Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

bao cao dai hoi chi bo nhiem ki 2010 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.65 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đảng bộ xã trờng giang đảng cộng sản việt nam</b>


Chi bé: trêng TH & THCS trêng giang<i> Trờng giang, ngày 2 tháng 2 năm 2010</i>


<b>Báo c¸o</b>



<b>tại đại hội chi bộ nhiệm kì 2010 - 2012</b>



Kính tha đại hội!


Kính tha các vị đại biểu, tha các đồng chí Đảng viên trong chi bộ!


Hơm nay tồn thể Đảng viên trong chi bộ trờng Th & THCS trờng Giang tập trung về
đây để tiến hành đại hội chi bộ nhiệm kì 2010 – 2012 . Thay mặt cho đồn chủ tịch đại
hội xin kính chúc sức khoẻ các vị đại biểu và các đồng chí.


Hai năm qua dới sự lãnh đạo của Đảng uỷ xã Trờng Giang, chi bộ đã đoàn kết tổ chức lãnh
đạo nhà trờng và các đoàn thể thực hiện theo chức năng của mình.Thay mặt chi bộ xin đợc
đánh giá những kết quả cơng tác của chi bộ trong nhiệm kì qua.


<b>I. phÇn thø nhÊt</b>


<b>đánh giá kết quả cơng tác nhiệm kì 2008 – 2010</b>


Kính tha đại hội, tha các vị đại biểu. Đại hội nhiệm kì 2010 – 2012 của chi bội nhà
tr-ờng là với quan điểm kế thừa và tiếp tục phát huy những mật mạnh để xây dựng chi bộ
Đảng trong sạch vững mạnh, nhà trờng có nhiều chuyển biến tích cực đáp ứng đợc các yêu
cầu bức thiết của sự nghiệp GD & ĐT hiện nay của địa phơng và của tồn xã hội. Nhiệm
kì 2010 – 2012 với chức năng và nhiệm vụ của chi bộ mà Điều lệ Đảng cộng sản Việt
Nam đã quy định. Đại hội kiểm điểm quỏ trỡnh lónh o ca chi b.



<b>A. Công tác chÝnh trÞ tëng.</b>


Chi bộ ln có nghị quyết để lãnh đạo các Đảng viên và cán bộ giáo viên trong trờng
cũng nh học sinh dù ở cơ quan hay ngoài xã hội và khi ở cụm dân c gia đình sinh sống đều
phải chấp hành tốt chủ trơng đờng lối của Đảng, chính sách pháp luật của nhà nớc. Bản
thân các đồng chí Đảng viên luôn gơng mẫu trong việc thực hiện, ủng hộ các quy định của
đại phơng trong các phong trào xây dựng đời sống văn hố....


Chi bộ hàng tháng đều có nghị quyết đề ra các công việc lớn cần giải quyết để lãnh đạo
chính quyền và các tổ chức đồn thể trong nhà trờng, Các đồng chí đảng viên tuỳ theo chức
năng nhiệm vụ của mình có biện pháp hồn thành nội dung công việc đã đề ra.


B. <b>kÕt quả tu dỡng rèn luyện của Đảng viên:</b>


<b>1. T tởng chÝnh trÞ.</b>


Trong hai năm vừa qua toàn thể Đảng viên chi bộ đều thực hiện tốt đờng lối, chỉ thị
nghị quyết của Đảng, pháp luật của Nhà nớc, các nội quy, quy chế của ngành và địa phơng.
- Trong nhiệm kì đã cử 3 quần chúng u tú đi học cảm tình Đảng; kết nạp đợc 3 đồng chí.
- Xếp loại cơng tác Đảng viên hàng năm:


+ Năm 2008: có 02 Đảng viên xếp loại 1( ĐV đủ t cách hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ)
<b>+ Năm 2009 có: 02 Đảng viên xếp loại 1( ĐV đủ t cách hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ)</b>
<b>, có 11 Đảng viên xếp loại 2 ( ĐV đủ t cách hoàn thành tốt nhiệm vụ), có 12 Đảng viên</b>
xếp loại 3 ( ĐV đủ t cách hoàn thành nhiệm vụ).


