Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.73 MB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>• Hơ hấp là q trình:</b>
<b> - Cung cấp khí oxi cho tế bào </b>
<b> - Loại khí CO2 ra khỏi cơ thể</b>
<b>O<sub>2</sub></b>
<b>CO<sub>2</sub><sub>O</sub></b>
<b>2</b>
<b>O<sub>2</sub></b>
<b>CO<sub>2</sub></b> <b>CO<sub>2</sub></b>
<b>a/ Các giai đoạn chủ yếu của q trình hơ hấp? </b>
<b>b/ Hơ hấp có liên quan gì đến các hoạt động sống của tế bào </b>
<b>và cơ thể ? </b>
<b>c/ Sự thở có ý nghĩa gì với hơ hấp?</b>
<b>a/ Các giai đoạn chủ yếu của q trình hơ hấp? </b>
<b>b/ Hơ hấp có liên quan gì đến các hoạt động sống </b>
<b>của tế bào và cơ thể ? </b>
<b>c/ Sự thở có ý nghĩa gì với hơ hấp?</b>
<b>Cung cấp O<sub>2</sub> tạo năng lượng cho mọi hoạt động </b>
<b>sống của tế bào và cơ thể, thải CO<sub>2</sub> ra khỏi cơ thể</b>
<b>Giúp lưu thơng khí ở phổi →TĐK diễn ra </b>
<b>ở phổi liên tục</b>
<b>Khơng khí</b>
<b>Sự thở</b>
(Sự
thơng khí
ở phổi)
Phế nang
trong phổi
<b> - Sự thở</b>
<b> - Sự trao đổi khí ở phổi</b>
<b> - Sự trao đổi khí ở tế bào. </b>
<b> - Sự thở</b>
<b> - Sự trao đổi khí ở phổi</b>
<b> - Sự trao đổi khí ở tế bào. </b>
<b>• Hơ hấp là q trình:</b>
<b> - Cung cấp khí oxi cho tế bào </b>
<b> - Loại khí CO2 ra khỏi cơ thể</b>
<b>. Q trình hơ hấp gồm 3 giai đoạn chủ yếu</b>
<b> - Sự thở</b>
<b> - Sự trao đổi khí ở phổi</b>
<b> - Sự trao đổi khí ở tế bào.</b>
<b>hệ hơ hấp?</b>
<b>Khoang mũi1</b>
<b>Họng</b>
<b>Thanh quản</b>
<b>Khí quản</b>
<b>Phế quản</b>
<b>Lá phổi trái</b>
<b>Lá phổi phải</b>
<b>Có nắp thanh quản( sụn thanh </b>
<b>thiệt) có thể cử động để đậy kín </b>
<b>đường hơ hấp</b>
<b>- Cấu tạo bởi 15-20 vịng sụn khuyết </b>
<b>xếp chồng lên nhau</b>
<b>- Có lớp niêm mạc tiết chất nhày với </b>
<b>nhiều lông rung chuyển động liên tục</b>
<b>Cấu tạo bởi các vòng sụn. Ở phế quản </b>
<b>nơi tiếp xúc các phế nang thì khơng có </b>
<b>vịng sụn mà là các thớ cơ</b>
<b>- Có nhiều lơng mũi</b>
<b>- Có lớp niêm mạc tiết chất nhày</b>
<b>- Có lớp mao mạch dày đặc </b>
<b> -Bao ngoài 2 lá phổi có hai 2 lớp màng,</b>
<b> lớp màng ngồi dính với lồng ngực, lớp</b>
<b> trong dính với phổi,giữa 2 lớp có </b>
<b> chất dịch.</b>
<b>– Cấu tạo : Hệ hô hấp bao </b>
<b>gồm 2 phần:</b>
<b>+ Đường dẫn khí bao gồm: Mũi, </b>
<b>họng, thanh quản, khí quản </b>
<b>và phế quản</b>
<b>1. Cấu tạo giúp khơng khí đi vào phổi ẩm và ấm : </b>
<b>Làm ẩm là do lớp niêm mạc tiết chất nhày lót </b>
<b>bên trong đường dẫn khí; làm ấm là do lớp mao </b>
