Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

Giao an giao duc cong dan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.38 KB, 87 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Soạn ngày : 19 tháng 08 năm 2009
Giảng ngày :22 tháng 08 năm 2009


<b> Tiết 1</b>


Sống giản dị



<b>A- Mục tiêu bài học :</b>
<b>1- Kiến thức :</b>


-Học sinh hiểu thế nào là sống giản dị và không giản dị
-Tại sao phải sống giản dị


<b>2-Kỹ năng :</b>


- Giúp học sinh tự đánh giá hành vi của bản thân và của người khác về lối sống giản
dị ở mọi khía cạnh : lời nói,cử chỉ,tác phong cách ăn mặc và thái độ giao tiếp với
mọi người ,biết xây dựng kế hoạch tự rèn luyện, tự học tập những tấm gương sống
giản dị của mọi người xung quanh dẽ trở thành người sống giản dị.


<b>3- Thái độ :</b>


Hình thành thái độ quý trọng sụ giản dị , chân thật ,xa lánh lối sống xa hoa, hình
thức.


<b>B- Chuẩn bị :</b>


1- Thầy : Sách giáo khoa, SGV GDCD7.Tranh ảnh về lối sống giản dị, Thơ ca, tục
ngữ nói về tính giản dị.


- Giấy khổ to ,máy chiếu.


2-Trò : Bảng phụ bút dạ .
<b>C- Tiến trình lên lớp :</b>
1- Ổn định tổ chức lớp


2- Kiểm tra : Đồ dùng sách vở của học sinh.
3- B i m i :à ớ


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
Ho t ạ động 1: Gi i thi u b iớ ệ à
Nêu tình huống cho học sinh trao đổi


trên bảng phụ


1) Gia đình An có mức sống bình
thường ( bố mẹ là cơng nhân ) Nhưng
An ăn mặc rất diện cịn học tập thì lười
biếng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV : Chốt vấn đề và giới thiệu bài học.


<b> Hoạt động 2- Tìm hiển nội dung bài học </b>
Học sinh đọc truyện đọc


Hướng dẫn học sinh thảo luận lớp
theo câu hỏi sách giáo khoa


? Tìm hiểu chi tiết biểu hiện cách ăn
mặc tác phong và lời nói của Bác?


? Em có nhận xét gì về cách ăn mặc,


tác phong và lời nói của Bác Hồ
trong truyện đọc ?


Hãy tìm thêm ví dụ khác nói về sự
giản dị của bác ?


Hãy tìm thêm VD khác nói về sự
giản dị của Bác


hãy nêu tấm gương sống giản dị của
Bác .


Hãy nêu tấm gương sống giản dị ở
lớp , trường và ngoài xã hội mà em
biết ?


GV Cho HS thảo luận nội dung sau:
Mỗi nhóm tìm 5 biểu hiện của lối


<b>I-Tìm hiểu truyện đọc :</b>


Bác Hồ trong ngày tuyên ngôn độc
lập


1- Cách ăn mặc, tác phong và lời nói
của Bác.


- Bác mặc bộ quần Ka ki đội mũ vải
đã ngả màu và đi đôi dép cao su
-Bác Cười đôn hậu và vẫy tay chào


mọi người


-Thái độ của bác thân mật như cha
đối với con.


-Câu hỏi đơn giản :''Tơi nói đồng bào
nghe rõ không''


<b>-Nhận xét :</b>


- Bác ăn mặc đơn sơ,không cần cầu
kỳ phù hợp với hoàn cảnh đất nước.
- Thái độ chân tình cởi mở khơng
hình thức , lễ nghi. Nên đã sua tan tất
cả những gì cịn cách xa giữa vị chủ
tịch nứoc và nhân dân . Lời nói của
Bác dễ hiểu , gần giũ thân thương với
mọi người.


- Giản dị được biểu hiện ở nhiều khía
cạnh .Gaỉn dị là cái đẹp bên ngoài và
vẻ đẹp bên trong. Vậy chúng ta cần
học tập những tấm gương ấy để trở
thành người sống giản dị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

sống giản dị và 5 biểu hiện trái với
giản dị?


Vì sao em lựa chọn như vậy ?



GV gọi đại diện nhóm lên trình bày ?


-Khơng cầu kỳ kiểu cách.


-Khơng chạy theo nhu cầu vật chất
và hình thức bề ngoài.


- Thẳng thắn chân thật, gần giũ , hòa
hợp với mọi người.


* Trái với giảm dị :


- Sống sa hoa lãng phí , phơ chương
hình thức, học đòi ăn mặc, cầu kỳ
trong cử chỉ sinh hoạt .


- Giản dị khơng có nghĩa là qua loa
đại khái, cẩu thả tùy tiện.


Sống gaỉn dị phải phù hợp với lứa
tuổi điều kiện gia đình.


<b> Hoạt động 3- Tìm hiểu nội dung bài học </b>


Qua tìm hiểu ở trên em hiểu thế nào
là sống giản dị?


Biểu hiện của sống giản dị là gì ?


Ý nghĩa của phẩm chất này trong


cuộc sống?


<b>II- Nội dung bài học :</b>


<b>1- Sống giản dị : Là sống phù hợp </b>
với điều kiện , hn cảnh của bản
thân của gia đình và xã hội.


- Biểu hiện của sống giản dị là
Không xa hoa lãng phí...


<b>2-Giản dị :là phẩm chất đạo đức cần </b>
có ở mỗi người .Người sống giản dị
sẽ được mọi người yêu mến, thông
cảm và giúp đỡ .


<b> Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh làm bài tập </b>


Bài tập số a


Bức tranh nào thể hiện tính giản dị
của học sinh khi đến trường?


Học sinh đọc bài tập b


Nêu những biểu hiện nói lên tính


<b>II1- Bài tập :</b>
<b>Bài a)</b>



Bức tranh 3 Các bạn ăn mặc giản dị
phù hợp lứa tuổi, tác phong nhanh
nhẹn.


<b>Bài tập b)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

giản dị


Học sinh đọc bài tập c


-Đỗiử với mọi người luôn chân thành
cởi mở.


<b>Bài c)Nêu những biểu hiện khác của </b>
tính giản dị và khơng giản dị trong
cuộc sống hàng ngày mà em biết?
- Giản dị trong ăn uống ăn đủ khơng
lãng phí.


- Đồ dùng cặp sách vừa túi tiền của
bố mẹ.


<b> Hoạt động 5 :Luyện Tập và giải quyết tình huống </b>
Tổ chức trị chơi sắm vai


Cho học sinh nập vai và giải quyết
tình huống ?


TH 1 - Anh trai của Nam thi đỗ vào
trường chuyên THPT của tỉnh, có


giấy nhập học, anh địi bố mẹ mua xe
máy . Bố mẹ Nam rất đau lòng vì
nhà nghèo chỉ đủ tiền học cho các
con, lấy tiền đâu ra mua xe máy.
TH2: lan hay đi học muộn, kết quả
học tập chưa cao, nhưng Lan khơng
ccố gắng rèn luyện mà suốt nagỳ địi
mẹ mua sắm quần áo , giày dép.
Thậm chí cả đồ mỹ phẩm, trang
điểm.


GV nhận xét các vai thể hiện và kết
luận


<b>4- Củng cố : Thế nào là sống giản dị </b>


<b>5- Dặn dò : -Học bài làm bài tập còn lại d.đ,e.</b>
- Chuẩn bị bài tiếp theo "Trung thực ''


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>

<b>Bác hồ giản dị trong lối sống hang ngày </b>



<b>Bữa ăn </b>


<b> Bữa cơm chỉ </b>
<b>vài ba món khi </b>
<b>ăn .ăn song cái </b>
<b>bát bao giờ cũng</b>
<b>sạch </b>


<b> Nơi ở</b>



<b>Chỉ vẻn vẹn có </b>
<b>vài ba phịng </b>
<b>ln phảng phất</b>
<b>hương thơm của</b>
<b>vườn</b>


<b> Cách làm việc </b>
<b>Suốt đời luôn </b>
<b>làm việc, từ việc </b>
<b>nhỏ đến việc lớn</b>
<b>ví dụ :tới cây</b>


<b> Mọi người </b>
<b>Viết thư cho </b>
<b>đồng chí, các </b>
<b>cháu thiếu nhi </b>
<b>đi thăm nhà ăn </b>
<b>của công nhân</b>


<b>Bữa ăn : Ăn cà pháo , tép đồng kho,rau muống luộc . mặc chỉ có một bộ ka ky , </b>
<b>thường ngày mặc một bộ bà ba nâu lụa hà đông , đi guốc gỗ hay dép cao su.tiện</b>
<b>nghi đơn sơ gường gỗ, nàm cá nhân,chiếc quạt nan nơi ở một ngôi nhà sàn bằng</b>
<b>gỗ cất khiêm nhường ở một góc vườn.</b>


<b>Trên bàn làm việc bác không bày biện nhiều đồ, chỉ là tiện nghi tối thiểu để đọc</b>
<b>, viết,kể sao hết những chuyện đời thường nhưng rất giản dị của Bác HỒ </b>
<b> Lê Thái Phong</b>


Soạn ngày : 24 tháng 08 năm 2009


Giảng ngày : 29 tháng 08 năm 2009


<b> Tiết 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A- Mục tiêu bài học :</b>
<b>1- Kiến thức :</b>


-Học sinh hiểu thế nào là sống giản dị và không giản dị
-Tại sao phải sống giản dị


<b>2-Kỹ năng :</b>


- Giúp học sinh tự đánh giá hành vi của bản thân và của người khác về lối sống giản
dị ở mọi khía cạnh : lời nói,cử chỉ,tác phong cách ăn mặc và thái độ giao tiếp với
mọi người ,biết xây dựng kế hoạch tự rèn luyện, tự học tập những tấm gương sống
giản dị của mọi người xung quanh dẽ trở thành người sống giản dị.


<b>3- Thái độ :</b>


Hình thành thái độ quý trọng sụ giản dị , chân thật ,xa lánh lối sống xa hoa, hình
thức.


<b>B- Chuẩn bị :</b>


1- Thầy : Sách giáo khoa, SGV GDCD7.Tranh ảnh về lối sống giản dị, Thơ ca, tục
ngữ nói về tính giản dị.


- Giấy khổ to ,máy chiếu.
2-Trị : Bảng phụ bút dạ .
<b>C- Tiến trình lên lớp :</b>


1- Ổn định tổ chức lớp


2- Kiểm tra : 1-Thế nào là sống giản dị?Tác dụng của lối sống giản dị?
2- bài tập :


3- B i m i :à ớ


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


Ho t ạ động 1: Gi i thi u b iớ ệ à
Nêu tình huống cho học sinh trao đổi


trên bảng phụ


1) Gia đình An có mức sống bình
thường ( bố mẹ là cơng nhân ) Nhưng
An ăn mặc rất diện cịn học tập thì lười
biếng


2) Gia đình Nam có cuộc sống sung
túc , nhưng Nam ăn mạc rất giản dị
chăm học , chăm làm. Em hãy nêu suy
nghĩ của em về phong cách sống của
bạn An và bạn Nam .


GV : Chốt vấn đề và giới thiệu bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Học sinh đọc truyện đọc


Hướng dẫn học sinh thảo luận lớp


theo câu hỏi sách giáo khoa


? Tìm hiểu chi tiết biểu hiện cách ăn
mặc tác phong và lời nói của Bác?


? Em có nhận xét gì về cách ăn mặc,
tác phong và lời nói của Bác Hồ
trong truyện đọc ?


Hãy tìm thêm ví dụ khác nói về sự
giản dị của bác ?


Hãy tìm thêm VD khác nói về sự
giản dị của Bác


hãy nêu tấm gương sống giản dị của
Bác .


Hãy nêu tấm gương sống giản dị ở
lớp , trường và ngoài xã hội mà em
biết ?


GV Cho HS thảo luận nội dung sau:
Mỗi nhóm tìm 5 biểu hiện của lối
sống giản dị và 5 biểu hiện trái với
giản dị?


Vì sao em lựa chọn như vậy ?


<b>I-Tìm hiểu truyện đọc :</b>



Bác Hồ trong ngày tuyên ngôn độc
lập


1- Cách ăn mặc, tác phong và lời nói
của Bác.


- Bác mặc bộ quần Ka ki đội mũ vải
đã ngả màu và đi đôi dép cao su
-Bác Cười đôn hậu và vẫy tay chào
mọi người


-Thái độ của bác thân mật như cha
đối với con.


-Câu hỏi đơn giản :''Tơi nói đồng bào
nghe rõ không''


<b>-Nhận xét :</b>


- Bác ăn mặc đơn sơ,không cần cầu
kỳ phù hợp với hoàn cảnh đất nước.
- Thái độ chân tình cởi mở khơng
hình thức , lễ nghi. Nên đã sua tan tất
cả những gì cịn cách xa giữa vị chủ
tịch nứoc và nhân dân . Lời nói của
Bác dễ hiểu , gần giũ thân thương với
mọi người.


- Giản dị được biểu hiện ở nhiều khía


cạnh .Gaỉn dị là cái đẹp bên ngồi và
vẻ đẹp bên trong. Vậy chúng ta cần
học tập những tấm gương ấy để trở
thành người sống giản dị.


Biểu hiện của lối sống giản dị
- Không sa hoa lãng phí.
-Khơng cầu kỳ kiểu cách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV gọi đại diện nhóm lên trình bày ? - Thẳng thắn chân thật, gần giũ , hòa
hợp với mọi người.


* Trái với giảm dị :


- Sống sa hoa lãng phí , phơ chương
hình thức, học địi ăn mặc, cầu kỳ
trong cử chỉ sinh hoạt .


- Giản dị khơng có nghĩa là qua loa
đại khái, cẩu thả tùy tiện.


Sống gaỉn dị phải phù hợp với lứa
tuổi điều kiện gia đình.


<b> Hoạt động 3- Tìm hiểu nội dung bài học </b>


Qua tìm hiểu ở trên em hiểu thế nào
là sống giản dị?


Biểu hiện của sống giản dị là gì ?



Ý nghĩa của phẩm chất này trong
cuộc sống?


<b>II- Nội dung bài học :</b>


<b>1- Sống giản dị : Là sống phù hợp </b>
với điều kiện , haòn cảnh của bản
thân của gia đình và xã hội.


- Biểu hiện của sống giản dị là
Khơng xa hoa lãng phí...


<b>2-Giản dị :là phẩm chất đạo đức cần </b>
có ở mỗi người .Người sống giản dị
sẽ được mọi người yêu mến, thông
cảm và giúp đỡ .


<b> Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh làm bài tập </b>


Bài tập số a


Bức tranh nào thể hiện tính giản dị
của học sinh khi đến trường?


Học sinh đọc bài tập b


Nêu những biểu hiện nói lên tính
giản dị



Học sinh đọc bài tập c


<b>II1- Bài tập :</b>
<b>Bài a)</b>


Bức tranh 3 Các bạn ăn mặc giản dị
phù hợp lứa tuổi, tác phong nhanh
nhẹn.


<b>Bài tập b)</b>


-Lời nói ngắn gon, dễ hiểu.


-Đỗiử với mọi người luôn chân thành
cởi mở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tính giản dị và khơng giản dị trong
cuộc sống hàng ngày mà em biết?
- Giản dị trong ăn uống ăn đủ khơng
lãng phí.


- Đồ dùng cặp sách vừa túi tiền của
bố mẹ.


Ho t ạ động 5 :Luy n T p v gi i quy t tình hu ng ệ ậ à ả ế ố
Tổ chức trò chơi sắm vai


Cho học sinh nập vai và giải quyết
tình huống ?



TH 1 - Anh trai của Nam thi đỗ vào
trường chuyên THPT của tỉnh, có
giấy nhập học, anh đòi bố mẹ mua xe
máy . Bố mẹ Nam rất đau lịng vì
nhà nghèo chỉ đủ tiền học cho các
con, lấy tiền đâu ra mua xe máy.
TH2: lan hay đi học muộn, kết quả
học tập chưa cao, nhưng Lan không
ccố gắng rèn luyện mà suốt nagỳ đòi
mẹ mua sắm quần áo , giày dép.
Thậm chí cả đồ mỹ phẩm, trang
điểm.


GV nhận xét các vai thể hiện và kết
luận


<b>4- Củng cố : Thẻ nào là sống giản dị </b>


<b>5- Dặn dò : -Học bài làm bài tập còn lại d.đ,e.</b>
- Chuẩn bị bài tiếp theo "Trung thực ''
Soạn ngày : 24 tháng 08 năm 2009


Giảng ngày : 29 tháng 08 năm 2009


<b> Tiết 3</b>




<b> Bài 3:</b>

<b>Tự trọng </b>


<b> A- Mục tiêu bài học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Học sinh hiểu thế nào là tự trọng và không tự trọng
-Tại sao phải sống tự trọng


<b>2-Kỹ năng :</b>


Rèn luyện tính tự trọng bất cứ điều kiện hoàn cảnh nào trong cuộc sống.
<b>3- Thái độ :</b>


Biết đánh giá hành vi của bản thân và người khác về những biểu hiện của tính tính tự
trọng, học tập những tấm gươngvề lịng tự trọng của những người sống xung quanh.
<b>B- Chuẩn bị :</b>


1- Thầy : Sách giáo khoa, SGV GDCD7.Tranh ảnh về tự trọng, Thơ ca, tục ngữ nói
về tự trọng.


- Giấy khổ to ,máy chiếu.
2-Trò : Bảng phụ bút dạ .
<b>C- Tiến trình lên lớp :</b>
1- Ổn định tổ chức lớp


2- Kiểm tra : 1-Thế nào là trung thực ?Tác dụng của lối sống trung thực ?
2- bài tập : Nêu những biểu hiện của lối sống giản dị hàng ngày?
3- Bài mới


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


Ho t ạ động 1: Gi i thi u b iớ ệ à
Bố Hải làm nghề vá xe dáp ở đầu ngõ,



Hải xấu hổ khi các bạn cùng lớp biết
điều đó?


Em hãy nêu nhận xét của mình về hành
vi trên của bạn Hỉa . Theo em phải có
thái độ như thế nào ?


<b> Hoạt động 2: Hoạt động tìm hiểu bài</b>
Học sinh đọc truyện đọc


Hướng dẫn học sinh đọc truyện bằng
cách phân vai?


Yêu cầu thảo luận nhóm theo các câu
hỏi sau?


?hành động của Rơ Be qua câu


<b>I-Tìm hiểu truyện đ ọc :</b>


Đọc câu truyện : Một tâm hồn cao
thượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

chuyện ?


? Vì sao Rơ Be lại nhờ em mình trả
lại tiền cho người mua diêm?


Các em có nhận xét gì về việc làm
của Rơ Be?



Việc làm thể hiện đức tính gì ?


Hành động của Rơ be tác dụng đến
tình cảm của Rô Be như thế nào ?


Hành động cảu Rô Be đã làm thay
đổi T?C của Tác giả?


-Hành động của Rô Be l


-Là một em bé mồ côi nghèo khổ
đi bán diêm.


-Cầm đồng tiền vàng đổi lấy tiền
lẻ trả lại cho người mua diêm
-Khi bị xe chẹt và bị thương
nặng,Rơ Be đã nhờ em mình trả
lại tiền cho khách.


<b>* Nhóm 2:</b>


Muốn giữ đúng lời hứa


Khơng muốn người khác nghĩ mình
nghèo mà nói dối để ăn cắp tiền
Không muốn bị coi thường, danh dự
bị xúc phạm, mất lịng tin ở mình.
<b> *Nhóm 3:</b>



Nhận xét về Rơ be


Có ý thức trách nhiệm cao,
Giữ đúng lời hứa.


<b> *Nhóm cấu 4:</b>


Hành động của Rơ be thể thể hiện
đức tính tự trọng


Hành động cảu Rô Be đã làm thay
đổi T?C của Tác giả?


Từ chỗ nghi ngờ đến sững sờ, Tim se
lại vì hối hận và cuối cùng ơng nhận
nuôi em Sác- lây


<b> Hoạt động 3 : Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài học </b>
<b>Thế nào là tự trọng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Biểu hiện của tự trọng?
Ý nghĩa của tự trọng ?


hãy tìm cấu tục ngữ nói về lịng tự
trọng ?


2) Biểu hiện
3) Ý nghĩa :


* Câu Tục ngữ ‘Chết vinh còn hơn


sống nhục’’


<b> Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh làm bài tập </b>
Học sinh đọc bài tập?


Nếu các hành vi thể hiện lòng tự
trọng?


Học sinh đọc bài tập b


kể lại một số việc làm biểu hiện lòng
tự trọng?


Học sinh đọc bài tập c: Cần làm gì để
rèn luyện tính tự trọng ?


<b>III- Bài tập :</b>
Bài tập a:


Các hành vi biểu hiện lịng tự trọng
giải thích vì sao?


Biểu hiện 1,2


Vì :Tể hiện là người có lịng tự trọng
dám đối mặt với sự thật.