<b>- 100% Đảng viên trong chi bộ có ý thức đấu tranh chống lại các hành vi sai trái làm tác</b>
hại đến quan điểm, đờng lối, nghị quyết của Đảng, chính sách pháp luật của nhà nớc, quy định
của ngành và địa phơng.



- Tự giác học tập, nghiên cứu để không ngừng nâng cao kiến thức, năng lực chun mơn
nhiệp vụ, lí luận về chủ nghĩa mác – Lê nin, t tởng Hồ Chí Minh.


<b>2. Phẩm chất đạo đức lối sống.</b>


Khơng có Đảng viên vi phạm những điều Dảng viên không đợc làm, chấp hành tốt thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí, chống tham nhng.


Giữ gìn đoàn kết thống nhất trong Đảng, đoàn kết nội bộ, thờng xuyên tự phê bình và phê
bình, trung thực với Đảng, có ý thức thực hiện xây dựng nội bộ đoàn kết nhất trí.


Thc hin tt quy chế dân chủ liên hệ chặt chẽ với CBGV, tôn trọng và phát huy quyền làm
chủ của tập thể CBGV, có ý thức bảo vệ quyền lợi chính đáng của CBGV và HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Có trách với nhiệm vụ đợc giao, hồn thành tốt nhiệm vụ chun mơn, các nhiệm vụ khác
của đoàn thể. Hoàn thành 4 nhiệm vụ của ngời Đảng viên, xây dựng chi bộ, chính quyền cơ
quan nhà trờng đồn kết nhất trí cao trong mọi cơng việc.


Về tổ chức kỉ luật: Chấp hành và thực hiện tốt nguyên tắc tập trung dân chủ, có ý thức tổ
chức kỉ luật, phục tùng tuyệt đối sự phân cơng của chi bộ, chính quyn v on th.


<b>3.Kết quả công tác phát triển Đảng viên mới.</b>


Trong nhim kỡ 2008 - 2010 chi bộ đặc biệt quan tâm chăm lo đến công tác tạo nguồn,
quy hoạch, bồi dỡng những cán bộ giáo viên xuất sắc giới thiệu cho đi học cảm tình Đảng, sau
khi đi học về chi bộ phân công Đảng viên có kinh nghiệm, có năng lực để theo sát giúp đỡ. Kết
quả trong nhiệm kì; Đi học cảm tình Đảng 03 quần chúng.Kết nạp mới 03 đồng chí đó là đ/c
Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Văn Võ, Thân Nhất Long. Hiện nay có 02 đồngchí đã qua lớp cảm
tình Đảng ở trong trờng Cao đẳng, chuyên nghiệp nh đ/c Nguyễn Văn Diên, Đ/c Giáp thị Yếm và
một số giáo viên có thành tích trong cơng tác đều đợc chi bộ quan tâm đa vào danh sách đi học


và học lại trong đợt tới.


<b>PhÇn thø hai</b>


<b>Phơng hớng nhiệm vụ của chi bộ nhiệm kì 2010 -2012</b>
Kính tha đại hội, tha các vị đại biểu!


Đại hội nhiệm kì 2008 – 2010 đặt ra cho chi bộ nhiều nhiệm vụ trọng tâm trong chiến lợc
phát triển giáo dục đến năm 2010, đồng thời chỉ đạo CBGV thực hiện tốt ba cuộc vận động lớn
đó là:


<i><b>Cuộc vận động: “ Học tập và làm theo tấm gơng đạo dức Hồ Chí minh”; Cuộc vận động</b></i>
<i><b>“Hai không” với 4 nội dung; cuộc vận động “ Mỗi thày, cô giáo là tấm gơng đạo đức, tự học và</b></i>


<i><b>sáng tạo”,Đặc biệt nhiệm kì này chi bộ đã lãnh đạo hai đơn vị trờng học tham mu và thực hiện</b></i>


đạt trờng chuẩn quốc gia, đến nay đã đạt đợc một trờng đó là trờng Mầm Non( tính đến thời điểm
tháng 4 năm 2009 tách chi bộ nhà trờng ra làm chi bộ Mầm Non và chi bộ trờng TH & THCS
Tr-ờng Giang) Hiện nay chi bộ tiếp tục làm tốt cơng tác tham mu hồn thiện trTr-ờng TH & THCS đạt
chuẩn vào tháng.... năm 2010. Từ những nhiệm vụ trên cho thấy:


NhiÖm k× 2010 – 2012 cđa chi bé trêng TH & THCS Trờng Giang đầy trọng trách và
vinh quang.


