Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.35 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>VI – KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY : CÔNG NGHỆ </b> <b>KHỐI LỚP : 8</b>
<b>Tuần</b> <b>Tên bài</b> <b>Tiết</b> <b>Mục tiêu của bài</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b> <b>Phương pháp<sub>GD</sub></b> <b>Chuẩn bị của GV-HS</b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
1
Vai trò của bản vẽ kĩ
thuật trong sản xuất
và đời sống
1
- Giúp học sinh biết đợc vai trò
của bản vẽ kỹ thuật đối với sản
xuất và đời sống. Có nhận thức
đúng đắn đối với việc học môn vẽ
kỹ thuật
- Rèn kỹ năng quan sát, phân
tích
- Giáo dục lòng say mê học.
- Giỳp hc sinh bit c vai
trũ của bản vẽ kỹ thuật đối
với sản xuất và đời sống.
- Có nhận thức đúng đắn đối
với việc học mơn vẽ kỹ thuật
- Vấn đáp gợi
mở nêu và giải
quyết vấn đề, đồ
dùng trực quan
- Tranh vÏ H1.1, 1.2, 1.3
SGK
- Đọc trớc bài mới
- Thớc thẳng
Hỡnh chiu 2
- Hc sinh hiểu thế nào là hình
chiếu. nhận biết đợc hình chiếu của
vật thể trên bản vẽ kỹ thuật
- Quan s¸t, phân tích, nhận biết
hình chiếu của vật thể
- Cẩn thận, chÝnh x¸c
- Häc sinh hiĨu thÕ nào là
hình chiếu.
- Nhn biết đợc hình chiếu
của vật thể trên bản vẽ kỹ
thuật
Vấn đáp gợi mở
nêu và giải quyết
vấn đề, đồ dùng
trực quan
- VËt mÊu: Bao diªm, bao
thuèc l¸, hép phấn, thớc
thẳng.
- Mô hình 3 mặt phẳng chiÕu
(B»ng b×a cøng)
2
Bản vẽ các khối đa
diện 3
- Học sinh nhận dạng đợc các
khối đa diện thờng gặp (Hình
hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều,
hình chóp đều)
- Phân tích nhận biết đợc các
khối đa diện, đọc đợc bản vẽ
- Giáo dục tính cẩn thận,chính
xác
- Học sinh nhận dạng đợc
các khối đa diện thờng gặp
(Hình hộp chữ nhật, hình
lăng trụ đều, hình chóp đều) - Vấn đáp gợimở nêu và giải
quyết vấn đề,
khám phá
- Thíc thẳng, mô hình 3 mặt
phẳng chiếu
- Các vật mẫu: Hộp phấn, bút
chì 6 cạnh
- Mụ hỡnh: Hình hộp chữ
TH: Hình chiếu của
vật thể và đọc bản vẽ
các khối đa diện
4
- Giúp học sinh đọc đợc bản vẽ
các hình chiếu của vật thể có
dạng khối đa diện. Phát huy trí
t-ởng tợng trong khơng gian
- Đọc bản vẽ các hình chiếu
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chÝnh
x¸c
- Giúp học sinh đọc đợc bản
vẽ các hình chiếu của vật
thể có dạng khối đa diện.
- Phát huy trí tởng tợng
trong không gian
- Vấn đáp gợi
mở nêu và giải
quyết vấn đề,
- Thảo lun
nhúm
- Mô hình: (hoặc hình vẽ) các
vật thể A,B,C
- MÉu b¶ng nh b¶ng 5.1
SGK20
- Thíc th¼ng, giÊy A4
3
Bản vẽ các khối tròn
xoay 5
- Giúp học sinh nhận dạng đợc
các khối tròn xoay nh hình trụ,
hình nón, hình cầu
- Đọc đợc bản vẽ vật thể, có
dạng hình trụ, hình nón, hình
cầu
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chÝnh
x¸c
- Giúp học sinh nhận dạng
đợc các khối trịn xoay nh
hình trụ, hình nón, hình cầu - Nêu và giải
quyết vấn đề.
- Mô hình các khối tròn
xoay: H×nh trơ, h×nh nãn,
h×nh cầu.
- Các vật mẫu, Vỏ hộp sữa,
cái nón, quả bóng.
TH : c bản vẽ các
khối tròn xoay
6 - Học sinh đọc đợc các bảnvẽ
các hình chiếu của vật thể có
dạng khối trịn xoay.
- Ph¸t huy trÝ tëng tỵng cđa häc
sinh
- Học sinh đọc đợc các bản
vẽ các hình chiếu của vật
thể có dạng khối trịn xoay.
- Phát huy trí tởng tợng của
học sinh
- Nêu và giải
quyết vấn đề.
- Vấn đáp gợi
mở.
- Thíc , ª ke, com pa, c¸c vËt
thĨ A, B, C, D.
<b>Tuần</b> <b>Tên bài</b> <b>Tiết</b> <b>Mục tiêu của bài</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b> <b>Phương pháp</b>
<b>GD</b> <b>Chuẩn bị của GV-HS</b>
<b>Ghi</b>
<b>chú</b>
- Rèn kỹ năng quan sát, phân
tích đọc bản vẽ
-Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn,chÝnh
x¸c.
tÈy, giÊy A4
4
Khái niệm về bản vẽ
kĩ thuật - Hình cắt.
Bản vẽ chi tiết 7
- Nắm đợc một số khái niệm. Từ
quan sát mơ hình và hình vẽ của
ống lót, hiểu đợc hình cắt đợc vẽ
nh thế nào và dùng để làm gì?
