GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
LINUX COMMANDS
1
/XX
5/8/21
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
INTRODUCTION TO OPERATING SYSTEMS
[214242]
Nguyễn Xuân Vinh
2
/XX
5/8/21
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
Kiến trúc Linux
3
/XX
5/8/21
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
Kiến trúc Linux
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
5/8/21
/XX
4
Shell
Shell là thành phần của HĐH Linux giao tiếp giữa người sử dụng
và nhân. Dấu nhắc Shell thay đổi tùy thuộc vào tài khoản user
đang làm việc.
Cung cấp khả năng lập trình đơn giản
Linux Phân biệt ký tự Hoa – Thường
Shell mặc định là bash (GNU Bourne-Again Shell)
Khi làm việc với tài khoản user root, dấu nhắc shell có dạng:
[root@localhost root]# _
Khi làm việc với tài khoản user thường, dấu nhắc shell có dạng:
[linux@localhost linux]$ _
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
5/8/21
/XX
5
Cấu trúc hệ thống file
/boot
/bin
/dev
/etc
/home
/lib
/mnt
/proc
/sbin
/tmp
/usr
/var
: Kernel và cấu hình boot
: các lệnh cơ bản
: khai báo thiết bị
: cấu hình hệ thống và ứng dụng
: thư mục dữ liệu người dùng
: thư viện dùng chung
: thư mục để mount cdrom,…
: thông tin process
: các lệnh quản trị
: dữ liệu tạm
: ứng dụng và thư viện
: dữ liệu biến động
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
5/8/21
/XX
6
Đường dẫn
Đường dẫn tuyệt đối: bắt đầu bằng “/”
Ví dụ: /usr/local
Đường dẫn tương đối: khơng bắt đầu bầng “/”
Ví dụ: usr/local
Đường dẫn đặc biệt:
.. Thư mục cha
. Thư mục hiện tại
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
5/8/21
/XX
7
Các kiểu file
File thông thường: program, text, library,…
Thư mục (container)
File đặc biệt (device, socket, pipe,…)
Liên kết symbolic links (symlinks)
GV: NGUYỄN XN VINH
NHẬP MƠN HỆ ĐIỀU HÀNH
Ví dụ: .bashrc, .bash_profile,…
8
/XX
5/8/21
Quy ước đặt tên file
Tối đa 255 ký tự
Có thể sử dụng bất kỳ ký tự nào (kể cả ký tự đặc biệt)
File/thư mục ẩn được bắt đầu bằng một dấu chấm “.”
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
5/8/21
/XX
9
Tổng quan về lệnh
Lệnh: chương trình, script thơng dịch, built-in Shell
Thực thi lệnh trên dấu nhắc Shell:
Ví dụ:
[user]$ls -l
[user]$/bin/ls –l
[user]$./program
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
5/8/21
/XX
10
Tổng quan về lệnh
Dịng lệnh shell tổng qt có dạng:
command [opitions] arguments
Trong đó:
command Lệnh
Options
Tùy chọn, thường bắt đầu bằng – hoặc - Nhiều tùy chọn có thể kết hợp bằng một ký hiệu –
ví dụ: -lF thay vì –l -F
arguments tham số lệnh
- Dịng lệnh shell có phân biệt chữ thường và chữ hoa
-Để xem hướng dẫn sử dụng một lệnh, sử dụng tham số --help hoặc sử dụng
lệnh man <tên lệnh>
Ví dụ:
Để xem hướng dẫn sử dụng lệnh cp (copy) có thể nhập lệnh
$cp --help Hoặc $man cp
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
5/8/21
/XX
11
Các command thường dùng
ls <đường dẫn>: liệt kê danh sách các file, thư mục trong thư mục
mkdir <tên thư mục>: tạo thư mục
cd <đường dẫn>: chuyển vị trí làm việc
rm <tên file>: xóa file
pwd: xem vị trí đang đứng
mv <file1> <file2>: đổi tên file1 thành file2
cp <file1> <file2>: copy file1 và đổi tên thành file2
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
5/8/21
/XX
12
Các command thường dùng
touch filename: tạo file rỗng
cat > filename: tạo file có nội dung
echo “nội dung” > filename : tạo file có nội dung
cat filename
head filename
tail filename
more filename
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
5/8/21
/XX
13
Các lệnh cơ bản
passwd : đổi mật khẩu đăng nhập
pwd
: cho biết thư mục làm việc hiện hành
cd
: chuyển đổi thư mục làm việc
ls
: liệt kê nội dung thư mục
df
: xem thông tin về hệ thống tập tin
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
14
/XX
5/8/21
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
passwd – đổi mật khẩu
Mật khẩu phân biệt HOA – thường
“root” có quyền thay đổi cho user bất kỳ
15
/XX
5/8/21
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
pwd – cho biết thư mục hiện hành
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
5/8/21
/XX
16
cd – chuyển đổi thư mục
Lệnh cd: Chuyển thư mục
Dạng:
cd [Path]
$cd /etc Chuyển đến thư mục /etc.