Kớnh tha i hội, tha các vị đại biểu ghi nhận những nhiệm vụ của sự nghiệp giáo dục đào
tạo. Toàn huyện đã đặt ra các chỉ tiêu, đòi hỏi chi bội lãnh đạo cao hơn, đánh giá thực chất hơn để
hoàn thành nhiệm vụ của mình, chi bộ đã đề ra hơng hớng nhiệm vụ lãnh đạo thực hiện trong
nhiệm kì nh sau:


Kết quả thực hiện nhiệm vụ từng năm học, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ các năm học tiếp theo



<b>I. Mục tiêu chung </b><b> nhiệm vụ trọng tâm.</b>


Tiếp tục tổ chức học tập quán triệt sâu sắc Nghị quyết Đại hội Đảng X và các nghị quyết
của BCHTW khoá X, tiến tới đại hội Đảng bộ các cấp, Đại hội đại biểu toàn quốclần thứ XI của
<i><b>Đảng, triển khai thực hiện cuộc vận động “ Học tập và làm theo tấm gơng đạo dức Hồ Chí</b></i>


<i><b>minh” làm chuyển biến nâng cao nhận thức hành động trong đội ngũ CBGV. Tiếp tục quán triệt</b></i>


thực hiện nghiêm túc quan điểm giáo dục toàn diện, coi trọng thực hiện tốt nhiệm vụ giáo dục t
<i><b>t-ởng, đạo đức lối sống cho CBGV và HS. Triển khai thực hiện có hiệu quả cuộc vận động “Hai</b></i>


<i><b>không”với 4 nội dung, cuộc vận động “ Mỗi thày, cô giáo là tấm gơng đạo đức, tự học và sáng</b></i>
<i><b>tạo”.</b></i>


2. Thực hiện đẩy mạnh PCTHPT trên cơ sở làm tốt PCTHCS và hớng nghiệp sau tốt nghiệp
THCS cho HS đồng thời tham mu để nâng cao chất lợng của trung tâm học tập cộng đồng xã.


Tiếp tục thực hiện dạy nghề phổ thông; đảm bảo chất lợng hồ sơ, đúng yêu cầu của phòng
chỉ đạo, tham mu tốt để hoàn thiện trờng chuẩn quốc gia vào tháng.... năm 2010.


Đẩy mạnh cơng tác xã hội hố giáo dục làm tốt công tác tham mu để nâng cao hiệu quả
hoạt động giáo dục, Hội khuyến học, Hội Cựu giáo chức trong việc thúc đẩy quan tâm sự nghiệp
phát triển giáo dục của xã xây dựng môi trờng giáo dục lành mạnh.


3. Đẩy mạnh phong trào rèn luyện sức khoẻ trong HS thực hiện nghiêm túc chơng trình
giáo dục nội khố, tăng cờng tổ chức hoạt động ngoại khoá, TDTT, tổ xhức hội khẻ Phù Đổng
cấp trờng tham gia Hội khoẻ Phù Đổng cấp huyện đạt kết quả cao.


- Thực hiện có hiệu quả chất lợng giáo dục tồn diện đảm bảo thực chất tăng cờng bồi


d-ỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu trong suốt năm học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

lớp, sử dụng có hiệu qủa đồ dùng thiết bị dạy học trong giảng dạy, học tập phục vụ cho việc đổi
mới PPDH của giáo viên và phơng pháp học tập cho HS.


5. Tích cực đa cơng nghệ thơng tin vào các hoạt động học tập, quản lí và giảng dạy ổ trờng,
quản lí việc vào điểm tính điểm, khuyến khích giáo viên học tin học, phấn đấu đạt từ 50% lên đến
70 % giáo viên biết sử dụng công nghệ thông tin vào dạy học.


6. Nâng cao chất lợng giáo dục toàn diện, chú trọng chất lợng giáo dục đại trà phản ánh
chất lợng thực, quyết tâm chỉ đạo và thực hiện đạt kết quả cao trong giáo dục mũi nhọn .