HS biết được nội dung của bản
vẽ chi tiết.
- HS biết cách đọc bản vẽ chi
tiết đơn giản.
- Rèn kỹ năng quan sát, phân
tích đọc bản vẽ
- Giáo dục tính cẩn thận,
chính xác
- Nắm đợc một số khái
niệm. Từ quan sát mơ hình
và hình vẽ của ống lót, hiểu
đợc hình cắt đợc vẽ nh thế nào
và dùng để làm gì?
- KiÕn thøc: HS biết được
nội dung của bản vẽ chi tiết.
- Vấn đáp gợi
mở.
- Nêu và giải
quyết vấn đề.
- Đồ dùng trực
quan.
- Tranh vÏ trªn bảng phụ hình
30, 31 SGK.
- Mô hình ống lót.
- hình 9.2 SGK.
- Vật mẫu: ống lót hoặc mô
hình
Biu din ren 8
- Giúp học sinh nhận dạng đợc
ren trên bản vẽ chi tiết, biết đợc
quy ớc vẽ ren
- RÌn kỹ năng quan sát, phân
tích tổng hợp
- Giáo dục lòng yêu thích môn
học
- Hc sinh nhận dạng đợc
ren trên bản vẽ chi tiết, biết
đợc quy ớc vẽ ren
- Vấn đáp và gợi
mở.
- Nêu và giải
- B¶ng phơ vÏ H113, H 116
SGK.
- Mô hình cácloại ren, bản vẽ
còn có ren.
- Mu vt: Đinh tán, bóng
đèn dui xốy, lọ mực có ren
5
TH: Đọc bản chi tiết
đơn giản có hình cắt.
Đọc bản vẽ chi tiết có
ren
9
- Nắm đợc cách đọc bản vẽ chi
tiết đơn giản có hình cắt, có ren.
- Đọc bản vẽ chi tiết, trình bày
bài thực hành.
- Tác phong làm việc đúng quy
định, ý thức tổ chức kỷ luật tốt.
- Nắm đợc cách đọc bản vẽ
chi tiết đơn giản có hình
cắt, có ren.
- Nêu và giải
quyết vấn đề.
- Hợp tác nhóm
nhỏ.
- MÉu b¸o c¸o thực hành.
- Bảng phụ kẻ mẫu bảng 9.1
(SGK).
- Giấy A4, bót ch×, tÈy.
Bản vẽ lắp 10
- Đọc đợc nội dung và công
dung của bản vẽ lắp.
- Biết cách đọc bản vẽ lắp đơn
giản.
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chÝnh
x¸c.
- Đọc đợc nội dung và cơng
dung của bản vẽ lắp. - Nêu và giải
quyết vấn đề.
- B¶ng phơ vÏ H13.1; 13.3
SGK.
- Mỵn tranh vÏ bản vẽ lắp bộ
vòng đai.
6
TH : c bn v lp
n giản 11
- Nắm đợc cách đọc và đọc đợc
bản vẽ lắp đơn giản.
- Đọc đợc bản vẽ lắp đơn giản.
- GD lòng yêu thích mơn học,
ham thích tìm hiểu bản vẽ cơ
khí.
- Nắm đợc cách đọc và đọc
đợc bản vẽ lắp đơn giản.
- Nêu và giải
quyết vấn đề.
- Vấn đáp gợi
mở.
- Hỵp tác nhóm
nhỏ.
- Mô hình chiếu các chi tiết
của ròng rọc. Tranh vẽ bản vẽ
lắp bộ ròng räc.
- MÉu b¶ng 13.1 SGK.
- GiÊy A4, bút chì, thớc
thẳng.
Bn vẽ nhà 12 - Nắm đợc nội dung và công dụng
của bản vẽ nhà.
- Nắm đợc nội dung và công
<b>Tuần</b> <b>Tên bài</b> <b>Tiết</b> <b>Mục tiêu của bài</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b> <b>Phương pháp</b>
<b>GD</b> <b>Chuẩn bị của GV-HS</b>
<b>Ghi</b>
<b>chú</b>
- Biết đợc một số ký hiệu bằng hình
vẽ của một số bộ phận dùng trên
bản vẽ nhà.
- Đọc bản vẽ nhà đơn giản.
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chÝnh
x¸c.
- Biết đợc một số ký hiệu bằng
hình vẽ của một số bộ phận
dùng trên bản vẽ nhà. mở.<sub>- Nêu và giải</sub>
quyết vấn đề.
- Bản vẽ nhà 1 tầng.
- Mô hình nhà 1 tầng
- Tìm hiểu và vẽ mô hình nhà
mình.
7
TH : c bản vẽ nhà 13
- HS đọc đợc bản vẽ nhà đơn
giản.
- Quan sát, phân tích, tổng hp
c bn v.
- Ham thích tìm hiểu bản vẽ xây
dựng.
- HS đọc đợc bản vẽ nhà
đơn giản. - Nêu và giải<sub>quyết vấn đề.</sub>
- Vấn đáp gợi
mở.
- B¶ng phơ ghi mẫu bảng
(H15.2 SGK).
- Giấy A4, bút chì, tÈy
Ơn tập 14
- Hệ thống hố và hiểu đợc một
số kiến thức cơ bản về bản vẽ
hình chiếu, các khối hình học.
- Hiểu bản vẽ, cách đọc bản vẽ
chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà.
- Quan sát, phân tích, tổng hợp.
- GD tính chăm chỉ, cẩn thận,
chính xác.
