
push dx
push di
push si
mov ax,0b800h
mov bx,0
cld
lea si,buffrr
mov cx,260
mov al,0

GVHD: Nguyễn Đình Phú

SVTH: Nguyễn Trung Duõng


Trường ĐH SPKT

Luận văn tốt nghiệp

xxx8:
mov [si],al
inc si
loop xxx8
lea si,buffrr
lea di,buffer
xxx3:
mov al,[di]
;lay byte data

cmp al,3ah
;so sanh voi ma dau ':'
jz xxx2
;nhay neu la dau ':'
inc di
jmp xxx3 ;quay lai de tim dau ':'
xxx2:
cmp
jnz
xxx6:
pop
pop
pop
pop
pop
ret

call ktra_end ;goi chuong trinh kiem tra ket thuc
ax,0 ;dung la het data thi lam cho AX=0000
xxx4
pop si
di
dx
cx
bx
ax

xxx4:
mov al,[di]
;lay byte data

mov [si],al
;dung la byte 3Ah can luu vao
call goi_ht
inc di
inc si
;xu li so byte can goi
mov al,[di]
;lay so can goi MSD
sub al,30h
;tru di 30 de thanh so hex
call so_lon
;kiem tra so ABCDEF
mov cl,4
rol al,cl
mov ah,al
inc di
mov al,[di]
;lay so can go LSD
sub al,30h
;tru di 30 de thanh so hex
call so_lon
;kiem tra so ABCDEF
or al,ah ;or 2 data lai thanh 1 byte
mov [si],al
;cat so HEX ADDR_H
add al,1
mov dl,al ;luu so byte can xu li con lai

GVHD: Nguyễn Đình Phú


SVTH: Nguyễn Trung Duõng


Trường ĐH SPKT

Luận văn tốt nghiệp

call goi_ht
;xu li phan dia chi can goi
inc di
inc si
mov al,[di]
;lay byte ADDR_L-MSD
sub al,30h
;tru di 30 de thanh so hex
call so_lon
;kiem tra so ABCDEF
mov cl,4
rol al,cl
mov ah,al
inc di
mov al,[di]
sub al,30h
call so_lon
or al,ah ;or
mov [si],al
call goi_ht
inc di
inc si
mov al,[di]

sub al,30h
call so_lon
mov cl,4
rol al,cl
mov ah,al
inc di
mov al,[di]
sub al,30h
call so_lon
or al,ah ;or
mov [si],al
call goi_ht

;lay byte ADDR_L-LSD
;tru di 30 de thanh so hex
;kiem tra so ABCDEF
2 data lai thanh 1 byte
;cat so HEX ADDR_H

;lay byte ADDR_H-MSD
;tru di 30 de thanh so hex
;kiem tra so ABCDEF

;lay byte ADDR_H-LSD
;tru di 30 de thanh so hex
;kiem tra so ABCDEF
2 data lai thanh 1 byte
;cat so byte can goi dang HEX

;xu li cac byte con lai

inc di
;bo byte 00
inc di
;
xxx1:
inc di
inc si
mov al,[di]
sub al,30h
call so_lon

;lay so byte thu nhat
;tru di 30 de thanh so hex
;kiem tra so ABCDEF

GVHD: Nguyễn Đình Phú

SVTH: Nguyễn Trung Duõng


Trường ĐH SPKT

Luận văn tốt nghiệp

mov cl,4
rol al,cl
mov ah,al
inc di
mov al,[di]
;lay so byte thu 2

sub al,30h;tru di 30 de thanh so hex
call so_lon
;kiem tra so ABCDEF
or al,ah ;or 2 data lai thanh 1 byte
mov [si],al
;cat so byte can goi dang HEX
call goi_ht
dec dl
cmp dl,0
jnz xxx1 ;quay lai vi chua
inc
inc
inc
jmp
con_hex

di
di
di
xxx3 ;het

;bo byte cuoi thu nhat
;bo byte thu 2
;bo ma xuong hang
1 hang data

endp

;chuong trinh kiem tra ket thuc
ktra_end proc

near
push di
inc di
mov al,[di]
;lay byte data
cmp al,30h
;kiem tra byte 0 thu nhat
jnz kt_exit
;nhay den de thoat vi khong phai
inc
mov
cmp
jnz

