Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

chuong 4 Ho hap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.73 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MÁU</b>



<b>CO</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>NƯỚC MƠ</b>



<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>TẾ BÀO</b>



<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>CO</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>Nhờ đâu máu lấy được </b>


<b>O</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>cho các tế bào</b>

<b>và </b>



<b>thải được CO</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b> ra khỏi </b>


<b>cơ thể?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 21</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Khái niệm hô hấp.</b>



<b>Ý nghĩa: Biến đổi chất dinh </b>


<b>dưỡng thành năng lượng</b>



<b>Vậy: Hô hấp là </b>


<b>gì?</b>



<b>Hãy xem và cho biết ý </b>


<b>nghĩa của sơ đồ?</b>




<b>• Hơ hấp là q trình:</b>


<b> - Cung cấp khí oxi cho tế bào </b>
<b> - Loại khí CO2 ra khỏi cơ thể</b>


<b>Ngày:30.10.2010</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>O<sub>2</sub></b>


<b>CO<sub>2</sub><sub>O</sub></b>


<b>2</b>


<b>O<sub>2</sub></b>


<b>CO<sub>2</sub></b> <b>CO<sub>2</sub></b>


<b>I. Khái niệm hơ </b>


<b>hấp.</b>



<b>• Hơ hấp là q trình:</b>


<b> - Cung cấp khí oxi cho tế </b>



<b>bào </b>



<b> - Loại khí CO</b>

<b>2 </b>

<b>ra khỏi cơ </b>



<b>thể</b>




<b>Tiết 21:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Khái niệm hô </b>


<b>hấp.</b>



<b>• Hơ hấp là q </b>


<b>trình:</b>



<b> - Cung cấp khí </b>


<b>oxi cho tế bào </b>


<b> - Loại khí CO</b>

<b>2 </b>


<b>ra khỏi cơ thể</b>



<b>Quan sát tranh trả lời câu hỏi:</b>



<b>a/ Các giai đoạn chủ yếu của q trình hơ hấp? </b>
<b>b/ Hơ hấp có liên quan gì đến các hoạt động sống của tế bào </b>


<b>và cơ thể ? </b>


<b>c/ Sự thở có ý nghĩa gì với hơ hấp?</b>


<b>Ngày:30.10.2010</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Khái niệm hơ </b>


<b>hấp:</b>



<b>• Hơ hấp là q trình:</b>


<b> - Cung cấp khí oxi cho </b>




<b>tế bào </b>



<b> - Loại khí CO</b>

<b>2 </b>

<b>ra khỏi </b>



<b>cơ thể</b>



<b>a/ Các giai đoạn chủ yếu của q trình hơ hấp? </b>


<b>b/ Hơ hấp có liên quan gì đến các hoạt động sống </b>
<b>của tế bào và cơ thể ? </b>


<b>c/ Sự thở có ý nghĩa gì với hơ hấp?</b>


<b>• Q trình hơ hấp gồm </b>


<b>3 giai đoạn chủ yếu:</b>



<b>- Sự thở</b>



<b> - Sự trao đổi khí ở phổi</b>


<b> - Sự trao đổi khí ở tế </b>



<b>bào. </b>



<b>Cung cấp O<sub>2</sub> tạo năng lượng cho mọi hoạt động </b>
<b>sống của tế bào và cơ thể, thải CO<sub>2</sub> ra khỏi cơ thể</b>


<b>Giúp lưu thơng khí ở phổi →TĐK diễn ra </b>
<b>ở phổi liên tục</b>



<b>Ngaøy:30.10.2010</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Khơng khí</b>
<b>Sự thở</b>
(Sự
thơng khí
ở phổi)
Phế nang
trong phổi

<b>CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>
<b>TB </b>
<b>biểu </b>
<b>mô </b>
<b>ở </b>
<b>phổi</b>
<b>Mao mạch </b>
<b>phế nang ở </b>
<b>phổi</b>
<b>Trao </b>
<b>đổi khí </b>
<b>ở phổi</b>

<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>
<b>Tim</b>
<b>Trao đổi </b>
<b>khí ở tế </b>
<b>bào</b>
<b>Mao </b>
<b>mạch </b>
<b>ở các </b>