- Hệ thống hố và hiểu đợc
một số kiến thức cơ bản về
bản vẽ hình chiếu, các khối
hình học. - Hiểu bản vẽ,
cách đọc bản vẽ chi tiết,
bản vẽ lắp, bản vẽ nhà.
- Vn ỏp gi
m.
- Hợp tác nhóm.
- Bảng phụ.
- Ôn tập theo nội dung các
câu hái ë SGK.
8
Kiểm tra 45 phút 15
- Kiểm tra sự hiểu biết, nắm kiến
thức về phần vẽ kỹ thuật. Từ đó
bổ xung những kiến thức cần
thiết cho HS.
- VËn dông kiÕn thøc vào thực
tế, kỹ năng thực hành của HS.
- Trung thùc, tù lËp, cÈn thËn,
chÝnh x¸c.
- Kiến thức: Kiểm tra sự
hiểu biết, nắm kiến thức về
phần vẽ kỹ thuật. Từ đó bổ
xung những kiến thức cần
thiết cho HS.
- Cho lµm bµi
kiĨm tra.
- Giám sát HS
làm bài, động
viên, khuyến
khích HS tích
cực làm bài.
- Đề bài, đáp án, thang im.
- Phụtụ kim tra.
- Ôn tập toàn bộ phÇn I (Theo
híng dÉn ë tiÕt 14).
Vật liệu cơ khí 16
- Biết phân loại các vật liệu cơ
khí phổ biến. Biết đợc tính chất
cơ bản của vật liệu cơ khí.
- Quan sát, phân tích, tổng hợp,
phân loại vật liệu cơ khí.
- GD ý thøc tỉ chøc kû lt, tÝnh
cÈn thËn, chÝnh x¸c.
- Biết phân loại các vật liệu
cơ khí phổ biến. Biết đợc
tính chất cơ bản của vật liệu
cơ khí.
- Vấn đáp gợi
- Nêu và giải
quyết vấn đề.
- Đồ dùng trực
quan.
- C¸c mÉu vËt liƯu c¬ khÝ
(Hai chi tiÕt l¾p ghÐp với
nhau bằng vật liệu cơ khí).
- Su tầm và tìm hiểu các vật
liệu cơ khí.
9 TH : Vt liu cơ khớ 17 - Nhận biết và phân biệt đợc các
vật liệu cơ khí phổ biến
- Biết phơng pháp đơn giản để
thử cơ tính của vật liệu cơ khí
- Rèn luyện tác phong làm việc
theo qui trình
-NhËn biÕt và phân biệt vật
liệu kim loại và vật liệu phi
kim lo¹i
- So sánh đợc các tính dẻo,
cứng … giữa kim loại màu
và kim loại đen
- So sánh đợc các tính dẻo,
- Vấn đáp, gợi
mở
- Thùc nghiÖm
- Thảo luận
nhóm
* Mỗi nhóm
- Một đoạn dây đồng, dây
nhơm, dây thép và một thanh
nhựa có đờng kính 14mm.
- Một bộ tiêu bản vật liệu :
Gang thép, hợp kim đồng,
hợp kim nhôm, cao su, chất
dẻo
<b>Tuần</b> <b>Tên bài</b> <b>Tiết</b> <b>Mục tiêu của bài</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b> <b>Phương pháp</b>
<b>GD</b> <b>Chuẩn bị của GV-HS</b>
<b>Ghi</b>
<b>chú</b>
chiÕc ®e nhá (nÕu cã)
10 Dụng cụ cơ khí 18
- Nắm đợc hình dạng, cấu tạo và vật
liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay
đơn giản đợc sử dụng trong ngành
cơ khí. Biết đợc cơng dụng và cách
sử dụng các dụng cụ phổ biến.
- Quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Bảo quản, giữ gìn dụng cụ,
đảm bảo an tồn.
- Nắm đợc hình dạng, cấu tạo
và vật liệu chế tạo các dụng cụ
cầm tay đơn giản đợc sử dụng
trong ngành cơ khí.
- Biết đợc cơng dụng và cách
sử dụng các dụng cụ phổ biến.
- Nêu và giải
quyết vấn đề.
- Đồ dùng trực
quan.
- 6 bộ vật liệu cơ khí: Đoạn
dây kim loại, thanh nhựa,
búa, đe, thớc lá, thợc cặp,
đục, dũa, ca.
- T×m hiĨu cấu tạo và công
dụng của các dụng cụ cơ khí.
11 Ca, đục, dũa và
khoan kim loại 19
- Hiểu ứng dụng của các phơng
pháp ca và đục. Nắm đợc các thao
tác cơ bản về ca, đục, quy tắc an
toàn.
- Hiểu ứng dụng của các phơng
pháp dũa và khoan. Nắm đợc các
thao tác cơ bản về dũa, khoan, quy
tắc an tồn.
- Quan s¸t, phân tích, tổng hợp.
- Bảo quản, giữ gìn các dụng cô.
- Hiểu ứng dụng của các
ph-ơng pháp ca và đục.
- Nắm đợc các thao tác cơ bản
về ca, đục, quy tắc an toàn.
Hiểu ứng dụng của các phơng
pháp dũa và khoan.
- Nắm đợc các thao tác cơ bản
về dũa, khoan, quy tắc an toàn.
- Nêu và giải
quyết vấn đề.
- Ca, đục, ê tơ, 1 đoạn thép,
thớc lá, thớc cặp, ê ke.
- Tìm hiểu cách sử dụng của
ca, đục, ê tô, thớc lá, thớc
cặp.
- Dòa, khoan, ê tô, 1 đoạn
thép, thớc lá, thớc cặp, ê ke.
