Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE KIEM TRA HK1CO MA TRAN DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.09 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần: XIX </b>
<b>Tiết : 36 </b>
<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ </b>
<b> HOÁ 9</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:


Nhằm củng cố kiến thức , học sinh vận dụng vào bài kiểm tra với nội dung phong phú, đa dạng.
<i><b>2. Kỹ năng.</b></i>


Rèn kỹ năng vận dụng và tư duy.
<i><b>3. Thái độ.</b></i>


Giáo dục thái độ u thích mơn học và nghiêm túc trong kiểm tra.
<b>II. MA TRẬN:</b>


Nội dung Các mức độ đánh giá Tổng số


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


TNKQ TL TNKQ TL TNK


Q


TL TNKQ TL


Tính chất hố học của
bazơ


C1.A


(0.5đ)


1 câu
(0.5đ)
Dãy hoạt động hoá học


của kim loại C2.A C4.A


(1đ)


2 câu
(1đ)


Một số axit quan trọng C3.A


(0.5đ)


1 câu
(0.5đ)


Bazơ- muối C5.A


(0.5đ)


C1.B
(3đ)


1 câu
(0.5đ)



1 câu
(3đ)
Tính chất hố học của


axit


C2.B
(4đ)


1 câu
(4đ)


Tổng số 1 câu


(0.1đ) 3 câu(1.5đ) 1 câu(0.5đ) 2 câu(7đ) 5 câu(3đ) 2 câu (7đ)
<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


Mỗi học sinh 1 đề kiểm tra.
<b>IV. ĐỀ KIỂM TRA.</b>
<i><b>A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b></i>


Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu.


<i><b>Câu 1. Để phân biệt dung dịch NaOH, Ca(OH)</b></i>2 có thể dùng thuốc thử nào sau đây:


a. dd HCl b. dd KOH
c. CaO d. CO2


<i><b>Câu 2. Dãy các chất phản ứng được với dd HCl:</b></i>
a. Cu, Al, Zn, K, Na. b. Mg, Al, Zn, Fe, K.


c. Au, Fe, Zn, Mg, Al. d. Mg, Al, Fe, Zn, Hg.


<i><b>Câu 3. Chất có thể tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh.</b></i>
a. CO2 b. CuO


c. Na2O d. SO3


<i><b>Câu 4. Dãy các chất đều phản ứng với nước ở điều kiện thường.</b></i>
a. SO2, CO2, Na, K2O b. SO2, CO2, Na. CuO


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 5.Hãy chọn cơng thức thích hợp có trong ngoặc đơn để điền vào các chỗ trống ...: ( SO</b></i>3,


Cu(OH)2, Na2SO4, KNO3)


a. S <sub> SO</sub><sub>2</sub><sub> </sub><sub> ... </sub><sub> H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub>
b. Cu <sub> CuO </sub><sub> ... </sub><sub> CuCl</sub><sub>2</sub>
<b>B.PHẦN TỰ LUẬN:</b>


<i><b>Câu 1: Có bột kim loại Nhơm có lẫn tạp chất Magiê. Hãy nêu phương pháp làm sạch nhơm? Viết </b></i>
phương trình phản ứng xảy ra?


<i><b>Câu 2: Viết các phương trình hố học biểu diễn các chuyển đổi sau đây.</b></i>


(2) (3)


(1) FeCl2 Fe(OH)2 Fe(NO3)2


Fe
(4)



FeCl3 (5) Fe(OH)3 (6) Fe2(SO4)3


<i><b>Câu 3: Cho 6,4g hỗn hợp Mg và MgO vào 500 ml dung dịch HCl 1M. Phản ứng kết thúc thu được </b></i>
2,24 lit khí ở đktc và dd B


a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?


b. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?
c. Tính nồng độ mol các chất trong dd B


( Giả thuyết dd sau phản ứng thay đổi thể tích khơng đáng kể)
( Cho Mg = 24, O = 16, Cl = 35.5 )


<b>V. ĐÁP ÁN:</b>


<i><b>A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)</b></i>


Câu 1 2 3 4 5


Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 1


Đáp án d b c a a.SO3


b. Cu(OH)2
<b>B.PHẦN TỰ LUẬN (7đ)</b>


<b>Câu 1:(1đ) Dùng kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi dd muối.</b>
3Mg + 2AlCl3  3MgCl2 + 2 Al


<i><b>Câu 2</b><b> :</b><b> (3đ)</b></i>



Mỗi phương trình đúng được 0.5đ
<i><b>Câu 3: (3đ)</b></i>


a. (1.đ)


(Viết đúng mỗi PT được 0.5 đ)
b.(1đ)


mMg = 2,4 (g)


mMgO = 4 (g)


c.(1đ)


CM HCldư = 0.2M


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×