<b>mạch dày đặc,căng máu và ấm nóng dưới lớp </b>
<b>niêm mạc,đặc biệt ở mũi , phế quản .</b>
<b>2. Đặc điểm giúp tham gia bảo vệ phổi:</b>
<b>Lông mũi chặn bụi lớn, các chất nhày do </b>
<b>niêm mạc tiết ra giữ các hạt bụi nhỏ, lớp </b>
<b>lơng rung qt chúng ra khỏi khí quản </b>
<b>khí quản được bảo vệ. Nắp thanh quản đậy </b>
<b>kín đường hơ hấp cho thức ăn khỏi lọt vào </b>
<b>khi nuốt. Tế bào lymphô, V.A tiết ra kháng </b>
<b>thể vơ hiệu hóa các tác nhân gây nhiễm. </b>
<b>3. Đặc điểm cấu tạo gúp phổi tăng diện tích bề mặt </b>
<b>trao đổi khí :</b>
<b>Số lượng phế nang lớn (700 – 800 triệu) </b>
<b>và các lớp màng bao bọc phổi</b>
<b>II. Các cơ quan trong hệ hô </b>
<b>hấp của người và chức năng </b>
<b>của chúng</b>
<b>– Cấu tạo : Hệ hơ hấp bao gồm 2 </b>
<b>phần:</b>
<b>+ Đường dẫn khí bao gồm: </b>
<b>Mũi, họng, thanh quản, </b>
<b>khí quản và phế quản</b>
<b>+ Hai lá phổi trái và phải</b>
<b>II. Các cơ quan trong hệ hô hấp của </b>
<b>người và chức năng của chúng</b>
<b> * Cấu tạo : Hệ hô hấp bao gồm 2 </b>
<b>phần:</b>
<b>+ Đường dẫn khí bao gồm: Mũi, </b>
<b>họng, thanh quản, khí quản </b>
<b>và phế quản</b>
<b> + Hai lá phổi trái và phải</b>
<b>-Nêu nhận xét về </b>
<b>chức năng của </b>
<b>đường dẫn khí và </b>
<b>của hai lá phổi .</b>
<b>*Chức năng:</b>
<b>+Đường dẫn khí :Dẫn khí vào và </b>
<b>ra;làm ẩm ,làm ấm khơng khí đi </b>
<b>vào và bảo vệ phổi</b>
<b> + Hai lá phổi :Trao đổi khí giữa </b>
<b>cơ thể và mơi trường ngồi</b>
<b>* Chức năng: +Đường </b>
<b>dẫn khí: Dẫn khí vào và ra; làm </b>
<b>ẩm,làm ấm khơng khí đi vào góp </b>
<b>phần tham gia bảo vệ phổi. </b>
<b>1.</b> <b>Hơ hấp là q trình¸ ……1………..cung cấp ô xi </b>
<b>cho các tế bào của cơ thể và loại cacbonic </b>
<b>docác…………2……...khỏi cơ thể.</b>
<b>2.</b> <b>Q trình hơ hấp gồm sự thở ,sự trao đổi khí………</b>
<b>3……và sự trao đổi khí ở tế bào .</b>
<b>3.</b> <b>Hệ hô hấp gồm các cơ quan ở đường dẫn khí và hai </b>
<b>lá phổi.</b>
<b> . …………4………có chức năng dẫn khí vào và ra.</b>
<b> Phổi là nơi ……5………. giữa cơ thể và môi </b>
<b>trường ngồi .</b>
<b>khơng ngừng</b>
<b>tế bào thải ra</b>
<b>ở phổi</b>
<b>Đường dẫn khí</b>
<b>trao đổi khí</b> <b>ở phế nang</b>
<b>Rác thải, khói </b>
<b>của nhà máy </b>
<b>làm ơ nhiễm </b>
<b>mơi trường ; </b>
<b>trong đó có mơi </b>
<b>trường khơng </b>
<b>khí,làm ảnh </b>
<b>hưởng đến hệ </b>
<b>hơ hấp.</b>
<b>Rác thải, khói </b>
<b>của nhà máy </b>
<b>làm ơ nhiễm </b>
<b>mơi trường ; </b>
<b>trong đó có mơi </b>