- Tìm hiểu cách sử dụng của
dũa, khoan, ê tô, thớc lá, thớc
cặp.
12 TH : Đo và vạch dấu 20
- Biết sử dụng dụng cụ để đo và
kiểm tra kích thớc.
- BiÕt c¸ch sư dơng thíc, mịi
v¹ch dÊu, mòi chÊm dÊu, vạch
dấu trên mặt phẳng phôi.
- Thực hành đo, vạch dÊu.
- CÈn thËn, chÝnh x¸c.
- - Biết sử dụng dụng cụ để
đo và kiểm tra kích thớc.
- Nêu và giải
quyết vấn đề.
- dựng trc
quan.
* Mỗi nhóm HS
- 1 thớc cặp, 1 thớc lá, 1 vạch
dấu, 1 mịi chÊm dÊu, ª ke.
- 1 miÕng t«n kÝch thíc
120x120mm dầy 1mm.
- Báo cáo thực hành.
- 1 ke vuông, 1 ª ke,
- 1 khèi hép, 1 khèi trơ tròn
giữa có lỗ.
13 Khỏi nim v chi tit<sub>mỏy v lp ghộp</sub> 21
- Giúp học sinh hiểu khái niệm
và phân loại chi tiết máy, biết
các cách lắp chi tiết máy,
- Quan sát, phân tích, so sánh.
-Giáo dục tính kû luËt trËt tù.
- Gióp häc sinh hiĨu kh¸i
niƯm và phân loại chi tiÕt
m¸y, biÕt các cách lắp chi
tiết m¸y,
- Vấn đáp gợi
mở.
- Nêu và giải
quyết vấn đề.
- Đồ dùng trực
quan.
- Bu lơng, đai ốc,vịng đệm,
- Tranh vẽ H24.1, H24.3,
H25.1, H26.1 SGK.
- Tìm hiểu về mối ghép cố
định, mối ghép không tháo
đ-ợc.
14 Mối ghép cốđịnh – Mối ghép
không tháo được
22
- Biết cấu tạo đặc điểm và ứng
dụng mi ghộp c nh .
- Quan sát, phân tích.
- Giáo dơc tÝnh cËn thËn , chÝnh
x¸c, ý thøc tỉ chøc kû luËt..
- Biết cấu tạo đặc điểm và
ứng dụng mối ghép cố
định .
- Nêu và giải
quyết vấn đề.
- Đồ dùng trực
quan.
- Bu lông, đai ốc, vít cấy,
đinh vít, vịng đệm, bánh
răng, lị so, rịng rọc, miếng
ghép có ren.
15 Mối ghộp thỏo được 23 - Biết cấu tạo đặc điểm và ứng
dụng mối ghép tháo đợc.
- Hiểu đợc mối ghép tháo đợc
thờng gặp, mối ghép bằng ren,
bằng then và chốt.
- VËn dơng liªn hƯ víi thực tế.
- Quan sát, phân tích.
- Kin thức: Biết cấu tạo
- Hiểu đợc mối ghép tháo
đ-ợc thờng gặp, mối ghép
bằng ren, bằng then và chốt.
- Vận dụng liên hệ với thực
- Nêu và giải
quyết vấn đề.
- dựng trc
quan.
- Bu lông, đai ốc, bánh răng,
lò so, ròng räc, miÕng ghÐp
cã ren.
<b>Tuần</b> <b>Tên bài</b> <b>Tiết</b> <b>Mục tiêu của bài</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b> <b>Phương pháp</b>
<b>GD</b> <b>Chuẩn bị của GV-HS</b>
<b>Ghi</b>
<b>chú</b>
- Gi¸o dơc tÝnh cËn thËn , chÝnh
x¸c, ý thøc tỉ chøc kû luËt.. tÕ.
16 Mối ghép động 24
- Học sinh hiểu khái niệm về
- Quan sÊt vËt mÉu, tranh vÏ,
ph©n tÝch, so sánh.
- GD tính chính xác, chăm chỉ,...
- Học sinh hiểu khái niệm
về mối ghép động.
- Biết cấu tạo, đặc điểm và
ứng dụng của một số mối
ghép động.
- Nêu và giải
quyết vấn đề.
- Đồ dùng trực
quan.
- Xi lanh, hép bao diêm,
ngăn kéo bàn.
- Tranh vẽ H27.1, H27.2(Về
ghế xếp).
17 Ôn tập 25
- Giúp học sinh hệ thống hoá
- Chăm chỉ, tích cực,...
- Giỳp hc sinh hệ thống
hoá kiến thức đã học trong
học kỳ I
vỊ phÇn vÏ kÜ thuËt và cơ
khí .
- Khỏi quỏt hoỏ ,
c th hoá .
- Nêu và giI
quyt vn .
- Bảng phụ, thớc thẳng
- ễn tp cỏc kiến thức đã học
trong
18 TH : Ghép nối chi tiết 26
- Giúp học sinh hiểu cấu tạo và
biết cách tháo lắp ổ trục trớc và
sau xe đạp.
- Quan sát, thực hành. Sử dụng
- Gióp häc sinh hiĨu cấu tạo
và biết cách tháo lắp ổ trục
trc v sau xe đạp. - Nêu và giải
quyết vấn đề.
- Đồ dùng trực
quan.
- Bản vẽ cụm trục trớc (hoặc
sau xe p).
- Mỗi nhóm: 1 mỏ lết, 3 Clê,
1 tô vít, 1 kìm nguội.
Mỗi nhóm chuẩn bị 1 bộ mai
ơ, dầu mỡ, dẻ lau, xà phòng.