Bài tập b:


Ln có ý thức Trung thực trong mọi


việc.


Ln chú ý giữ gìn và xa lánh những
thói hư tật xấu.


Bài tập c:


Biết giữ lời hứa và hàon thành cơng
việc của mình.


<b> 4- Củng cố : Thế nào là ngưịi có lòng tự trọng?</b>
<b>5-Dặn dò : Học thuộc bài làm bài tập d.</b>


Soạn ngày : 15 tháng 09 năm 2009
Giảng ngày : 19 tháng 09 năm 2009


<b> Tiết 4</b>


<b> </b>

<b>Bài 4:ĐẠO ĐỨC VÀ KỶ LUẬT</b>


<b> A- Mục tiêu bài học :</b>


<b>1- Kiến thức :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2-Kỹ năng :</b>


Giúp học sinh biết tự đánh giá,xem xét hành vi của một cá nhân hoặc một tập thể
theo chuẩn mực đạo đức, pháp luật đã học.


<b>3- Thái độ :</b>


Rèn cho học sinh tôn trọng kỷ luật và phê phán thói tự do vơ kỷ luật.


<b>B- Chuẩn bị :</b>


1- Thầy : Sách giáo khoa, SGV GDCD7.Truyện ,Thơ ca, tục ngữ nói về tự trọng.
- Giấy khổ to ,máy chiếu.


2-Trị : Bảng phụ bút dạ .
<b>C- Tiến trình lên lớp :</b>
1- Ổn định tổ chức lớp


2- Kiểm tra : 1-Thế nào là Tự trong ?Tác dụng của lối sống tự trọng ?
2- bài tập : Nêu những biểu hiện của tÝnh tự trọng hàng ngày?
3- Bài mới


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


Ho t ạ động 1: Gi i thi u b iớ ệ à
Vào lớp đã đợc 15 phút . Cả lớp đang


l¾ng nghe cô giáo giảng bài . Bỗng bạn
Nam hốt Hoảng chạy vào lớp và sững
lại nhìn cô giáo . Cô ngừng giảng bài
cả lớp giật mình ngơ ngác . Bình tâm
trở lại , cô yêu cầu Nam lùi lại phía của
lớp và cô quay lại nói với cả lớp?


? Các em có suy nghĩ gì về hành vi cđa
b¹n nam ?


<b> Hoạt động 2: Hoạt động tìm hiểu bài</b>
Học sinh đọc truyện đọc



Hướng dẫn học sinh đọc truyện .
Câu 1: Kỷ luật lao động đối với nghề
của anh Hùng như thế nào ?


Câu 2: Khó khăn trong nghề của anh
Hùng là gì?


<b>I-Tìm hiểu truyện đ ọc :</b>


Đọc câu truyện : Một tấm gương tận
tuỵ vì việc chung.


<b>Nhóm1:</b>


<b> -Huấn luyện kỹ thuật </b>
-An tồn lao động
-Dây bảo hiểm
-Thừng lớn


-Cưa tay, cua máy
<b>* Nhóm 2:</b>


Dây điện, dây điện thoại, quảng cáo
chằng chịt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Câu3: Việc làm nào của anh hùng thể
hiện kỷ luật lao động và quan tâm
đến mọi người.?



Qua những việc làm nào của anh
Hùng thể hiện kỷ luật lao động và
quan tâm đến mọi ngưòi ?


Qua việc làm trên em hãy trình bày
đạo đức là gì?


Kỷ luật là gì?


Có lệnh của công ty mới được chặt.
Trực trực 24/24 giờ.


làm suốt ngày đêm, mưa rét.
Vất vả.


Thu nhập thấp.
<b>*Nhóm 3:</b>


Khơng đi muộn về sớm
Vui vẻ hoàn thành nhiệm vụ.
Sẵng sàng giúp đỡ đồng đội .
Nhận việc khó khăn, nguy hiểm.
Được mọi người tơn trọng u q.


Anh là người có đạo đức có kỷ luật


<b> Hoạt động 3 : Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài học </b>
<b>Thế nào là đạo đức ?</b>


Thế nào là kỷ luật?



Mối quan hệ giữa đạo đức và kỷ
luật?


Tác dụng của người sống có đạo đức
và có tính kỷ luật?


<b>II- Nội dung bài học :</b>
<b>a)Đạo đức:</b>


Là những quy định, những chuẩn
mực ứng xử của con người với
người khác, với công việc, với thiên
nhiên và môi trường sống, được
nhiều người ủng hộ và tự giác thựec
hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

c-Mối quan hệ giữa đạo đức và kỷ
luật: Có mối quan hệ chặt chẽ .
Người có đạo đức là người tự giác
tuân thủ kỷ luật và người chấp hành
tốt kỷ luật là người có đạo đức. Sống
có kỷ luật là biết tự trọng, tôn trọng
người khác.


<b> Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh làm bài tập </b>
Học sinh đọc bài tập?


Trong những hành vi dưới đây ,theo
em, hành vi nào vừa biểu hiện đạo


đức vừa biểu hiện đạo đức, vừa biểu
hiện đạo đức vừa thể hiện tính kỷ
luật?


Học sinh đọc bài tập b


Em hãy nêu những biểu hiện tính kỷ
luật của một số bạn học sinh hiện
nay và tác hại của nó ?


Học sinh đọc bài tập c.


<b>III- Bài tập :</b>
<b>Bài tập a:</b>


Các hành vi dưới đây,theo em, hành
vi nào vừa biểu hiện đạo đức vừa
biểu hiện đạo đức, vừa biểu hiện đạo
đức vừa thể hiện tính kỷ luật?


đáp án :1,3,4,5,6,7.
<b>Bài tập b:</b>


Ln có ý thức Trung thực trong mọi
việc.


Ln chú ý giữ gìn và xa lánh những
thói hư tật xấu.


<b>Bài tập c:</b>



Tuấn là người có đạo đức có kỷ luật .


<b> 4- Củng cố : Thế nào là đạo đức ? và kỷ luật?</b>
<b> 5-Dặn dò : Học thuộc bài làm bài về nhà</b>


Soạn ngày : 20 tháng 09 năm 2009
Giảng ngày : 26 tháng 09 năm 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>

<b>Bài 5: Yêu thương con người </b>


<b> A- Mục tiêu bài học :</b>


<b>1- Kiến thức :</b>


-Học sinh hiểu thế nào là yêu thương con người và ý nghĩa của việc đó nghĩa của
rèn luyện đối với mỗi người.


<b>2-Kỹ năng :</b>


Giúp học sinh rèn luyện mình để trở thành ngưịi có lịng u thương con người,
sống có tình người .


<b>3- Thái độ :</b>


Rèn cho học sinh quan tâm đến những ngưịi xung quanh, phát ghét thói tờ ơ, lạnh
nhạt và lên án những hành vi độc ác đối với con người.


<b>B- Chuẩn bị :</b>


1- Thầy : Sách giáo khoa, SGV GDCD7.Truyện , nói về lịng u thương con người.


Những ví dụ thực tế.


2-Trị : Bảng phụ bút dạ .
<b>C- Tiến trình lên lớp :</b>
1- Ổn định tổ chức lớp


2- Kiểm tra : 1-Thế nào là đạo dức ? Thế nào là kỷ luật ?
2 Mối quan hệ giữa đạo đức và kỷ luật?
3- Bài mới


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


Ho t ạ động 1: Gi i thi u b iớ ệ à
Dân tộc Việt nam từ xưa đến nay có


truyền thống gì?


Em hãy lấy ví dụ về truyền thống đó
của dân tộc.?


Truyền thống thương người như thể
thương thân.


- Những thầy thuốc hết lịng vì bệnh
nhân.


<b> Hoạt động 2: Hoạt động tìm hiểu bài</b>
Học sinh đọc truyện đọc: “ Bác Hồ


đến thăm người nghèo’’



Hướng dẫn học sinh đọc truyện .
Bác Hồ đến thăm gia đình Chị Chín


<b>I-Tìm hiểu truyện đ ọc :</b>


Đọc câu truyện : “ Bác Hồ đến thăm
người nghèo’’


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

trong thời gian nào ?


Hồn cảnh gia đình chị như thế nào ?


Những lời nói thể hiện sự quan tâm
yêu thương của Bác Hồ đối với gia
đình chị Chín ?


Thái độ của chị đối với Bác Hồ như
thế nào ?


Ngồi trên xe về phủ chủ tịch thái độ
của chị như thế nào ? Theo em Bác
Hồ nghĩ gì ?


Suy nghĩ và hành động của bác Hồ
thể hiện những đức tính gì ?


GV Dù phải gánh vác việc nặng nề
nhưng Bác Hồ vẫn luôn quan tâm
đén hồn cảnh khó khăn của người


dân nghèo như chị Chín?


Tình u thương của bác rộng lớn
tình cảm của bắc là tấm gương sáng
để chúng ta noi theo.


Học sinh quan sát bức tranh và nhận
xét?


Tìm những biểu hiện lòng yêu


thương con người xung quanh em mà
em biết ?


Trái với lòng yêu thương con người
là hành vi gì ? lấy ví dụ ?


vào tốt 30 tết năm Nhâm dần 9 1962
)


Hoàn cảnh gia điình chị Chín :
Chồng bị mất, chị có 3 con nhỏ con
lớn đi học vừa đi học vừa trông em,
bán rau bán lạc rang.


-Bác đã âu yếm đến bên cháu xoa
đầu, trao quà tết, bác hỏi thăm vịệc
làm, cuộc sống của mẹ con chị Chín
-Chị Chín xúc động rơm rớm nước
mất.



+ Bác đăm chiêu suy nghĩ


- Bác nghĩ đến việc đề xuất với lãnh
đạo Thành phố cần quan tâm đến chị
Chín và những người khó klhăn. Bác
thương và lo cho những người nghèo
như mẹ con chị Chín.


-Bác đẫ thể hiện đức tính tình u
thương mọi người


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Hoạt động 3 : Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài học </b>
<b>Thế nào là lòng yêu thương con </b>


ngưòi ? Thảo luận nhóm ?


1) Yêu thương con người là như thế
nào ?


2) Biểu hiện của lịng u thương
con người?


3) Vì sao phải yêu thương con
người ?


GV Những kẻ độc ác đi ngược lại
lòng người sẽ bị người đời khinh
ghét xa lánh? Phải sống cô độc cvà
chịu sự dày vò của lương Tâm.



<b>II- Nội dung bài học :</b>


<b>a)Lòng yêu thương con người :</b>
- Là quan tâm giúp đỡ người


khác.


- Là những điểu tốt đẹp.


- Giúp người khác khi gặp khó
khăn hoạn nạn.


<b>b) Biểu hiện của lòng yêu thương </b>
<b>con người.</b>


- Sẵng sàng giúp đỡ , thơng cảm chia
sẻ . Biết tha thứ. Có lịng vị tha đức
hy sinh.


<b>c) Ý nghĩa :</b>


Là phẩm chất đạo đức của yêu
thương con người.


Lòng yêu thương con người là truyền
thống đạo đức của dân tộc ta..


<b>*Củng cố : Thế nào là yêu thương con người ?</b>
<b>* Dặn dò : học bài chuẩn bị tiếp phần 2 tiết sau học ?</b>



Soạn ngày : 25 tháng 9 năm 2009
Giảng ngày : 03 tháng 9 năm 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> </b>

<b>Bài 5: Yêu thương con người </b>


<b> A- Mục tiêu bài học :</b>


<b>1- Kiến thức :</b>


-Học sinh hiểu thế nào là yêu thương con người và ý nghĩa của việc đó nghĩa của
rèn luyện đối với mỗi người.


<b>2-Kỹ năng :</b>


Giúp học sinh rèn luyện mình để trở thành ngưịi có lịng u thương con người,
sống có tình người


Rèn cho học sinh biết xây dựng tình đồn kết, yêu thương con người từ trong gia
đình đến những ngưòi xung quanh


<b>3- Thái độ :</b>


- lên án những hành vi độc ác với người xung quanh.
<b>B- Chuẩn bị :</b>


1- Thầy : Sách giáo khoa, SGV GDCD7.Truyện , nói về lòng yêu thương con người.
- Những ví dụ thực tế.


2-Trị : Bảng phụ bút dạ .
<b>C- Tiến trình lên lớp :</b>


1- Ổn định tổ chức lớp


2- Kiểm tra : 1-Thế nào là yêu thương con ngưịi lấy ví dụ minh hoạ ?
3- Bài mới :


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b> Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh làm bài tập </b>
Phát phiếu học tập cho học sinh


Trái với yêu thương con ngưịi là gì ?


Theo em hành vi nào sau đây giúp
em rèn luyện lòng yêu thương con
ngưòi?


Lòng yêu thương con ngưòi khác với
lòng thương hại .


Lòng yêu thương: Xuất phát từ tấm
lịng chân thành vơ tư trong sáng
nâng cao giá trị con người.


Trái với lòng yêu thương con ngưòi
Lòng thương hại :


Động cơ cá nhân.


Hạ thấp giá trị con người.
Căm ghét thù hận, gạt bỏ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a- Quan tâm giáp đỡ những
người xung quanh.


b- Biết ơn ngưòi giúp đỡ.
c- Bắt nạt trẻ con.


d- Chế diễu người tàng tật.
e- Chia sẻ thông cảm.


f- Tham gia hoạt động từ thiện.
*Tổ chức trò chơi sắm vai


Bạn H gia đình gặp khó khăn . Lớp
trưởng đã cùng các bạn giúp đỡ bằng
sách vở bút.


Học sinh đọc bài tập a?


Trong những hành vi dưới đây ,theo
em, hành vi nào vừa biểu hiện lòng
yêu thương con ngưòi?


Học sinh đọc bài tập b


Điền dáu X vào ơ vng trong những
câu ca dao sau : Nói về tình u
thương con ngưịi?


a) Nhác trơng lên chốn kinh đơ



Kìa đền quán thánh nọ hồ hoàn


gươm


b) Cơm ăn một bát sao no


Kẻ về người ở sao cho đành lòng
c) Năm canh thương bạn cả năm
Ruột gan khô héo như tằm rối tơ.
d) Chuồn chuồn bay thấp thì mưa
Bay cao thì nắng bay vừa thì râm.
Học sinh đọc bài tập c.


Em hãy điền chữ Đ hoặc S vào các
có những hành vi và việc làm sau :
1.Thơng cảm với những khó khăn


Đáp án : a, b, c, g


<b>III- Bài tập :</b>
<b>Bài tập a:</b>


Hành vi của Nam, Long và Hồng là
thể hiện lòng yêu thương con ngưòi.
Hành vi của bạn hạnh là khơng có
lịng yªu thương con ngưịi.


Lịng u thương con ngưịi là khơng
phan biệt đối xử.



<b>Bài tập b:</b>


- Đáp án đúng b,c


<b>Bài tập c:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2.Ln nghĩ tốt về ngưịi khác
3.Hay ghen tị và giành phần lợi về
cho mình




4.Giúp đỡ ngưòi khác với thái độ kẻ
cả ban ơn


<b> 4- Củng cố : Thế nào là yêu thương con ngưòi </b>


<b> 5-Dặn dò : Học thuộc bài làm bài tậồìcn lại sách giáo khoa chuẩn bị bài 6</b>
“ Tôn sư trọng đạo’’


Soạn ngày : 8 tháng 10 năm 2009
Giảng ngày : 10 tháng 10 năm 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> </b>

<b>Bài 6: Tôn s trọng đạo </b>


<b> A- Mục tiờu bài học :</b>


<b>1- Kiến thức :</b>


-Học sinh hiểu đạo đức và kỷ luật, mối quan hệ giữa đạo đức và kỷ luật, ý nghĩa của
rèn luyện đối với mỗi người.



<b>2-Kỹ năng :</b>


Giúp học sinh biết tự đánh giá,xem xét hành vi của một cá nhân hoặc một tập thể
theo chuẩn mực đạo đức, pháp luật đã học.


<b>3- Thái độ :</b>


Rèn cho học sinh tôn trọng kỷ luật và phê phán thói tự do vơ kỷ luật.
<b>B- Chuẩn bị :</b>


1- Thầy : Sách giáo khoa, SGV GDCD7.Truyện ,Thơ ca, tục ngữ nói về tự trọng.
- Giấy khổ to ,máy chiếu.


2-Trị : Bảng phụ bút dạ .
<b>C- Tiến trình lên lớp :</b>
1- Ổn định tổ chức lớp


2- Kiểm tra : 1-Thế nào là Tự trong ?Tác dụng của lối sống tự trọng ?
2- bài tập : Nêu những biểu hiện của tÝnh tự trọng hàng ngày?
3- Bài mới


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


Ho t ạ động 1: Gi i thi u b iớ ệ à
Vào lớp đã đợc 15 phút . Cả lớp đang


lắng nghe cô giáo giảng bài . Bỗng bạn
Nam hốt Hoảng chạy vào lớp và sững
lại nhìn cô giáo . Cô ngừng giảng bài


cả lớp giật mình ngơ ngác . Bình tâm
trở lại , cô yêu cầu Nam lùi lại phía của
lớp và cô quay lại nói với cả lớp?


? Các em có suy nghĩ gì về hành vi của
bạn nam ?


<b> Hoạt động 2: Hoạt động tìm hiểu bài</b>
Học sinh đọc truyện đọc


Hướng dẫn học sinh đọc truyện .
Câu 1: Kỷ luật lao động đối với nghề


<b>I-Tìm hiểu truyện đ ọc :</b>


Đọc câu truyện : Một tấm gương tận
tuỵ vì việc chung.


<b>Nhóm1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

của anh Hùng như thế nào ?


Câu 2: Khó khăn trong nghề của anh
Hùng là gì?


Câu3: Việc làm nào của anh hùng thể
hiện kỷ luật lao động và quan tâm
đến mọi người.?


Qua những việc làm nào của anh


Hùng thể hiện kỷ luật lao động và
quan tâm đến mọi ngưịi ?


Qua việc làm trên em hãy trình bày
đạo đức là gì?


Kỷ luật là gì?


-An tồn lao động
-Dây bảo hiểm
-Thừng lớn


-Cưa tay, cua máy
<b>* Nhóm 2:</b>


Dây điện, dây điện thoại, quảng cáo
chằng chịt.


Khảo sát trước


Có lệnh của công ty mới được chặt.
Trực trực 24/24 giờ.


làm suốt ngày đêm, mưa rét.
Vất vả.


Thu nhập thấp.
<b>*Nhóm 3:</b>


Khơng đi muộn về sớm


Vui vẻ hoàn thành nhiệm vụ.
Sẵng sàng giúp đỡ đồng đội .
Nhận việc khó khăn, nguy hiểm.
Được mọi người tơn trọng u q.


Anh là người có đạo đức có kỷ luật


<b> Hoạt động 3 : Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài học </b>
<b>Thế nào là đạo đức ?</b>


Thế nào là kỷ luật?


Mối quan hệ giữa đạo đức và kỷ
luật?


<b>II- Nội dung bài học :</b>
<b>a)Đạo đức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tác dụng của người sống có đạo đức
và có tính kỷ luật?


b-Kỷ luật:Những quy định chung của
một cộng đồng hoặc của một tổ chức
xã hội ( nhà trường, cở sở sản xuất,
cơ quan..) yêu cầu mọi ngưòi phải
tuân theo nhằm tạo ra sự thống nhất
hành động để đạt chất lượng, hiệu
quả trong công việc.


c-Mối quan hệ giữa đạo đức và kỷ


luật: Có mối quan hệ chặt chẽ .
Người có đạo đức là người tự giác
tuân thủ kỷ luật và người chấp hành
tốt kỷ luật là người có đạo đức. Sống
có kỷ luật là biết tự trọng, tơn trọng
người khác.


<b> Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh làm bài tập </b>
Học sinh đọc bài tập?


Trong những hành vi dưới đây ,theo
em, hành vi nào vừa biểu hiện đạo
đức vừa biểu hiện đạo đức, vừa biểu
hiện đạo đức vừa thể hiện tính kỷ
luật?


Học sinh đọc bài tập b


Em hãy nêu những biểu hiện tính kỷ
luật của một số bạn học sinh hiện
nay và tác hại của nó ?


Học sinh đọc bài tập c.


<b>III- Bài tập :</b>
<b>Bài tập a:</b>


Các hành vi dưới đây,theo em, hành
vi nào vừa biểu hiện đạo đức vừa
biểu hiện đạo đức, vừa biểu hiện đạo


đức vừa thể hiện tính kỷ luật?


đáp án :1,3,4,5,6,7.
<b>Bài tập b:</b>


Ln có ý thức Trung thực trong mọi
việc.


Ln chú ý giữ gìn và xa lánh những
thói hư tật xấu.


<b>Bài tập c:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> 4- Củng cố : Thế nào là đạo đức ? và kỷ luật?</b>
<b> 5-Dặn dò : Học thuộc bài làm bài tập d</b>


Soạn : 01/10/2009
Giảng:.11/10/2009


<b> Tiết 8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>I- mục tiêu bài học :</b>
<b>1-K iến thức </b>


- Giúp HS hiểu thế nào là tôn s trọng đạo, biểu hiện của tơn s trọng đạo vì sao cn
phi Tụn s trng o.


