Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra giua hoc ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.87 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng giáo dục hng hà


Trờng thcs thái phơng <b>Đề kiểm tra chất lợng giữa học kì I</b><i><sub>Môn toán 9( thời gian 60 phút)</sub></i>


<i>Năm học 2010- 2011</i>


I. Trc nghiệm ( 3 điểm). Chọn đáp án đúng
<b>Câu 1. Kết quả phép tính .</b>

<sub></sub>

1 2

<sub></sub>

2  2 bằng :


A . 1 B . 2 1 C. -1 D. 2 2 1


<b>Câu 2 . Điều kiện để biểu thức </b> 2<i>x</i> 3 <i>x</i> xác định là :


A. x > 0 B . 3


2


<i>x </i> C. 2


3


<i>x </i> D. 3


2


<i>x </i>


<b>Câu 3. Kết quả phép tính </b>0, 2 30000 lµ :


A. 2 30 B. 20 30 C. 20 3 D. 200 3



<b>Câu 4. Tam giác ABC vng tại A có AC = 8cm ; AB = </b> 192 cm , đờng cao AH .


a) Độ dài AH b»ng : A. 2 3cm B. 2 6cm C. 4 3cm D. 4,5 cm
b) Sè ®o gãc C b»ng : A. 300<sub> B . 40</sub>0<sub> C. 60</sub>0<sub> D. 63</sub>0<sub>34’</sub>


c) Bán kính đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng :


A. 4 cm B. 8cm C. 16cm D. 2 3cm
<i><b>II . Tù luËn ( 7 điểm) .</b></i>


<i><b> Bài 1. (2 điểm). Thực hiện phÐp tÝnh :</b></i>
a) 3 1 2 27 12


3 3 4  b)


5 5 3


1 5 2 5







<i><b>Bài 2. (2 điểm )</b></i>


1) Rót gän : A = 8


4



2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>   víi 0 <i>x</i> 4


2) Cho hµm sè y = <i>m</i> 3<i>x</i> 2 .


Tìm m để hàm số là hàm số bậc nhất thoả mãn khi x = 1 thì y = <sub>2</sub>.


<i><b>Bµi 3. ( 3 ®iĨm )</b></i>


Cho hình chữ nhật ABDC . BiÕt c¹nh BC = 12 cm , AC = 3AB.
1. TÝnh cạnh AB , AC và <sub>B, C</sub> <sub> cđa tam gi¸c ABC .</sub>


2. Trên cạnh BD lấy điểm M bất kỳ . Đờng thẳng AM cắt đờng thẳng CD tại P .
Qua A kẻ đờng thẳng vng góc với AM cắt đờng thẳng CD tại N .


a) Chøng minh : ABMACN .


b) Chøng minh : 1<sub>2</sub> = 1 <sub>2</sub> + 3<sub>2</sub>


AB AM AP .


Phßng giáo dục hng hà


Trờng thcs thái phơng <b>Đề kiểm tra chất lợng giữa học kì I</b><i>Môn toán 7( thời gian 60 phút)</i>
<i>Năm học 2010- 2011</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1.Nếu a là một số hữu tỉ thì </b>


A. a cũng là số tự nhiên B. a cũng là số nguyên
C. a còng là số vô tỉ D. a cũng là số thực.
<b>Câu 2 . Kết quả của phÐp tÝnh </b> 11 33: . 3


4 16 5


 


 


  lµ :


A. 4


55


B. 4


5


C. 4


55 D.
4


5


<b>C©u 3. Tõ tØ lƯ thøc </b><i>a</i> <i>b</i>


<i>d</i> <i>c</i> ( víi a, b, c,d kh¸c 0) ta suy ra :


A.<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> B.


<i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>d</i> C.


<i>d</i> <i>a</i>


<i>c</i> <i>b</i> D.


<i>d</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>a</i>


<b>C©u 4.KÕt qu¶ phÐp tÝnh </b> 1 1


16 9 b»ng:


A. 1


2; B.
1



4 ; C.
5


12; D.
2
7.


<b>Câu 5 .Cho hình vẽ , trong đó IK // EF </b>


A. 1000<sub> B. 70</sub>0<sub> C. 80</sub>0<sub> C. 90</sub>0


<b>Câu 6 .Cho ba đờng thẳng xx’ ,yy’, zz’ cắt nhau tại 1 điểm O.</b>
Số cặp góc đối đỉnh là :


A. 3 cỈp B. 4 cỈp C. 5 cỈp D. 6 cặp
<b>II. Tự luận ( 7 điểm)</b>


<i><b>Bài 1 ( 1,5 ®iĨm ) . TÝnh : a)</b></i>


2


1 1 15 5


:


4 2 8 4


 



 <sub></sub> <sub></sub> 


 


b) 15 7 29 2,15 2


44  21  44 3


<i><b>Bài 2 (1,5 điểm ). Tìm x biÕt : a) </b></i>13 1 5


24<i>x </i> 4 6 b)


1 1 1


-


2 9 4


<i>x </i> 


<i> Bài 3(1 điểm) . Ba lớp 7A , 7B , 7C đi lao động trồng cây . Biết rằng số cây trồng của ba lớp </i>
7A ,7B , 7C lần lợt tỉ lệ với 8 ; 9 ; 10 và lớp 7A trồng ít hơn lớp 7B là 5 cõy .


Tính số cây trồng của mỗi lớp .
<i><b>Bài 4 ( 2, 5 điểm).</b></i>


Cho hình vẽ , biết 0
50


A , B 40  0



vµ Ax // By .


a) TÝnh sè ®o gãc <sub>AOB</sub> .


b ) Các tia phân giác của <sub>xAO</sub> và yBO


cắt nhau tại M . TÝnh sè ®o <sub>AMB</sub>


<b>500</b>


<b>400</b>
<b>x</b>


<b>y</b>


<b>O</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>x</b>
<b>1400</b>
<b>130o</b>


<b>I</b>


<b>E</b> <b>F</b>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×