<b>mơ</b>

<b>CO</b>

<b><sub>2</sub></b>
<b>TB ở </b>
<b>các mơ</b>


<b>I. Khái niệm hơ hấp.</b>



<b>• Hơ hấp là q trình:</b>



<b> - Cung cấp khí oxi cho tế bào </b>


<b> - Loại khí CO</b>

<b>2 </b>

<b>ra khỏi cơ thể</b>



<b>• Q trình hơ hấp gồm 3 giai </b>


<b>đoạn chủ yếu:</b>



<b>- Sự thở</b>



<b> - Sự trao đổi khí ở phổi</b>


<b> - Sự trao đổi khí ở tế bào.</b>



<b>Ngày:30.10.2010</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>. </b>

<b>I Khái niệm hơ hấp.</b>



<b>• Hơ hấp là q trình:</b>



<b> - Cung cấp khí oxi cho tế bào </b>


<b> - Loại khí CO</b>

<b>2 </b>

<b>ra khỏi cơ thể</b>



<b>Ngày:30.10.2010</b>




<b>Tiết 21:</b>



<b>• Q trình hơ hấp gồm 3 giai </b>


<b>đoạn chủ yếu:</b>



<b> - Sự thở</b>


<b> - Sự trao đổi khí ở phổi</b>
<b> - Sự trao đổi khí ở tế bào. </b>


<b>Hãy giải thích câu nói : chỉ </b>


<b>cần ngừng thở 3-5 phút </b>


<b>thì máu qua phổi chẳng </b>


<b>có ơ xi để mà nhận.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ngày:30.10.2010</b>



<b>Tiết 21:</b>



<b>I Khái niệm hơ hấp.</b>



<b>• Hơ hấp là q trình:</b>



<b> - Cung cấp khí oxi cho tế bào </b>


<b> - Loại khí CO</b>

<b>2 </b>

<b>ra khỏi cơ thể</b>



<b>• Q trình hơ hấp gồm 3 giai </b>


<b>đoạn chủ yếu:</b>




<b> - Sự thở</b>


<b> - Sự trao đổi khí ở phổi</b>
<b> - Sự trao đổi khí ở tế bào. </b>


<b>Nhờ đâu nhà du hành vũ </b>


<b>trụ ,lính cứu hỏa,người </b>


<b>thợ lặn có thể hoạt động </b>


<b>bình thường trong môi </b>


<b>trường thiếu ô xi ?</b>



<b> ĐÁP ÁN: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Khái niệm hơ hấp.</b>



<b>• Hơ hấp là q trình:</b>


<b> - Cung cấp khí oxi cho tế bào </b>
<b> - Loại khí CO2 ra khỏi cơ thể</b>


<b>. Q trình hơ hấp gồm 3 giai đoạn chủ yếu</b>


<b> - Sự thở</b>


<b> - Sự trao đổi khí ở phổi</b>
<b> - Sự trao đổi khí ở tế bào.</b>


<b>II. Các cơ quan trong hệ </b>


<b>hô hấp của người và chức </b>




<b>năng của chúng</b>



<b>Tiết 21:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Khái niệm </b>


<b>hô hấp.</b>



<b>II. Các cơ quan </b>


<b>trong hệ hô hấp </b>



<b>của người và </b>


<b>chức năng của </b>



<b>chúng</b>



Quan sát tranh:


<b>Xác định vị trí và cấu tạo các cơ quan trong </b>


<b>hệ hơ hấp?</b>


<b>Ngày:30.10.2010</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1



<b>Khoang mũi1</b>


2



3

<sub>6</sub>




4



5


7



<b>Họng</b>


<b>Thanh quản</b>


<b>Khí quản</b>


<b>Phế quản</b>


<b>Lá phổi trái</b>


<b>Lá phổi phải</b>


<b>Ngày:30.10.2010</b>



<b>Tiết 21:</b>



<b>I. Khái niệm </b>


<b>hô hấp.</b>



<b>II. Các cơ quan </b>


<b>trong hệ hô hấp </b>



<b>của người và </b>


<b>chức năng của </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>* Đường dẫn khí :</b>



<b>- Mũi :</b>

<b>- Họng :</b>



<b>- Thanh quản:</b>



<b>- Khí quản:</b>



<b>- Phế quản</b>



<b>Có nắp thanh quản( sụn thanh </b>
<b>thiệt) có thể cử động để đậy kín </b>
<b>đường hơ hấp</b>