7. Thực hiện có hiệu quả cơng tác tham mu xây dựng CSVC nhà trờng theo hớng đạt
chuẩn, đồng bộ và từng bớc hiện đại. Làm chuyển biến rõ nét về điều kiện giáo dục nhằm nâng
cao hiệu quả công tác GD.


8. Tập trung xây dựng đổi mới quản lí nâng và cao chất lợng giáo dục theo chủ đề năm
học 2009 -2010.Tăng cờng nâng cao hiệu quả công tác bồi dỡng và tự bồi dỡng, nâng cao trình
độ đội ngũ: chun mơn nghiệp vụ và phẩm chất đội ngũ nhà giáo.


9. Tiếp tục đổi mới cơng tác quản lí, thanh tra, kiểm tra, tăng cờng dân chủ, kỉ luật, kỉ
c-ơng, nền nếp trong nhà trờng; chống tiêu cực, bảo thủ, trì trệ trong quản lí, quản lí chặt chẽ chất
l-ợng giáo dục làm cơ sở cho việc xét tốt nghiệp TH, THCS; phản ánh đúng trình độ học tập của
HS. Phấn đấu ttạo đợc sự chuyển biến về chất lợng giáo dục, đặc biệt là chất lợng văn hoá, chất
l-ợng đạo đức, thực hiện đạt đợc các chỉ tiêu thi đua trong tng nm hc.


<b>II. Hệ thống chỉ tiêu thi đua trong các năm học:</b>
<b>* Năm học 2007 -2008</b>


<b>I.Công tác phát triển và duy trì sĩ số </b>



<b> * Bc tiểu học: Tuyển sinh vào lớp 1: 40/40 = 100% (trong đó tuyển học tại trờng 38</b>
h/s; 2 h/s hc nh Vụ Tranh)


- Duy trì sĩ số: Đầu năm 201 h/s; cuối năm 201 h/s = 100%. - Quy m« líp h/s:


Khèi 1: 2 líp = 36 h/s khèi 4: 2 líp = 46 h/s


Khèi 2: 2 líp = 48 h/s Khèi 5: 1 líp = 28 h/s


Khèi 3: 2 líp = 31 h/s <b>Tỉng: 17 líp = 201 h/s</b>


Trong đó 12 h/s khuyết tật kém hoà nhập
<b>* Bậc THCS:</b>


- Tuyển sinh vào lớp 6: 65/ 65 h/s = 100% (trong đó học ở trờng 56 h/s; học nhờ Vô Tranh
là 4 h/s, 4 h/ s vào DTNT. 1 chuyển vào Nam ).


- Quy mô lớp học: 8 lớp = 223 h/s ( trong đó 4 h/s khuyết tật)


- Duy tr× sÜ sè: Đầu năm 223 h/s, cuối năm 222 h/s ( 1 bỏ học là h/s cá biệt, học yếu, bỏ


nhà lang thang)


- Đánh giá chung về công tác tuyển sinh và duy trì sỹ số. Nhà trờng đã làm tốt cơng tác
tuyên truyền h/s ra lớp; Đa vào công tác thi đua trong năm học; tổ chức tốt việc đi thăm
PHHS ca gvcn v BGH.


<b>II. Công tác phổ cập</b>
<b>* Bậc tiểu häc:</b>



Làm tốt công tác điều tra tối thiểu; các biểu bảng, hồ sơ phổ cập thờng xuyên cập nhật, số
liệu chính xác, liên thơng; Phổ cập đúng độ tuổi 29/32 = 90,6%, hồn thành chơng trình
giáo dục TH 28/28 h/s = 100% ( năm học 2007 - 2008)


+ Các loại hình khác:
- Lớp đặc biệt: Khơng có


HS d©n téc thiểu số: (Tày, Nùng, Sán Dìu, Mờng): 23/201 h/s = 11,4%
HS khuyÕt tËt: 12/201 h/s = 5,9 %


HS må c«i: 5 h/s
<b>* BËc THCS: </b>


- Nâng cao các tiêu chuẩn PC THCS; làm tốt công tác điều tra cập nhật; Bổ sung số liệu
hoàn thành hồ sơ đúng, đủ, kịp thời; Từng bớc nâng cao tiêu chí để hồn thành bậc PC
THPT.