<b>2-Kỹ năng:</b>


- Giỳp cho HS biết rèn luyện để có thái độ tơn s trng o.


<b>3-Thỏi :</b>


- Giúp cho hc sinh biết phê phán thỏi và hành vi vô ơn với thầy giáo, cô giáo.
<b>ii. chuẩn bị :</b>


1- Thầy:


Bi tp,cừu chuyn về tớnh tự trọng, tục ngữ,cõ dao, danh ngụn về tôn s trọng dạo
- Một số mẩu chuyện về lũng tụn s trng o.


<b>2- Trò: Bút dạ bảng phụ, bài tËp.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>

<b> :</b>


 <b>Kiểm tra 15 pht :</b>


<b>I- bi :</b>


Cõu 1:Yêu thơng con ngòi là gì ? những biểu hiện cụ thể của lòng yêu thơng
con ngòi? Vì sao chúng ta phải biết yêu thơng con ngòi ?


Cừu 2 : ỏnh du X vào ý em cho là đúng với biểu hiện biết yờu thng con
ngi?


- Bạn Lan giúp bạn Ngọc chép bài khi bạn Ngọc bị ốm.


- Bạn Tú ln có thái độ khơng tốt với bạn Tuấn vì Tuấn bị tàng tật.
- Khi gặp em nhỏ bị lạc đờng bạn Trang mặc kệ không giỳp đỡ gì.?
<b> II- Đỏp ỏn biểu điểm:</b>


<b> Câu 1:Yêu thơng con ngòi là gì ? những biểu hiện cụ thể của lòng yêu thơng con </b>


ngòi? Vì sao chúng ta phải biết yêu thơng con ngòi ?


- L quan tâm giúp đỡ người khác.
- Là những điểu tốt đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Sẵng sàng giúp đỡ , thông cảm chia sẻ . Biết tha thứ. Có lịng vị tha đức hy sinh.
<b> *Ý 3 Vì sao chúng ta phải biết yêu thương con người?</b>


Là phẩm chất đạo đức của yêu thương con người.


Lòng yêu thương con người là truyền thống đạo đức của dân tộc ta..


Cõu 2 : Đánh dấu X vào ý em cho là đúng với biểu hiện biết yêu thơng con ngời?
- Bạn Lan giúp bạn Ngọc chép bài khi bạn Ngọc bị ốm.


- Bạn Tú ln có thái độ khơng tốt với bạn Tuấn vì Tuấn bị tàng tật.
- Khi gặp em nhỏ bị lạc đờng bạn Trang mặc kệ khơng giỳp đỡ gì.?


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b> </b>


<b> Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>
Tục ngữ xa có câu : “Nhất tự vi s bán


tù vi s”


<b> Hoạt động 2 : Tìm hiểu về truyện đọc</b>



Bốn mơi năm vẫn nghĩa nặng
tình sâu


- Gv gọi Hs đọc truyện SGK
Chia nhóm thảo luận những nội
dung sau:


1) Cuộc gặp gỡ giữa thầy và trò trong
truỵện có gì đặt biệt về thời gian?


2)Những chi tiết nào trong truyện
chứng tỏ sự biết ơn của học trò đối với
thầy giáo Bình?


Học sinh kể những kỷ niệm về những
ngày thầy giáo dạy qua đó nói lên điều
gì ?


GV nhËn xét câu trả lời của học sinh.
Bổ xung và cho häc sinh rót ra ý nghÜa


<b>1. Tìm hiểu truyện đọc :</b>


Bốn mơi năm vẫn nghĩa nặng
tình sâu


-Cục gp g gia thy v trũ sau 40
nm( rt c bit )


-Tình cảm thể hiện sự biết ơn



Học trò v©y quanh lÊy thầy chào hỏi
thắm thiết


Tng thy những bó hoa tơi thắm
Khơng khí buổi gặp mặt cảm
động.Thầy trò tay bắt mặt mừng.


-Kỷ niệm thầy trò bày tot bit n
- Bi hi xỳc ng


Thầy trò lu luyến mÃi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

cuả câu truyện ?


Nờu biu hiện với traid với tơn s trọng
đạo là gì ?


víi m×nh.


- Tình cảm trên thể hiện: tôn s trọng
đạo


*trái với biểu hiện tôn s trọng đạo là vô
ơn, không lễ phép với thầy cơ, cãi lại
nói trống khơng.


Hoạt động 2 : Tìm hiểu nội dung bài học
Thế nào là tôn s trọng đạo?



ýnghĩa của việc biết tôn s trọng đạo ?


Tìm câu tục ngữ nói về tơn s trọng đạo


<b>2. Néi dung bµi häc:</b>


<b>a-Thế nào là tơn s trọng đạo:</b>
Tơn trọng, kính u,và biết ơn với
những ngời làm thầy giáo, cô giáo
( đặc biệt đối với những thầy cco giáo
đã dạy mình),ở mọi lúc mọi nơi
b-ý nghĩa của việc biết tôn s trng
o?


Là một truyền thống quý báu cảu dân
tộc, chúng ta cần phát huy.


*Tc ng : Khụng thy đố mày làm
nên.


NhÊt tù vi s b¸n tù vi s
<b> </b>


<b>Hoạt động 3 : hớng dẫn học sinh làm bài tập</b>


<i><b> </b></i>


Gäi Hs lµm bµi, Gv nhËn xÐt
cho ®iĨm:



Đọc bài tập a trong những hành vi sau
đây hành vi nào thể hiện thái độ tôn s
trọng đạo ? Hành vi nào cn phờ phỏn
ti sao?


Em hÃy tìm một số câu ca dao tục ngữ
nói về sự kính trọng và lòng biết ơn?


<b>3. Bài tập :</b>


Bi tp a : Hành vi biết tôn s trọng đạo
:


1;3


Hành vi không biết tụn s trng o :
2;4


Đây là những hành vi xấu vì không biết
kính trọng các thầy cô giáo.


Bài tập b :


Khơng thầy đố mày làm nên.
Muốn sang thì bắc cầu kiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

4-Củng cố: Thế nào là tơn sự trọng đạo lấy ví dụ minh hoạ?


5-Dặn dị : Học bài làm bài tập còn lại phần c chuẩn bị bài tiếp theo bài 7. Ôn tập để
chuẩn bị kiểm tra 15 phút tuần tới.



( Kỳ II – Năm 2009-2010)


<b>TiÕt 19</b>



<b>Bµi 12:Sèng vµ lµm viƯc cã kÕ hoạch (T.1)</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>
1, Kiến thức:


- Giỳp HS biết nội dung cơ bản và yêu cầu cần đạt khi thit k ca 1 bn k
hoch;


2, Kỹ năng:


- Nhận xét, đánh giá về kế hoạch làm việc của HS hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng
và kỹ năng điều chỉnh, tự đánh giá kết quả hoạt động theo kế hoạch.


- Bớc đầu biết XD kế hoạch làm việc hợp lý.
3, Thái độ:


- Rèn cho HS có ý chí, nghị lực, quyết tâm xây dựng kế hoạch sống và làm việc. Có
nhu cầu sống và làm việc có kế hoạch, đồng thời biết phê phán lối sống tuỳ tiện ở
những ngời xung quanh.


<b>B. ChuÈn bÞ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Máy chiếu.
2, HS: - Đọc trớc bài ở nhà.
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>III. Bài mới :</b>


Hoạt động 1: Gii thiu bi:


- GV đa tình huống (lên máy chiÕu):


“ Cơm tra mẹ đã dọn nhng vẫn cha thấy An về mặc dù giờ tan học đã lâu. An
về nhà với lý do mợn sách của bạn để làm bài tập. Cả nhà đang nghỉ tra thì An ăn
cơm xong, vội vàng nhặt mấy quyển vở trong đống vở lộn xộn để đi học thêm. Bữa
cơm tối cả nhà sốt ruột đợi An. An về muộn với lý do sinh nhật bạn. Không ăn cơm,
An đi ngủ và dặn mẹ: “ Sáng mai gọi con dậy sớm để xem đá bóng và làm bài tập”.
? Những câu từ nào chỉ về việc làm của An hàng ngày?


? Những hành vi đó nói lên điều gì?


GV nhận xét và bổ sung: Để mọi việc đợc thực hiện đầy đủ, có hiệu quả, có chất
l-ợng chúng ta cần xây dựng cho mình kế hoạch làm việc. Kế hoạch đó chúng ta xây
dựng nh thế nào chúng ta cần tìm hiểu qua bài học hơm nay.


Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính



<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các chi </b>
tiết trong bản kế hoạch.


Th¶o luËn nhãm


- GV treo bảng kế hoạch đã kẻ
ra giấy khổ to treo lên bảng:


<b> N1,2. Em cú nhn xột gỡ v thi</b>
gian


biểu hàng tuần của bạn Hải Bình
?


(Cột dọc, cột ngang, thời gian
tiến hành công việc, nội dung có
hợp lí không)?


- K hoch cha hợp lí và thiếu:
+ Thời gian hàng ngày từ
11h30’ 14h và từ 17h  19h.
+ Cha thể hiện lao ng giỳp gia
ỡnh.


+ Thiếu ăn ngủ, thể dục, đi học.
+ Xem ti vi nhiều quá không?.
<b>N3,4:</b>


?Em có nhận xét gì về tính cách
của bạn Hải Bình?


+ Chú ý chi tiết mở đầu của bài
viết : "Ngay sau ngày khai
giảng...."


* Tính cách bạn Hải Bình:
- ý thức tự giác.



- ý thc t ch.
- Ch ng lm vic.


<b>1. Tìm hiểu các chi tiết trong bản kế hoạch.</b>
- Cột dọc là thời gian từng buổi trong ngày và các
ngày trong tuần.


- Hàng ngang là công việc trong một ngày.


- Ni dung: Hc tp, tự học, hoạt động cá nhân,
nghỉ ngơi giải trí.


<b>2. Yêu cầu của bản kế hoạch (ngày, tuần).</b>
- Có đủ thứ, ngày trong tuần


- Thêi gian cÇn chi tiÕt cho râ công việc trong mỗi
ngày


- Ni dung cụng vic cn cõn đối, toàn diện (5h
sáng-23h hàng ngày; đầy đủ, cân đối giữa HT,
nghỉ ngơi, lao động giúp GĐ, học ở trờng, tự học,
sinh hoạt tạp thể, XH )


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Hoạt động của thầy và trũ

Ni dung chớnh



<b>N5, 6:</b>


? Với cách làm việc nh bạn Hải
Bình sẽ đem lại kết quả gì?
* Kết qu¶:



- Chủ động trong cơng việc.
- Khơng lãng phí thời gian.
- Hồn thành cơng việc đến nơi
đến chốn và có hiu qu, khụng
b sút cụng vic.


- Các nhóm trình bày ý kiÕn th¶o
ln.


- GV nhận xét, kết luận: Khơng
nhất thiết phải ghi tất cả công
việc thờng ngày đã cố định, có
nội dung lặp đi, lặp lại, vì những
cơng việc đó đã diễn ra thờng
xuyên, thành thói quen vào
những ngày giờ ổn định


<b>Hoạt động 3: Xác định yêu cầu</b>
<b>cơ bản khi thiết kế 1 bản kế </b>
<b>hoạch làm việc trong 1 ngy, 1</b>
<b>tun.</b>


- GV treo lên bảng kế hoạch của
bạn Vân Anh.


- HS quan s¸t, ghi ý kiÕn vµo
phiÕu häc tËp.


- GV đặt câu hỏi (đèn chiếu)


? Em có nhận xét gì về kế hoạch
của bạn Vân Anh?


? So sánh kế hoạch của hai bạn.
- HS trình bày ý kiến cá nhân.
- GV nhận xét, kết luận: kế
hoạch của Vân Anh đày đủ hơn,
tuy nhiên lại quá dài.


- GV treo bảng kế hoạch ra giấy
khổ to để HS quan sát.


- GV ph©n tích bảng kế hoạch.


* Nhận xét:


- Ni dung y , cõn i, quỏ chi tit.
*, So sỏnh:


Hải Bình
- ThiÕu ngµy, dµi,
khã nhí.


- Ghi cơng việc cố
định lặp đi lặp lại.


V©n Anh


- Cân đối, hợp lí, toàn
diện.



- Đầy đủ, cụ thể, chi tiết.
=>Tồn tại: Cả hai bản cịn q dài, khó nhớ.


<b>IV. Cđng cố: </b>


H quan sát phân tích với sự HD của GV về 1 bản KH hợp lý:
Buổi


Thứ/ngày Sáng Chiều Tối


Thứ 2
Ngày...
Thứ 3


Ngày... <b>Chuẩn bịkiểm tra</b>
<b>môn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>GDCD</b>
Thứ 4


Ngày...
Thứ 5


Ngày... <b>Học tin học 15-17 h</b> Ôn tập Văn, Địa lý


Thứ 6


Ngày... <b>- Thi Văn(tiết 3)</b>
<b>- Kiểm tra</b>



<b>Địa tiết 4</b>


<b>Học Toán ở trờng </b>


<b>(14-16h30)</b> Xem tng thut búng ỏquc t
Th 7


Ngày... <b>Sinh hoạt CLB Vănnghệ</b>


<b>(146-18h)</b>
CN


Ngày... nhật bạnDự sinh
Hùng


16h30 dọn nhà và tổng


VS khu tp thể 19h di thăm thầy giáo cũcùng các bạn...
- GV: Từ u nhợc điểm của hai bản kế hoạch, chúng ta có thể đa ra phơng án nào để
tránh các nhợc điểm trên?


<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Soạn : 14/1/2010
Giảng : 17/1/2009


Tiết 20


<b>Bài 12 : SỐNG VÀ LÀM VIỆC CÓ KẾ HOẠCH </b>




<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>
1. KiÕn thøc:


- Giúp HS biết nội dung cơ bản và yêu cầu cần đạt khi thiết kế của 1 bản kế hoạch;
- Giúp HS hiểu nội dung sống và làm việc có kế hoạch; ý nghĩa của việc sống và làm
việc có kế hoạch đối với hiệu quả cơng việc, đối với việc thực hiện dự định, ớc mơ
của bản thân và đối với yêu cầu của ngời lao ng trong giai on CNH, HH.


2.Kỹ năng:


- Nhn xột, đánh giá về kế hoạch làm việc của HS hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng
và kỹ năng điều chỉnh, tự đánh giá kết quả hoạt động theo kế hoạch.


- Bớc đầu biết XD kế hoạch làm việc hợp lý.
3. Thái độ:


- Rèn cho HS có ý chí, nghị lực, quyết tâm xây dựng kế hoạch sống và làm việc. Có
nhu cầu sống và làm việc có kế hoạch, đồng thời biết phê phán lối sống tuỳ tiện ở
những ngời xung quanh.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


GV: Tình huống, gơng về sống và làm việc có kế hoạch.
HS: Bảng kế hoạch cá nhân.


<b>III. Tiến trình lên lớp. </b>
<b>I.ổn định tổ chức </b>
<b>II. Kiểm tra bi c </b>



- 3 HS trình bày bảng kế hoạch công tác cá nhân.
- HS theo giỏi, nhận xét.


<b>IV. Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 4: Hướng dẫn làm bài tập </b>
Hoạt động của thầy và trị Nội dung chính


Học sinh đọc bài tập a


Em hiểu thế nào là sống và làm việc
theo kế hoạch?


<b>III.Bài tập :</b>


Bài tập a) Thế nào là sống và làm
việc có kế hoạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Hoạt động của thầy và trị Nội dung chính


Em có nhận xét gì về các sống và
làm việc của hai bạn Vân Anh và
Bạn Phi Hùng ?


Học sinh đọc bài tập c


So sách hai bản kế hoạch của Vân
Anh và Hải Bình Nhận xét ưu nhược
điểm của mỗi bản kế hoạch ?



Học sinh đọc bài tập d. Em đồng tình
hay phản đối ?Vì sao ?


được thực hiện đầy đủ , có hiệu quả ,
có chất lượng.


Bài tập b)


Bạn Vân Anh sống và làm việc có kế
hoạch ln hồn thành cơng việc của
mình cịn bạn Phi Hùng làm việc
khơng khoa học mải chơi khơng có
trách nhiệm với bản thân.


Bài tập c)


Ưu điểm : Đều có lên kế hoạch và rất
cụ thể trong công việc.


trong một ngày


Khác nhau : Kế hoạch của bạn Hải
bình khái quát công việc lớn


Kế hoạch của Vân Anh cụ thể thời
gian hơn.Chi tiết hơn.


Bài tập d).


Học sinh đưa ra nhận xét



GV : Có thể lập kế hoạc cho mình
dài hạn hơn để phấn đấu .


Bài d) Em lập kế hoạch tuần của
chính mình.Kế hoạch cần trao đổi
với bố mẹ và người khác trong gia
đình khơng vì sao ?


Có thể vì mọi nguwoif góp ý cho
chính bản kế hoạch hiệu quả hơn.
<b>V. Cđng cè, dặn dị :</b>


- HS chơi trị chơi, đóng vai.


+ Tình huống 1: Bạn Hà cẩu thả, tuỳ tiện, tác phong luộm thuộm, không có kế hoạch,
kết quả học tập kÐm.


+ Tình huống 2: Bạn Minh cẩn thận, chu đáo, làm việc có kế hoạch, kết quả học tập
tốt, đợc mọi ngời yêu mến.


- Mỗi nhóm 3HS tự thảo luận và chơi đóng vai.


- GV nhận xét, ghi điểm. GV đa gơng về sống, làm việc có kế hoạch: Trơng Quế Chi.
- GV kết luận: Sống và làm việc có kế hoạch có ý nghĩa to lớn trong cuộc sống của
mỗi ngời. Trong thời đại KH-CN phát triển cao thì sống và làm việc có kế hoạch là
một yêu cầu không thể thiếu đợc đối với ngời lao động. HS chúng ta phải học tập,
rèn luyện thói quen phải làm việc có khoa học để đạt kết quả tốt trong học tập xứng
<b>đáng là ngời con ngoan trò giỏi. *Hng dn hc nh:</b>



- Làm BT còn lại b i e.; à


-Lập kế hoạch hàng tuần cho bản thân v đánh giá việc thực hiện. à


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Chuẩn bị bài 13 - Su tầm tranh ảnh nội dung về quyền đợc bảo vệ, chăm sóc và giáo
dục của trẻ em Việt Nam.


<b>Soạn : 21/1/2010</b>


Giảng : 23 /1/2010 <b>Tiết 21</b>


<b>Bµi 13: QUYỀN ĐƯỢC BẢO VỆ CHĂM SĨC GIÁO DỤC </b>
<b>CỦA TRẺ EM VIỆT NAM</b>


<b>A. Mơc tiªu bµi häc:</b>
1, KiÕn thøc:


- Giúp HS biết đợc một số quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em Việt Nam, hiểu đợc
vì sao phải thực hiện tốt các quyền v bn phn ú.


2, Kỹ năng:


- Giỳp HS bit đợc một số quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em Việt Nam, hiểu đợc
vì sao phải thực hiện tốt các quyền và bổn phận đó.


3. Thái độ:


- Giáo dục HS biết ơn sự quan tâm chăm sóc, giáo dục của xã hội và gia đình; phê
phán, đấu tranh với các hành vi vi phạm quyền trẻ em và khơng thực hiện đúng với
bổn phận của mình



<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Tranh ảnh, đèn chiếu.
2. HS: Tranh ảnh.
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>I. ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


HS1: ThÕ nµo là sống và làm việc có kế hoạch? ý nghĩa?
HS2: Trách nhiệm của bản thân em khi thực hiện kế ho¹ch?
- GV kiĨm tra BTVN cđa em häc sinh - chữa bài tập.


<b>III. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thy v trị</b> <b>Nội dung chính</b>


<b> Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>
- HS xem tranh v cỏc hot ng chm


sóc, giáo dục trẻ em.


? Nêu tên 4 nhóm quyền cơ bản của trẻ
em đã học ở bài 12, lớp 6. (Công ớc…)
? Trẻ em Việt Nam nói chung và bản
thân các em đã đợc hỡng các quyền gì?
? Quan sát các hình vẽ SGK và cho biết
mỗi hình vẽ thể hiện quyền gì của TE ?
GV: Để làm rõ hơn quyền của trẻ em đợc
văn bản nào quy định và đợc quy định


nh thế nào chúng ta học bài hôm nay. GV
ghi đề.


<b>Bốn nhúm quyền : - Quyền sống còn.</b>
<b> - Quyền đợc bảo vệ.</b>
- Quyền phát triển.
- Quyền tham gia


<b> Hoạt động 2:Hường dẫn tìm hiểu thơng tin sự kiện</b>
? Quan sát các hình vẽ SGK và cho biết


mi hỡnh v thể hiện quyền gì của TE ?
GV: Để làm rõ hơn quyền của trẻ em đợc
văn bản nào quy định và đợc quy định
nh thế nào chúng ta học bài hôm nay. GV
ghi đề.


