Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

bai 9 luc dan hoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (769.98 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

50g 50g
50g


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CHÀO MỪNG </b>


<b>CHÀO MỪNG </b>


<b>QUÝ THẦY CÔ VỀ </b>


<b>QUÝ THẦY CÔ VỀ </b>



<b>THAM DỰ TIẾT HỌC </b>


<b>THAM DỰ TIẾT HỌC </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



Trọng lực là gì ? Phương và chiều



của trọng lực? Kết quả tác dụng của


trọng lực lên vật ?



<b>=></b>



<b>=></b>

<b>Lực hút của Trái Đất tác dụng lên mọi </b>


<b>vật gọi là trọng lực. Trọng lực có phương </b>


<b>thẳng đứng và chiều hướng vào tâm của </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CÇu bËp bênh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đ9 </b>



<b>Đ9 </b>

<b>LỰC ĐÀN HỒI</b>

<b><sub>LỰC ĐÀN HỒI</sub></b>




<b>I – BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI. ĐỘ </b>
<b>BIẾN DẠNG : </b>


<b>1. Biến dạng của một lị xo :</b>




<b>Quan sát hình 9.1 và đọc thông tin </b>
<b>trong SGK. Nêu tên các dụng cụ thí </b>
<b>nghiệm ?</b>


<b>Nêu trình tự tiến hành thí nghiệm ?</b>


1- Treo lị xo xoắn vào giá thí


nghiệm. Đo chiều dài lị xo lúc đó.
2- Móc vào lị xo một quả nặng có
khối lượng 50g. Đo chiều dài lị xo
lúc đó.


3- Tương tự như vậy và lần lượt đo
chiều dài của lị xo khi móc 2, 3


quả nặng vào lò xo.


4- Tháo quả nặng ra và so sánh
chiều của lò xo lúc này với lúc ban
đầu.


<b>=></b>




<b>=></b>

1 giá thí nghiệm, 1 lị xo xoắn,
3 quả nặng 50g và 1 thước thẳng có
ĐCNN là 1mm.


<b>1</b>


50g


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>§9 LỰC ĐÀN HỒI</b>



<b>§9 LỰC ĐÀN HỒI</b>



Bảng 9.1



Số quả nặng 50g


móc vào lị xo lượng của các Tổng trọng
quả nặng


Chiều dài của


lò xo Độ biến dạng của lò xo


0 quả nặng

0 (N)

l

<sub>0 </sub>

= ….(cm)

0 (cm)



1 quả nặng

….(N)

l = ….(cm)

l – l

<sub>0</sub>

= …(cm)


2 quả nặng

….(N)

l = ….(cm)

l – l

<sub>0</sub>

= …(cm)


3 quả nặng

….(N)

l = ….(cm)

l – l

<sub>0</sub>

= …(cm)




<b>Điều gì xảy ra khi ta tháo các quả nặng ra khỏi lò xo ?</b>


<b>=> Lò xo trở lại trạng thái như ban đầu.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>§9 </b>



<b>§9 </b>

<b>LỰC ĐÀN HỒI</b>

<b><sub>LỰC ĐÀN HỒI</sub></b>



<b>I – BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI. ĐỘ </b>
<b>BIẾN DẠNG : </b>


<b>1. Biến dạng của một lị xo :</b>




<b>Tìm từ thích hợp trong khung </b>


<b>Tìm từ thích hợp trong khung </b>


<b>để điền vào chỗ trống trong các </b>


<b>để điền vào chỗ trống trong các </b>


<b>câu sau : </b>


<b>câu sau : </b>


Khi bị trọng lượng của các quả nặng
kéo thì lị xo …………., chiều dài của
nó ………. Khi bỏ các quả nặng
đi, chiều dài của lò xo trở lại ……….
chiều dài tự nhiên của nó. Lị xo có


hình dạng như ban đầu.


<b>C1</b>
<b>C1</b>


bằng


dãn ra
tăng lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>§9 </b>



<b>§9 </b>

<b>LỰC ĐÀN HỒI</b>

<b><sub>LỰC ĐÀN HỒI</sub></b>



<b>I – BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI. ĐỘ </b>
<b>BIẾN DẠNG : </b>


<b>1. Biến dạng của một lò xo :</b>


Khi có lực tác dụng vào lị xo thì lị


xo giãn ra. Khi thơi tác dụng lực thì
lị xo co lại bằng chiều dài tự nhiên.


Độ biến dạng của lò xo bằng hiệu
số giữa chiều dài biến dạng với
chiều dài tự nhiên.


<b>2. Độ biến dạng của lò xo :</b>



l = l – l<sub>0</sub>



l : đọc là đen ta l <b><sub>7</sub></b>


Biến dạng của lị xo có đặc điểm nêu
trên gọi là biến dạng đàn hồi.


<b>Độ biến dạng của lò xo được </b>


<b>tính như thế nào ?</b>



<b>=></b>



<b>=></b>

Độ biến dạng của lị xo bằng
hiệu số giữa chiều dài biến dạng
với chiều dài tự nhiên.


<b>Vận dụng cơng thức tính độ </b>


<b>biến dạng của lị xo hồn </b>



<b>thành u cầu câu C2.</b>



l = l – l<sub>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>§9 LỰC ĐÀN HỒI</b>



<b>§9 LỰC ĐÀN HỒI</b>



<b>I – BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI. ĐỘ BIẾN DẠNG :</b>





<b>II –</b>


<b>II – LỰC ĐÀN HỒI VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA NÓ : LỰC ĐÀN HỒI VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA NĨ :</b>


Lực xuất hiện khi lị xo bị biến dạng để chống lại
sự biến dạng đó được gọi là lực đàn hồi.


