Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

kiem tra chuong 3 hh8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.59 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

điểm
nghiệm Tự luận nghiệm Tự luận nghiệm Tự luận


Các đoạn thẳng tỉ lệ. 1 câu<i><sub>0,25 đ</sub></i> 1 câu<i><sub>0,25 đ</sub></i> 1 câu<i><sub>1,75 đ</sub></i> 2,25đ
Định lý Ta-lét trong tam giác


(thuận, đảo) và hệ quả.


2 câu


<i>0,5 đ</i>


1 câu


<i>0,25 đ</i> 0,75đ


Tính chất đường phân giác của
tam giác.


1 câu


<i>0,25 đ</i> 0,25đ


Định nghĩa hai tam giác đồng


dạng. 2 câu<i>0,5 đ</i> 0,5đ


Các trường hợp đồng dạng của


hai tam giác. 2 câu<i>0,5 đ</i> 1 câu<i>0,25 đ</i> 2 câu<i>1,75 đ</i> 1 câu<i>0,25 đ</i> 1 câu<i>1,5 đ 4,25đ</i>



Tính chất của hai tam giác đồng
dạng.


1 câu


<i>0,5 đ</i> 1 câu<i>1 đ</i> 1,5đ


Kỹ năng vẽ hình. 1 câu<i><sub>0,5 đ</sub></i> 0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

x


9
10


17


N
M


C
B


A


C
D


B
A



A


<b>PHỊNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐÀ LẠT</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III </b>


<b> TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU </b> <b>Mơn: Tốn (Hình học)</b>
<b>Lớp : 8 </b>


<b> ĐỀ BÀI: (Đề 1)</b>


<i><b>A. TRẮC NHIỆM (Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau)</b></i>


Câu 1. Cho hình vẽ sau . Biết MN // AB, khi đó độ dài x là:


A. 14,3
B. 15,3
C. 5,3
D. 18,9


Câu 2. Cho ABC và MNP có AB = MN; A M <sub></sub> ; AC = MP. Khi đó:


A. ABC MNP B. ABC NPM


C. ABC NMP D. ABC MPN


Câu 3. Cho đoạn thẳng EF = 30cm; MN = 15dm. Tỉ số của hai đoạn thẳng này là:


A. EF 1


MN 2 B.



EF <sub>5</sub>


MN  C.


EF 1


MN 5 D.


EF <sub>2</sub>
MN 


Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:


A.Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.


B. Hai tam giác cùng đồng dạng với tam giác thứ ba thì đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác đều thì ln đồng dạng.


D. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.


Câu 5. Cho hình vẽ sau. Khi đó ta có:


A. <sub>AC BD</sub>AB DC B. AB BD<sub>AC BC</sub>
C. AB DC


AC BC D.


AB BD
AC DC



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

25


20
10


8


4


D C


B
A


Câu 10. Cho ABC DEF theo tỉ số đồng dạng k 2


3


 . Khi đó


A. ABC
DEF


S 3


S 2 B. ABC<sub>DEF</sub>


S 2


S 3 C. ABC<sub>DEF</sub>



S 9


S 4 D. ABC<sub>DEF</sub>


S 4


S 9


Câu 11. Cho ABC MNP theo tỉ số đồng dạng k = 2. Biết AH; MQ lần lượt là hai đường cao của 


ABC và MNP. Khi đó:


A. <sub>MQ</sub>AH 2 <sub>B. </sub>AH 1


MQ 2 C.


AH 1


MQ 4 D. MQAH 4


Câu 12. Cho đoạn thẳng AB = 2cm; CD = 3cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng này là:


A. <sub>CD 2</sub>AB 3 B. <sub>CD 3</sub>AB 1 C. AB 2<sub>CD 3</sub> D. AB 1<sub>CD 2</sub>
<b>B. TỰ LUẬN:</b>


Baøi 1: Cho tứ giác ABCD với các kích thước như hình vẽ sau:
a. Tính và so sánh các tỉ số AB AD BD; ;


BD BC CD



b. Chứng minh ABD BDC. Tính tỉ số đồng dạng k.


c. Tính tỉ số ABD
BDC
S
S


Bài 2: Cho ABC vng tại A có AH là đường cao.


a. Chứng minh ABH CAB.


b. Biết AC = 8cm; BC = 10cm. Trên BC, AC lấy hai điểm M, N sao cho CM = 2cm, CN = 1,6cm.
b1. Chứng minh MCN là tam giác vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A


D C


B


E
D


C
B
A


<b>PHỊNG GIÁO DỤC & ĐAØO TẠO ĐAØ LẠT</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III </b>



<b> TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU </b> <b>Mơn: Tốn (Hình học)</b>
<b>Lớp : 8 </b>


<b> ĐỀ BAØI: (Đề 2)</b>


<i><b>A. TRẮC NHIỆM (Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau)</b></i>


Câu 1. Cho ABC và MNP có AB = MN; A M <sub></sub> ; AC = MP. Khi đó:


A. ABC MNP B. ABC NPM


C. ABC NMP D. ABC MPN


Câu 2. Cho hình vẽ sau. Khi đó ta có:


A. AB BD


AC BC B.