- HS đọc truyện “Một tuổi thơ bất hạnh”
- HS thảo luận nhóm. (4 nhóm)


<i><b>Nhóm 1: Tuổi thơ ca Thỏi ó din ra</b></i>
<i><b>nh th </b></i>


nào? Những hành vi vi phạm pháp luật
của Thái là gì?


- Tuổi thơ của Thái: Phiêu bạt, bất hạnh,
tủi hờn, tội lỗi.


- Thỏi ó vi phm: Ly cắp xe đạp của


mẹ nuôi, bỏ đi bụi đời, chuyên cớp giật <
1-2 lần/ngày>


<b>I. Truyện đọc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Nhóm 2: Hoàn cảnh nào dẫn đến hành </b></i>
<i><b>vi vi phạm của Thái? Thái đã khơng </b></i>
<i><b>đ-ợc hởng những quyền gì?</b></i>


- Hoµn cảnh của Thái: Bố mẹ li hôn khi 4
tuổi; bố mẹ đi tìm hạnh phúc riêng; ở với
bà ngoại già yếu; làm thuê vất vả.


- Thỏi không đợc hởng quyền: Đợc bố
mẹ chăm sóc, ni dỡng, dạy bảo (Đi
học, có nhà ở).


<i><b>Nhóm 3: Thái phải làm gì để trở thành</b></i>
<i><b>ngời tốt? </b></i>


- Thái phải làm: §i häc, rÌn luyện tốt,
vâng lời cô chú, thực hiện tốt néi quy cđa
trêng; ChÞu khã làm việc, không nghe
theo kẻ xấu; vừa đi học, vừa đi làm.


<i><b>Nhúm 4: Mọi ngời chúng ta cần giúp</b></i>
<i><b>đỡ Thái nh thế nào ? </b></i>


- Mọi ngời cần giúp Thái có điều kiện tốt
trong trờng giáo dỡng, ra trờng giúp Thái


hoà nhập cộng đồng; đợc đi học và có
việc làm tốt; quan tâm, động viên, khơng
xa lánh.


- Các nhóm trình bày ý kiến thảo luận.
* GV nhận xét, kết luận: Công ớc LHQ
về quyền trẻ em đợc Việt Nam tôn trọng
và phê chuẩn năm 1990 và đợc cụ thể
hoá trong các văn bản pháp luật của nớc
ta. Chúng ta sẽ đợc nghiên cứu các quyền
cơ bản đó.


<b> Hoạt động 3 : hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài học </b>
- GV giíi thiƯu c¸c loại luật liên quan


đến quyền trẻ em của Việt Nam.
- GV chiếu lên mn hỡnh:


+ Hiến pháp 1992.


+ Luật bảo vệ. Chăm sóc và giáo dục trẻ
em.


+ Bộ luật dân sự.


+ Lut hụn nhân gia đình năm 2003
- GV chiếu lên máy quyền c bn ca tr
em Vit Nam:


? Phân loại 5 quyền ứng với 5 hình ảnh?


- Hình 1- Quyền d.


- Hình 2- Qun b.
- H×nh 3- Qun a.
- H×nh 4,5- Qun c.


- GV chiếu lên máy hỡnh nh tr em b


<b>II. Nội dung bài học:</b>


<b>1. Các quyền cơ bản của trẻ em Việt</b>
<b>nam</b>


a. Quyền đợc khai sinh và có quốc tịch.
b. Quyền đợc sống chung với bố mẹ, đợc
hởng sự chăm sóc của các thành viên
trong gia đình.


c. Quyền đợc học tập, vui chơi, giải trí,
tham gia hoạt động văn hố, thể thao.
d. Quyền đợc bảo vệ chăm sóc sức khoẻ,
giáo


dơc.


e. Quyền đợc bảo vệ tính mạng, thân thể
danh dự và nhân phẩm.


* Bỉn phËn cđa trỴ em:



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

ngược đói và hỡnh ảnh quyền đợc bảo vệ,
GD và chăm sóc trẻ em


- GV: Khi đợc hởng các quyền lợi thì
chúng ta nghĩ đến bổn phận của chúng ta
với gia đình và XH ?


- HS: Nêu bổn phận của TE với gia đình
và XH. GV cho 2 nhúm chi.


HS ghi ý kiến lên bảng.


-GV nhận xét, ghi điểm cho 2 nhóm.
- HS thảo luận cá nhân theo phiÕu:


? ở địa phơng em đã có những hoạt động
gì để bảo vệ chăm sóc, GD trẻ em?


? Em và các anh chị, bạn bè mà em biết
cịn có quyền nào cha đợc hởng?


? Em có kiến nghị gì với cơ quan chức
năng ở địa phơng về biện pháp để bảo
đảm thực hiện quyền trẻ em?


- GV thu 2 phiếu mỗi câu hỏi để chữa.
- 2HS đọc lại toàn bộ nội dung bài học.


mẹ; yêu thơng đùm bọc, chăm sóc giúp
đỡ anh chị em



- Trong XH: yêu quê hơng đất nớc; có ý
thức XD và bảo vệ TQ; tôn trọng và chấp
hành pháp luật; thực hiện nếp sống văn
minh; tôn trọng, lễ phép với ngời lớn;
Bảo vệ tài nguyên môi trờng; không tham
gia tệ nạn XH; chăm chỉ HT rèn luyện
đạo đức.


<b>2. Trách nhiệm của GĐ, NN, XH:</b>
- Cha mẹ (ngời đỡ đầu) chịu trách nhiệm
về việc bảo vệ, chăm sóc, ni dạy trẻ
em.


- Nhà nớc và XH tạo mọi điều kiện tốt
nhất để bảo vệ quyền lợi ca TE.


Có trách nhiệm chăm sóc GD và bồi
d-ỡng cấc em trở thành ngời công dân có
ích.


<b> Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh làm bài tập </b>
-Gv cho học học đọc bài tập a sgk


Trong các hành vi sau , theo em hành vi
nào xâm phạm đến quyền trẻ em?


Trong trường hợp bị kẻ xấu đe dọa, lôi
kéo vào con đường phạm tội ( ví dụ :
trộm cắp ), em sẽ làm gì ?



<b>III. Bài tập:</b>


a. Hành vi xâm phạm quyền trẻ em
1) làm khai sinh chậm, khi trẻ đến tuổi đị
học mới làm khai sinh;


2) Đánh đập hành hạ trẻ.


4)Bắt trẻ bỏ học để lao động kiếm sống;
6) Dụ đỗ lôi kộo tr em ỏnh bc, hỳt
thuc .


d. Đáp án:


1.Tỡm mọi cách phản ánh ngay cho cơ
quan công an hoặc chính quyền địa
phương;


3. Nói với bố mẹ hoặc các thầy cô giáo
trong nhà trường và đề nghị giúp đỡ ;


<b>4.Cñng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

bảo vệ tổ quốc mai sau nên cần đợc quan tâm, chăm sóc, bảo vệ. Đúng nh lời dạy
của Bác H:


Vì lợi ích mời năm trồng cây
Vì lợi ích trăm năm trồng ngời
<b>5.Dn dũ :</b>



- Làm BT b, c, đ. - Su tầm tranh ảnh về tài nguyên, môi trêng


Soạn : Ngày 19 tháng 1 năm 2010


Giảng : Ngày 23 tháng 1 năm 2010

<b> Tiết 22</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>A. Mơc tiªu bµi häc:</b>
1, KiÕn thøc:


- Giúp HS hiểu khái niệm mơi trờng, vai trò, ý nghĩa đặc biệt quan trọng của môi
tr-ờng đối với sự sống và phát triển của con ngi, XH.


2, Kỹ năng:


- Hỡnh thnh trong HS tính tích cực tham gia các hoạt động giữ gìn và bảo vệ môi
tr-ờng, tài nguyên thiên nhiên.


- Lên án, phê phán, đấu tranh ngăn chặn các biểu hiện, hành vi phá hoại, làm ô
nhiểm môi trờng.


3. Thỏi :


- Bồi dỡng cho HS lòng yêu quý môi trờng xung quanh, có ý thức giữ gìn và bảo vệ
môi trờng, tài nguyên thiên thiên nhiên.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


1. GV: - Tranh ảnh về tài nguyên thiên nhiên.



- Thông tin về bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên.
2. HS: Tranh ảnh về tài nguyên thiên nhiên và môi trờng.


<b>C. Tin trình bài dạy:</b>
<b>I. ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kim tra bi c:</b>


? HÃy nêu các quyền và bổn phËn cđa trỴ em?


? Bản thân em đã thực hiện các quyền và bổn phận của mình ntn?
<b>III. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b> </b>


<b> Hoạt động 1 : giới thiệu bài </b>
- GV cho HS quan s¸t tranh vỊ rõng,


núi, sơng, hồ, động thc vt, khoỏng
sn.


? Em hÃy mô tả tranh.


- GV kt luận: Những hình ảnh các
em vừa quan sát là những yếu tố tự
nhiên bao quanh con ngời, tác động
đến đời sống, sự tồn tại phát triển của
con ngời.


Đó chính là môi trờng tự nhiên và tài


nguyên thiên nhiên. Vậy, m.trờng là
gì? Tài nguyên thiên nhiên là gì? Tại
sao phải bảo vệ m.trờng và tài
nguyên thiên nhiên? Để trả lời câu
hỏi đó chúng ta cùng tìm hiểu ở bài
học hôm nay


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Giáo viên cho học sinh đọc thông tin sự
kiện ở sách giáo khoa?


Em hãy cho biết nguyên nhân nào( do
con người gây ra) dẫn đến hiện tượng lũ
lụt?


Nêu tác dụng của rừng đối với đời sống
con người ?


Em hãy nêu mối quan hệ giữa thông tin
và sự kiện trên ?


Em hiểu thế nào là mơi trường ?


Mơi trường có ảnh hưởng đến cuộc sống
con người ? Cho một vài ví dụ về việc
làm ơ nhiễm mơi trường?


<b>I.Tìm hiểu thơng tin sự kiện:</b>
<b>a) Thơng tin :</b>


Rừng bị phá do chiến tranh.



Khai thác rừng bừa bãi của con người
nạn lâm tặc khai thác gỗ trái phép.


Do đồng bào dân tộc thiểu số miền núi
<b>sống du canh du cư.</b>


<b>b) Sụ kiện : Các sự kiện lũ ống của bản</b>
nậm Cng, xã Nậm cooir , huyện Sìn
Hồ Tỉnh lai Châu là do con người phá
rừng gây nên hậu quả này


* Tác dụng của rừng : bảo vệ cho con
người giúp con người trong cuộc sống
như cung cấp thức ăn, phục vụ con
người...


<b>*Môi trường : - điều kiện sống của con</b>
người : rừng núi sông hồ , biển , trời , đất
, ...


<b> Hoạt động 3 : Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài học </b>
Qua phần hiểu bài em hãy cho biết thế


nào là mội trng ?
HS thảo luận cá nhân.


? Nêu tên các thành phÇn cđa MT?


(Khơng khí, nớc, đất, âm thanh, ánh


sáng, núi, rừng, sông hồ, biển,sinh vật, fệ
sinh tháI, các khgu dân c, khu SX, khu
bảo tồn thiên nhiên)


? ThÕ nào là m.trờng?
- HS trình bày ý kiến.
- GV nhận xét, ghi bảng.


? Kể tên 1 sè TNTN? Thế nào là tài
nguyên thiªn nhiªn?


*Tên 1 số TNTN: động thực vật, đất,
sông hồ, biển, các mạch nớc ngm,
khoỏng vt, khoỏng cht


- HS trình bày ý kiến.
- GV nhận xét, ghi bảng.


* GV cho HS làm quen 1 sè kh¸i niƯm:


II. Nội dung bài học :


<b>a)Mụi trường :Là toàn bộ các điều kiện</b>
tự nhiên, nhân tạo bao quanh con ngời,
có tác động đến đời sống, sự tồn tại, phát
triển của con ngời và thiên nhiên.


- Những điều kiện tự nhiên có sẵn trong
tự nhiên (Rừng, núi, sơng), hoặc do con
ngời tạo ra (Nhà máy, đờng sá, công trình


thuỷ lợi, rác, khói bụi,…).


<b>b)Tài ngun thiên nhiên: Là những</b>
của cải có sẵn trong tự nhiên mà con ngời
có thể khai thác, chế biến, sử dụng phục
vụ cuộc sống của con ngời (tài nguyên
rừng, TN đất, TN nc, SV bin, khoỏng
sn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Thành phần MT, « nhiƠm MT, Suy tho¸i
MT, sù cè MT


Một HS đọc phần thông tin, sự kiện
SGK.


+ HS quan sát tranh về lũ lụt, chặt phá
rừng, môi trờng bị ô nhiễm.


+ HS thảo luận nhóm.


<b>Nhóm 1-2: Nêu suy nghĩ của em về các</b>
thông tin và hình ảnh mà em vừa quan
sát.


<b>Nhúm 3-4: Việc môi trờng bị ô nhiễm,</b>
TNTN bị khai thác bừa bói dn n hu
qu ntn?


<b>Nhóm 5-6: Em hÃy nêu các hành vi làm</b>
ô nhiễm MT ?



HS trình bày ý kiến.


+ GV kl: Hiện nay m.trờng và TNTN
đang bị ô nhiểm, bị khai thác bừa bãi.
Điều đó có dẫn đến hậu quả: Thiên tai, lũ
lụt, ảnh hởng đến điều kiện sống, sức
khoẻ, tính mạng con ngời.


? M.trờng và TNTN có tầm quan trọng
ntn đối với đời sống con ngời?


+ HS trao đổi ý kiến cá nhân.
+ GV ghi lên bảng ý kiến đúng.


GV kết luận: M.trờng và TNTN có tầm
quan trọng nh vậy cúng ta cần thực hiện
nhiều biện pháp để bảo vệ m.trờng và
TNTN. (T.2)


có ảnh hởmg đến MT.


<b>*Vai trß cđa môi trờng và TNTN:</b>


M.trng v TN cú tm quan trọng đặc
biệt đối với đời sống con ngời.


- Tạo csvc để phát triển KT-VH-XH.
- Tạo phơng tiện sống, phát triển trí tuệ
đạo đức con ngời.



- Tạo cuộc sống tin thần cho con ngời.
Làm con ngời vui tơi, khoẻ mạnh, làm
giàu đời sống tin thần.


*Củng cố : Mơi trường là gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Họ và tên : ...
Lớp: 7 B..


Đề kiểm tra 15 phút (học kỳ II)
Môn : GDCD lớp 7



<b> Đề bài :</b>


Câu 1:(3điểm). Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây về bảo vệ môi trường:
(khoanh trịn trước câu đúng nhất)


A. Giữ cho mơi trường xanh, sạch đẹp.
B. Sử dụng các ngun vật liệu ít gây ơ nhiễm mơi trường.


C. Quan tâm đến việc làm ra nhiều sản phẩm, không cần quan tâm đến
môi trường.


D. Xử lý chất thải trước khi đổ ra ngồi mơi trường.


<b>Câu 2: ( 7 điểm ) C¸c quyền cơ bản của tr em Vit nam ? Bn phận cña trẻ em Việt</b>
Nam?



...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

...
...
...
...
...
Họ và tên : ...


Lớp: 7 B..


Đề kiểm tra 15 phút (học kỳ II)
Môn : GDCD lớp 7




<b> Đề bài :</b>


Câu 1:(3điểm). Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây về bảo vệ mơi trường:
(khoanh trịn trước câu đúng nhất)


A. Giữ cho môi trường xanh, sạch đẹp.
B. Sử dụng các ngun vật liệu ít gây ơ nhiễm mơi trường.


C. Quan tâm đến việc làm ra nhiều sản phẩm, không cần quan tâm đến
môi trường.


D. Xử lý chất thải trước khi đổ ra ngồi mơi trường.


<b>Câu 2: ( 7 điểm ) C¸c qun cơ bản của tr em Vit nam? Bn phn của trẻ em Việt</b>
Nam?


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Soạn : Ngày 20 tháng 2 năm 2010
Giảng : Ngày ... tháng 2 năm 2010


<b>Tiết 24</b>


<b>Bài 15:b¶o vƯ di sản văn hoá (Tiết1)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1, Kiến thức:


- Giúp HS hiểu, phân biệt các khái niệm về di sản văn hoá, bao gồm: Di sản văn hoá
vật thể và di sản văn hoá phi vật thể, sự giống nhau và khác nhau giữa chúng;


2, Kỹ năng:


- Giúp HS có kỹ năng nhận biết, phân tích, so sánhvề các loại hình khác nhau thuộc
di sản văn hoá; Trình bày, bảo vệ ý kiến của mình.



3, Thỏi :


- Giáo dục HS ý thức tự hào -> ý thức bảo vệ, tôn tạo những di sản văn hoá, BV môi
trờng.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


1. GV: - Son, nghiờn cu bài dạy.
- Băng hình, ốn chiu.


2. HS: Tranh ảnh về các di sản văn hoá.
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>I. n nh t chc: </b>
<b>II. Kim tra bi c:</b>


HS 1: Thế nào là bảo vệ m.trờng và TNTN?


HS 2: Để bảo vệ tốt m.trờng và TNTN chúng ta cần phải làm gì? Liên hệ bản thân.
- GV chữa BT c, d, đ.


<b>III. Bài mới:</b>


Hot động của thầy và trò Nội dung bài học


<b> Hoạt động I : Giới thiệu bài </b>


Trong những năm gần đây, tổ chức
UNESCO đã có một chơng trình bảo vệ
di sản văn hoá và đã đợc triển khai ở


hàng trăm nớc. Còn ở Việt Nam tháng
7-2000, Quốc Hội đã thơng qua Luật di sản
văn hố, TW Đảng ra Nghị quyết V về
giữ gìn và phát huy bản sắc VH dân tộc.
Vậy di sản văn hố là gì và vì sao cả
nhân loại, dân tộc đều đang quan tâm đến
di sản văn hố? Chúng ta cùng tìm hiểu ở
bài học hôm nay.


<b> Hoạt động II: Hướng dẫn tìm hiểu bài </b>
- GV cho HS quan sát 3 bức ảnh ở SGK


qua màn hình.


? Em hÃy nhận biết và phân loại 3 bức
ảnh trên?


Nhóm 1,2: ¶nh 1
Nhãm 3,4: ¶nh 2


<b>I-Quan sát ¶nh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Nhãm 5,6: ¶nh 3


- HS nhËn biÕt, gi¶i thÝch.
- GV giới thiệu ảnh.


? Em hÃy nêu một số VD về danh lam
thắng cảnh, di tích lịch sử?



- HÃy trình bày. GV nhËn xÐt.


- HS trình bày tranh su tầm đợc về các di
sản văn hố phân loại.


- GV tuyªn trun HS.


thật, tôn giáo) của nh©n d©n thêi kỳ
phong kiến. Đợc Unesco công nhận là
DSVHTG ngµy 1.12.1999


ảnh 2: Vịnh Hạ Long là danh lam thắng
cảnh, là cảnh đẹp tự nhiên, đã đợc xếp
hạng là Thắng cảnh Thế giới.


ảnh 3: Bến nhà Rồng là di tích lịch sử vì
nó đánh dấu sự kiện Chủ Tịch HCM ra đi
tìm đờng cứu nớc- một sự kiện LS trọng
đại của DT.


<b> </b>


<b> Ho t </b>ạ động 3 : Hướng d n tìm hi u n i dung b i h c ẫ ể ộ à ọ
<b>II Nội dung bài học </b>


- HS đọc phần bài học ở SGK
- GV đa ND bài học lên màn hình.


? Di sản văn hoá vật thể khác di sản văn hoá phi vật thể
ntn?



DSVH phi vật thể
- Sản phẩm tinh thần
- lu gi÷ b»ng trÝ nhí, ch÷
viÕt.


- Lu trun = t. miệng,
truyền nghề, trình diễn,
.


- Gồm tiếng nói, chữ viết,
tác phẩm văn học, nghệ
thuật, khoa học, ngữ văn
truyển miệng, diển xớng
dân gian, lễ hội, trang
phơc trun thèng, Vho¸
Èm thùc, tri thøc vỊ y dỵc
cỉ trun.


DSVH vật thể
- Sản phẩm vật chất
- Tồn tại: cơng trình, đồ
vật,…


- Gåm di tÝch lÞch sư-
VH, khoa học, danh lam
thắng cảnh, di vật, cổ vật,
bảo vật QG.


? Di tích lịch sử khác danh lam thắng cảnh ntn?


- HS trả lời, GV nhận xét.


Di tích lịch sử
- Cơng trình XD,
địa điểm, di vật,
bảo vật, cổ vật.


