Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2019-2020 – Trường THCS Tiến Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.4 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM 2019-2020
MÔN: VẬT LÝ 9

ĐỀ 4

Thời gian: 45phút
Trường THCS Tiến Thành

I- NỘI DUNG ĐỀ:
A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước phương án chọn đúng (5đ)
Câu 1:Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló
A. đi qua tiêu điểm
trục chính

B. song song với

C. tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới
dài đi qua tiêu điểm

D. Có đường kéo

Câu 2: Dụng cụ nào sau đây ứng dụng tác dụng nhiệt của dòng điện xoay chiều
A. Đèn huỳnh quang

B. Bàn là điện

C. Quạt điện

D. Tivi


Câu 3: Số vòng dây của một máy biến thế của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là
3300 vòng và 150 vòng. Hỏi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là bao nhiêu
khi đặt một hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V.
A. U2 = 4840V
khác

B. U2 = 10V

C. U2 = 2250V

C. Một kết quả

Câu 4: Khi so sánh ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì, nhận định
nào dưới đây khơng đúng?
A.Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì ln cùng chiều với vật;
B.Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì ln nằm trong khoảng tiêu
cự;
Luyenthi365.com


C.Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ ln lớn hơn vật, tạo bởi thấu kính phân kì ln
nhỏ hơn vật;
D.Vật càng gần thấu kính hội tụ thì ảnh ảo càng nhỏ, càng gần thấu kính phân kì
thì ảnh ảo càng lớn.
Câu 5: Đặt một vật sáng AB vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có
tiêu cự f= 14 cm. ảnh của vật sẽ cùng chiều với vật khi vật được đặt cách thấu kính
A. 35 cm
cm

B. 28 cm


C. 21 cm

D. 7

Câu 6: Một người cận phải đeo thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm. Hỏi khơng đeo
kính thì người đó nhìn rõ được vật cách xa mắt là bao nhiêu?
A. 50 cm

B. 75 cm

C. 25 cm

D. 15 cm

Câu 7: Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta phải đặt vật ở vị trí nào để cho
ảnh ảo lớn hơn vật?
A. Ngồi khoảng tiêu cự
kính lúp D. A, B, C đúng

B. Trong khoảng tiêu cự

C. sát vào mặt

Câu 8: Khi nhìn thấy một vật màu đen thì ánh sáng đến mắt ta là:
A. ánh sáng trắng
sáng truyền đến mắt

B. áng sáng xanh


C. ánh sáng đỏ

D. khơng có áng

Câu 9: Có thể trộn màu nào dưới đây để được áng sáng trắng
A. lục, lam, đỏ
đúng

B. đỏ, vàng, tím

C. từ đỏ đến tím

Câu 10: Hãy chọn câu phát biểu đúng:
A.Tác dụng của ánh sáng lên pin là tác dụng quang điện
B.Tác dụng của ánh sáng lên pin quang điện là tác dụng quang điện
C.Tác dụng của ánh sáng lên pin quang điện là tác dụng nhiệt
D.Cả A, B, C đều sai
Luyenthi365.com

D. cả A, C đều


B. TỰ LUẬN: 5 điểm
Bài 1: 1,0đ
S * đó bằng hình vẽ khi cho ánh
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? Mơ tả hiện tượng
sáng truyền từ khơng khí vào nước.
(∆)

Bài2:1,5đ


*S’ghdfghgfhdfgh

Trên hình vẽ trục chính của một thấu kính là(∆),
S là một điểm sáng, S’ là ảnh của S. Bằng cách vẽ:
a) Xác định vị trí quang tâm, các tiêu điểm và loại thấu kính
b) S’ là ảnh thật hay ảo? Tại sao?
Bài 3: 2,5 đ
Một vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f, vật sáng cách thấu kính
một khoảng OA= d, cho ảnh thật A/B/ cách thấu kính một khoảng OA/ = d/ .
a.Chứng minh rằng:

1 1
1
= +
f
d d

b. áp dụng : một vật sáng AB đặt song song với màn ảnh và cách màn 90cm.
Người ta dùng thấu kính hội tụ để thu được ảnh thật trên màn. Người ta đặt thấu
kính ở hai vị trí O1 và O2 đều thu được ảnh rõ nét trên màn. Biết khoảng cách O1O2
= 30 cm . Xác định cách đặt thấu kính và tiêu cự của thấu kính

Luyenthi365.com


III- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1


Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu
10

D

B

B

C

D

C


B

D

D

B

B. TỰ LUẬN
Bài 1:
- phát biểu đúng;

0,5 đ

- vẽ hình có chú thích:

0,5 đ

Bài 2: -a. Xác định được và dựng hình:
-b. mỗi ý đúng được

1,0 đ
0,25 đ

Bài 3: a- vận dụng kiến thức hình học chứng minh đúng cơng thức: 1,25 đ
b- vận dụng cơng thức

1 1
1

để tính
= +
f
d d

- Khoảng cách d= 60 cm, d/ = 30 cm( hoặc ngược lại)

0,75 đ

- Tính tiêu cự f = 12 cm

0,5 đ

Luyenthi365.com



×