<b>- Cấu tạo bởi 15-20 vịng sụn khuyết </b>
<b>xếp chồng lên nhau</b>


<b>- Có lớp niêm mạc tiết chất nhày với </b>
<b>nhiều lông rung chuyển động liên tục</b>


<b>Cấu tạo bởi các vòng sụn. Ở phế quản </b>
<b>nơi tiếp xúc các phế nang thì khơng có </b>
<b>vịng sụn mà là các thớ cơ</b>


<b>- Có nhiều lơng mũi</b>


<b>- Có lớp niêm mạc tiết chất nhày</b>
<b>- Có lớp mao mạch dày đặc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2 lá phổi :</b>






<b> -Bao ngoài 2 lá phổi có hai 2 lớp màng,</b>


<b> lớp màng ngồi dính với lồng ngực, lớp</b>
<b> trong dính với phổi,giữa 2 lớp có </b>


<b> chất dịch.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. Khái niệm hô hấp.</b>



<b>II. Các cơ quan trong hệ hơ hấp </b>


<b>của người và chức năng của </b>



<b>chúng</b>


<b>Ngày:30.10.2010</b>



<b>Tiết 21:</b>



<b>Vậy hệ hô hấp gồm những </b>


<b>cơ quan nào?</b>



<b>ĐÁP ÁN:</b>



<b>– Cấu tạo : Hệ hô hấp bao </b>


<b>gồm 2 phần:</b>


<b>+ Đường dẫn khí bao gồm: Mũi, </b>



<b>họng, thanh quản, khí quản </b>
<b>và phế quản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1. Cấu tạo nào giúp khơng khí đi vào phổi ẩm và ấm? </b>


<b>2. Đặc điểm cấu tạo nào giúp tham gia bảo vệ phổi?</b>



<b>3. Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng diện tích bề mặt trao đổi </b>


<b>khí ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1. Cấu tạo giúp khơng khí đi vào phổi ẩm và ấm : </b>
<b>Làm ẩm là do lớp niêm mạc tiết chất nhày lót </b>
<b>bên trong đường dẫn khí; làm ấm là do lớp mao </b>


<b>mạch dày đặc,căng máu và ấm nóng dưới lớp </b>
<b>niêm mạc,đặc biệt ở mũi , phế quản .</b>


<b>2. Đặc điểm giúp tham gia bảo vệ phổi:</b>


<b>Lông mũi chặn bụi lớn, các chất nhày do </b>
<b>niêm mạc tiết ra giữ các hạt bụi nhỏ, lớp </b>
<b>lơng rung qt chúng ra khỏi khí quản  </b>
<b>khí quản được bảo vệ. Nắp thanh quản đậy </b>


<b>kín đường hơ hấp cho thức ăn khỏi lọt vào </b>
<b>khi nuốt. Tế bào lymphô, V.A tiết ra kháng </b>


<b>thể vơ hiệu hóa các tác nhân gây nhiễm. </b>
<b>3. Đặc điểm cấu tạo gúp phổi tăng diện tích bề mặt </b>



<b>trao đổi khí :</b>


<b>Số lượng phế nang lớn (700 – 800 triệu) </b>
<b>và các lớp màng bao bọc phổi</b>


<b>I. Khái niệm hô hấp.</b>



<b>II. Các cơ quan trong hệ hô </b>
<b>hấp của người và chức năng </b>


<b>của chúng</b>


<b>– Cấu tạo : Hệ hơ hấp bao gồm 2 </b>


<b>phần:</b>


<b>+ Đường dẫn khí bao gồm: </b>
<b>Mũi, họng, thanh quản, </b>
<b>khí quản và phế quản</b>


<b>+ Hai lá phổi trái và phải</b>


<b>Ngaøy:30.10.2010</b>



<b>Tiết 21:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. Khái niệm hô hấp.</b>



<b>II. Các cơ quan trong hệ hô hấp của </b>
<b>người và chức năng của chúng</b>



<b> * Cấu tạo : Hệ hô hấp bao gồm 2 </b>
<b>phần:</b>


<b>+ Đường dẫn khí bao gồm: Mũi, </b>
<b>họng, thanh quản, khí quản </b>
<b>và phế quản</b>