$cd usr
Chuyển vào thư mục usr là con của thư mục hiện hành.
$cd ..
Chuyển lên thư mục cấp cao hơn (cha)
$cd
Chuyển về thư mục home
$cd ~
Chuyển về thư mục home
17
/XX
5/8/21
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
ls – liệt kê nội dung thư mục
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
5/8/21
/XX
18
Quản lý tập tin – thư mục
Tạo
: mkdir
Sao chép
: cp
Di chuyển/Đổi tên : mv
Xoá
: rm
Xem nội dung
: more, head, tail, cat,..
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
5/8/21
/XX
19
mkdir – tạo thư mục
Lệnh mkdir : Tạo thự mục (directory)
Dạng:
mkdir
[Options] Directory
Trong đó ý nghĩa các tham số như sau:
Options
Tùy chọn thực hiện lệnh:
-p : không thông báo lỗi khi thư mục đã tồn tại, cho phép tạo thư mục con
ngay cả khi chưa có thư mục cha
Directory
Tên thư mục muốn tạo
Ví dụ: Tạo thư mục my_dir1, my_dir2
$mkdir my_dir1 my_dir2
Tạo thư mục kể cả thư mục cha nếu chưa có
$mkdir -p dir3/dir4
GV: NGUYỄN XN VINH
NHẬP MƠN HỆ ĐIỀU HÀNH
rmdir – Xố thư mục rỗng
Lệnh rmdir : xóa thự mục
Dạng:
rmdir
[Options] Directory
Trong đó ý nghĩa các tham số như sau:
Options
Directory
Tùy chọn thực hiện lệnh:
-p : xóa thư mục và cả thư mục cha
Tên thư mục muốn xóa
Ví dụ:
Xóa thư mục rỗng my_dir1, my_dir2
$rmdir my_dir1 my_dir2
20
/XX
5/8/21
Xóa thư mục dir3/dir4 sau đó xóa dir3
$rmdir -p dir3/dir4
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
5/8/21
/XX
21
cp – sao chép file/thư mục
Dạng:
cp [Options] Source Dest
Trong đó ý nghĩa các tham số như sau:
Options
Source, Dest
Tùy chọn thực hiện lệnh:
-R : Sao chép toàn bộ thư mục
Lần lượt là tên thư mục/tập tin nguồn, đích
Ví dụ:
$cp /etc/passwd passwd Sao chép tập tin passwd vào thư mục hiện hành với cùng tên.
$cp -R mydir_1 mydir_2 Sao chép thư mục
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
5/8/21
/XX
22
mv – di chuyển/đổi tên
Lệnh mv: Di chuyển/đổi tên thư mục-tập tin
Dạng:
mv [Options] Source Dest
Hoặc
mv [Options] Source… Directory
Trong đó ý nghĩa các tham số như sau:
Options
Tùy chọn thực hiện lệnh:
-i : Nhắc trước khi di chuyển với tập tin/thư mục đích đã có rồi
-f: Ghi đè khi di chuyển với tập tin/thư mục đích đã có rồi
Source, Dest
Lần lượt là tên thư mục/tập tin nguồn, đích
Ví dụ:
$mv dir1 dir2
Đổi tên thư mục dir1 thành dir2.
$mv myfile mydir
Di chuyển tập tin myfile vào thư mục mydir
$mv myfile dir1/newfile Di chuyển tập tin myfile vào thư mục dir1 đồng thời đổi tên
thành newfile
GV: NGUYỄN XN VINH
NHẬP MƠN HỆ ĐIỀU HÀNH
rm – xố file/thư mục
Lệnh rm: Xóa tập tin
Dạng:
Trong đó ý nghĩa các tham số như sau:
/XX
5/8/21
Ví dụ:
$rm myfile
23
rm [Options] file
Xóa tập tin myfile
24
/XX
5/8/21
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
Hiển thị nội dung file
25
/XX
5/8/21
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
HỎI ĐÁP