di
al,[di]
al,30h
kt_exit

;neu dung thi kiem tra byte 0 thu 2
;lay byte data

inc
mov
cmp
jnz

di
al,[di]
al,30h

kt_exit

;neu dung thi kiem tra byte 0 thu 3
;lay byte data

inc
mov
cmp
jnz

di
al,[di]
al,30h
kt_exit

;neu dung thi kiem tra byte 0 thu 4
;lay byte data

;nhay den de thoat vi khong phai

;nhay den de thoat vi khong phai

;nhay den de thoat vi khong phai

GVHD: Nguyễn Đình Phú

SVTH: Nguyễn Trung Dũng


Trường ĐH SPKT


Luận văn tốt nghiệp

inc
mov
cmp
jnz

di
al,[di]
al,30h
kt_exit

;neu dung thi kiem tra byte 0 thu 5
;lay byte data

inc
mov
cmp
jnz

di
al,[di]
al,30h
kt_exit

;neu dung thi kiem tra byte 0 thu 6
;lay byte data

inc

mov
cmp
jnz

di
al,[di]
al,30h
kt_exit

;neu dung thi kiem tra byte 0 thu 7
;lay byte data

inc
mov
cmp
jnz

di
al,[di]
al,31h
kt_exit

;neu dung thi kiem tra byte 1 thu 8
;lay byte data

inc
mov
cmp
jnz


di
al,[di]
al,46h
kt_exit

;neu dung thi kiem tra byte F thu 9
;lay byte data

inc
mov
cmp
jnz

di
al,[di]
al,46h
kt_exit

;neu dung thi kiem tra byte F thu 10
;lay byte data

mov
pop
ret
kt_exit:
mov
pop
ret

;nhay den de thoat vi khong phai


;nhay den de thoat vi khong phai

3nhay den de thoat vi khong phai

;nhay den de thoat vi khong phai

;nhay den de thoat vi khong phai

;nhay den de thoat vi khong phai

ax,0
di

ax,1111h
di

;nap data sao cho khac khong la 1

ktra_end endp
goi_ht
proc near
RET
push di
mov di,bx
mov ah,1

GVHD: Nguyễn Đình Phú

SVTH: Nguyễn Trung Dũng



Trường ĐH SPKT

Luận văn tốt nghiệp

stosw
mov bx,di
pop di
ret
goi_ht
endp
so_lon
proc near
cmp al,9
jg yyy
ret
yyy: sub al,7
ret
so_lon
endp
code ends
end start

GVHD: Nguyễn Đình Phú

SVTH: Nguyễn Trung Duõng


Trường ĐH SPKT


Luận văn tốt nghiệp

MỤC LỤC
Trang
Lời cảm tạ
Lời nói đầu

PHẦN GIỚI THIỆU CHUNG
CHƯƠNG CƠ SỞ LÝ LUẬN
Chương I: CẤU TRÚC VI XỬ LÝ 8085
I. Cấu Trúc Bên Trong Của Vi Xử Lý 8085........................................ II. Sơ Đồ
Cấu Trúc Bên Ngoài Và Chứ Năng Các Chân Của
Vi Xử Lý 8085 ................................................................................
III. Bộ Nhớ ..........................................................................................
IV. Kết Nối Bộ Nhớ Với Vi Xử Lý .....................................................
V. Vấn Đề Giải Mã Cho Bộ Nhớ ........................................................
Chương II: GIỚI THIỆU TẬP LỆNH CỦA VI XỬ LÝ 8085 .............
Chương III: GIAO TIẾP VỚI MÁY TÍNH
I. Giao Tiếp Song Song
1. Giao Tiếp Qua Cổng Máy In .........................................................
2. Giao Tiếp Qua Cổng Slot Card......................................................
II. Giao Tiếp Nối Tiếp Qua Cổng COM RS232
1. Vài Nét Cơ Bản Về Cổng nối Tiếp ..............................................
2. Sự Trao Đổi Của Các Đường Tín Hiệu .........................................
Chương IV: GIỚI THIỆU HỆ THỐNG KIT 8085
1. Tần Số Làm Tần Số Làm Việc .....................................................
2. Tổ Chức Bộ Nhớ ...........................................................................
3. Các IC Ngoại Vi ............................................................................
4. Khối Giải Mã Hiển Thị Sử Dụng IC 8279 ....................................

5. Khối Giài Mã Bàn Phím................................................................

PHẦN GIAO TIẾP
Chương V: Giao Tiếp Nối Tiếp Dùng Vi Mạch 8251
I. Truyền Thông Tin Nối Tiếp.............................................................
II. Vi Mạch Usart 8251 ........................................................................
1. Sơ Đồ Chân Và Sơ Đồ Khối ..........................................................
2. Các Thanh Ghi...............................................................................
III. ng Dụng Của 8251 Để Truyền Thông Tin Nối Tiếp
1. Truyền Thông Tin Nối Tiếp Giữa Hai Kit Vi Xử Lý ....................
2. Truyền Thông Tin Nối Tiếp Giữa Vi Xử Lý Và Máy Tính ..........
Chương VI: Giao Tiếp Song Song Dùng Vi Mạch 8255
I. Giơiù Thiệu Về Vi Mạch 8255 ..........................................................
II. Sơ Đồ Chân, Sơ Đồ Logic, Chức Năng Các Chân Của Vi Mạch 8255
GVHD: Nguyễn Đình Phú

SVTH: Nguyễn Trung Dũng


Trường ĐH SPKT

Luận văn tốt nghiệp

III. Cấu Trúc Bên Trong và Hoạt Động Của Vi Mạch 8255 ..............
1. Sơ Đồ Khối, Cấu Trúc Bên Trong Của Vi Mạch 8255 ................
2.Hoạt Động Của Vi Mạch 8255 .......................................................
3. Từ Điều Khiển ...............................................................................
IV. Giao Tiếp Giữa Vi Xử Lý Với 8255..............................................
1. Giao Tiếp Kiểu I/O........................................................................
2. Giao Tiếp Kiểu Bộ Nhớ ................................................................

Chương VII. Phần Cứng Và Phần Mềm Giao Tiếp
I. Lưu Đồ Và Chương Trình Truyền- Nhận Dữ Liệu
1. Lưu Đồ Truyền Dữ Liệu ................................................................
2. Lưu Đồ Nhận Dữ Liệu ...................................................................
3. Chương Trình Truyền Dữ Liệu ......................................................
4. Lưu Đồ Nhận Dữ Liệu ...................................................................
II. Thiết Kế Và Thi Công Phần Giao Tiếp
1. Giới Thiệu Về Vi Mạch Max 232 .................................................
2. Sơ Đồ Mạch Kết Nối .....................................................................
3. Sơ Đồ Mạch In...............................................................................

PHẦN TỔNG KẾT
Phụ Lục
Hướng Phát Triển Đề Tài
Kết Luận
Tài Liệu Tham Khảo
Mục Lục

GVHD: Nguyễn Đình Phú

SVTH: Nguyễn Trung Dũng



×