<b>trường khơng </b>
<b>khí,làm ảnh </b>
<b>hưởng đến hệ </b>
<b>hơ hấp.</b>
<b>Hình ảnh sau </b>
<b>đây cho chúng ta </b>
<b>biết điều gì ?</b>
<b>I. Khái niệm hơ hấp.</b>
<b>*Hơ hấp là q trình:</b>
<b> + Cung cấp khí oxi cho tế bào </b>
<b> + Loại khí CO2 ra khỏi cơ thể</b>
<b>*Q trình hơ hấp gồm 3 giai đoạn chủ yếu:</b>
<b> + Sự thở</b>
<b> + Sự trao đổi khí ở phổi</b>
<b> + Sự trao đổi khí ở tế bào. </b>
<b>II. Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và </b>
<b>chức năng của chúng</b>
<b>* Cấu tạo:Hệ hô hấp bao gồm 2 phần:</b>
<b>+ Đường dẫn khí bao gồm: Mũi, họng, thanh quản, </b>
<b>khí quản và phế quản</b>
<b> *Chức năng :</b>
<b> +Đường dẫn khí : dẫn khí vào và ra ; làm ẩm, </b>
<b>làm ấm khơng khí đi vào và bảo vệ phổi .</b>
<b>+ Hai lá phổi trái và phải</b>
<b>+Hai lá phổi: trao đổi khí giữa cơ thể và mơi trường </b>
<b>ngồi . </b>
<b>1. Bài vừa học:</b>
<b>+Học nội dung bài ghi ,</b>
<b> nội dung bảng 20 tr.66 </b>
<b>SGK</b>
<b>+Trả lời câu hỏi 1,2,3,4 </b>
<b> tr.67 SGK.</b>
<b>+Đọc mục EM CÓ BIẾT</b>
<b> tr.67 SGK</b>
<b>2. Bài sắp học</b>
<b>• Cấu tạo : Hệ hơ hấp bao gồm 2 </b>
<b>phần:</b>
<b>+ Đường dẫn khí bao gồm: Mũi, </b>
<b>họng, thanh quản, khí quản và </b>
<b>phế quản</b>
<b>+ Hai lá phổi trái và phải</b>
<b>Chức năng: Dẫn khí vào và ra, làm </b>
<b>ấm, ẩm khơng khí đi vào góp </b>
<b>phần tham gia bảo vệ phổi. </b>
<b>Chức năng: trao đổi khí giữa </b>
<b>cơ thể và mơi trường ngồi </b>
<b>Vì vậy chúng ta nên thở </b>
<b>bằng mũi, khơng nên thở </b>
<b>bằng miệng.</b>
<b>Q trình hơ hấp cần lượng </b>
<b>khí trong lành , vì vậy chúng </b>
<b>ta cần phải bảo vệ môi </b>
<b>trường đặc biệt là môi trương </b>
<b>khơng khí :trồng nhiều cây </b>
<b>xanh, đi vệ sinh đúng nơi quy </b>
<b>định ,…..</b>
<b>*Chức năng:</b>
<b>+Đường dẫn khí :Dẫn khí vào </b>
<b>và ra;làm ẩm ,làm ấm khơng </b>
<b>khí đi vào và bảo vệ phổi</b>
-<b>Bao ngoài 2 lá phổi có hai 2 lớp màng,</b>
<b> lớp màng ngồi dính với lồng ngực, lớp</b>
<b> trong dính với phổi,giữa 2 lớp có </b>
<b> chất dịch.</b>
<b> -Đơn vị cấu tạo của phổi là các phế nang </b>
<b>Có nắp thanh quản( sụn thanh </b>
<b>thiệt) có thể cử động để đậy kín </b>
<b>đường hơ hấp</b>
<b>- Có nhiều lơng mũi</b>
<b>- Có lớp niêm mạc tiết chất nhày</b>
<b>- Có lớp mao mạch dày đặc </b>
<i><b>1.Bài vừa học:</b></i>
-Học nội dung bài
ghi ,bảng 20 SGK tr.66
-Trả lời câu hỏi 1,2,3,4
SGK tr.67
<b>- Có tuyến </b>
<b>amiđam và </b>
<b>tuyến V.A </b>
<b>chứa </b>
<b>nhiều tế </b>
<b>bào </b>