<b> + Hai lá phổi trái và phải</b>


<b>-Nêu nhận xét về </b>
<b>chức năng của </b>
<b>đường dẫn khí và </b>


<b>của hai lá phổi .</b>


<b>*Chức năng:</b>


<b>+Đường dẫn khí :Dẫn khí vào và </b>
<b>ra;làm ẩm ,làm ấm khơng khí đi </b>


<b>vào và bảo vệ phổi</b>


<b> + Hai lá phổi :Trao đổi khí giữa </b>
<b>cơ thể và mơi trường ngồi</b>


<b>Ngày:30.10.2010</b>



<b>Tiết 21:</b>




<b>* Chức năng: +Đường </b>
<b>dẫn khí: Dẫn khí vào và ra; làm </b>
<b>ẩm,làm ấm khơng khí đi vào góp </b>
<b>phần tham gia bảo vệ phổi. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. Khái niệm hô </b>


<b>hấp.</b>



<b>II. Các cơ quan </b>


<b>trong hệ hô hấp </b>


<b>của người và chức </b>



<b>năng của chúng</b>



<b> </b>

<b> </b>

<b>Nơi xảy ra trao đổi khí ở phổi?</b>



• A.Xoang mũi


• B.Màng phổi


• C.Phế nang


• D.Phế quản



<b>Ngày:30.10.2010</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Chọn từ, c m từ thích hợp điền vào </b>

<b>ụ</b>


<b>chỗ trống các câu sau :</b>



<b>1.</b> <b>Hơ hấp là q trình¸ ……1………..cung cấp ô xi </b>
<b>cho các tế bào của cơ thể và loại cacbonic </b>


<b>docác…………2……...khỏi cơ thể.</b>



<b>2.</b> <b>Q trình hơ hấp gồm sự thở ,sự trao đổi khí………</b>
<b>3……và sự trao đổi khí ở tế bào .</b>


<b>3.</b> <b>Hệ hô hấp gồm các cơ quan ở đường dẫn khí và hai </b>
<b>lá phổi.</b>


<b> . …………4………có chức năng dẫn khí vào và ra.</b>
<b> Phổi là nơi ……5………. giữa cơ thể và môi </b>


<b>trường ngồi .</b>


<b>khơng ngừng</b>
<b>tế bào thải ra</b>


<b>ở phổi</b>


<b>Đường dẫn khí</b>

<b> </b>



<b>trao đổi khí</b> <b>ở phế nang</b>


<b>Ngày:30.10.2010</b>



<b>Tiết 21:</b>



<b>I. Khái niệm </b>


<b>hô hấp.</b>



<b>II. Các cơ quan </b>


<b>trong hệ hô hấp </b>




<b>của người và </b>


<b>chức năng của </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Rác thải, khói </b>
<b>của nhà máy </b>
<b>làm ơ nhiễm </b>
<b>mơi trường ; </b>
<b>trong đó có mơi </b>
<b>trường khơng </b>
<b>khí,làm ảnh </b>
<b>hưởng đến hệ </b>
<b>hơ hấp.</b>


<b>Rác thải, khói </b>
<b>của nhà máy </b>
<b>làm ơ nhiễm </b>
<b>mơi trường ; </b>
<b>trong đó có mơi </b>
<b>trường khơng </b>
<b>khí,làm ảnh </b>
<b>hưởng đến hệ </b>
<b>hơ hấp.</b>


<b>Hình ảnh sau </b>
<b>đây cho chúng ta </b>
<b>biết điều gì ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Ngày:30.10.2010</b>




<b>Tiết 21:</b>



<b>I. Khái niệm hơ hấp.</b>


<b>*Hơ hấp là q trình:</b>


<b> + Cung cấp khí oxi cho tế bào </b>
<b> + Loại khí CO2 ra khỏi cơ thể</b>


<b>*Q trình hơ hấp gồm 3 giai đoạn chủ yếu:</b>


<b> + Sự thở</b>


<b> + Sự trao đổi khí ở phổi</b>
<b> + Sự trao đổi khí ở tế bào. </b>


<b>II. Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và </b>
<b>chức năng của chúng</b>


