Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.21 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Họ và Tên :</b></i>
<i>. . . </i>
Lớp. . .
<i>KIỂM TRA 1 TIẾT </i>
<i>MÔN: ĐẠI SỐ 8</i>
Điểm Lời phê của giáo vien
<b>A.TRẮC NGHIỆM:(3 điểm – mỗi câu 0,25đ)</b>
<i><b>I. Chọn ý trả lời đúng nhất(A, B, C, D) và ghi trên tờ giấy làm bài:</b></i>
<b>Câu 1. Tích của hai đa thức (x + 3y).(x – 3y) là:</b>
A. (x – 3y)2 <sub>B. (x + 3y)</sub>2 <sub>C. x</sub>2<sub> – 3y</sub>2 <sub> D. x</sub>2<sub> – 9y</sub>2
<b>Câu 2. Giá trị của biểu thức : x(x+1) – y(x+1) tại x = 2011 và y= 2012 bằng: </b>
A. -2011 B.2011 C. -2012 D. 2012
<b>Câu 3. Đa thức 6x</b>2<sub>y</sub>2<sub> + 9x</sub>2<sub>y – 3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> chia hết cho : </sub> <sub> </sub>
A. 2xy3<sub> </sub> <sub>B. 3x</sub>3<sub>y</sub>2 <sub>C. x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub> D. 3x</sub>2<sub>y</sub>
<b>Câu 4. Điền vào chỗ trống để được một hằng đẳng thức đúng: (2x +1)(……) = 8x</b>3<sub> + 1</sub>
A. 4x2<sub> – 4x + 1</sub> <sub>B. 4x</sub>2<sub> – 2x + 1</sub> <sub>C. 2x</sub>2<sub> – 4x + 1</sub> <sub>D. 2x</sub>2<b><sub> + 4x + 1</sub></b>
<b>Câu 5. Nếu x</b>3<sub> + 9x = 0 thì giá trị của x là:</sub>
A. x = 0 B. x = 3 C. x = 3 D. Cả 3 giá trị trên.
<b>Câu 6: Khi phân tích đa thức: x</b>3<sub> – 9x thành nhân tử ta được kết quả là:</sub>
<b>A. x(x – 3)(x + 3) </b> <b> B. x(x</b>2<sub> – 9)</sub> <b><sub>C. x(x – 3)(x – 3)</sub></b> <b><sub>D. x(x + 9)(x - 9)</sub></b>
<b>Câu 7. Giá trị của biểu thức : x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> với x + y = 4 và xy = -8 là:</sub>
A. 0 B. 16 C. 24 D. 32
<b>Câu 8. Để đa thức x</b>3<sub> – 2x</sub>2<sub> + x + m chia hết cho đa thức x + 1, thì giá trị của m là: </sub>
A. m =3 B. m = 4 C. m = 2 D. m = 1
<i><b>II. Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông đứng trước mỗi khẳng định sau:</b></i>
<b>Câu 1. </b> x( x – 2) – x + 2 = (x – 2)(x – 1)
<b>Câu 2. </b> (10x3<sub>y</sub>2<sub> – 20xy</sub>3<sub> + 5xy) : 5xy = 2x</sub>2<sub>y 4y</sub>2
<b>Câu 3. </b> x2<sub> – 4xy + 4y</sub>2<sub> = (x - 2y)</sub>2
<b>Câu 4. </b> (x – 5)(2x + 5) = 2x2<sub> 25</sub>
...
<b>II. TỰ LUẬN (7 điểm):</b>
<b> Câu 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính: </b>
b. <sub>(24</sub><i><sub>x</sub></i>5 <sub>18</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>6 ) : 6</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2
c. (x4<sub> – 3x</sub>3<sub> + 3x – 1): (x</sub>2<sub> – 1)</sub>
<b>Câu 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: </b>
b. 2<i>x</i>2 2<i>y</i>2 4<i>xy</i> 2
<b>Câu 3: (1 điểm) Rút gọn biểu thức M = (</b><i>x</i> 5)(<i>x</i>5) (2 <i>x</i>3)(<i>x</i> 1)
<b>Câu 4: (1 điểm) Tìm n </b>
<b> chia hết cho 2n + 1 </b>
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT ĐỀ 2</b>
<b>PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,25 đ)</b>
I.