Danh lam th¾ng cảnh
- Cảnh quan thiên nhiên,


- a điểm kết hợp giữa CQTN
với cơng trình kiến trúc có giá trị
LS, khoa học, thẩm mĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

vËt thÓ?


DSVH Vật thể
- Cố đô Huế.
- Phố cổ Hội An.
- Thánh địa Vĩnh Sơn
- Vịnh Hạ Long.
- Bến cảng Nhà Rồng.
- Động Phong Nha


DSVH Phi vËt thĨ
- Kho tµng ca dao, tơc ngữ.
- Chử Hán Nôm.


- Trang phục áo dài truyền
thống.



- Nghề đan mây, tre, thêu.
- Nhà nhạc CĐ Huế, không
gian VH cồng chiêng Tây
nguyên


<b> Hoạt động 4 :Hướng dẫn học sinh làm bi tp </b>
- GV chiếu lên màn hình đoạn băng về


các di sản văn hoá.


- HS xem và phân loại di sản văn hoá.
- HS thực hiện theo bàn.


- HS trình bày theo nhóm.
- GV nhận xét.


- HS làm BT trên phiếu: Phân loại di tích
lịch sử và danh lam thắng cảnh.


Đáp án:


- Di tích lịch sử: Bảo tàng HCM, Cụn
Đảo, Chùa Một Cột, Pác Bã.


- Danh lam th¾ng cảnh: Vịnh Hạ long,
Sầm Sơn, Rừng Cúc phơng, Ngũ Hành
Sơn, BT Cửa Tùng,.


- HS trình bày BT trên phiếu.


- HS trình bày BT trên phiếu.
GV nhận xét.


<b>4. Củng cố:</b>


? Vit Nam có những di sản nào đợc UNESCO cơng nhận là di sản văn hố thế giới?
- HS chơi trị chơi: 2 nhóm thi viết nhanh tên các di tích LS - văn hoá ở địa ph ơng
QTrị.


GV nhËn xÐt HS chơi, ghi điểm.


GV khỏi quỏt bi, kt lun: VN cú rất nhiều di sản văn hoá, thể hiện truyền thống
văn hoá lâu đời của dân tộc, rất đáng tự hào.


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>
- Häc bµi, lµm BT c, d.


- Nghiên cứu trớc phần Quy định của PL về BVDSVH; trách nhiệm của mỗi chúng
ta?


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Soạn : Ngày 4 tháng 3 năm 2010
Giảng : Ngày 7 thỏng 3 nm 2010


<b>Tit 25</b>


<b>Tiết 25 - Bài 15: bảo vệ di sản văn hoá (Tiết 2)</b>
<b>A. Mục tiêu bài häc:</b>


1, KiÕn thøc:



- Hiểu một số quy định của PL về BVDSVH
- hiểu ý nghĩa của việc bảo vệ di sản văn hố.


2, Kỹ năng: Hình thành hành động cụ thể; biết tham gia ngăn ngừa, tuyên truyền giữ
gìn, bảo vệ DSVH.


3, Thái độ: - ý thức tơn tạo, bảo vệ; Ngăn ngừa hành động xâm hại đến DSVH (cố
ý,vơ ý)


<b>B. Chn bÞ:</b>
1. GV:


2. HS:


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bi c:</b>


HS1: Thế nào là di sản văn hoá? Cho VD


HS2: Di sản văn hoá vật thể khác di sản văn hoá phi vật thể ntn? Cho VD.
<b>III. Bài mới:</b>


<b>Hot động của thầy và trũ</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

cũng nh quy định của PL về bảo vệ các
DS đó ra sao, chúng ta cùng tìm hiểu tiếp
qua bài



häc h«m nay.


<b>Hoạt động 2 : Nội dung bài học</b>
Nêu ý nghĩa của việc bảo vệ di sản văn


hóa ?


Những quy định của pháp luật về bảo
vệ di sn vn húa ?


<b>b. ý nghĩa:</b>


- BV tài sản quý cña DT


- DS VH là bằng chứng hùng hồn về LS
dựng nớc và giữ nớc-> biết cội nguồn của
DT-> ni dỡng lịng tự hào DT, u q
hơng, đất nớc


- Góp phần phát triển nền văn hố Việt
Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc;
- Đóng góp vào kho tàng văn hoá di sản
văn hoá thế giới.


- BV môi trờng tự nhiên, MT sống


<b>2. Nhng quy định của pháp luật về</b>
<b>bảo vệ DSVH.</b>



- Nhµ nớc có chính sách bảo vệ và phát
huy giá trị DSVH.


- Nhà nớc bảo vệ quyền, ích lợi hợp pháp
của chủ sở hữu DSVH. Chủ sở hữu


DSVH có trách nhiệm bảo vệ, phát huy
giá trị DSVH.


- Nghiêm cấm:


+ Chiếm đoạt, làm sai lệch DSVH.


+Hu hoi, gõy nguy cơ huỷ họai DSVH.
+ Đào bới trái phép địa điểm khảo cổ,
xây dựng trái phép, lấn chiếm đất đai
thuộc DSVH.


+ Trao đổi, vận chuyển DSVH ra nớc
ngoài.


+ Lợi dụng bảo vệ và phát huy giá trị
DSVH để thực hiện những hành vi trái
pháp luật.


<b> Hoạt động 3 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập </b>
Học sinh đọc bài tập


Trong những hành vi sau đây, hành vi
nào là góp phần giữ gìn , bảo vệ , hoặc



<b>III-Bài tập :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

phá hoại di sản văn hóa ?
Học sinh đọc bài tập b


Em đồng tình với quan điểm nào? Vì sao
?


Học sinh đọc bài tập d? Em hãy trình bày
tóm tắt về một loại di sản văn hóa vật thể
hoặc di sản văn hóa phi vật thể ca a
phng em ?


- Hành vi phá hoại DSVH: 2, 4, 5, 6, 10,
13.


b-Bạn Dung vì đó là hành vi biết bảo vệ
di tích văn hóa


d-Di sản văn hóa vật thể : Đền Hồng
Cơng chất ; Di tích lịch sử chiến thắng
Điện Biên phủ.


đ) Việc làm xâm hại các di tích lịch sử
văn hóa.


- Viết về lên các di tích.
<b>4- Củng cố : Nêu ý nghĩa của việc bảo vệ di sản văn hóa ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính cần đạt



<b>Hoạt động 2: Gii thiu ý ngha 1.</b>
<b>ý ngha:</b>


- BV tài sản quý cña DT


- DS VH là bằng chứng hùng hồn về LS
dựng nớc và giữ nớc-> biết cội nguồn của
DT-> ni dỡng lịng tự hào DT, u q
hơng, đất nớc


- Góp phần phát triển nền văn hố Việt
Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc;
- Đóng góp vào kho tàng văn hoá di sản
văn hoá thế giới.


- BV môi trờng tự nhiên, MT sống


<b>2. Nhng quy định của pháp luật về</b>
<b>bảo vệ DSVH.</b>


- Nhà nớc có chính sách bảo vệ và phát
huy giá trị DSVH.


- Nhà nớc bảo vệ quyền, ích lợi hợp pháp
của chủ sở hữu DSVH. Chủ sở hữu


DSVH có trách nhiệm bảo vệ, phát huy
giá trị DSVH.



- Nghiêm cấm:


+ Chiếm đoạt, làm sai lệch DSVH.


+Hu hoi, gây nguy cơ huỷ họai DSVH.
+ Đào bới trái phép địa điểm khảo cổ,
xây dựng trái phép, lấn chiếm đất đai
thuộc DSVH.


+ Trao đổi, vận chuyển DSVH ra nc
ngoi.


+ Lợi dụng bảo vệ và phát huy giá trị


<b>1. ý nghĩa:</b>


- BV tài sản quý của DT


- DS VH là bằng chứng hùng hồn về LS
dựng nớc và giữ nớc-> biết cội nguồn của
DT-> nuôi dỡng lịng tự hào DT, u q
hơng, đất nớc


- Góp phần phát triển nền văn hoá Việt
Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc;
- Đóng góp vào kho tàng văn hố di sản
văn hố thế giới.


- BV m«i trêng tù nhiªn, MT sèng



<b>2. Những quy định của pháp luật về</b>
<b>bảo vệ DSVH.</b>


- Nhµ níc cã chính sách bảo vệ và phát
huy giá trị DSVH.


- Nhà nớc bảo vệ quyền, ích lợi hợp pháp
của chủ sở hữu DSVH. Chủ sở hữu


DSVH có trách nhiệm bảo vệ, phát huy
giá trị DSVH.


- Nghiêm cấm:


+ Chiếm đoạt, làm sai lệch DSVH.


+Hu hoi, gõy nguy c huỷ họai DSVH.
+ Đào bới trái phép địa điểm khảo cổ,
xây dựng trái phép, lấn chiếm đất đai
thuộc DSVH.


+ Trao đổi, vận chuyển DSVH ra nớc
ngoài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính cần đạt



DSVH để thực hiện những hành vi trái
pháp luật.



<b>* Bµi tËp:</b>


a. Hµnh vi góp phần giữ gìn, bảo vệ
DSVH: 3, 7, 8, 8, 11, 12.


- Hành vi phá hoại DSVH: 2, 4, 5, 6, 10,
<b>13.Hoạt động 3: Luyện tập.</b>


- GV chiÕu néi dung BT a lên máy chiếu,
HS làm vào phiếu học tập.


- GV chữa bài.


- GV: Bảo vƯ DSVH kh«ng chØ lµ ý
muèn, së thÝch mà còn là quyền lợi, trách
nhiệm của mọi ngời. Đồng thời cần tuyên
truyền mọi ngời cùng thực hiện. Nếu phát
hiện có những hành vi phá hoại thì phải
kịp thời ngăn chặn, báo cho cơ quan có
trách nhiệm ngăn chặn, xử lý kịp thời.


pháp luật.
<b>* Bài tập:</b>


a. Hành vi gãp phÇn giữ gìn, bảo vệ
DSVH: 3, 7, 8, 8, 11, 12.


- Hành vi phá hoại DSVH: 2, 4, 5, 6, 10,
13.



<b>IV. Cđng cè:</b>


- HS lµm bµi tËp STKTPL trang 109:


GV kết luận: Xã hội càng văn minh, càng phát triển thì ngời ta càng có xu hớng quan
tâm đến DSVH. Đó là một nhu cầu của cuộc sống. Thế hệ mai sau có quyền biết đ ợc
giá trị văn hố nói chung và DSVH nói riêng. Với trách nhiệm là một cơng dân t ơng
lai, chúng ta phải biết gìn gữ và phát huy những giá trị văn hóa đó, để làm giàu đất
n-ớc, để góp phần làm phong phú hơn văn hố nhân loại.


<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>
- Lµm bµi tËp: b, d, e (60, 51).
- Học ôn các bài: 12, 13, 14, 15.
- Chn bÞ kiĨm tra viÕt 1 tiÕt.


<b>Soạn : ngày 9 /3/2010</b>
Giảng : 12/3/2010


<b>Tiết 26</b>


<b> KiÓm tra viÕt mét tiÕt.</b>



<b>A. Mơc tiªu :</b>
1, KiÕn thøc:


- HS hệ thống đợc các kiến thức đã học về sống và làm việc có kế hoạch, quyền và
nghĩa vụ của trẻ em, bảo vệ m.trờng và TNTN, bảo vệ di sản văn hoỏ mt cỏch khoa
hc, chớnh xỏc.


2, Kỹ năng:



- Rốn cho HS kỹ năng nhận xét, so sánh sự việc.
- Trình bày bài sạch, đẹp, khoa học.


3, Thái độ:


- HS tù giác, trung thực trong bài làm.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

2. HS: Học kĩ bài.
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>I. ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra:</b>


- GV nhắc nhở HS trớc lúc làm bài.
- GV phát đề.


- HS lµm bµi.


<b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN GDCD LỚP 7</b>
<b>Họ và tên : ... </b>


<b>Lớp :7B..</b>


<b> Đ BI </b>
(Đề số:0 01)


<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 2 điểm)</b>


<b>Cõu 1 (0,5). Biu hin nào dưới đây là làm việc có kế hoạch? (khoanh trịn trước</b>


câu đúng nhất)


A. Khơng bao giờ lập kế hoạch B. Không cần dự kiến
trước kết quả


C. Dự kiến kết quả, thời gian cho các việc, nổ lực thực hiện. D. Làm việc tuỳ tiện
<b>Câu 2(0,5đ). Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây về bảo vệ tài nguyên thiên </b>
nhiên: (khoanh tròn trước câu đúng nhất)


A. Sử dụng tiết kiệm, hợp lý
B. Tái tạo những tài nguyên có thể tái tạo được


C. Chăm sóc, bảo vệ các lồi động thực vật q hiếm
D. Ra sức khai thác, sử dụng bằng mọi cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Câu 3 (1 đ ). Nối ý ở cột bên trái với ý ở cột bên phải sao cho đúng nội dung bài </b>
học.


(A) Việc làm cụ thể (B) Quyền của trẻ em Việt Nam
A. Học sinh được đi học 1. Quyền đ ược khai sinh và có quốc tịch
B.Trẻ em được tiêm chủng miễn phí 2. Quyền được học tập


C. Không chửi bới, nhục mạ trẻ em 3. Quyền được bảo vệ, chăm sóc
D.Trẻ em sinh ra trên lãnh thổ Việt Nam


được mang quốc tịch Việt Nam


4. Quyền được bảo vệ tính mạng, thân
thể, danh dự, nhân phẩm



E. Tôn trọng pháp luật


Trả lời: A nối với ….. ; B nối với ….. ; C nối với ….. ; D nối với ….. ; E
nối với …..


<b>II. Tự luận ( 8 điểm)</b>


<b>Câu 1: (3 điểm) Theo em, mơi trường và tài ngun thiên nhiên có vai trò như thế</b>
nào đối với cuộc sống và phát triển của con người và xã hội ?


<b>Câu 2: (3 điểm) Tại sao chúng ta cần phải bảo vệ di sản văn hoá ? Kể tên một số </b>
việc làm đúng đắn để bảo vệ di sản văn hoá mà em biết.


<b>Câu 3: (2 điểm) Em hãy đề xuất các biện pháp để giúp học sinh trường ta thực hiện </b>
tốt quyền và bổn phận của mình theo quy định của pháp luật ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...


<b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN GDCD LỚP 7</b>
<b>Họ và tên : ... </b>


<b>Lớp :7B..</b>


Đề số: 002
I.Trắc nghiệm khách quan: ( 2 điểm)


<b>Câu 1 (0,5đ). Biểu hiện nào dưới đây là làm việc có kế hoạch? (khoanh trịn trước</b>
câu đúng nhất)


A. Vui thì làm, khơng vui thì không làm


B. Vạch ra trước công việc sẽ làm và làm cho bằng được
C. Luôn làm việc theo sự nhắc nhở của người khác
D. Không quyết tâm làm việc đến cùng


<b>Câu 2(0,5đ). Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây về bảo vệ mơi trường: </b>
(khoanh trịn trước câu đúng nhất)


A. Giữ cho môi trường xanh, sạch đẹp
B. Sử dụng các ngun vật liệu ít gây ơ nhiễm môi trường



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

C. Quan tâm đến việc làm ra nhiều sản phẩm, không cần quan tâm đến
môi trường


D. Xử lý chất thải trước khi đổ ra ngồi mơi trường


<b>Câu 3 (1 đ ). Nối ý ở cột bên trái với ý ở cột bên phải sao cho đúng nội dung bài </b>
học.


(A) Việc làm cụ thể (B) Quyền của trẻ em Việt Nam
A, Học sinh được đi học 1. Quyền được khai sinh và có quốc tịch
B, Trẻ em sinh ra trên lãnh thổ Việt


Nam được mang quốc tịch Việt Nam


2. Quyền được sống chung với cha mẹ và
được hưởng sự chăm sóc của các thành viên
trong gia đình


C, Khơng chửi bới, nhục mạ trẻ em 3. Quyền được học tập
D, Trẻ em được ở cùng bố mẹ và


được gia đình chăm sóc


4. Quyền được bảo vệ tính mạng, thân thể,
danh dự, nhân phẩm


E,Yêu quý, kính trọng, hiếu thảo,
vâng lời, giúp đỡ ông bà , cha mẹ


Trả lời: A nối với ….. ; B nối với ….. ; C nối với ….. ; D nối với ….. ; E


nối với …..


<b>II. Tự luận ( 8 điểm)</b>


<b>Câu 1: (2 điểm) Trẻ em Việt Nam có những quyền gì? Em hãy kể một số việc làm</b>
của Đảng và Nhà nước ta nhằm bảo đảm thực hiện tốt các quyền của trẻ em ?


<b>Câu 2: (2 điểm) Em hãy nêu các biện pháp chính của Nhà nước ta để bảo vệ mơi</b>
trường và tài ngun thiên nhiên ? Học sinh có thể tham gia những việc làm nào để
bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên?


<b>Câu 3: (2 điểm) Bảo vệ di sản văn hố có ý nghĩa như thế nào đối với chúng ta ? Kể </b>
tên một số việc làm không đúng đối với các di sản văn hoá mà em biết.


<b>Câu 4: (2 điểm) Em hãy đề xuất các biện pháp để giúp học sinh trường ta thực hiện </b>
tốt việc bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
<b>Đáp án biểu điểm : </b>


<b> ĐỀ 001</b>


<b>I-Phần trắc nghiệm khách quan:( 2 điểm )</b>


<b>Câu 1</b> <b>2</b> <b>3</b>


Đáp
án


D D A-2


B-3
C-4
D-1
<b> II- TỰ LUẬN :( 8điểm )</b>


<b>Câu 1: (3 điểm) Theo em, mơi trường và tài ngun thiên nhiên có vai trị như thế</b>
nào đối với cuộc sống và phát triển của con người và xã hội ?


Môi trường và điều kiện tự nhiên có tầm quan trọng đặc biệt đối với đời sống con
người, tạo nên cơ sở vật chất để phát triển kinh tế, văn hóa xã hội tạo cho con người
có phương tiện sinh sống, phát triển trí tuệ , đạo đức , tinh thần.



<b>Câu 2: (3 điểm) Tại sao chúng ta cần phải bảo vệ di sản văn hoá ? Kể tên một số </b>
việc làm đúng đắn để bảo vệ di sản văn hoá mà em biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Những di sản , di tích và cảnh đẹp đó cần được giữu gìn và phát huy trong sự


nghiệp xây dựng , phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
và đóng góp vào kho tàng di sản văn hóa thế giới.


Một số việc làm bảo vệ di sản văn hóa : Nhà nước trùng tu di tích lịch sử văn hóa;
Có ý thức tố cáo những kẻ làm hại di sản văn hóa. Giữ gìn di sản văn hóa ở mọi lúc
mọi nơi.


<b>Câu 3: (2 điểm) Em hãy đề xuất các biện pháp để giúp học sinh trường ta thực hiện </b>
tốt quyền và bổn phận của mình theo quy định của pháp luật ?


- Học sinh thực hiện nội quy trường lớp có ý thức học tập , thường xuyên kiểm tra ý
thức tự quản của học sinh....


<b> Đề 002 :</b>


I-Ph n tr c nghi m khách quan:( 2 i m )ầ ắ ệ đ ể


<b>Câu 1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>Đáp</b>
<b>án </b>


<b>B</b> <b>C</b> <b>A-3</b>


<b>B-1</b>


<b>C-4</b>
<b>D-2</b>
<b>II- </b>


<b> TỰ LUẬN :</b>


<b>Câu 1: (2 điểm) Trẻ em Việt Nam có những quyền gì? Em hãy kể một số việc làm</b>
của Đảng và Nhà nước ta nhằm bảo đảm thực hiện tốt các quyền của trẻ em ?


*ý 1 : T rẻ em có 4 nhóm quyền :


- Quyền được khai sinh và có quốc tịch.
-Quyền được học tập.


-Quyền được bảo vệ tính mạng, thân thể, danh dự nhân phẩm.
-Quyền được tham gia.


Nhà nước tạo điều kiện tốt nhất để bảo vệ quyền lợi của trẻ em, có
trách nhiệm chăm sóc, giáo dục và bồi dưỡng cá em trở thành người
cơng dân có ích cho đất nước.


<b>Câu 2: (2 điểm) Em hãy nêu các biện pháp chính của Nhà nước ta để bảo vệ môi</b>
trường và tài nguyên thiên nhiên ? Học sinh có thể tham gia những việc làm nào để
bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên?


Nhà nước coi việc bảo vệ tài nghuên thiên nhiên là nhiệm vụ của quốc gia. Các tổ
chức cá nhân có trách nhiệm bảo vệ môi trường . Nghiêm cấm mọi hoạt động làm
suy kiệt nguồn tài nguyên , hủy hoại môi trường.


<b>Câu 3: (2 điểm) Bảo vệ di sản văn hố có ý nghĩa như thế nào đối với chúng ta ? Kể </b>


tên một số việc làm không đúng đối với các di sản văn hoá mà em biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

đức của các thế hệ tổ tiên trong công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc, thể hiện kinh
nghiệm của dân tộc trên các lĩnh vực.