- Báo cáo thực hành.
19 Kim tra học kỳ I 27
- Kiểm tra, đánh giá sự tiếp thu
kiến thức của học sinh, từ đó
phân loại chính xác học sinh
- Độc lập, suy nghĩ, t duy lơgíc
- Giáo dục ý thức nghiêm túc
trong học tập.
- Kiểm tra, đánh giá sự tiếp
thu kiến thức của học sinh,
từ đó phân loại chính xác
häc sinh - Cho HS lµm bµikiĨm tra viÕt .
- Đề bài, đáp án, tháng điểm.
- Phôtô đề Kiểm tra
- ¤n tËp; thíc th¼ng
20
Truyền chuyển động 28
- Học sinh hiểu đợc tại sao cần
phải truyền chuyển động. Biết
đ-ợc cấu tạo, nguyên lý làm việc và
ứng dụng của một số cơ cấu
truyền chuyển động trong thực tế
- Quan sát, phân tích
- Gi¸o dơc tính chăm chỉ, cÈn
thËn, chÝnh x¸c
- Học sinh hiểu đợc tại sao
cần phải truyền chuyển
động.
- Biết đợc cấu tạo, nguyên
lý làm việc và ứng dụng của
một số cơ cấu truyền
chuyển động trong thực tế .
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Vấn đáp gởi
mở
- §å dïng trùc
quan, kh¸m ph¸
- Mơ hình các có cấu truyền
chuyển động (Bộ truyền động
đai, bánh răng xích) (6 bộ)
- Quan sát trong thực tế
chuyển động đai, chuyển
động bánh răng, xích
Biến đổi chuyển động 29
- Học sinh hiểu đợc tại sao cần
phải biến đổi chuyển động. Biết
đợc cấu tạo, n. lý làm việc và ứng
dụng của một số cơ cấu biến i
chuyn ng trong thc t
- Quan sát, phân tích
- GD tính chăm chỉ cẩn thận,
- Hc sinh hiu c ti sao
cần phải truyền chuyển
động.
- Biết đợc cấu tạo, nguyên lý
làm việc và ứng dụng của
một số cơ cấu truyền chuyển
động trong thực tế
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Vấn đáp gởi
mở
- Đồ dùng trực
quan, khám ph¸
- Bộ mơ hình truyền và biến
đổi chuyển động (6 bộ)
- Tìm hiểu các bộ phận
truyền và biến đổi chuyển
động trong thực tế
21 Truyền chuyển động 30 - Học sinh hiểu đợc cấu tạo và
nguyên lý làm việc của một số
- Học sinh hiểu đợc cấu tạo
và nguyên lý làm việc của
- Nêu và giải
quyết vấn đề
<b>Tuần</b> <b>Tên bài</b> <b>Tiết</b> <b>Mục tiêu của bài</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b> <b>Phương pháp</b>
<b>GD</b> <b>Chuẩn bị của GV-HS</b>
<b>Ghi</b>
<b>chú</b>
bộ truyền và biến đổi.
- Biết tháo và lắp, tính tỷ số
truyền của các bộ phận truyền
chuyển động
- Quan sát, so sánh, thực hành
- Giáo dục tính chăm chØ, cÈn
thËn, chÝnh x¸c, ý thøc kû luËt.
một số bộ truyền và biến
đổi.
- Biết tháo và lắp, tính tỷ số
truyền của các bộ phận
truyền chuyển động
- §å dïng trùc
quan, kh¸m ph¸
hình động cơ 4 k
- Thớc lá, thớc cặp kìm, tua
vít, mỏ lết
Vai trò của điện năng
trong sản xuất và đời
sống
31
- Học sinh hiểu quá trình sản
xuất và truyền tải điện năng.
Biết đợc vai trò của điện năng
- Quan sát, phân tích, liên hệ
thực tế
- Gi¸o dơc tính cẩn thận, ý thức
kỷ luật, lòng yêu thÝch m«n häc
- Häc sinh hiểu quá trình
sản xuất và truyền tải điện
năng.
- Bit c vai trò của điện
năng
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Vấn đáp gởi
- §å dïng trùc
quan, kh¸m ph¸
- Bóng đèn, dây dẫn.
- Tranh vÒ vai trò của điện
năng
- Bóng đèn, dây dẫn. Tìm
hiểu vai trị của điện năng
22
An tồn điện 32
- Hiểu đợc những nguyên lý gây
ra tai nạn điện, sự nguy him
ca dũng in.
- Quan sát, phân tích, suy luận,
liên hệ thực tế
- Giáo dục tính cẩn thận, chính
xác, an toàn khi sử dụng điện
-Hiu c những nguyên lý
gây ra tai nạn điện, sự nguy
hiểm của dòng điện.
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Vấn đáp gởi
mở
- §å dïng trực
quan, khám phá
- Tranh ảnh về các nguyên
nhân gây tại nạn điện, một số
biện pháp an toµn trong sư
dơng, sưa chữa điện.
- Các d. cụ bảo vệ an toàn điện
- Một số d. cụ bảo vệ an toàn
điện: Kìm ®iƯn, bót thư ®iƯn
TH : Cứu người bị tai
nạn điện 33
- Học sinh sử dụng dụng cụ bảo
vệ an toàn diện, cách tách nạn
nhân ra khỏi nguồn điện một
cách an toàn. Nắm đợc cách sơ
cứu nạn nhân.
- Thùc hành, quan sát, so sánh,
tổng hợp
- Học sinh sử dụng dơng cơ
b¶o vƯ an toàn diện, cách
tách nạn nh©n ra khái
nguån điện một cách an
toµn.
