Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.5 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
Gia -lai


<b>ĐỀ THI </b>
<b>MÔN Vật lý</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(20 câu trắc nghiệm, tự luận)</i>


<b>Mã đề thi 896</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...
<b>Câu 1: Cơng thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và tần số f là</b>


<b>A.  = 2/f;  = 2T. B.  = 2/T; f = 2. C. T = 2/;  = 2f. D. T = 2/; f = 2.</b>
<b>Câu 2: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 80m xuống, cho g = 10m/s</b>2<sub>. Thời gian rơi của giọt nước</sub>


đến mặt đất bằng


<b>A. 4s</b> <b>B. 16s</b> <b>C. 8s</b> <b>D.  2,8s</b>


<b>Câu 3: Thời gian vật đi được 1 vòng gọi là :</b>


<b>A. tần số của chuyển động thẳng đều</b> <b>B. tần số của chuyển động tròn đều </b>
<b>C. chu kỳ của chuyển động thẳng đều</b> <b>D. chu kỳ của chuyển động tròn đều</b>
<b>Câu 4: Chọn câu đúng.</b>


<b>A. Đối với đầu mũi kim đồng hồ thì trục của nó là đứng yên.</b>


<b>B. Mặt trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đẳng Tây vì trái đất quay quanh trục Bắc – Nam từ Tây sang </b>


Đông.


<b>C. Khi xe đạp chạy trên đường thẳng, người đứng trên đường thấy đầu van xe vẽ thành một đường</b>
tròn.


<b>D. Một vật đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc ln có giá trị khơng đổi.</b>


<b>Câu 5: Hai ô tô chuyển động thẳng đều cùng chiều trên đường thẳng với vận tốc 40km/h và 60km/h.</b>
Tính vận tốc xe thứ 2 so với xe thứ nhất.


<b>A. 100km/h</b> <b>B. 20km/h</b> <b>C. - 20km/h</b> <b>D. 50km/h</b>


<b>Câu 6: Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương với vận tốc đầu 2m/s,gia tốc 4m/s</b>2<sub>:</sub>


<b>A. Sau khi đi được 10 m,vận tốc của vật là 64m/s.</b>
<b>B. Vận tốc của vật sau 2s là 8m/s</b>


<b>C. Đường đi sau 5s là 60 m</b>
<b>D. Vật đạt vận tốc 20m/s sau 4 s</b>
<b>Câu 7: Chuyển động rơi tự do là:</b>


<b>A. Chuyển động thẳng, nhanh dần đều.</b> <b>B. Chuyển động thẳng đều</b>
<b>C. Chuyển động nhanh dần..</b> <b>D. Chuyển động chậm dần đều.</b>


<b>Câu 8: Một ôtô chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ôtô chạy với tốc độ không đổi</b>
bằng 40km/h. Trên nửa sau, ôtô chạy với tốc độ không đổi bằng 60km/h. Tốc độ trung bình của ơtơ
trên cả qng đường là


<b>A. 55,0km/h</b> <b>B. 50,0km/h</b> <b>C. 48 km/h</b> <b>D. 60,0km/h</b>



<b>Câu 9: Chọn câu sai</b>


Chất điểm chuyển động nhanh dần đều khi:


<b>A. a < 0 và v</b>0 > 0 <b>B. a > 0 và v</b>0 = 0 <b>C. a > 0 và v</b>0 > 0 <b>D. a < 0 và v</b>0 < 0


<b>Câu 10: Trong chuyển động thẳng biển đổi đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ….?</b>
<b>A. cùng phương với nhau</b> <b>B. có phương vng góc nhau</b>
<b>C. hướng từ trên xuống dưới.</b> <b>D. cùng hướng vào tâm đường tròn.</b>
<b>Câu 11: Cơng thức tính qng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là</b>


<b>A. s = v</b>0 + at <b>B. s = v</b>0.t +
2


at


2 <b>C. s = v</b>0 +


2


at


2 <b>D. s = v</b>0t


<b>Câu 12: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R = 15m, với vận tốc dài 54 km/h. Gia</b>
tốc hướng tâm của chất điểm là:


<b>A. 10m/</b><i><sub>s</sub></i>2 <b><sub>B. 225 m/</sub></b><i><sub>s</sub></i>2 <b><sub>C. 1 m/</sub></b><i><sub>s</sub></i>2 <b><sub>D. 15m/</sub></b><i><sub>s</sub></i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: Hệ qui chiếu khác hệ toạ độ ở chỗ có thêm :</b>



<b>A. Đồng hồ</b> <b>B. Mốc thời gian.</b>


<b>C. Vật làm mốc</b> <b>D. Mốc thời gian và đồng hồ</b>


<b>Câu 14: Một bánh xe quay đều 100vòng trong thời gian 2s. Vận tốc góc của bánh xe là :</b>


<b>A. 3,14rad/s</b> <b>B. 0,314rad/s.</b> <b>C. 314rad/s</b> <b>D. 31,4rad/s</b>


<b>Câu 15: Một ôtô đang chuyển động với tốc độ 36km/h trên đoạn đường thẳng thì hãm phanh chuyển</b>
động chậm dần đều. Khi dừng lại ôtô đã chạy thêm được 100m. Gia tốc của ôtô là:


<b>A. 0,5 m/s</b>2 <b><sub>B. -0,2m/s</sub></b>2 <b><sub>C. 0,2 m/s</sub></b>2 <b><sub>D. -0,5 m/s</sub></b>2


<b>Câu 16: Đơn vị của tốc độ góc trong chuyển động trịn đều là</b>


<b>A. rad/s.</b> <b>B. rad.s</b> <b>C. m/s.</b> <b>D. m/s</b>2<sub>.</sub>


<b>Câu 17: Trong trường hợp nào dưới đây vật có thể coi là chất điểm :</b>


<b>A. Quả bưởi rơi từ bàn xuống đất</b> <b>B. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời</b>
<b>C. Xe đạp chạy trong phòng nhỏ.</b> <b>D. Người hành khách đi lại trên xe ơ tơ</b>


<i><b>Câu 18: Tính chất nào sau đây là sai khi nói về véc tơ gia tốc a</b></i> ?
<b>A. Đặc trưng cho sự biến thiên của vận tốc v</b>


<b>B. Đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động</b>
<b>C. Cùng chiều với vận tốc v</b> nếu chuyển động nhanh dần
<b>D. Ngược chiều với vận tốc v</b> nếu chuyển động chậm dần



<b>Câu 19: Một đoàn tàu rời ra chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s</b>2<sub>. Hỏi tàu đạt vận tốc bao</sub>


nhiêu khi đi được 500m?


<b>A. 15m/s</b> <b>B. 25m/s</b> <b>C. 20m/s</b> <b>D. 10m/s</b>


<b>Câu 20: Chọn câu đúng</b>


Trong các chuyển động trịn đều


<b>A. Với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.</b>
<b>B. Chuyển động nào có chu kỳ nhỏ hơn thì thì có tốc độ góc nhỏ hơn.</b>


<b>C. Cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn.</b>
<b>D. Chuyển động nào có tần số lớn hơn thì thì có chu kỳ nhỏ hơn.</b>


<b>Tự luận (3 điểm)</b>


A - Phần dành cho ban cơ bản


Hai thành phố A,B cách nhau 100km. Lúc 8 h một xe xuất phát từ A chuyển động thẳng đều tới B
với vận tốc 30km/h, cùng lúc đó tại B một xe khác chuyển động thẳng đều theo chiều ngược lại với
vận tốc 20km/h.Chọn A làm gốc tọa độ,gốc thời gian 8 h,chiều dương từ A đến B.


a)Lập phương trình chuyển động của hai xe.
b)Tìm thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau.


c)Vẽ đồ thị tọa độ - thời gian cùa hai xe trên cùng 1 hệ trục
B - Phần dành cho ban nâng cao



Một thang máy chuyển động lên cao với gia tốc 2m/s2<sub>. Lúc thang máy có vận tốc 2,4m/s thì từ trần </sub>


thang máy có một vật rơi xuống.Trần thang máy cách sàn là h = 2,47m.Hãy tính trong hệ quy chiếu
gắn với mặt đất :


<b> a)Thời gian vật rơi.</b>


b)Độ dịch chuyển của vật.
c)Quãng đường vật đã đi được.


- HẾT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×