+ Các loại hình khác: - Lớp đặc biệt: Khơng có


- HS dân tộc thiểu số: (Tày, Nùng, Sán Dìu, Mêng): 10/223 h/s = 4,4%
- HS khuyÕt tËt: 4/223 h/s = 1,8 %


- HS må c«i: 0 h/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III. Kết quả chất lợng 2 mặt giáo dục</b>
<b>* Cấp tiểu học:</b>


a. Hạnh kiểm (không tính khuyết tật):
<b>Tổng</b>



<b>số</b>


<b>Thc hin y </b>


<b>Tăng</b>
<b>giảm</b>


<b>Thc hin cha y </b>


<b>Tăng</b>
<b>giảm</b>


<b>Kế hoạch</b> <b>Thực hiƯn</b> <b>KÕ ho¹ch</b> <b>Thùc hiƯn</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> SL <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


189 185 97,9 183 96,8 -2HS 4 2,1 6 3,2 +2HS


<i><b>b. Học lực (không tính khuyết tật)</b></i>


Tổng
số


Giỏi Tiên tiến <b>TB</b> Ỹu


KH Thùc<sub>hiƯn</sub> <sub>T</sub>
G


KH Thùc<sub>hiƯn</sub> <sub>T</sub>


G


KH Thùc<sub>hiƯn</sub> <sub>T</sub>
G


KH Thùc<sub>hiƯn</sub>


TG


SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %


189


26 13,8 7 3,7
-19
HS


74 39,1 22 11,6
-52
HS


80 42,3 129 68,2
+49
HS


9 4,8 31 16,4
+22
HS


a. H¹nh kiĨm ( TÝnh riêng 12 khuyết tật)



<b>Tổng</b>
<b>số</b>


<b>Thc hin y </b>


<b>Tăng</b>
<b>giảm</b>


<b>Thc hin cha y </b>


<b>Tăng</b>
<b>giảm</b>


<b>Kế hoạch</b> <b>Thực hiện</b> <b>Kế hoạch</b> <b>Thực hiện</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


12 5 41,7 10 83,3 +5


HS 7 58,3 2 16,7


-5
HS
b. Häc lùc (TÝnh riªng12 khut tËt),


<b>Tỉng</b>
<b>sè</b>


<b>Giái</b> <b>Tiªn tiÕn</b> <b>TB</b> <b>Ỹu</b>



<b>KH</b>


<b>Thù</b>
<b>c</b>


<b>hiƯn</b> <b>T</b>


<b>G</b>


<b>KH</b> <b>Thùc<sub>hiƯn</sub></b>


<b>T</b>
<b>G</b>


<b>KH</b> <b>Thùc<sub>hiƯn</sub></b>


<b>TG</b>


<b>KH</b> <b>Thùc hiƯn</b>


<b>T</b>
<b>G</b>


S


L % SL % SL % LS % SL % SL % SL % SL %


12



0 0 0 0 0 0 0 1 8,3
+1
HS


8 66,7 7 58,3
-1
HS


4 33,3 4 33,3 0


ChÊt lỵng các môn: (Tính cả HS khuyết tật từ lớp 1 - 5)


<b>Môn</b> <b>Tiếng Việt</b> <b>Toán</b>


<b>Tổng số HS</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Kế</b>


<b>hoạch</b> <b>201</b> 26 12,9 70 34,8 88 43,8 17 8,5 30 14,9 74 36,8 80 39,8 17 8,5


<b>Thùc</b>
<b>hiÖn</b>


<b>201</b>


18 8,9 93 46,3 81 40,3 9 4,5 15 7,5 75 37,3 75 37,3 36 17,9


Tăng, gi¶m - 8 HS +23 HS -7 HS -8 HS - 15 HS + 1 HS - 5 HS +19 HS


Lớp 4,5 (Tính cả HS khuyết tật)



<b>Môn</b> <b>Khoa học</b> <b>Lịch sử + Địa lí</b>


<b>Tổng số HS</b>
<b>Lớp 4,5</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Giái</b> <b>Kh¸</b> <b>TB</b> <b>Ỹu</b>


SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %


<b>KÕ</b>


<b>ho¹ch</b> <b>76</b> 10 13,2 28 36,8 34 44,7 4 5,3 10 13,2 28 36,8 34 44,7 4 5,3