<b>* Cấu tạo:Hệ hô hấp bao gồm 2 phần:</b>


<b>+ Đường dẫn khí bao gồm: Mũi, họng, thanh quản, </b>
<b>khí quản và phế quản</b>


<b> *Chức năng :</b>


<b> +Đường dẫn khí : dẫn khí vào và ra ; làm ẩm, </b>
<b>làm ấm khơng khí đi vào và bảo vệ phổi .</b>


<b>+ Hai lá phổi trái và phải</b>



<b>+Hai lá phổi: trao đổi khí giữa cơ thể và mơi trường </b>
<b>ngồi . </b>


<b>HƯỚNG DẪN TỰ HỌC</b>



<b>1. Bài vừa học:</b>


<b>+Học nội dung bài ghi ,</b>
<b> nội dung bảng 20 tr.66 </b>


<b>SGK</b>


<b>+Trả lời câu hỏi 1,2,3,4 </b>
<b> tr.67 SGK.</b>


<b>+Đọc mục EM CÓ BIẾT</b>
<b> tr.67 SGK</b>


<b>2. Bài sắp học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>• Cấu tạo : Hệ hơ hấp bao gồm 2 </b>


<b>phần:</b>


<b>+ Đường dẫn khí bao gồm: Mũi, </b>
<b>họng, thanh quản, khí quản và </b>
<b>phế quản</b>


<b>+ Hai lá phổi trái và phải</b>



<b>Chức năng: Dẫn khí vào và ra, làm </b>
<b>ấm, ẩm khơng khí đi vào góp </b>
<b>phần tham gia bảo vệ phổi. </b>
<b>Chức năng: trao đổi khí giữa </b>


<b>cơ thể và mơi trường ngồi </b>


<b>Chức năng của mỗi phần là gì?</b>



<b>Vì vậy chúng ta nên thở </b>
<b>bằng mũi, khơng nên thở </b>


<b>bằng miệng.</b>


<b>Q trình hơ hấp cần lượng </b>
<b>khí trong lành , vì vậy chúng </b>


<b>ta cần phải bảo vệ môi </b>
<b>trường đặc biệt là môi trương </b>


<b>khơng khí :trồng nhiều cây </b>
<b>xanh, đi vệ sinh đúng nơi quy </b>


<b>định ,…..</b>


<b>*Chức năng:</b>


<b>+Đường dẫn khí :Dẫn khí vào </b>
<b>và ra;làm ẩm ,làm ấm khơng </b>



<b>khí đi vào và bảo vệ phổi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

• Hãy giải thích


câu nói :chỉ cần


ngừng thở 3-5



phút thì máu qua


phổi sẽ chẳng có


ơ xi để mà nhận.




Đáp án:



Trong 3-5 phút ngừng thở


khơng khí trong phổi cũng ngừng


lưu thông ,nhưng tim không



ngừng đập ,máu không ngừng lưu


thông qua các mao mạch ở



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>



-<b>Bao ngoài 2 lá phổi có hai 2 lớp màng,</b>


<b> lớp màng ngồi dính với lồng ngực, lớp</b>
<b> trong dính với phổi,giữa 2 lớp có </b>
<b> chất dịch.</b>


<b> -Đơn vị cấu tạo của phổi là các phế nang </b>


<b> tập hợp lại thành từng cụm và được </b>
<b> bao bởi mạng mao mạch dày đặc.</b>
<b> Có tới 700-800 triệu phế nang.</b>


<b>LÀM VỆ SINH ,THU GOM RÁC THẢI</b>



<b>TÍCH CỰC TRỒNG VÀ </b>


<b>CHĂM CÂY XANH</b>



<b>Có nắp thanh quản( sụn thanh </b>
<b>thiệt) có thể cử động để đậy kín </b>
<b>đường hơ hấp</b>


<b>- Có nhiều lơng mũi</b>


<b>- Có lớp niêm mạc tiết chất nhày</b>
<b>- Có lớp mao mạch dày đặc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>1.Bài vừa học:</b></i>


-Học nội dung bài


ghi ,bảng 20 SGK tr.66
-Trả lời câu hỏi 1,2,3,4
SGK tr.67


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>- Có tuyến </b>
<b>amiđam và </b>
<b>tuyến V.A </b>
<b>chứa </b>



<b>nhiều tế </b>
<b>bào </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×