- Nắm đợc cách sơ cứu nạn
nhân.
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Vấn đáp gợi
mở
- §å dïng trùc
quan, kh¸m ph¸
- Tranh vÒ tai nạn điện
(H35.1; 35.2; 35.3' 35.4)
SGK
- Mỗi tổ: 1 sào tre, 1 gậy gỗ
khô, ván gỗ khô, vải khô, 1
chiếu (hoặc nilon) để trải khi
thực hành
23
Ôn tập 34
- Giúp học sinh hệ thống hoá
kiến thức đã học về phn c khớ
- Phõn tớch, tng hp
- Chăm chỉ, tÝch cùc,...
- Giúp học sinh hệ thống
hoá kiến thức đã học về
phần cơ khí
- Khái qt hố,
cụ thể hố
- Nêu và giải
quyết vn .
- Bảng phụ, thớc thẳng
- ễn tp cỏc kin thức đã học
về phần cơ khí .
Kiểm tra 45 phút 35
- Kiểm tra, đánh giá sự nhận
thức, tiếp thu của học sinh.
- Liên hệ với thực tế; thực hành
- Giáo dục tính trung thực, tự lập
khi làm bài
- Kiểm tra, đánh giá sự tiếp
- Cho HS lµm bµi
kiĨm tra viÕt
- Đề bài, đáp án, tháng im.
- Phụtụ Kim tra
- Ôn tập; thớc thẳng
24 Vật liệu kỹ thuật
điện - Phân loại và số
liệu của đồ dùng kỹ
thuật điện
36 - Nhận biết đợc vật liệu dẫn
điện, vật liệu cách điện, vật liệu
dẫn từ. hiểu đặc tính và công
dụng của mỗi loại vật liệu kỹ
thuật điện.
- Biết phân loại và nắm đợc số
- Nhận biết đợc vật liệu dẫn
điện, vật liệu cách điện, vật
liệu dẫn từ. hiểu đặc tính và
cơng dụng của mỗi loại vật
liệu kỹ thuật điện.
- Biết phân loại và nắm đợc
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Vấn đáp gởi
mở
- §å dïng trùc
quan, kh¸m ph¸.
- Tranh vẽ các đồ dùng điện
gia đình, các dụng cụ an toàn
điện.
<b>Tuần</b> <b>Tên bài</b> <b>Tiết</b> <b>Mục tiêu của bài</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b> <b>Phương pháp</b>
<b>GD</b> <b>Chuẩn bị của GV-HS</b>
<b>Ghi</b>
<b>chú</b>
liệu kĩ thuật của đồ dùng in
gia ỡnh.
- Q.sát, phân tích, tổng hợp.
- Giáo dục lòng yêu môn học,
có ý thức nghiêm tóc .
số liệu kĩ thuật của đồ dùng
điện gia đình. - Tranh vẽ một số đồ dùngđiện trong gia đình .
- Một số đồ dùng điện trong
gia đình. Tìm hiểu số liệu và
cách sử dụng chúng.
Đồ dùng Điện
-Quang: Đèn sợi đốt 37
- Giúp học sinh hiểu đợc cấu tạo
và nguyên lý làm việc của đèn
sợi đốt.
- Hiểu đợc các đặc điểm của đèn
đèn sợi đốt và u nhợc điểm ca
ốn SI T
- Q.sát, so sánh, tổng hợp
- Nghiêm tóc, kû luËt
- Giúp học sinh hiểu đợc
cấu tạo và nguyên lý làm
việc của đèn sợi đốt.
- Hiểu đợc các đặc điểm
của đèn đèn sợi đốt và u
nhợc điểm của đèn sợi đốt.
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- §å dïng trùc
quan, kh¸m ph¸
- Đèn sợi đốt đi xốy, đi
ngạnh cịn tốt và đã bị hỏng
- Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý
làm việc, số liệu kỹ thuật của
đèn sợi đốt
25
Đèn huỳnh quang 38
Giúp học sinh hiểu đợc cấu tạo
và nguyên lý làm việc của đèn
huỳnh quang.
- Hiểu đợc các đặc điểm của đèn
huỳnh quang và u nhợc điểm
của mỗi loại đèn.
-Q.s¸t, so sánh, tổng hợp
- Nghiêm túc, kỷ luật
- Giúp học sinh hiểu đợc
cấu tạo và nguyên lý làm
việc của đèn huỳnh quang.
Nêu và giải
quyết vấn đề
- Vấn đáp gởi
mở
- §å dùng trực
quan, khám phá
- Đèn ống huỳnh quang (lo¹i
0.6m;1.2m)
- Đèn Compăc huỳnh quang
- Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý
làm việc, số liệu kỹ thuật của
đèn huỳnh quang
TH : Đèn ống huỳnh
quang 39
- Nắm đợc cấu tạo của đèn ống
huỳnh quang,chấn lu, tắcte
- Hiểu nguyên lý làm việc và
cách sử dụng ốn ng hunh
quang
- Q.sát,phân tích, thực hành
- Giáo dục tính cẩn thận, ý thức
tổ chøc kû luËt
- Nắm đợc cấu tạo của đèn
ống huỳnh quang, chấn lu,
tắcte
- Hiểu nguyên lý làm việc
và cách sử dụng đèn ống
huỳnh quang
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Vấn đáp gởi
mở
- Đồ dùng trực
quan.
- Hợp tác nhãm.
- Một nhóm một bộ đèn ống
huỳnh quang (dài 0.6m; 1.2
m), dây dẫn, phích cm,
tuavớt
- Dây dẫn, phích cắm.