Những di sản , di tích và cảnh đẹp đó cần được giữ gìn và phát huy trong sự nghiệp
xây dựng , phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc và
đóng góp vào kho tàng di sản văn hóa thế giới.


Một số việc làm chưa bảo vệ di sản văn hóa : Phá hoại những di sản văn hóa .
Khơng có ý thức giữ gìn di sản văn hóa ở mọi lúc mọi nơi.


<b>Câu 4: (2 điểm) Em hãy đề xuất các biện pháp để giúp học sinh trường ta thực hiện </b>
tốt việc bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên?


- Phát động ý thức bảo vệ mơi trường ở mọi nơi mọi lúc có ý thức bảo vệ tài sản của
nhà trường của lớp. Luôn tự giác chăm sóc vườn hoa cây cảnh...


<b> B- Đáp ỏn biu im :</b>
s :001


I. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 2 ®iĨm)


<b>Câu 1 (0,5đ). Biểu hiện nào dưới đây là làm việc có kế hoạch? (khoanh trịn trước</b>
câu đúng nhất)


Ý đúng là C. Dự kiến kết quả, thời gian cho các việc, nổ lực thực hiện.


<b>Câu 2(0,5đ). Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây về bảo vệ tài nguyên thiên</b>
nhiên: (khoanh tròn trước câu đúng nhất)



Ý D


D. Ra sức khai thác, sử dụng bằng mọi cách


<b>Câu 3 (1 đ ). Nối ý ở cột bên trái với ý ở cột bên phải sao cho đúng nội dung bài </b>
học.


(A) Việc làm cụ thể (B) Quyền của trẻ em Việt Nam
A. Học sinh được đi học 1. Quyền đ ược khai sinh và có quốc tịch
B.Trẻ em được tiêm chủng miễn phí 2. Quyền được học tập


C. Khơng chửi bới, nhục mạ trẻ em 3. Quyền được bảo vệ, chăm sóc
D.Trẻ em sinh ra trên lãnh thổ Việt Nam


được mang quốc tịch Việt Nam


4. Quyền được bảo vệ tính mạng, thân
thể, danh dự, nhân phẩm


E. Tôn trọng pháp luật


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>II. Tự luận ( 8 điểm)</b>


<b>Câu 1: (2 điểm) Trẻ em Việt Nam có những bổn phận gì? Em hãy cho một số ví dụ</b>
chưa làm trịn bổn phận của mình ở học sinh trường ta?


<b>Câu 2: (2 điểm) Theo em, môi trường và tài ngun thiên nhiên có vai trị như thế</b>
nào đối với cuộc sống và phát triển của con người và xã hội ?



<b>Câu 3: (2 điểm) Tại sao chúng ta cần phải bảo vệ di sản văn hoá ? Kể tên một số </b>
việc làm đúng đắn để bảo vệ di sản văn hoá mà em biết.


<b>Câu 4: (2 điểm) Em hãy đề xuất các biện pháp để giúp học sinh trường ta thực hiện </b>
tốt quyền và bổn phận của mình theo quy định của pháp luật ?


Đề số: 002
<b>I.Trắc nghiệm khách quan: ( 2 điểm)</b>


<b>Câu 1 (0,5đ). Biểu hiện nào dưới đây là làm việc có kế hoạch? (khoanh trịn trước</b>
câu đúng nhất)


A. Vui thì làm, khơng vui thì khơng làm


B. Vạch ra trước cơng việc sẽ làm và làm cho bằng được
C. Luôn làm việc theo sự nhắc nhở của người khác
D. Không quyết tâm làm việc đến cùng


<b>Câu 2(0,5đ). Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây về bảo vệ mơi trường: </b>
(khoanh trịn trước câu đúng nhất)


A. Giữ cho môi trường xanh, sạch đẹp
B. Sử dụng các nguyên vật liệu ít gây ô nhiễm môi trường


C. Quan tâm đến việc làm ra nhiều sản phẩm, không cần quan tâm đến
môi trường


D. Xử lý chất thải trước khi đổ ra ngồi mơi trường


<b>Câu 3 (1 đ ). Nối ý ở cột bên trái với ý ở cột bên phải sao cho đúng nội dung bài </b>


học.


(A) Việc làm cụ thể (B) Quyền của trẻ em Việt Nam
A, Học sinh được đi học 1. Quyền được khai sinh và có quốc tịch
B, Trẻ em sinh ra trên lãnh thổ Việt


Nam được mang quốc tịch Việt Nam


2. Quyền được sống chung với cha mẹ và
được hưởng sự chăm sóc của các thành viên
trong gia đình


C, Khơng chửi bới, nhục mạ trẻ em 3. Quyền được học tập
D, Trẻ em được ở cùng bố mẹ và


được gia đình chăm sóc


4. Quyền được bảo vệ tính mạng, thân thể,
danh dự, nhân phẩm


E,Yêu quý, kính trọng, hiếu thảo,
vâng lời, giúp đỡ ông bà , cha mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>II. Tự luận ( 8 điểm)</b>


<b>Câu 1: (2 điểm) Trẻ em Việt Nam có những quyền gì? Em hãy kể một số việc làm</b>
của Đảng và Nhà nước ta nhằm bảo đảm thực hiện tốt các quyền của trẻ em ?


<b>Câu 2: (2 điểm) Em hãy nêu các biện pháp chính của Nhà nước ta để bảo vệ mơi</b>
trường và tài ngun thiên nhiên ? Học sinh có thể tham gia những việc làm nào để


bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên?


<b>Câu 3: (2 điểm) Bảo vệ di sản văn hố có ý nghĩa như thế nào đối với chúng ta ? Kể </b>
tên một số việc làm không đúng đối với các di sản văn hoá mà em biết.


<b>Câu 4: (2 điểm) Em hãy đề xuất các biện pháp để giúp học sinh trường ta thực hiện </b>
tốt việc bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên?




Soạn : 16/3/2010
Giảng : 20/3/2010


<b> TIẾT 27</b>


<b> Bài 16: Quyền tự do tín ngỡng và tôn giáo (Tiết 1)</b>



<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
1, Kiến thức:


- Giỳp HS hiểu đợc tơn giáo là gì, tín ngỡng là gì, mê tín là gì? Tác hại của mê tín dị
đoan; Sự giống nhau và khác nhau giữa tín ngỡng và tụn giỏo.


2, Kỹ năng:


- HS phõn bit c tụn giáo, tín ngỡng, mê tín.
3, Thái độ:


- Giúp HS có thái độ tơn trọng tự do tín ngỡng và tơn giỏo.



- Tôn trọng những nơi thờ tự, những phong tục tập quán, lễ nghi của các tín ngỡng
tôn giáo.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK; Điều 70 Hiến pháp 1992; Điều 129 Bộ luật hình sự; Một số thông</b>
tin, tình huống liên quan;


<b>2. HS: Chuẩn bị bài ở nhà; Su tầm các câu chuyện về tín ngỡng, tôn giáo, mêt ín dị</b>
đoan


<b>C. Tin trỡnh bi dy:</b>
<b>I. n nh t chc </b>
<b>II. Kiểm tra bài c:</b>


? Nêu ý nghĩa của việc bảo vệ di sản văn hoá?


?: Trách nhiệm của HS trong việc bảo vệ DSVH là gì ? (Nêu 1 số việc làm kh«ng
tèt )


?: Pháp luật nớc ta đã quy định nh thế nào về BVDSVH ?
<b>III. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Tại sao ở nớc ta cũng nh nhiều nớc trên
TG lại có hiện tợng có ngời thì theo tơn
giáo này, có ngời thì theo TG khác, có
ngời thì không theo 1 tôn giáo nào ?
? ở gia đình em có bàn thờ tổ tiên
khơng? Bố mẹ em có thờng xun thắp
hơng thờ cúng tổ tiênkhông? Thờ cúng tổ


tiên là hiện tợng tôn giáo hay tín ngỡng ?
Bài học hơm nay sẽ giúp các em tìm hiểu
và trả lời các câu hỏi này


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn tỡm hiểu thụng tin sự kiện</b>
Hoạt động của thầy và trũ Nội dung cần đạt
- HS đọc thông tin, s kin v tỡnh hỡnh


tôn giáo ở VN.


- HS thảo luận nhóm.


? : Em hÃy kể tên 1 số tôn giáo chính ở
nớc ta ? Địa phơng Quảng Trị ta có
những tôn giáo nào ?


? Thờ cúng tổ tiên là hiện tợng tôn giáo
hay tín ngỡng ?


<b>I. Thông tin sự kiện: </b>
1, Tình hình tôn giáo ở VN.


- Có nhiều loại tôn giáo, tín ngỡng.


- Gồm: Phật giáo, thiên chúa giáo, Cao
Đài, Hoà Hảo, Tin Lành.




Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài học



HS đọc thơng tin, sự kiện về tình hình tơn
giáo ở VN.


- HS th¶o ln nhãm.


? : Em hÃy kể tên 1 số tôn giáo chính ở
nớc ta ? Địa phơng Quảng Trị ta có
những tôn giáo nào ?


? Thờ cúng tổ tiên là hiện tợng tôn giáo
hay tín ngỡng ?


? Tôn giáo và tín ngỡng giống nhau và
khác nhau nh thế nào ?


? Thế nào là tín ngỡng, tôn giáo?
- HS trình bày ý kiến .


- C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV kÕt ln


- GV cho HS xem ảnh về một số tôn giáo
và nghi lễ của các TG.


- GV đa câu ca giao.


Dù ai đi ngợc về xuôi


Nhớ ngày giỗ tổ mùng mời tháng ba


? Tổ trong câu ca giao trên là ai? Vì
sao phải giỗ tổ? Biểu hiện của việc làm


<b>II. Kh¸i niƯm:</b>


1. Tín ngỡng: lịng tin vào một cái gì đó
thần bí (thần linh, thợng đế, chúa trời.)
2. Tơn giáo: Là một hình thức tín ngỡng
có hệ thống tổ chức, với những quan
niệm, giáo lí thể hiện rõ sự tín ngỡng,
sùng bái thần linh và những hình thức lễ
nghi thể hin s sựng bỏi y.


- Tôn giáo = Đạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

đó nh thế nào?


- Tỉ: Vua Hïng. Ngêi cã c«ng dùng níc.
Thê cóng vua Hïng thĨ hiƯn truyền
thống nhớ ơn tổ tiên.


? Nh Lan theo đạo phật, nhà Mai theo
đạo thiên chúa thì thờ ai?


- Đạo phật thờ, thờ tổ tiên bằng cách lập
bàn thờ, thắp hơng, tụng kinh.


- o thiờn chúa, thờ đức chúa, không
thắp hơng mà đi nghe giảng kinh đạo.
- GV đọc cho HS nghe chuyện “ Một


thiếu nữ chết vì chữa bệnh bằng đồng
cốt” Báo tiền phong số 223 ngày
7-11-2002.


- GV cho HS lÊy VD về mê tín dị đoan?
? Thế nào là mê tín dị đoan ?


? Tại sao phải chống mê tín dị đoan?


<b>* Củng cố: </b>


? Tín ngỡng, tôn giáo và mê tín dị đoan khác nhau ntn?
- GV kÕt luËn ND chÝnh tiÕt 1


<b>* Dặn dò:</b>


- Häc bài, àm BT a, b


+ Tìm hiểu ND quyền TD tÝn ngìng vµ TG


+ Đảng và Nhà nớc ta có những chủ trơng và quy định nào về TN, TG
+ Hành vi VPPL về TN và TG ?


+ Tr¸ch nhiƯm cđa CD trong viƯc thùc hiƯn qun ?


Soạn : ... /3/2010
Giảng : .../3/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b> Bài 16: Quyền tự do tín ngỡng và tôn giáo (tiết 2)</b>




<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
1, Kiến thức:


- Giỳp HS hiểu đợc nội dung quyền tự do tín ngỡng và tơn giáo, thế nào là vi phạm
quyền tự do tín ngng v tụn giỏo?


2, Kỹ năng:


- HS bit tụn trọng tự do tín ngỡng của ngời khác, đấu tranh chống các hiện tợng mê
tín dị đoan, vi phạm quyền tự do tín ngỡng của nhân dân


- Tố cáo với cơ quan chức năng những kẻ kợi dụng tín ngỡng, tôn giáo để làm trái
pháp luật.


3, Thái độ:


- Giúp HS có thái độ tơn trọng tự do tín ngỡng v tụn giỏo.


- Tôn trọng những nơi thờ tự, những phong tục tập quán, lễ nghi của các tín ngỡng,
tôn giáo.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- GV: Hin phỏp VN 1992, iu 70; Bộ luạt HS , Điều 129. Tình huống đạo đức.
Tranh ảnh.


- HS: Chuẩn bị các tình huống thực tế liên quan (địa phơng, báo chí)
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>I. ổn định tổ chức: </b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


GV nhËn xÐt bµi kiĨm tra, trả bài, vào điểm.
<b>III. Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 3:Hướng dẫn tỡm hiểu nội dung bài học </b>
Hoạt động của thầy và trũ Nội dung cần đạt
? Em hãy nhận xét chung về tình hình tơn


gi¸o ë ViƯt Nam ?(tích cực và tiêu cực)
a. Tích cực:


- L ngi lao động.
- Có tinh thần u nớc.


- Gãp nhiỊu c«ng søc XD và bảo vệ TQ.
- Thực hiện tốt chính sách p.luËt.


- Hàng chục đạo thanh niên có đạo hy
sinh trong chiến tranh bảo vệ TQ.


b. Tiªu cùc:


- Trình độ thấp  mê tín.


- Bị kích động  lợi dụng vào mục đích
xấu.


- Hoạt động trái phỏp lut.



- ảnh hởng tới sức khoẻ, tài sản.
- Tổn hại lợi ích quốc gia.


- HS c v tỡm hiu thơng tin ở SGK về
chính sách, pháp luật của Đảng và nhà
n-ớc ta đối với tôn giáo.


- HS thảo luận nhóm:


N1,2: Thế nào là quyền tự do tín ngỡng
và tôn giáo?


N3,4: Đảng và nhà nớc ta có nh÷ng chđ


<b>1. Quyền tự do tín ngỡng, tơn giáo.</b>
- Cơng dân có quyền theo, khơng theo 1
tín ngỡng, tơn giáo nào; khi đã theo có
quyền thơi khơng theo, bỏ để theo một
tín ngỡng tơn giáo khác.


<b>2. Trách nhiệm của CD: Chúng ta phải</b>
tôn trọng quyền tự do tín ngỡng, tôn giáo
của ngời khác.


- Tụn trng ni thờ tự: Chùa, miếu, đền,
nhà thờ.


- Khơng đợc bài xích, gây mất đồn kết,
chia rẽ giữa những ngời có tín ngỡng, tôn
giáo khác nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Hoạt động của thầy và trũ Nội dung cần đạt
trơng và quy định nh thế nào về quyền tự


do tÝn ngìng vµ TG ? Những hành vi nh
thế nào thể hiện quyền tự do tín ngỡng,
tôn giáo?


N5,6: Nhng hnh vi nh thế nào là thể
hiện sự tôn trọng quyền TDTNVTG ?
? Em sẽ làm gì để thực hiện tốt quyền tự
do tín ngỡng và TG của CD ?


(häc tập văn hoá; nắm chắc pháp luật;
không mê tín dị đoan; không tin điều
nhảm nhí, luôn nâng cao hiểu biết,)
N7,8: Thế nào là vi phạm quyền tự do tín
ngỡng, tôn giáo?


- HS trình bày ý kiến th¶o luËn - nhËn
xÐt.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
<b> </b>


<b> Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b>
Học sinh đọc bài tập a ?


Theo em người có đạo có phải là người
có tín ngưỡng không?



Học sinh đọc bài tập e Theo em hành vi
nào sau đây thể hiện sự mê tín?


Theo em học sinh ngày nay có biểu hiện
mê tín dị đoan không nêu cách khắc
phục?


<b>III- Bài tập :</b>


<b>Bài a: Người có đạo là người có tín</b>
ngưỡng tín ngưỡng là lịng tin của người
đó vào một cái gì đó như thần linh,
thng .


<b>Bài e: Đáp án 1, 2, 3, 4, 5.</b>


<b>Bài g: HS hiện nay có hiện tợng mê tín dị</b>
đoan. HS trình bày cách khắc phục: T
chc tuyên truyền cho mọi người hiểu
không xem bói tốn và tin vào những
điều nhảm nhớ.


<b>4. Củng cố:</b>


- HS làm bài tập lên phiếu:


1. Những hành vi nào sau đây cần phê phán:
a. Nói năng thiếu văn hoá khi đi lễ chùa.
b. Quần áo thiếu lịch sự khi đi lễ chùa.



c. Tuõn theo quy định của nhà chùa về thời gian, tác phong và hành vi khi đi lễ.
d. Đọc báo, hút thuốc khi nghe cha giảng đạo.


e. Nghe giảng đạo đức một cách chm chỳ.


2. Những hiện tợng sau có phải là tín ngỡng không? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

1. i l c im cao.
2. Khụng n trng.


3. Không ăn xôi lạc.
4. Không ăn chuối.
5. Sợ gặp phụ nữ.


- Mùng năm mời bốn hai ba.


Đi chơi cũng thiệt huống là đi buôn.
- Chớ đi ngày bảy, chớ về ngày ba.


<b>* GV kết luận bài học: Gia đình các em cũng nh bao gia đình khác trên đất nớc ta có</b>
thể theo đạo phật, đạo thiên chúa… và có thể khơng theo đạo nào. Dù là đạo gì cũng
là mục đích hớng vào điều thiện, tránh điều ác, việc làm đó thể hiện sự sùng bái, tơn
kính, mhớ về cội nguồn, tổ tiên, tơn vinh ngời có cơng với nớc.


<b>5. Dặn dị:</b>


- Học bài, làm bài tập c, d, đ.
- Xem tríc bµi 17.



Soạn: 31/3/2010
Giảng : 3/4/2010


<b>Tiết 29</b>


<b>Bµi 17:Nhµ níc </b>



<b>céng hoµ x· héi chđ nghÜa viƯt nam (TiÕt 1)</b>



<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
1, Kiến thức:


- Giỳp HS hiu đợc nà nớc CHXHCN Việt Nam là nhà nớc của ai, ra đời từ bao giờ,
do ai (Đảng nào) lãnh đạo. Cơ cấu tổ chức nhà nớc của nhà nớc ta hiện nay bao gồm
những loại cơ quan nào. Phân chia thành mấy cấp và tên gọi của từng cấp. Chức
năng, nhiệm vụ của từng cơ quan nhà nớc.


2, Kü năng:


- HS phõn bit c c cu t chc bộ máy nhà nớc từ TW-địa phơng
3, Thái độ:


- H×nh thành ở HS ý thức tự giác trong việc thực hiện chính sách của Đảng và pháp
luật của nhà nớc, sống và học tập theo pháp luật, tinh thần trách nhiệm bảo vệ cơ
quan nhà nớc.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


1. GV: Hin pháp 1992, Điều 126,127, 137- Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nớc
2. HS: Xem trớc bài ở nhà.



<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- GV nhận xét, ghi điểm.
III. Bài mới:


Giới thiệu bài:


- GV cho HS xem đoạn băng có hình ảnh Bác Hồ đọc tun ngơn độc lập tại quảng
trờng Ba Đình lịch sử.


- GV: Để hiểu đợc vấn đề nhà nớc, cơ cấu chức năng và quyền hạn, chúng ta cùng
tìm hiểu bài học ngày hôm nay: “ Nhà nớc CHXHCNVN ”


Ho t ạ động 1: Gi i thi u b i ớ ệ à


Hoạt động của thầy và HS

Nội dung chính cần đạt



-


1 HS đọc phần thông tin, sự kiện ở SGK.
- HS thảo luận nhóm.


<b>- N1,2: Nớc ta - Nớc VNDCCH - ra đời</b>
từ bao giờ và khi đó ai là chủ tịch nớc?
<b>- N3,4: Nhà nớc VNDCCH ra đời từ</b>
thành quả cuộc cách mạng nào? Cuộc
cách mạng đó do ai lãnh đạo?



<b>N5,6: Nhà nớc ta đổi tên thành</b>
CHXHCNVN vào năm nào? Tại sao đổi
tên nh vậy?


? Nhµ níc ta lµ nhµ níc cđa ai?


- Đại diện nhóm lên bảng trình bày phần
trả lời?


- GV nhËn xÐt, bæ sung.


- GV chiếu lên máy lời trích tun ngơn
độc lập của chủ tịch HCM.


? Suy ngĩ, tình cảm của em đối với Bác
Hồ khi đọc: “Tun ngơn độc lập”


? Bài thơ nào nói lên ý chí dành độc lập
của cha ơng ta ngày trớc?