<b>1. Lực đàn hồi :</b>


<b>2. Đặc điểm của lực đàn hồi :</b>


Độ biến dạng càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn


<b>Đọc thơng tin SGK và cho biết </b>
<b>lực đàn hồi là gì ?</b>


<b> </b>


<b> => Lực xuất hiện khi lò xo bị =></b>


biến dạng để chống lại sự biến
dạng đó được gọi là lực đàn hồi.


Khi có lực tác dụng vào lị xo thì lo xo giãn ra.
Khi thơi tác dụng lực thì lị xo co lại bằng chiều
dài tự nhiên.


Biến dạng của lò xo có đặc điểm nêu trên gọi là
biến dạng đàn hồi.



Độ biến dạng của lò xo bằng hiệu số giữa chiều
dài biến dạng với chiều dài tự nhiên.


l = l – l<sub>0 </sub>(l : đọc là đen ta l )


<b>1. Biến dạng của một lò xo :</b>


<b>2. Độ biến dạng của lò xo :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>=> Lực đàn hồi của lò xo </b>


<b>ó cõn bng vi trng lc </b>



<b>tác dụng vào quả nặng.</b>



<b>C3: </b>



<b>C3: </b>

<b>Trong thớ nghim hỡnh v 9.2, khi quả nặng đứng n, thì </b>

<b>Trong thí nghiệm ở hình vẽ 9.2, khi quả nặng đứng yên, thì </b>


<b>lực đàn hồi mà lị xo tác dụng vào nó đã cân bằng với lực nào? </b>



<b>lực đàn hồi mà lị xo tác dụng vào nó đã cân bằng với lực nào? </b>



<b>Lực đàn hồi</b>


<b>Träng lùc</b>


<b>§9 LỰC ĐÀN HỒI</b>



<b>§9 LỰC ĐÀN HỒI</b>



Đặc điểm Trọng lực Lực đàn hồi


Ph ơng Thẳng đứng ………..
Chiều Từ trên xuống ……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C4: Chọn câu đúng trong các câu cho d ới đây:</b>



<b>C4: Chọn câu đúng trong các câu cho d ới đây:</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>Lực đàn hồi không phụ thuộc vào độ biến dạng.</b>

<b>Lực đàn hồi không phụ thuộc vào độ biến dạng.</b>


<b>Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm.</b>



<b>Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm.</b>



<b>Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi tăng.</b>



<b>Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi tăng.</b>



<b>§9 LỰC ĐÀN HỒI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. Vận dụng</b>



<b>C5: Dựa vào bảng 9.1, hÃy tìm từ thích hợp điền vào chỗ </b>


<b>trống trong các câu sau:</b>



a)Khi độ biến dạng tăng gấp đơi thì lực đàn hồi


………

tăng gấp đôi



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. VËn dông</b>




<b>C6: H·y trả lời câu hỏi nêu ra ở đầu bài ?</b>



<b>Một sợi dây cao su và một lò xo có tính chÊt nµo gièng </b>


<b>nhau ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Qua bài học hơm nay các </b>


<b>em cần ghi nhớ vấn đề gì ?</b>



<b>GHI NHỚ</b>



<b>- Lò xo là một vật đàn hồi. Sau </b>


<b>khi nén hoặc kéo dãn nó một </b>



<b>cách vừa phải, nếu bng ra thì </b>


<b>chiều dài của nó lại trở lại bằng </b>


<b>chiều dài tự nhiên.</b>



<b>- Khi lò xo bị nén hoặc kéo dãn, </b>


<b>thì nó sẽ tác dụng lực đàn hồi lên </b>


<b>các vật tiếp xúc (hoặc gắn) vi </b>



<b>hai u ca nú.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Trò chơi ô ch÷</b>



1. Lực mà vật đàn hồi ( lị xo ) khi bị biến dạng tác dụng lại vật gây ra biến
dạng ( quả nặng ) gọi là …….(1)………


2. ở thí nghiệm trên thì lực đàn hồi có ph ơng thẳng đứng và có chiều h ớng từ
.. (2) ..



… … … …


3. Trọng lực có ph ơng thẳng đứng và có chiều từ ………(3)………
4. ……(4)……… là lực hỳt ca trỏi t.


5. Hai lực cân bằng là hai lực có (5).., ng ợc chiều, mạnh nh nhau
cùng tác dụng vào một vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>L</b>

<b>ự</b>

<b>C</b>

<b>đ</b>

<b>à</b>

<b>N</b>

<b>H ồ</b>

<b>i</b>



<b>D</b>

<b>ớ</b>

<b>I</b>

<b>L</b>

<b>ê</b>

<b>n</b>



<b>T</b>

<b>R</b>

<b>ê</b>

<b>N</b>

<b>X</b>

<b>U</b>

<b>ố N g</b>



<b>Trò chơI ô chữ</b>



<b>T</b>

<b>R ọ N G L</b>

<b>ự c</b>



<b>C</b>

<b>ï</b>

<b>N G</b>

<b>P</b>

<b>H</b>

<b>¬</b>

<b>N g</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

I. saac newton



( 1642 1727 )


Ông là nhà vật lý nổi tiếng ng


ời Anh và ông đ ợc coi là ng ời sáng


lập vật lý học cổ điển.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Chúc các thầy cô giáo cùng </b>



<b>toàn thể các em học sinh luôn </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×