- Tỡm hiểu cách mắc đèn
sống huỳnh quang
26
Đồ dùng Điện nhiệt.
Bàn là điện 40
- Hiểu nguyên lý làm việc của
đồ dùng loại điện nhiệt
- HiÓu nguyên lý làm việc của
bàn là điện, nồi cơm điện.
- Q.sát,phân tích, thực hành
- GD lòng say mê môn học
- Hiểu nguyên lý làm việc
của đồ dùng loại điện nhiệt
- Hiểu nguyên lý làm việc
của bàn là điện, nồi cơm
điện.
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Vấn đáp gởi
mở
- Đồ dùng trực
- Hợp t¸c nhãm.
- Tranh vÏ mô hình bàn là
điện, bếp điện, nồi cơm điện
- Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý
làm việc, cách sử dụng bàn là
điện, nồi cơm điện
dùng điện loại
Điện- cơ. Quạt điện 41
- Hiểu cấu tạo, nguyên lý làm
việc và cách sử dụng của động
cơ điện một pha,quạt điện,máy
bơm.
- Q.sát,phân tích,tổng hợp
- Giáo dục tính cẩn thận, chăm
chỉ, ý thức tổ chức kỷ luật
- Hiu cấu tạo, nguyên lý
làm việc và cách sử dụng
của động cơ điện một pha,
quạt điện, máy bơm.
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Vấn đáp gởi
- §å dùng trực
quan.
- Hợp tác nhóm.
- Động cơ điện một pha:
Quạt điện, máy bơm nớc còn
tốt
<b>Tun</b> <b>Tên bài</b> <b>Tiết</b> <b>Mục tiêu của bài</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b> <b>Phương pháp</b>
<b>GD</b> <b>Chuẩn bị của GV-HS</b>
<b>Ghi</b>
<b>chú</b>
27 Máy biến áp một phaSử dụng điện năng
hợp lý
42
- Gióp häc sinh hiểu cấu tạo,
nguyên lý lµm viƯc và cách sử
dụng của máy biến áp.
- Q.sát, phân tích,tổng hợp
- Giáo dục tính cẩn thận, chăm
chỉ, ý thức tổ chức kỷ luật
- Gióp häc sinh hiểu cấu
tạo, nguyên lý làm việc và
cách sư dơng cđa m¸y biÕn
¸p.
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Vấn đáp gởi
mở
- §å dùng trực
quan.
- Hợp tác nhóm.
- Mõi nhãm mét m« hình
máy biến áp và 1 máy biến
áp còn tốt
- Tranh mô hình máy biến áp
- Tìm hiểu cấu tạo, chức
năng, cách sử dụng máy biến
áp
28
TH : Qut điện
Tính tốn điện năng
43
- Giúp học sinh hiểu cấu tạo,
nguyên tắc hoạt động của quạt
điện, động cơ điện, cánh quạt
- Quan sát, phân tích, tổng hợp,
tính toỏn.
- Giáo dục tính cẩn thận, chăm
chỉ, ý thøc tæ chøc kû luËt.
- Giúp học sinh hiểu cấu
tạo, nguyên tắc hoạt động
của quạt điện, động cơ điện,
cánh quạt
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Vấn đáp gởi
mở
- Đồ dùng trực
quan.
- Hợp tác nhóm.
- Mỗi nhóm học sinh: Kìm,
tua vít, cờ lê, quạt bàn 220V,
bảng phụ vẽ hình ở SGK
-169 (bảng)
- Tìm hiểu cấu tạo,cách sử
dụng quạt điện
- C¸ch tÝnh to¸n điện năng
tiêu thụ
- Báo cáo TH
29 Ôn tập 44
- Gióp häc sinh hÖ thèng hoá
kiến thức về chơng VI, VII.
- Phân tích, tổng hợp
- Chăm chỉ, tích cực,...
- Giúp häc sinh hƯ thèng
ho¸ kiÕn thøc về chơng
VI ,VII.
- Khái quát hoá,
cụ thể hoá
- Nêu và giải
quyết vấn .
- Bảng phụ, thớc thẳng
- ễn tp cỏc kin thc đã học
về chơng VI, VII
30 Kiểm tra thực hành 45
- Học sinh nắm đợc cách sử
dụng dụng cụ bảo vệ an toàn
diện, cách tháo lắp quạt điện.
- Tính tốn điện năng tiêu thụ
- Phân tích, trình bày
- Gi¸o dơc tÝnh trung thùc, tù
lËp, nghiªm tóc.
- Học sinh nắm đợc cách sử
dụng dụng cụ bảo vệ an
toàn diện, cách tháo lắp
quạt điện.
- Tính toán điện năng tiªu
thơ .
- Cho tõng nhãm
häc sinh thùc
hµnh
- Giám sát động
- Mỗi nhóm học sinh: Kìm,
tua vít, cờ lê, quạt bàn 220V,
bút thử điện.
- Ôn tập: Máy tính, thớc
thắng.
31 c điểm và cấu tạo
mạng điện trong nhà 46
- Hiểu đợc đặc điểm và nắm đợc cấu
tạo của mạng điện trong nhà ; cơng
dụng của thiết bị đóng cắt và ly
in.
- Quan sát, phân tích, tổng hợp
- Giáo dục tính cẩn thận, lòng
yêu thích môn học
- Hiu đợc đặc điểm và nắm
đ-ợc cấu tạo của mạng điện trong
nhà
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Vấn đáp gởi
mở
- §å dïng trực
quan.
- Hợp tác nhóm.