- GV kết luận: Trải qua mấy ngàn năm
lịch sử, nhân dân Việt Nam lao động cần
cù, sáng tạo, chiến đấu anh dũng để dựng
nớc và giữ nớc, hun đúc nên truyền thống
đoàn kết, nhân nghĩa, kiên cờng bất
khuất của dân tộc và xây dựng nền văn
hoá Việt Nam. Một nhà nớc Việt Nam
DCCH. Nhà nớc công nông đầu tiên ở
Đông Nam á.



<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu cơ cấu tổ</b>
chức bộ máy nhà nớc.


- HS quan sát sơ đồ phân cấp bộ máy nhà
nớc.


? Bộ máy nhà nớc ta đợc phân chia thành
mấy cấp? Tên gọi của từng cấp?


? Bé m¸y nhà nớc cấp TW gồm có những
cơ quan nào?


? Bộ máy nhà nớc cấp tỉnh - Tphố gồm


<b>I. Thông tin, sù kiƯn:</b>
<b>1. Nhµ níc:</b>


- Nớc Việt Nam DCCH ra đời ngày
02-09-1945. Bác Hồ làm Chủ tịch.


- Nhà nớc Việ Nam DCCH ra đời là
thành quả của cuộc Cách mạng tháng
8-1945, do ĐCSVN lãnh đạo.


- Ngày 2.7.1976 Quốc hội đổi tên…
Vì: Chiến dịch HCM lịch sử đã giải
phóng miền Nam thống nhất đất nớc. Cả
nớc bớc vào thời kì quá độ lên CNXH.
- Nhà nớc ta là nhà nớc của dân, do dân


và vì dân. Do ĐCSVN lãnh o.


<b>2. Phân cấp bộ máy nhà nớc:</b>
4 cấp: TW, tỉnh, huyÖn, x·.


- Quèc héi, chÝnh phñ, TAND tèi cao,
VKSND tèi cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Hoạt động của thy v HS

Ni dung chớnh cn t



có những cơ quan nào?


? Bộ máy nhà nớc cấp Huyện (Quận, thị
xÃ) gồm những cơ quan nào?


? Bộ máy nhà nớc cấp x· (Phêng, thÞ
trÊn) gåm những cơ quan nào?


- GV nhận xét, ghi bảng.


Nh nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
nam là nhà nước như thế nào ?


Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt nam do ai lãnh đạo ?


- HĐNH, UBND, TAND, VKSND huyện
(quận, thị xÃ)


- HĐND - UBND x· (Phêng, thÞ trÊn).


<b>II- Nội dung bài học : </b>


a)Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt nam


b) Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt nam do Đảng cộng sản Việt Nam
lãnh đạo.


<b>*Cđng cè:</b>


? V× sao nói: Nhà nớc ta là nhà nớc của dân, do dân, vì dân?


( Vỡ: Nh nc ta l thnh quả của cách mạng Tháng 8 do nhân dân thực hiện,
do dân lập ra và hoạt động vì lợi ích ca nhõn dõn).


- HS chơi trò chơi Nhanh tay nhanh mắt. Tìm và gắn nhanh các cơ quan vào bộ
máy nhà nớc.


- GV nhận xét HS chơi, ghi điểm.
<b>*Hớng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Häc bµi, lµm bµi tËp e(59).


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Soạn : 09/4/2010
Giảng : 10/4/2010


<b>Tiết 30</b>


<b> Bµi 17: Nhµ níc CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>





<b>A. Mục tiêu bài học: </b>
1, Kiến thức:


- HS hiểu chức năng, nhiệm vụ của từng cơ quan nhà nớc.
2, Kỹ năng:


- Giỳp và GD HS biết thực hiện đúng pháp luật của nhà nớc, những quy định của
chính quyền địa phơng và quy chế học tập của nhà trờng. Báo cáo kịp thời cho những
cơ quan chức năng khi thấy những trờng hợp vi phạm pháp luật hoặc khả nghi. Giúp
đỡ cán bộ nhà nớc thi hành công vụ.


- Đấu tranh, phê phán những hiện tợng tự do vô kỷ luật.
3, Thái :


- Hình thành ở HS ý thức tự giác trong việc thực hiện chính sách của Đảng và pháp
luật của nhà nớc, sống và học tập theo pháp luật, tinh thần trách nhiệm bảo vệ cơ
quan nhà nớc.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


1. GV: Sơ đồ phân cấp, phân công bộ máy nhà nc.


- Hiến pháp nớc Cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam năm 92.
2. HS: Xem trớc bài học.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:



? Nhà nớc ta ra đời vào thời gian nào? Với tên gọi là gì? Lúc nào đựơc đổi thành nhà
nớc CHXHCN Việt Nam?Nhà nớc ta là nhà nớc của ai, do Đảng nào lãnh đạo?


? Ghép các miếng ghép để có sơ đồ phân cấp bộ máy nhà nớc.
? Làm bài tập e (59).


III. Bµi míi:


Hoạt động của thầy và HS

Nội dung chính cần đạt



<b>Hoạt động 1: </b>Tìm hiểu chức
năng, nhiệm vụ của các cơ
quan nhà nớc.


- GV Đa sơ đồ phân công bộ máy
nhà nớc, HS quan sỏt.


- GV nêu câu hỏi:


? Bộ máy nhà nớc gồm những
loại cơ quan nào? Mỗi loại cơ
quan bao gồm những cơ quan cụ
thể nµo?


- HS hoạt động nhóm:


? Cơ quan nào là cơ quan đại
biểu cao nhất, cơ quan quyền lực
cao nhất? Vì sao?



- GV ®a HiÕn ph¸p níc
CHXHCN ViƯt Nam. §iỊu 83,84


<b>II- Nội dung bài học : Tiếp </b>


c. Bộ máy nhà nớc: Là hệ thống tổ chức bao
gômg các cơ quan nhà nớc cấp TƯ và cấp địa
ph-ơng gồm 4 loại cơ quan:


- Cơ quan quyền lực nhà nớc, đại biểu của nhân
dân, do nhân dân bầu ra, bao gồm Quốc hội và
HĐND các cấp (Tỉnh, huyn, xó).


- Cơ quan hành chính nhà nớc, bao gồm chính
phủ và UBND các cấp.


- Cơ quan xét xử, bao gồm TAND tối cao, TAND
tỉnh, huyện, toà án quân sự.


- Cơ quan kiểm sát: Viện kiểm sát nhân dân ( Tèi
cao, tØnh, hun, VKS qu©n sù).


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Hoạt động của thầy và HS

Nội dung chính cần đạt



HS đọc.


? Vì sao HĐND đợc gọi là cơ
quan đại biểu của nhân dân và là
cơ quan quyền lực của NN ở địa


phơng? Nhiệm vụ của HĐND là
gì?


- HS đọc Hiến pháp nớc
CHXHCN Việt Nam điều 119,
120


? Chính phủ làm nhiệm vụ gì? Vì
sao Chính phủ đợc gọi là cơ quan
chấp hành của Quốc hội và là cơ
quan hành chính nhà nớc cao
nhất?


- HS đọc điều 109 Hiến pháp nớc
CHXHCN Việt Nam năm 1992.
- GV cho HS phân biệt: “Quyền
lực” và “Chấp hành” (Quyền lực:
Quyền định đoạt mọi công việc
quan trọng về chính trị và sức
mạnh để đảm bảo việc thực hiện
quyền ấy).


? UBND làm nhiệm vụ gì? Vì
sao UBND đợc gọi là cơ quan
chấp hành của HĐND và là cơ
quan hành chính NN ở địa
ph-ơng?


- HS đọc điều 123 Hiến pháp nớc
CHXHCN Việt Nam năm 1992.


? TAND có nhiệm vụ gì?


? VKSND cã nhiƯm vơ g×?


- HS đọc điều 126, 127, 137 Hiến
pháp nớc CHXHCN Việt Nam
năm 1992.


- HS tr¶ lêi c©u hái - GV kÕt
luËn.


? Tr¸ch nhiƯm cđa nhµ níc vµ


làm những việc quan trọng nhất của nhà nớc:
+ Làm Hiến pháp, luật để quản lý xã hội.


+ Quyết định các chính sách cơ bản về đối nội,
đối ngoại.


+ Quyết định các nguyên tắc chủ yếu về tổ chức
và hoạt động của nhà nớc về nghệ thuật và hoạt
động của công dân.


- HĐND là cơ quan bao gồm những ngời có tài,
đức do nhân dân địa phơng lựa chọn bầu ra, tham
gia công việc nhà nớc ở địa phơng:


+ Ra NQ về các biện pháp thi hành nghiêm chỉnh
hiến pháp và pháp luật ở địa phơng.



+ Ra NQ về kế hoạch phát triển KT - XH, ngân
sách, GD, quốc phịng, AN ở địa phơng.


- ChÝnh phđ là cơ quan chấp hành của quốc hội
và là cơ quan hành chính nhà nớc cao nhất. Vì
chính phủ do quốc hội bầu ra. Nhiệm vụ:


+ Tổ chức thi hành hiến pháp, các luật và nghị
quyết quốc hội; báo cáo công tác trớc quốc hội.
+ Tổ chức điều hành thống nhÊt trong toµn qc
viƯc thùc hiƯn c¸c nhiƯm vơ chÝnh trÞ, kinh tÕ,
VH-XH,...


- UBND do HĐND cùng cấp bầu ra. Nhiệm vụ:
Quản lý, điều hành những công việc nhà nớc ở
địa phơng, các VB nhà nớc cấp trên và Ngh
quyt ca HND.


- Toà án nhân dân là CQ xét xử có nhiệm vụ giải
quyết các tranh chấp và xét xử các vụ việc nhằm
bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
GD con ngời ý thức tuân theo pháp luật, giữ gìn
trật tự kĩ c¬ng.


- VKSND có nhiệm vụ thực hành quyền cơng tố
và kiểm soát các hoạt động t pháp. Trờng hợp vi
phạm pháp luật nghiêm trọng - tội phạm thì
VKSND thực hiện quyền cơng tố NN (Khởi tố,
truy tố ngời có hành vi phạm tội ra trớc Tồ án).
.Trách nhiệm của Nhà nớc và cơng dân.



(SGK)
Nhµ níc XHCN


- Của dân, do
dân, vì dân.
- ĐCS lãnh đạo.
- Dân giàu, nớc


Nhà nớc TB
- 1 số ngời i din cho
giai cp TS


- Nhiều Đảng chia quyền
lỵi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Hoạt động của thầy và HS

Nội dung chính cần đạt



cơng dân đối với việc XD, BV
nhà nớc là gì?


- HS làm BT: So sánh b¶n chÊt
NN XHCN víi TB.


- GV tổ chức cho 2 đội chơi BT
d.


Thi nhanh tay, nhanh mắt.
- GV nhận xét, Ghi điểm.:



c bi tp d. Đáp án: 2, 4, 7


mạnh, xà hội
công bằng, dân
chủ, văn minh.
- Đoàn kết, hữu
nghị.


- Chia rẽ, gây chiến tranh.


<b>III- Bi tp : </b>


Bài tập a: Giải thích nhà nước ta là nhà nước
của dân do dân và vì dân.


Nhà nước do dân bầu ra và các tổ chức cơ quan
nhà nước luôn chăm lo đến lợi ích của nhân dân.
<b>Bài tập b: Theo em những cơ quan nào trong bộ</b>
máy nhà nước ta được gọi là cơ quan đại biểu
của nhân dân và là cơ quan quyền nhà nước ?
Cơ quan nào là cơ quan quyền lực nhà nước cao
nhất ? tại sao ?


Quốc hội , chính phủ,Tịa án nhân dân tối cao;
Viện kiểm sát nhõn dõn.


<b>Bi d: Đáp án: 2, 4, 7</b>


<b>Bi tp : Vì sao cơng dân có nghĩa vụ tn</b>
theo pháp luật ?



Vì thực hiện theo pháp luật là quyền và nghĩa vụ
của cơng dân .


<b> 4. Cđng cè:</b>


? Bản chất của nhà nớc ta.
? Nhà nớc ta do ai lónh o?


? Bộ máy nhà nớc ta bao gồm cơ quan nào?


- HS chơi TC: Đặt các từ thích hợp vào ô cần thiết.


GV tng kt: Ngy 2.9.1945, ti quảng trờng Ba Đình. Bác Hồ kính u của chúng ta
đọc Tuyên ngôn Độc lập khai sinh ra nớc VNDCCH. Đó là nhà nớc của dân, do dân,
vì dân. Mỗi chúng ta phải ra sức học tập, thực hiện tốt các chính sách của NN, góp
phần xây dựng xã hội bình n, hạnh phúc.


<b>5. Dặn dị : Híng dÉn häc bài ở nhà:</b>
- Học bài.


- Nghiên cứu trớc bài 18.
N.Dân


QH


hội


CP



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Soạn : 15 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Giảng : 17 tháng 4 năm 2010</b>


<b> Tit 31</b>


<b>Bài 18:Bộ máy nhà nớc cấp cơ sở</b>


<b>( xÃ, phêng, thÞ trÊn ) (TiÕt 1)</b>



<b> </b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
1. Kiến thức:


Giúp HS hiểu đợc bộ máy cấp cơ sở (xã, phờng, thị trấn) gồm có những cơ quan
nào?


2. Kü năng


- Giỳp v giỏo dc HS bit xỏc nh ỳng cơ quan nhà nớc ở địa phơng mà mình cần
đến để giải quyết những công việc của cá nhân hay gia đình nh cấp, sao giấy khai
sinh, đăng kí hộ khẩu. Tôn trọng và giúp đỡ cán bộ địa phơng thi hành cơng vụ.
3. Thái độ:


- Hình thành ở HS tính tự giác trong cơng việc thực hiện chính sách của Đảng, pháp
luật của nhà nớc và những quy định của chính quyền nhà nớc ở địa phơng.


- Có ý thức tơn trọng giữ gìn an ninh, trật tự cơng cộng và an toàn xã hội ở địa
ph-ơng.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>



1. GV: Sơ đồ bộ máy nhà nứơc ở địa phơng.


Kế hoạch phát triển kinh tế- XH- VH địa phơng năm 2005.
2. HS: Nghiên cứu bài.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS1: Bộ máy nhà nớc gồm có những cơ quan nào? Cơ quan nào là cơ quan quyền
lực nhà nớc cao nhất?


- HS2: Em hÃy nêu nhiện vụ của 4 cơ quan trong bộ máy nhà nớc?
<b>III. Bài mới:</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b>Nội dung bài học</b>
Hoạt đông 1: Giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

khai sinh, xin xác nhậ hồ sơ lý lịch, xác
nhận hồ sơ xin vay vốn ngân hàng,... thì
chúng ta đến đâu làm?


GV: §Ĩ hiểu rõ nhiệm vụ và quyền hạn
của bộ máy nhà nớc cấp cơ sở chúng ta
học bài hôm nay.


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài học </b>
T×m hiĨu t×nh huống SGK.


2HS đọc tình huống.



? Mẹ em sinh em bé. Gia đình em xin
cấp giấy khai sinh thì đến cơ quan nào?
1. Cơng an thị trấn.


2. Trêng THCS.
3. UBND thÞ trÊn.


? Khi làm mất giấy khai sinh thì cần đến
đâu xin lại? Thủ tục?


<b>Luyện tập : - HS lµm BT Chia theo</b>
nhóm.


- HS trình bày bài tËp.
- HS nhËn xÐt.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
- HS làm bài tập.


I. Tình huống, thụng tin :


* S phân cấp bộ máy nhà nớc cấp cơ
sở gồm:


- H§ND x· (Phêng, thÞ trÊn).
- UBND x· (Phêng, thÞ trÊn).


- Khi bị mất giấy khai
sinh thì đến UBND nơi


mình c trú xin cp
li.


- Th tc :
+ Đơn xin cấp lại giÊy khai sinh.
+ Sæ hé khÈu.


+ Chøng minh th.


- Các giấy tờ khác để chứng minh việc
mất giấy khai sinh là có thật.


- Thêi gian: Qua 7 ngµy kĨ tõ ngày nhận
hồ sơ.


<b>* Luyện tập:</b>
c. Đáp án:


- Công an giải quyết: Khai báo tạm trú,
tạm vắng.


- UBND xà giải quyết: Đăng kí hộ khẩu,
xin (Sao) giấy khai sinh, xác nhận lý lịch,
đăng kí kết hôn.


- Trờng học: Xác nhận bảng ®iĨm häc
tËp.


- Xin sổ y bạ khám bệnh: Trạm y tế.
b. Đáp án 2 đúng.



<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân
xã ( phường , thị trấn ) là cơ quan chính
<b>quyền nhà nước cấp nào ?</b>


Hội đồng nhân dân do ai bầu ra và chịu
trách nhiệm gì trước nhân dân ?


<b>II- Nội dung bài học :</b>


<b>a) Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân</b>
dân xã ( phường , thị trấn ) là cơ
quan chính quyền nhà nước cấp cơ
sở.


<b>b) Hội đồng nhân dân do nhân dân</b>
bầu ra và chịu trách nhiệm gì trước
nhân dân về phát triển kinh tế -xã
hội , ổn định và nâng cao đời sống
nhân dân, về quốc phongfvaf an
ninh ở địa phương.


* Cñng cố:


- GV nhắc lại nội dung cần nhớ.
* Dn dị :Híng dÉn häc ë nhµ:
- Häc bµi:



- Lµm bµi tập a(62)


- Chuẩn bị: + Nhiệm vụ, quyền hạn của từng cơ quan trong bộ máy nhà nớc cấp c¬
së.


+ Các ban ngành đồn thể ở địa phơng.


<b> </b>



Soạn : 22/4/2010
Giảng : 24/4/2010


<b>TIẾT 32</b>


<b> Bài 18: Bộ máy nhà nớc cấp cơ sở</b>


<b>( xÃ, phờng, thị trấn )</b>



<b>(Tiếp)</b>



<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
1. Kiến thức:


Nhiệm vụ và quyền hạn của từng cơ quan nhà nớc cấp cơ sở (UBND, HĐND xÃ
(Ph-ờng, thị trấn)).


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Giỳp v giáo dục HS biết thủ tục, yêu cầu đến chính quyền địa phơng để giải quyết
những công việc của cá nhân hay gia đình nh cấp, sao giấy khai sinh, đăng kí hộ
khẩu. Tơn trọng và giúp đỡ cán bộ địa phơng thi hành cơng vụ.


3. Thái độ:



- Hình thành ở HS tính thực tiễn, năng động, tự tin .


- Có ý thức tơn trọng giữ gìn an ninh, trật tự cơng cộng và an tồn xã hội ở địa
ph-ơng.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


1. GV: Soạn bài, SGV, BTTH, STKTPL, hình ảnh về hoạt động của UBND, HĐND.
2. HS: c trc bi nh, lm BT.


<b>C. Tiến trình bài d¹y:</b>


<b>I. ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Bộ máy nhà nớc cấp cơ sở gồm có những cơ quan nào? Cơ quan nào là cơ quan
quyền lực? Cơ quan nào là cơ quan hành chính? Các cơ quan đó do ai bu ra?


- Chữa bài tập a.
<b>III. Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 3: hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài học </b>


Cơ quan Ủy ban nhân dân cấp cơ sỏ do
ai bầu ra ?


Có chức năng gì ?


Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân cấp


cơ sở là cơ quan của ai? Mục đích hoạt
động vì ai ?


Cơng dân học sinh làm gì để thực hiện
nghĩa vụ công dân ở cơ sở ?


<b>II- Nội dung bài học :</b>


<b>c)Ủy ban nhân dân do hội đòng nhân dân</b>
bầu ra và là cơ quan chấp hành nghị
quyết của hội đồng nhân dân là cơ quan
hành chính ở địa phương.


d) Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân là những cơ quan nhà nc ca nhõn
dõn , do dõn, vỡ dõn.


*Tôn trọng và b¶o vƯ.


- Làm trịn trách nhiệm và nghĩa vụ đối
với nhà nớc.


- Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của
pháp luật.


- Quy định của chính quyền địa phơng.


<b> Hoạt động 4 : Hướng dẫn làm bài tập </b>


Học sinh đọc bài tập c



Lựa chọn các mục cột A tương ứng cột
B?


<b>III- B i tà ập : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Đăng ký hộ khẩu , Đăng ký kết hôn;Cấp
giấy khai sinh , sao giấy khai sinh; xác
nhận lí lịch;– UBND xã .


Khai báo tạm trú , tậm vắng – Công an
Xin sổ khám bệnh – Trạm y tế


Xác nhận điểm học tập – Trường học.


<b> 4- Củng cố : </b>


<b> ?Em hãy cho biết Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã ( Phường thị trấn...là</b>
cơ quan cấp nào ?là cơ quan chính quyền cấp ?


<b> 5-Dặn dị : Học bài ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kỳ II</b>


<b>Soạn : 24/4/2010</b>
<b>Giảng : .../5/2010</b>


<b> Tiết 33</b>


<b> Thùc hµnh, ngoại khoá </b>


<b>cỏc vn ca a phng v cỏc nội dung đã học.</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1. KiÕn thøc:


- Củng cố và bổ sung những hiểu biết của HS về bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên
nhiên, về quyền tự do tín ngỡng và tôn giáo, về bộ máy nhà nớc.


