Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Su dung cau lenh lap tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.96 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ ngày tháng 11 năm 2010</i>



Chương 6: Thế giới logo của em



1. Em hãy nêu các lệnh đã được học?



<b>HOME</b>

:

Rùa về giữa sân



<b>CS</b>

<b>:</b>

Rùa về giữa sân và xóa


sân chơi



<b>FD n</b>

:

Rùa tiến về trước n


bước



<b>RT k</b>

: Rùa quay phải k độ



<b>BK n</b>

: Rùa lùi lại sau n bước



<b>PU</b>

: Nhấc bút



<b>PD</b>

: Hạ bút



<b>HT</b>

: Rùa ẩn mình



<b>ST</b>

: Rùa hiện hình



<b>Clean</b>

: Xóa màn hình, rùa


vẫn ở vị trí hiện tại



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Em hãy viết lệnh để vẽ hình vng sau?</b>


<b>FD 100</b>




<b>RT 90</b>


<b>FD 100</b>


<b>RT 90</b>


<b>FD 100</b>


<b>RT 90</b>


<b>FD 100</b>



100 bước



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 15</b>

<b>: Sử dụng câu lệnh lặp</b>


<i>1.Câu lệnh lặp:</i>



Repeat

4

[FD 100 RT 90]



<b>REPEAT</b>



Với lệnh này để thay cho tám dòng


lệnh trên chúng ta chỉ cần viết như sau:



Số lần lặp lại



4

[FD 100 RT 90]



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Thứ ba ngày 27 tháng 04 năm 2010</i>



Vậy lệnh để Rùa vẽ được hình vng



trên một cách nhanh chóng sẽ chỉ ngắn gọn:




CS



Repeat 4 [FD 100 RT 90]



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+

<b>/ </b>

Ý nghĩa: Thực hiện ngắn gọn các câu lệnh


giống nhau



+/ Cấu trúc



Repeat n [câu lệnh]



<i>1.Câu lệnh lặp:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chú ý:



• Với

n

là số lần lặp



• Giữa

Repeat

n

, giữa

n

câu lệnh

phải


có dấu cách



• Cặp ngoặc phải là ngoặc vuông

[ ]

. Phần


trong ngoặc là nơi ghi câu lệnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu1:

Em hãy cho biết sự khác nhau khi sử dụng



câu lệnh Repeat và không sử dụng câu lệnh


Repeat?



<i>Thứ ba ngày 27 tháng 04 năm 2010</i>




<b>Sử dụng REPEAT</b>

:

Câu lệnh ngắn gọn, công việc



thực hiện nhanh



<b>Không sử dụng REPEAT</b>

:

Câu lệnh nhiều, công



việc thực hiện rời rạc



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu 2: Kiểm tra các lệnh sau trên máy tính



HT



Repeat 6 [FD 50 RT 60]



HT



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 3: Những dòng lệnh nào sau đây


viết đúng? Sửa lại các câu lệnh sai



1. repeat 4 [Fd 100 rt 90]


2. REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
3. RePEAT 6 [ fd 100 rt 60 ]


4. REPEAT 6 { fd 100 rt 60 }


5. repeat 2 [fd 80 rt 90 fd 50 rt 90]
6. RePEAT 6 [ fd 100 rt 60 ].


7. RePEAT 3 [ fd 200 rt 120. ]


8. REPEAT 6 [Fd 100 rt 60]


9. repeat4 [fd 80 rt 90 fd 50 rt 90]
10. repeat 4[Fd 100 rt 90]


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. repeat 4 [Fd 100 rt 90]</b>


<b>2. REPEAT 4 [FD 100 RT 90]</b>
<b>3. REPEAT 6 [ fd 100 rt 60 ]</b>
<b>4. RePEAT 6 [ fd 100 rt 60 ]</b>


1. repeat 4 [Fd 100 rt 90]



2. REPEAT 4 [FD 100, RT 90]


3. REPEAT 6 { fd 100 rt 60 }


4. RePEAT 6 [ fd 100 rt 60 ].


5. RePEAT 3 [ fd 200 rt 120. ]



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Câu 3: Tương tự em hãy ghi lệnh để:


a. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 100,


chiều rộng 60?



Repeat 2 [FD 100 RT 90 FD 60 RT 90]



b. Tam giác đều có cạnh 100 ?



Repeat 3 [ FD 100 RT 120]



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ


CÁC EM HỌC SINH




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×