- Tranh về cấu tạo mạch ®iƯn
trong nhµ vµ tranh hệ thống
điện.
- Tìm hiểu cấu tạo của mạch
điện trong nhà mình.
32
Thit b đóng-cắt và
lấy điện của mạng
điện 47
Hiểu nguyên lý làm việc, số liệu
kỹ thuật, vị trí lắp đặt của cỏc
thit b in
- Quan sát, phân tích, tổng hợp
- Giáo dục tính cẩn thận, lòng
yêu thích môn học
- Hiểu đợc công dụng của
thiết bị đóng cắt và lấy
điện.
- Hiểu nguyên lý làm việc,
số liệu kỹ thuật, vị trí lắp
đặt của các thiết bị điện
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Vấn đáp gởi
mở
- Đồ dùng trực
quan.
- Hợp tác nhóm.
- Tranh vẽ một số thiết bị
đóng ct v ly in.
- Cầu dao,các loại công tắc,ổ
điện, phích cắm điện
<b>Tun</b> <b>Tờn bi</b> <b>Tit</b> <b>Mc tiêu của bài</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b> <b>Phương pháp</b>
<b>GD</b> <b>Chuẩn bị của GV-HS</b>
<b>Ghi</b>
<b>chú</b>
33
Thiết bị bảo vệ của
mạng điện trong nhà.
Sơ đồ điện 48
- Nắm đợc cấu tạo, công dụng
nguyên lý làm việc của thiết bị
bảo vệ của mạng điện trong nhà.
- Khái niệm sơ đồ nguyên lý và
sơ đồ lắp t mng in
- Quan sát, phân tích, so sánh,
tổng hợp
-Làm việc khoa học, an toàn
- Nm đợc cấu tạo, công
dụng nguyên lý làm việc
của thiết bị bảo vệ của
mạng điện trong nhà.
- Khái niệm sơ đồ nguyên
lý và sơ đồ lắp đặt mạng
điện
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Vấn đáp gởi
mở
- §å dùng trực
- Hợp tác nhóm.
- Máy biến ¸p 220v/6v.
- 4 đoạn dây chì dài 5m, mức
1A, 3m dây, 1 bộ đui- bóng
đèn (6w-3w) 1 cầu chì hộp, 1
cơng tắc điện.
- B¶ng phơ. Mô hình mạch
điện chiếu sáng.
- Mỗi nhóm :
1 b ui- búng ốn (6w-3w) 1
cu chì hộp, 1 cơng tắc điện
34 TH : Thiết bị đóng-cắt và lấy điện của
mạng điện trong nhà
49
- Nám đợc đặc điểm và nắm đợc cấu
tạo, cơng dụng của thiết bị đóng
cắt và lấy điện.
- Nguyên lý làm việc, số liệu kỹ
thuật, vị trí lắp đặt của các thiết
- Quan sát, phân tích, tổng hợp
- Giáo dục tính cẩn thận, lòng
yêu thích môn học
- Nỏm đợc đặc điểm và nắm
đ-ợc cấu tạo, công dụng của
thiết bị đóng cắt và lấy
điện.
- Nguyên lý làm việc, số
liệu kỹ thuật, vị trí lắp đặt
của các thiết bị điện
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Vấn đáp gởi
mở
- §å dïng trực
quan.
- Hợp tác nhóm.
- Cầu dao, các loại công tắc,
ổ điện, phích cắm điện.
- Máy biến áp 220v/6v.
- 4 đoạn dây chì dài 5m, mức
- 1 cầu chì hộp, 1 công tắc
điện.
- Tìm hiểu cấu tạo Cách sử
dụng các thiết bị đóng cắt và
lấy điện ở gia đình mình.
- Mỗi nhóm: 3m dây điện
- Báo cáo TH.
35 TH : vẽ sơ đồ nguyênlý mạch điện. Sơ đồ
lắp đặt mạch điện
50
- Hiểu cách vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ
đồ lắp đặt mạch điện.
- Vẽ sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp
đặt mạch điện.
- Làm việc khoa học, chính xác.
- Hiu cỏch v s đồ nguyên lý
và sơ đồ lắp đặt mạch điện. - Nêu và giảiquyết vấn đề
- Vấn đáp gởi
mở
- Hợp tác nhóm.
- Bảng phụ vẽ mô hình mạch
điện gồm 1 cầu chì, 1 công
tắc.
- Tỡm hiu s nguyờn lý,
sơ đồ lắp đặt.
36 Ôn tập học kỳ II 51
- HƯ thèng ho¸ kiÕn thøc cña
häc kú II
- Phân tích, tổng hợp, hệ thống
kiến thức, vận dụng làm bài .
- Cẩn thận,chính xác, chăm chỉ
- Hệ thèng ho¸ kiÕn thøc
của học kỳ II - Nêu và giải<sub>quyết vấn đề</sub>
- Vấn ỏp gi
m
- Hợp tác nhóm.
- Bng phụ vẽ sơ đồ tóm tắt
nội dung ơn tập chơng III v
hc k II
- Ôn tập học kỳ II theo câu
hỏi và bài tËp ë SGK 203,
204
37 Kiểm tra học kỳ II 52
- Kiểm tra sự nhận thức của học
sinh về đồ dùng gia đình và
mạng điện trong nhà.
- Rèn kỹ năng phân tích đề, trình
bày lời giải.
- GD tÝnh trung thùc, tù lËp.
- Kiểm tra sự nhận thức của
học sinh về đồ dùng gia
đình và mạng điện trong
nhà. Cho HS kiểm tratrên giấy.
- Kim tra, ma trận ra đề,
đáp án, thang điểm