<b>Thùc</b>


<b>hiÖn</b> <b>76</b> 5 6,5 38 50,0 29 38,2 4 5,3 0 0 16 21,1 34 44,7 26 34,2


Tăng, giảm - 5 HS + 10 HS -5 HS 0 - 10 HS -12 HS 0 + 22 HS


<b>THCS</b>


Xếp loại hạnh kiểm


<b>Khố</b>
<b>i</b>


<b>Tốt</b> <b>Khá</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b>


<b>KH</b> <b>Thùc<sub>hiÖn</sub></b> <b>TG</b> <b>KH</b> <b>Thùc<sub>hiÖn</sub></b> <b>TG</b> <b>KH</b> <b>Thùc<sub>hiÖn</sub></b> <b>TG</b> <b>KH</b>



<b>Thù</b>
<b>c</b>


<b>hiÖn</b> <b>TG</b>


<b>S</b>


<b>L</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


6 29 48,


3 30 50 6 10 21 35 22 36,6 +1 1,6 10 16,6 13 21,6 +3 5 <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b>
7 15 27,


7 18 33,3 +3 5,5 30 55,5 19 35


-11 <sub>18,</sub>


3 9 16,6 17 31,4 +8 14,8 <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b>
8 17 31,


4 20 37 +3 5,5 25 46,2 26 48 +1 1,8 13 24 18 33,3 +6 11 <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b>
9 27 50 26 29,


6 -1 1,8 24 44,4 20 37 -4 7,4 3 5,5 8 14,8 +5 9,2 <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b>
C«ng 88 39,


6 94 42,3 +6 2,7 100 45 87 39,1



-13 <sub>5,2</sub> <sub>35</sub> <sub>15,</sub>


7 56 25,2 +21 9,4 <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b>


Xếp loại học lực cả năm


<b>Khối</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>KH</b> <b>Thùc<sub>hiÖn</sub></b> <b>TG</b> <b>KH</b> <b>Thùc<sub>hiÖn</sub></b> <b>TG</b> <b>KH</b> <b><sub>hiÖn</sub>Thùc</b> <b>TG</b> <b>KH</b> <b>Thùc<sub>hiÖn</sub></b> <b>TG</b> <b>KH</b> <b>Thùc<sub>hiÖn</sub></b> <b>TG</b>
SL % S


L % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %


6 2 3,3 3 5 +<sub>1</sub> 1,6 23 38,3 14 23,3 -9 15 34 56,6 24 40 -10 16,6 8 13,3 18 30 +10 16,6 1 1,6 1 1,6 0 0


7 2 3,7 4 7,4 +<sub>2</sub> 3,7 14 25,9 15 27,7 +1 1,8 30 35,5 19 35 -11 20,3 9 16,6 17 31,4 8 14,8 0 0 0 0 0 0


8 3 5,5 1 1,8 -2 3,7 15 27,7 14 25,9 -1 1,8 27 50 29 53,7 +2 3,7 11 20,3 8 14,8 -3 5,5 0 0 0 0 0 0


9 3 5,5 2 3,7 -1 1,8 17 31,4 20 37 +3 5,5 25 46,2 26 48,1 +1 1,8 7 12,9 6 11,1 -1 1,8 2 3,7 0 0 -2 3,7


<b>Bậc THCS: còn 22,5 h/s xếp loại yếu kém, phải rèn hè theo bộ môn</b>


<b>IV. Kết quả thùc hiƯn nhiƯm vơ gi¸o dơc mịi nhän, båi dìng học sinh giỏi, học sinh</b>
<b>yếu kém</b>


<b>Chất lợng các cuộc thi</b>
<b>* BËc tiÓu häc:</b>


<b>1. Thi cê vua tiÓu häc (4 h/s) xếp hạng 10/37 (không có giải)</b>



<b>2. Thi ch vit</b> 10 h/s ( từ lớp 1 đến lớp 5) đạt 01 giải chữ viết
Vở sạch


<b>3. Thi vÏ tranh tiÓu häc: 6 h/s: Đạt 01 giải khuyến khích</b>
<b>4. Thi học sinh giỏi:</b>


12 h/s dự thi ( Toán, Tiếng Việt lớp 4,5) 3 h/s /môn đạt 01 giải môn Tiếng Việt lớp 5
(em: Diệp Văn Đảm)


<b>5. Thi đồ dùng giáo viên:</b>
Dự thi 5 dựng


Kết quả: Đạt 02 giải:


<b>7. Thi GVG cấp huyện: 16 đạt 11</b>


<b>8. Thi GVG cấp tỉnh: Dự thi 3 kết quả; đỗ 3</b>


<b>Đánh giá về công tác chỉ đạo và thực hiện: Nhà trờng thực rất nghiêm túc các công văn</b>
chỉ đạo của phòng GD về các cuộc thi, các buổi giao lu chuyên môn, thực tập cụm.