Câu 1: D Câu 2: C Câu 3: D Câu 4: B
Câu 5: A Câu 6: A Câu 7: D Câu 8: B
II.
Câu 1: Đ Câu 2: S Câu 3: Đ Câu 4: S
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm):</b>
<b> Câu 1: Thực hiện phép tính: </b>
a. 2xy.(2x2 <sub>– 3yz – 5x</sub>3<sub>)</sub> <sub>= 2xy. 2x</sub>2<sub> +2xy. (-3yz) + 2xy. (-5x</sub>3<b><sub>) (0,5 đ)</sub></b>
= <sub>4</sub><i><sub>x y</sub></i>3 <sub>6</sub><i><sub>xy z</sub></i>2 <sub>10</sub><i><sub>x y</sub></i>4
<b>( 0,5 đ)</b>
b. <sub>(24</sub><i><sub>x</sub></i>5 <sub>18</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>6 ) : 6</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2
=
= <sub>24 : 6</sub><i><sub>x</sub></i>5 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>( 18 ) : 6</sub><i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>( 6 ) : 6</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2
<b>(0,5 đ)</b>
= <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
<b>(0,5 đ)</b>
c. x4<sub> – 3x</sub>3<sub> + 3x – 1) x</sub>2<sub> – 1 </sub>
x4 <sub> - x</sub>2<sub> x</sub>2<sub> -3x + 1</sub>
-3x3<sub> + x</sub>2 <sub> + 3x – 1 (0,25 đ)</sub>
-3x3<sub> + 3x </sub>
x2 <sub> – 1 (0,25 đ)</sub>
x2<sub> – 1 </sub>
0 (0,25 đ)
Vậy : (x4<sub> – 3x</sub>3<sub> + 3x – 1): (x</sub>2<sub> – 1) = x</sub>2<sub> – 3x + 1</sub>
<b>Câu 2</b>: (2 đi m) Phân tích các đa th c sau thành nhân t : ể ứ ử
2 2
2 2
.
( ) ( )
( )( ) ( )
( )( 1)
<i>a x</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>x y x y</i> <i>x y</i>
<i>x y x y</i>
<b>0,25 đ</b>
.2 2 4 2
2( 2 1)
2 ( 2 ) 1
2 ( ) 1
2( 1)( 1)
<i>b x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
M = (<i>x</i> 5)(<i>x</i>5) (2 <i>x</i>3)(<i>x</i> 1)
= x2<sub> – 25 – (2x</sub>2<sub> - 2x + 3x – 3) 0,5 đ</sub>
= x2<sub> – 25 – 2x</sub>2<sub> + 2x - 3x + 3 0,25 đ</sub>
= - x2<sub> – x - 22 </sub> <sub> 0,25 đ</sub>
<b>Câu 4: (1 điểm) Tìm n </b>
Thực hiện phép chia ta có <sub>2</sub><i><sub>n</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>n</sub></i> <sub>4</sub>
<b>=(2n +1)(n+2) + 2. </b> <b>(0,5đ)</b>
Để <sub>2</sub><i><sub>n</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>n</sub></i> <sub>4</sub>
<b> chia hết cho 2n + 1 thì </b>2 2 <i>n </i>1<b>.</b>
<b>Ta tìm số nguyên n sao cho 2n+1 là ước của 2. Khi đó ta có n = 0, n = -1. (0,5 đ)</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>chính</b>
<i><b>Các mức độ cần đánh giá</b></i>
<i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i> <b>Tổng </b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phép nhân đa thức
1
<b> 1</b>
<b>,0</b>
1
<b>1,0</b>
2
<b>2,0</b>
Những hằng đẳng thức
đáng nhớ
4
<b>1,0</b>
2
<b>0,5</b>
6
<b>1,5</b>
Phân tích đa thức thành
nhân tử
2
<b>0,5</b>
1
<b>0,25</b>
1
<b>1,0</b>
1
<b>1,0</b>
5
<b>2,75</b>
Phép chia đa thức 1 <b><sub>1,0</sub></b> 2 <b><sub>0,5</sub></b> 1 <b><sub>1,0</sub></b> 1 <b><sub>0,25</sub></b> 1 <b><sub>1,0</sub></b> 6 <b><sub>3,75</sub></b>
Tổng <b>8</b>
<b>3,5</b>
<b>7</b>
<b>3,25</b>
4
<b>3,25</b>
19