AB DC
AC BC
C. AB BD


AC DC D.


AB DC
AC BD


Câu 3. Cho ABC MNP theo tỉ số đồng dạng k = 2. Biết AH; MQ lần lượt là hai đường cao của 



ABC và MNP. Khi đó:


A. <sub>MQ 4</sub>AH 1 <sub>B. </sub>AH 4


MQ  C. MQAH 2 D.


AH 1
MQ 2


Câu 4. Cho đoạn thẳng AB = 2cm; CD = 3cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng này là:


A. AB 3


CD 2 B.


AB 1


CD 3 C.


AB 2


CD 3 D.


AB 1
CD 2


Câu 5. Cho hình vẽ sau (AB // DE).


<b>Trong các khẳng định sau, khẳng địng sai laø: </b>
A. BC AB



CD DE B.


AC AB
CE DE
C. AC BC<sub>CD CE</sub> D. AC BC<sub>CE CD</sub>


Câu 6. Cho ABC DEF theo tỉ số đồng dạng k 2


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C
B


25


20
10


8


4


D C


B
A


Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:



A.Hai tam giác cùng đồng dạng với tam giác thứ ba thì đồng dạng với nhau.
B. Hai tam giác có các góc tương ứng tỉ lệ với nhau thì đồng dạng.


C. Hai tam giác có các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ thì đồng dạng.
D. Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau thì đồng dạng.


Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:


A. Hai tam giác cùng đồng dạng với tam giác thứ ba thì đồng dạng với nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.


C. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
D. Hai tam giác đều thì ln đồng dạng.


Câu 12. Cho ABC MNP. Bieát AB 2


MN 3 và SMNP = 45 cm2. Khi đó SABC là:


A. 30 cm2<sub> </sub> <sub>B. 40 cm</sub>2<sub> </sub> <sub>C. 35 cm</sub>2<sub> </sub> <sub>D. 20 cm</sub>2<sub> </sub>
<b>B. TỰ LUẬN:</b>


Baøi 1: Cho tứ giác ABCD với các kích thước như hình vẽ sau:
a. Tính và so sánh các tỉ số AB AD BD; ;


BD BC CD


b. Chứng minh ABD BDC. Tính tỉ số đồng dạng k.


c. Tính tỉ số ABD
BDC


S
S


Bài 2: Cho ABC vng tại A có AH là đường cao.


a. Chứng minh ABH CAB.


b. Biết AC = 8cm; BC = 10cm. Trên BC, AC lấy hai điểm M, N sao cho CM = 2cm, CN = 1,6cm.
b1. Chứng minh MCN là tam giác vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

N


M C


H
B


A
<b>ĐÁP ÁN:</b>


<i><b>A. TRẮC NHIỆM (Đúng mỗi câu được 0,25 điểm)</b></i>


Đề 1: 01. - / - - 04. - - - ~ 07. - - - ~ 10. - - - ~
02. ; - - - 05. - - - ~ 08. - - = - 11. ;
-03. - - = - 06. ; - - - 09. ; - - - 12. =


-Đề 2: 01. ; - - - 04. - - = - 07. - - - ~ 10. /
-02. - - = - 05. - - = - 08. - - = - 11. =
-03. - - = - 06. - - - ~ 09. ; - - - 12. - - - ~



<b>B. TỰ LUẬN: </b>
Bài 1:


a. Ta có:


AB 4 2


BD 10 5  ;


AD 8 2


BC 20 5  ;


BD 10 2


CD 25 5  <i>(1,5 điểm)</i>


AB AD BD 2
BD BC CD 5


    <i>(0,25 điểm)</i>


b. Xét ABD và BDC có:


AB AD BD


BD BC CD  (cmt) <i>(0,5 điểm)</i>


 ABD BDC (c.c.c) <i>(0,25 điểm)</i>



Tỉ số đồng dạng k = 2<sub>5</sub> <i>(0,25 điểm)</i>


c. Ta có ABD BDC theo tỉ số đồng dạng k = 2


5(cmt)




2
ABD


BDC


S 2 4


S 5 25


 
<sub></sub> <sub></sub> 


  <i>(0,5 điểm)</i>


Bài 2:


Vẽ hình đúng đến câu a <i>(0,5 điểm)</i>


a. Xét ABH và CAB có:


  0



BAC AHB 90  (giả thiết) <i>(0,25 điểm)</i>




B: chung <i>(0,25 điểm)</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×