2. Kỹ năng


- HS nhn bit c nhng hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trờng thiên nhiên,
về quyền tự do tín ngỡng và tơn giáo.


3. Thái độ:


- Hình thành ở HS thái độ tích cực nh yêu quý môi trờng, tài nguyên thiên nhiên, tơn
trọng quyền tự do tín ngỡng cảu ngời khác, tơn trọng và giúp đỡ cán bộ địa phơng
làm nhiệm vụ. đồng thời giúp HS biết phản đối việc làm sai, làm ô nhiễm, phá hoại
môi trờng, lợi dụng quyền tự do tín ngỡng để làm điều sai trái: Bói tốn, phù phép…,
lợi dụng quyền hành để tham ô tài sản nh nc.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


1. GV: Giấy khổ to, bút, băng dÝnh.
- T×nh huèng.
- Hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>I. ổn định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


HS1: Nêu nhiệm vụ và quyền hạn của HĐND, UBND ở địa phơng.



HS2: Thái độ và trách nhiệm cuẩ chúng ta đối với bộ máy nhà nớc cấp cơ sở.
GV nhận xét, ghi điểm.


<b>III. Bµi míi:</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài: </b>
Chúng ta đợc học và biêt về môi trờng và


tài nguyên thiên, về tự do tín ngỡng và về
bộ máy nhà nớc. Hôm nay cô cùng các
em ôn lại các kiến thức đó và tìm hiểu
thực tế địa phơng về các vấn đề này




<b> Hoạt động 2 : Tỡm hiểu thực tế ở địa phương</b>
? Vấn đề bảo vệ môi trờng và tài nguyên


thiên nhiên ở địa phơng em hiện nay nh
thế nào?


? Vấn đề tự do tín ngỡng ở địa phơng em
hiện nay nh thế nào?


Vấn đề bảo vệ di sản văn hóa thực hiện
như thế nào ở địa phương em?


<b>I-Vấn đề bảo vệ môi trường ở địa</b>
<b>phương :</b>



Vấn đề bảo vệ môi trường ở địa phương
đã được Đảng và chính quyền địa
phương quan tâm vì đây là vấn đề cần
thiết để bảo vệ môi trường sống của mọi
người .


Nhưng thực tại môi trường vẫn bị ô
nhiễm cần tuyên truyền mọi người bảo
vệ mội trường cho tốt hơn.


<b>II- Vấn đề tự do tín ngưỡng :</b>


Hiện nay được mọi người quan tâm : Tạo
điều kiện cho mọi người tự lựa chọn tín
ngưỡng nhưng phù hợp với quan điểm
của đảng


Chống tín ngưỡng khơng lành mạnh ảnh
hưởng đến an ninh quốc gia và hạnh
phúc của mọi người .


Phịng chống mê tín dị đoan . bói tốn,
<b>III- Vấn đề bảo vệ di sản văn hóa, di</b>
<b>tích lịch sử ở địa phương.</b>


Đây là vấn đề quan tâm của địa phương;
Trùng tu di tích


Tăng cường bảo vệ



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b> Hoạt động 3 : Hướng dẫn làm bài tập </b>


Giáo viên cho học sinh làm


Nêu vai trị của chính quyền cấp cơ sở ?


<b>IV Bài tập :</b>


Bài a)Nêu giải pháp bảo vệ di sản ở địa
phương em ?


Bài tập b) Hãy nêu vai trò của Ủy ban
cấp xã phường mà em đã được học ?
<b> 4. Củng cố : Những giải pháp chống ô nhiệm môi trường hiện nay </b>


5. Dặn dị : Ơn tập chuẩn bị cho kiểm tra


<b>II-Đán án Biu im:</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm khách quan </b><i><b>( 3 ®iĨm )</b></i>


Câu 1 2 3 4 5


Đáp án A A A D <sub>D.CÊp4:Quốchội;Chính</sub>


phủ;Tịa án nhân dân;
Viện kiểm sát nhân dân
tối cao;



<b>II. </b>


<b> T lun:</b>


<i><b>Câu 1: ( 3,5 điểm )</b></i>


Nhim v của Hội đồng nhân dân xã, phờng, thị trấn là gì ?


-Chịu trách nhiệm trước nhân dân về phía phát triển kinh tế -xã hội, ổn định
và nâng cao đời sống nhân dân về quốc phòng và an ninh a phng.


<i><b>Câu 2: ( 3 điểm ) </b></i>


Quyền hạn của Uỷ ban nhân dân xÃ, phờng, thị trấn là gì.


y ban nhõn dõn do Hi ng nhõn dân bầu ra và là cơ quan chấp hành nghị quyết
của Hội đồng nhân dân,là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>TiÕt 33 : Thực hành, ngoại khoá </b>


<b>cỏc vn ca a phng và các nội dung đã học.</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thức:


- Củng cố và bổ sung những hiểu biết của HS về bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên
nhiên, về quyền tự do tín ngỡng và tôn giáo, về bộ máy nhà nớc.


2. Kỹ năng



- HS nhn bit đợc những hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ mơi trờng thiên nhiên,
về quyền tự do tín ngỡng và tơn giáo.


3. Thái độ:


- Hình thành ở HS thái độ tích cực nh u q mơi trờng, tài ngun thiên nhiên, tơn
trọng quyền tự do tín ngỡng cảu ngời khác, tôn trọng và giúp đỡ cán bộ địa phơng
làm nhiệm vụ. đồng thời giúp HS biết phản đối việc làm sai, làm ô nhiễm, phá hoại
môi trờng, lợi dụng quyền tự do tín ngỡng để làm điều sai trái: Bói tốn, phù phép…,
lợi dụng quyền hành để tham ơ tài sản nhà nớc.


<b>B. Chn bÞ:</b>


1. GV: GiÊy khỉ to, bút, băng dính.
- Tình huống.
- Hoa.


2. HS: Gng cỏn bộ giỏi ở địa phơng.
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


HS1: Nêu nhiệm vụ và quyền hạn của HĐND, UBND ở địa phơng.


HS2: Thái độ và trách nhiệm cuẩ chúng ta đối với bộ máy nhà nớc cấp cơ sở.
GV nhận xét, ghi điểm.


<b>III. Bµi míi:</b>



Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Chúng ta đợc học và biêt về môi trờng và tài nguyên
thiên, về tự do tín ngỡng và về bộ máy nhà nớc. Hôm nay cô cùng các em ôn lại các
kiến thức đó và tìm hiểu thực tế địa phơng về các vấn đề này.


Hoạt động 2: Tìm hiểu thực tế địa phơng.
HS thảo luận theo nhóm tổ.


? Vấn đề bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên ở địa phơng em hiện nay nh thế
nào?


? Vấn đề tự do tín ngỡng ở địa phơng em hiện nay nh thế nào?


Soạn : tháng 5 năm ...
<b>Giảng : tháng 5 năm ...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>



<b> ễN TP HC K II</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thức:


- Củng cố và bổ sung những hiểu biết của HS vÒ kiến thức đã học ở học kỳ II qun
bảo vệ trẻ em, chăm sóc giáo dục trẻ em; Bảo vệ mơi trường; Bảo vệ di sản văn hóa.
tù do tín ngỡng và tôn giáo, về bộ máy nhà nớc.


2. Kỹ năng


- HS nhn bit c nhng hnh vi vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trờng thiên nhiên,


về quyền tự do tín ngỡng và tơn giáo.Biết hệ thống kiến thức đó học và thực hiện
sống và làm việc theo hiến phỏp và phỏp luật.


3. Thái độ:


- Hình thành ở HS thái độ tích cực nh yêu quý môi trờng, tài nguyên thiên nhiên, tôn
trọng quyền tự do tín ngỡng cảu ngời khác, tơn trọng và giúp đỡ cán bộ địa phơng
làm nhiệm vụ. đồng thời giúp HS biết phản đối việc làm sai, làm ô nhiễm, phá hoại
mơi trờng, lợi dụng quyền tự do tín ngỡng để làm điều sai trái: Bói tốn, phù phép…,
lợi dụng quyền hành để tham ơ tài sản nhà nớc.


<b>B. Chn bÞ:</b>


1. GV: Giấy khổ to, bút, băng dính.
- Tình huống
2. HS: ụn tập bài đó học
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


HS1: Nêu nhiệm vụ và quyền hạn của HĐND, UBND ở địa phơng.


HS2: Thái độ và trách nhiệm cuẩ chúng ta đối với bộ máy nhà nớc cấp cơ sở.
GV nhận xét, ghi điểm.


<b>III. Bµi míi:</b>


<b> Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>


Chúng ta đã học phần giáo dục công đân


ở học kỳ II . Tập chung vào vấn đề
quyền trẻ em , bảo vệ quyền trẻ em? Vạy
để ôn tập lại chúng ta tìm hiểu bài hơm
nay?


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn nội dung ôn tập </b>
Em hãy kể tên những bài em đã học ở
học kỳ II?


<b>I-Hệ thống những bài đã họcđã học:</b>
-Những bài đã học số lượng gồm 7
bài từ bài 12 đến bài 18.


Bài 12: sống và làm việc có kế hoạch.
Bài 13 : Quyền được bảo vệ và chăm sóc
giáo dục trẻ em Việt nam;


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Thế nào là sống và làm việc có kế
hoạch?


Nêu những biểu hiện của việc sống và
làm việc có kế hoạch ?


Em đã thực hiện kế hoạch của bản thân
như thế nào ?


<b> Trẻ em được bảo vệ ở những mặt nào ?</b>
Nêu bổn phận của trẻ em?


Mơi trường là gì ?



Cần làm gì để bảo vệ mơi trường ?


Di sản văn hóa là gì ?


Làm thế nào để bảo vệ di sản văn hóa ?


thiên nhiên


Bài 15: Bảo vệ di sản văn hóa.


Bài 16 : Quyền tự do tín ngưỡng tơn
giáo.


Bài 17: Nhà nước cộng hịa xã hội chủ
nghĩa Việt nam.


Bài 18: Bộ máy nhà nước cấp cơ sở (xã,
phường, thị trấn )


<b>II- Hệ thống kiến thức đã học ở các bài</b>
<b>1- Sồng và làm việc có kế hoạch:</b>
Là biết xác định nhiệm vụ sắp xếp
những công việc hàng nagyf , hàng
tuần một cách hợp lí để mọi người
được thực hiện đầy đủ có hiệu quả có
chất lượng.


-Làm việc có kế hoạch ln chủ động
trong cơng việc.



<b>2-Quyền được bảo vệ và chăm sóc</b>
<b>giáo dục trẻ em Việt nam:</b>


4 nhóm quyền :-Bảo vệ ; chăm sóc ;
phát triển;giáo dục.


Bổn phận của trẻ em: Yêu tổ quốc
Tôn trọng pháp luật và bảo vệ tài sản
của người khác.


Yêu q kính trọng cha mẹ ơng bà , lễ
phép với người lớn.


Chăm chỉ học tập


<b>3-Bảo vệ môi trường và tài nguyên</b>
<b>thiên nhiên</b>


Là toàn bộ các điều kiện tự nhiên ,
nhân tạo bao quanh con người ...
Giữ gìn môi trường.


Tiết kiệm nguồn tài nguyên..
<b>4-Bảo vệ di sản văn hóa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Thế nào tự do tín ngưỡng tơn giáo ?


Cơng dân học sinh phải làm gì ?



Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt nam do ai bầu ra ? mục đích hoạt
động vì ai?


Bộ máy nhà nước bao gồm những cơ
quan nào ?


Cơ quan chính quyền cấp cơ sở bao gồm
những cơ quan nào ?


Chức năng vài trò của cơ quan này ?


- Bảo vệ di sản văn hóa : tuyên truyền
cho mọi người hiểu biết.


Tôn tạo di sản văn hóa đã có.


-Tăng cường pháp luật về bảo vệ di
sản văn hóa.


<b>5-Quyền tự do tín ngưỡng tơn giáo.</b>
* Tín ngường:


* Tôn giáo:


*Công dân học sinh : tôn trọng tự do tín
ngưỡng


Khơng bài xích gây mất đồn kết .



<b>6-Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa</b>
<b>Việt nam.</b>


Là nhà nước của dân do dân và vì dân
Bộ máy nhà nước gồm 4 cấp


<b>7-Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa</b>
<b>Việt nam.</b>


Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân xã ( phường, thị trấn ) là cơ quan
chính quyền cấp cơ sở


<b> Hoạt động 3 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập </b>
Giáo viên nêu yêu cầu bài tập a


Trong trường hợp bị kẻ xấu đe dọa , lôi
kéo vào con đường phạm tội ( Ví dụ
Trộm Cắp, thử dùng chất ma túy) em làm
gì ?


Học sinh đọc bài tập b


Trình bày giải pháp bảo vệ thiên nhiên ?


<b>III- Bài tập :</b>


<b>Bài a) Trong trường hợp bị kẻ xấu đe</b>
dọa , lôi kéo vào con đường phạm tội
( Ví dụ Trộm Cắp, thử dùng chất ma túy)


em làm


<b>gì ? </b>


<b>1- Tìm mọi cách báo nagy cho công</b>
an và cha mẹ thầy cơ.


<b>2- Im lặng bỏ qua.</b>


<b>3- Biết là sai vì bị đe dọa nên sợ phải</b>
làm theo lời dụ dỗ .


<b>Bài b)Em hãy nêu giải pháp bảo vệ</b>
<b>thiên nhiên ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Nêu các cơ quan chính quyền ở cấp
Trung ương ?


Gồm 4 cấp Quốc hội, chính phủ, Tịa án
nhân dân, viện kiểm sát nhân dân tối cao.


Khai thác tài nguyên có kế hoạch.


<b>Bài c)Nêu các cơ quan chính quyền ở</b>
<b>cấp trung ương</b>


Gồm 4 cấp Quốc hội, chính phủ, Tịa án
nhân dân, viện kiểm sát nhân dân tối cao
<b>4-Củng cố : Thế nào là quyền tự do tín ngưỡng ? Học sinh àm gì để bảo vệ</b>
quyền tự do tín ngưỡng ? Phịng các biểu hiện vi phạm tín ngưỡng ở việc làm nào


?


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Soạn : Ngày 25 tháng 1 năm 2010


Giảng : Ngày 06 tháng 2 năm 2010

<b> Tiết 23</b>



<b>Bài 14: Bảo vệ mơi trường vµ tài nguyên thiên nhiên </b>
(Tiết 2)


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
1.KiÕn thøc:


- Giúp HS hiểu và nắm biện pháp BVMT và TNTN; một số quy định của PL; hiểu
trách nhiệm của cơng dân và của chính HS.


2. Kỹ năng:


- Hỡnh thành trong HS tính tích cực tham gia các hoạt động giữ gìn và bảo vệ mơi
tr-ờng, tài ngun thiên nhiên.


- Lên án, phê phán, đấu tranh ngăn chặn các biểu hiện, hành vi phá hoại, làm ô
nhiểm môi trờng.


3.Thái độ:


- Bồi dỡng cho HS lòng yêu quý môi trờng xung quanh, có ý thức giữ gìn và bảo vệ
môi trờng, tài nguyên thiên thiên nhiên.


<b>B. Chuẩn bị:</b>



1. GV: - Phiếu học tập cá nhân. - Thông tin mới liên quan bài học
- T×nh huèng. - §Ìn chiÕu.


2. HS: -Nghiên cứu bài ở nhà; su tầm tranh ảnh.
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>I. n nh tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Môi trờng là gì ? T i nguyờn thiờn nhiờn là gì ? Cho vớ d ?


? Mi trờng và T i à nguyờn thiờn nhiờn l à gỡ ? Có tầm quan trọng như thế nào đối
với đời sống con ngời? Cho vớ dụ ?


<b>III. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b> </b>


<b> Hoạt động 3 : Hướng dẫn tìm hiu ni dung bi hc</b>
Tìm hiểu các hành vi làm « nhiƠm mơi


tr-ờng, phá hoại t i à nguyờn thiờn nhiờn ?
- GV sử dụng phương phỏp động não yêu
cầu HS tìm?


Vứt rác, chất thải bừa bãi; Đổ nớc thải,
chất thải CN vào nguồn nớc; sử dụng
phân hoá học quá mức; sử dụng thuốc trừ
sâu không đúng cách hoặc dùng thuốc


độc trừ sâu; Đốt rừng làm nơng; Dùng
thuốc nổ, chất hoá học đánh bắt cá.


? Em h·y cho biÕt tác hại của các hành vi


<b>II-Hng dn tìm hiểu nội dung bài</b>
<b>học.</b>


<b>I. B¶o vƯ mơi trêng vµ t ià ngun</b>
<b>thiên nhiên .</b>


<b>1, Kh¸i niƯm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

trªn ?


- Giỏo viờn kết luận: Gây mất cân bằng
sinh thái, mụi nhiờn bị suy thoái -> lũ lụt,
ma bão, hạn hán, ảnh hởng xấu trực tiếp
đến i sng sinh hot con ngi.


khắc phục hậu quả xấu do con ngêi và
thiên nhiên g©y ra.


- Bảo vệ t i à nguyờn thiờn nhiờn là khai
thác,sử dụng hợp lí, tiết kiệm nguồn
TNTN;phục hồi, tái tạo TN có thể phục
hồi đợc.


<b>2, BiƯn ph¸p:</b>



- Ban hành, thực hiện nghiêm quy định
của phỏp luật về bảo vệ tài ngun mụi
trờng.


- Gi¸o dơc học sinh ý thức bảo vệ mơi
trường.


- RÌn thãi quen biÕt tiÕt kiệm các nguồn
T i nguyờn thiờn nhiờn.


- Tuyên truyền nhắc nhở mọi ngời cùng
thực hiện việc bảo vệ m.trờng và TNTN.
- Tố cáo hành vi VPPL.


<b>Hot ng 4 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập </b>
- HS làm BT a (46 SGK)


- GV phát phiÕu häc tËp, híng dÉn HS
lµm BT trên phiếu.


- HS trình bày.


- GV nhn xột, a ỏp án đúng


- GV đa tình huống lên máy chiếu: Trên
đờng đi học về, Tuấn phát hiện thấy một
thanh niên đang đổ một xô nớc nhờn màu
khác lạ và mùi nồng nặc, khó chịu xuống
một hồ nớc. Theo em Tuấn sẽ ứng xử
ntn?



- HS đọc yờu cu.


- HS tranh luận, lựa chon giải pháp phù
hợp.


- GV kết luận: Khi có ngời làm ô nhiểm
m.trờng hoặc phá hoại TNTN phải lựa lời
can ngăn và báo cho ngời có trách nhiệm
biết.


về bảo vệ m.trờng,TNTN


? Hc sinh c yêu cầu bài tập c ?


Nêu ý kiến của em về 3 giải pháp trên
em chọn giải pháp nào ?


?Học sinh đọc bài tập d


<b>III Bµi tËp:</b>
<b>Bài tập a:</b>


1, Đánh dấu + vào ô trống tơng ứng với hành
vi em cho là vi phạm quy định của pháp luật
về bảo vệ m.trờng, TNTN? Giải thích sự lựa
chọn đó?


a. Đốt rác thải.
b. Giữ vệ sinh nhà mình vứt rác ra hè phố


c. Tự ý đục ống dẫn nớc để sữ dụng.
d. Xây bể xi măng chôn chất độc hại.
đ. Chặt cây đã đến tuổi thu hoạch.
e. Dùng điện ăc quy để bắt cá.
g. Trả động vật hoang dã về rừng.
h. Xã rác, bụi bẩn ra khơng khí.
i. Đổ dầu thải ra ống thoát nớc.


k. Nhóm bếp than ở ngồi đờng để tránh ô
nhiểm trong nhà.


2, Bµi tËp øng xư:
<b> Bµi tËp c: </b>
Phương án 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Học sinh viết 1 đoạn văn ?


( Giáo viên hướng dẫn học sinh viết )


<b>4- Củng cố :Làm thế nào để bảo v mụi trng ?</b>
- GV đa tình huống lên máy chiÕu. T×nh huèng:


1, Trên đờng đi học về, em thấy bạn vứt vỏ chuối xuống đờng.
2, Đến lớp học, em thấy các bạn quét lớp bụi bay mù mịt.
- HS chơi đóng vai.


+ N1,2: TH1.
+ N3,4: TH2


- GV nhận xét, đánh giá.



- GV kết luận: M.trờng, TNTN có vai trị đặc biệt đối với cuộc sống của con ngời vì
vậy chúng ta cần tích cực bảo vệ m.trờng, TNTN . Biện pháp bảo vệ hiệu quả nhất là
thực hiện tốt các quy định của pháp luật


<b>5. Hêng dÉn häc ë nhµ:</b>
- Häc thuéc néi dung bµi häc.
- Lµm BT: c, d, ® (46,47)


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×