Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TỔ: HÓA - SINH - TIN -TD
Trai sông
-Sông (nước ngọt)
Ốc sên - Trên cạn <sub>Mực – Biển</sub>
<b>L p s ng ớ</b> <b>ừ</b>
<b>L p x c ớ</b> <b>à ừ</b>
<b>L p á vơiớ đ</b>
<b>Đỉnh vỏ</b> <b><sub>Bản lề vỏ</sub></b>
<b>Đi </b>
<b>vỏ</b>
<b>Vịng tăng trưởng vỏ</b>
3
<b>C u t o v ấ</b> <b>ạ</b> <b>ỏ</b>
<b>C u t o v ấ</b> <b>ạ</b> <b>ỏ</b>
<b>Đầu </b>
<b>vỏ</b>
5
<b>Hình dạng ngồi</b>
<b>Hình dạng ngoài</b>
Thảo luận (3 phút)
1. Nêu cấu tạo của vỏ trai? Vỏ trai có đặc điểm gì phù
hợp với việc bảo vệ cơ thể trai?
2. Mài mặt ngồi của vỏ trai ngửi thấy có mùi khét ,vì
sao?
Trả lời :
1. -Vỏ trai gồm 2 mảnh gắn với nhau nhờ bản lề ở phía lưng .
-V trai c u t o gồm 3 l p: lớp sừng ở ngoài ,lốp đá vôi ở ỏ ấ ạ ớ
giữa, lớp xà cừ ở trong cùng
-Vỏ trai có cấu tạo bởi lớp đá vơi cứng .
2. Có mùi khét vì phía ngồi lớp sừng có thành phần giống Có mùi khét vì phía ngồi lớp sừng có thành phần giống
Vỏ
Cơ khép vỏ trước Cơ khép vỏ sau
Áo trai
Ống hút
Ống thốt
Mang
Thân
Chân
Tấm miệng
Lỗ miệng
Hình 18.3. Cấu tạo cơ thể trai (đã cắt cơ khép vỏ)
1
1 1111
Khép b n l v ả ề ỏ
Khép b n l v ả ề ỏ
C khép vơ ỏ
C khép vơ ỏ
B n l ả ề
B n l ả ề
Đóng Mở
<b>Hướng di chuyển</b>
<b>Hướng di chuyển</b>
<b>Ống thoát nước</b>
<b>Ống thoát nước</b>
<b>Ống hút nước</b>
<b>Ống hút nước</b>
H18.4. Trai di chuyển và dinh dưỡng
H18.4. Trai di chuyển và dinh dưỡng
Hs đọc thông tin, quan sát h18.3,4, thảo
luận (2 ph) để trả lời câu hỏi:
<i>1. Dòng nước qua ống hút vào khoang áo mang theo </i>
<i>những chất gì vào miệng trai và mang trai?</i>
<i>2. Trai lấy mồi ăn (thường là vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh) </i>
<i>và ôxi chỉ nhờ vào cơ chế lọc từ nước hút vào, vậy đó là kiểu </i>
<i>dinh dưỡng gì (chủ động hay thụ động)?</i>
1. Nước qua ống hút, đem thức ăn đến miệng trai và ôxi
đến mang trai.
<b>Trai sông </b>
<b>Trai đực </b>
<b>Tr ng ứ</b>
<b>Tr ng ã th tinh ứ</b> <b>đ</b> <b>ụ</b>
<b> Bám v o da vá à</b>
<b>mang cá </b>
<b>1. Ý nghĩa của giai đoạn trứng phát triển thành ấu </b>
<b>trùng trong mang của trai mẹ?</b>
<b>1. Trứng và ấu trùng được bảo vệ </b>
<b>,nhận được nhiều thức ăn và khí oxi .</b>
<b>2. Giúp trai phát tán nòi giống rộng rải </b>
<b>NGÀNH THÂN MỀM</b>
<b>TRAI SƠNG</b>
<b>CHƯƠNG 4</b>
<b>I/ HÌNH DẠNG, CẤU TẠO</b>
<b>II/ DI CHUYỂN</b>
<b>III/ DINH DƯỠNG</b>
<b>IV/ SINH SẢN</b>
1. Vỏ trai:
2. Cơ thể trai
Vỏ trai gồm hai mảnh gắn với nhau nhờ bản lề ở phía lưng . Vỏ
có 3 lớp: Lớp sừng
Lớp đá vôi
Lớp xà cừ
Gồm: - Ngoài: Áo trai tạo thành khoang áo, có ống hút và ống thốt nước.
Chân trai hình rìu thị ra thụt vào, kết hợp đóng mở vỏ di chuyển
- Dinh dưỡng thụ động
- Thụ tinh ngoài.
- Thức ăn: Động vật nguyên sinh và vụn hữu cơ.
- Hô hấp bằng mang.
- Giữa: Tấm mang.
- Trong: Thân trai, chân rìu, lỗ miệng, tấm miệng.
Những câu dưới đây là đúng hay sai? Viết chữ <b>Đ </b>
(đúng) hoặc <b>S</b> (sai) vào ô trống.
1. Trai xếp vào ngành thân mềm vì có thân mềm
khơng phân đốt.
2. Cơ thể trai gồm 3 phần đầu trai, thân trai và
chân trai.
3. Trai di chuyển nhờ chân rìu.
4. Trai lấy thức ăn nhờ cơ chế lọc từ nước hút vào.
5. Trai lưỡng tính.
Chọn lọc trai mẹ
Chăm sóc quảng lý
Cắt màng áo
Cấy màng áo
Cấy nhân
Chuẩn bị trai mẹ
Thu hoạch
Nuôi gây màu
Nuôi thành ngọc
<b>Kỹ thuật nuôi ngọc trai bằng lồng lưới sắt.</b>
Các màu khác nhau của ngọc trai
Ngọc trai maøu