Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.15 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
B
A
D H CC
A
<b>Hãy chia hình thang ABCD (AB//CD) thành hai tam giác </b>
<b>rồi tính diện tích hình thang theo hai đáy và đ ờng cao.</b>
B
A
D H CC
A K
= <b>1</b>
<b>2</b> <b>(AB + CD).AH</b>
<b>Din tớch hỡnh thang bng na tớch ca </b>
<b>tng hai đáy với chiều cao: </b>
<b>S<sub> </sub>= </b> 1
2<b>(a + b).h</b>
---
---b
<b>Cho hình thang ABCD (AB//CD) với I là trung điểm của BC, E là </b>
<b>giao điểm của AI và DC. Chứng minh rằng S<sub>ABCD</sub> = S<sub>ADE</sub></b>
---B
A
C
D E
I
<b>Chøng</b> <b>minh</b>
<b>Ta cã ABI = ECI (g.c.g)</b>
<b>Mµ S<sub>ABCD</sub> = S<sub>AICD</sub>+ S<sub>ABI</sub></b>
<b>S<sub>ADE</sub> = S<sub>AICD</sub>+ S<sub>ECI</sub></b>
<b>=> S<sub>ABI</sub> = S<sub>ECI</sub></b>
<b>VËy S<sub>ABCD</sub> = S<sub>ADE</sub></b>
H
I
F
E
D C
B
A
K
H
G
<b>S<sub>ABCD</sub> = S<sub>GHIK</sub></b>
<b>S<sub>ABCD</sub> = S<sub>ABFIKE</sub>+ S<sub>DKE</sub>+ S<sub>CIF</sub></b>
<b>S<sub>GHIK </sub>= S<sub>ABFIKE</sub>+ S<sub>AGE</sub>+ S<sub>BHF</sub></b>
<b>S<sub>DKE</sub> = S<sub>AGE</sub></b> <b>S<sub>CIF</sub> = S<sub>BHF</sub></b>
C
M
D
N
H K
<b>tÝch cđa h×nh bình hành</b>
H
D <sub>C</sub>
B
A
<b>=</b> <b>1</b>
<b>2</b> <b>(AB + CD).AH</b>
<b>S<sub>ABCD</sub></b> <b><sub>=</sub></b> <b>1</b>
<b>2</b> <b>(AB + AB).AH</b> <b>=</b>
<b>1</b>
<b>2</b> <b>.2AB.AH</b>
= AB.AH
<b>Din tớch hỡnh bỡnh hnh bng tớch ca </b>
<b>một cạnh với chiều cao t ơng ứng với cạnh </b>
<b>đó: </b>
<b>S<sub> </sub>= </b> <b>a.h</b>
C
B
A
D <sub>H</sub> <sub>K</sub>
Bài tập 27(SGK)
<b>S<sub>ABCD</sub> = S<sub>ABKH</sub></b>
<b>S<sub>ABCD</sub> = S<sub>ABCH</sub>+ S<sub>ADH</sub></b>
<b>S<sub>ABKH </sub>= S<sub>ABCH</sub>+ S<sub>BCK</sub></b>
<b>S<sub>ADH</sub> = S<sub>BCK</sub></b>
<b>1)</b>
<b>1)C«ng thøc tÝnh Công thức tính </b>
<b>diện tích hình thang</b>
<b>diện tích hình thang</b>
<b>S<sub> </sub>= </b> <b>1</b>
<b>2(a + b).h</b>
---
---b
a
h
<b>2)</b>
<b>2)C«ng thøc tÝnh diƯn tích hình Công thức tính diện tích hình </b>
<b>bình hành</b>
<b>bình hành</b>
---a
h
<b>3) Ví dụ</b> <b>Cho hình chữ nhật với hai kích th íc a, b</b>
<b>a) Hãy vẽ một tam giác có một cạnh bằng cạnh của hình chữ </b>
<b>nhật và có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật đó</b>
a
b
- - - - ---- ---- - - d
-2b
a
b
-
-
-
-
-
---
--- <sub>2</sub><sub>a</sub>
<b>b) Hãy vẽ một hình bình hành có một cạnh bằng cạnh của </b>
<b>hình chữ nhật và có diện tích bằng nửa diện tích của hình </b>
<b>chữ nhật đó</b> --<sub></sub>
<b>--1)</b>
<b>1)C«ng thøc tÝnh C«ng thøc tÝnh </b>
<b>diƯn tÝch h×nh thang</b>
<b>diƯn tÝch h×nh thang</b>
<b>S<sub> </sub>= </b> <b>1</b>
<b>2(a + b).h</b>
---
---b
<b>2)Công thức tính diện tích hình bình Công thức tính diện tích hình bình </b>
<b>hành</b>
<b>hành</b>
---a
h
<b>S<sub> </sub>= </b> <b>a.h</b>
<b>3) VÝ dơ</b>
<b>Bµi tËp26(SGK):</b>
<b>Tính diện tích mảnh đất hình thang </b>
<b>ABED theo các độ dài đã cho trên </b>
<b>hình và biết diện tích hình chữ nhật </b>
<b>ABCD là 828 m2</b>
<b>4) VËn dơng</b>
D <sub>C</sub> E
B
A
23
<b>1)</b>
<b>1)C«ng thức tính Công thức tính </b>
<b>diện tích hình thang</b>
<b>diện tích hình thang</b>
<b>S<sub> </sub>= </b> <b>1</b>
<b>2(a + b).h</b>
---
---b
a
h
<b>2)</b>
<b>2)Công thức tính diện tích hình bình Công thức tính diện tích hình bình </b>
<b>hành</b>
<b>hành</b>
---h
<b>3) Ví dụ</b>
<b>4) Vận dụng</b>
<b>5) H ớng dẫn về nhà:</b>
<b>+) Nắm vững công thức tính diện tích của </b>
<b>hình thang và hình bình hành.</b>
<b>+) Tỡm hiu mi quan hệ giữa các cơng thức </b>
<b>tính diện tích của các hỡnh ó hc.</b>
<b>+) Nắm vững công thức tính diện tích của </b>
<b>hình thang và hình bình hành.</b>
<b>+) Tỡm hiu mi quan hệ giữa các cơng thức </b>
<b>tính diện tích của các hình đã học.</b>