<b>* BËc THCS:</b>


3. Thi học sinh vào câu lạc bộ trung tâm mơn Tốn 9, Văn 9.
4. Thi chỉ huy đội giỏi (1 h/s - 10 h/s thể hiện).


<i><b>5. Héi thi “ Chóng em kĨ chun vỊ B¸c Hå ”. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

8. Thi häc sinh giái cÊp huyÖn: 19 h/s tham dù.



9. Thi GVG cấp trờng: 15 .Đạt GVG cấp trờng 12/15 = 80%.
11. Thi GVG cÊp huyÖn: 11/16 = 66%


Đỗ GVG cấp huyện: 11/11 = 100%. Trong đó giải nhất hội thi môn Tiếng anh: Gii
khuyn khớch mụn Toỏn:


Đạt giải nhất hội thi cầu lông nhân ngày 20/11 cấp huyện )


<b>Tổng hợp kết qủa các cuộc thi:</b>


+ Vi HSG : 10 em đạt giải ở các bộ môn


+ Các thầy cô có h/s đạt giải đều là những Đảng viên có thành tích trong phong trào giáo
dục.


<b> Hạn chế: Số h/s rèn hè là 35 h/s tăng so với kế hoạch.</b>
- Tổ chức bồi dỡng h/s cha có kế hoạch dài hơn.
- Chất lợng chung ë khèi 2,3 cßn thÊp


- Cơng tác kiểm định chất lợng ở 2 bậc học cha có chiều sâu, kết quả cha đa vào
<b>* Năm học 2008 -2009</b>


<b>* Kết quả học kì I năm học 2009 -2010.</b>
<b>*Tổng số líp häc: 16 líp</b>


<b> Tổng số học sinh : 373 hs (Tiểu học: 9 lớp = 193; THCS: 7 lớp = 180)</b>
Trong đó:


Khèi 1: 2 líp = 37 häc sinh Khèi líp 6:2 líp = 45 h/s


Khèi 2: 2 líp = 38 häc sinh Khèi líp 7: 1 líp = 33h/s
Khèi 3: 2 líp = 39 häc sinh Khèi líp 8: 2 líp = 55 h/s
Khèi 4: 2 líp = 48 häc sinh Khèi líp 9: 2 líp = 47 h/s
Khèi 5: 1 líp = 31 häc sinh


* Khèi TiĨu häc duy tr× sü sè 100%


* Khối THCS duy trì sỹ số đạt 99.4% (1 HS lớp 7 bỏ học do hoàn cảnh gia đình khó
khăn)


* Kết quả PC GDTH đúng độ tui v THCS:


* Kết quả xếp loại hạnh kiểm trong häc kú I: (Kh«ng tÝnh 8 HS khuyÕt tËt hoà nhập)
<b>*Bậc Tiểu học:</b>


<b>Khối</b>
<b>Tỉểu học</b>


<b>Chỉ tiêu kế hoạch đầu năm</b> <b>Kết quả Học kỳ I</b>


<b>Tốt</b> <b>Khá</b> <b>TB</b> <b>Yếu, kém</b> <b>Tốt</b> <b>Kh¸</b> <b>TB</b> <b>Ỹu, kÐm</b>


SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %
1 (36 HS) 36 100 0 0 0 0 0 0


2 (37 HS) 36 97.3 1 2.7 0 0 0 0
3 (38 HS) 38 100 0 0 0 0 0 0
4 (44 HS) 44 100 0 0 0 0 0 0
5 (30HS) 30 100 0 0 0 0 0 0
Céng (185



HS) 184 99.4 1 0.6 0 0 0 0


*Khèi THCS:


<b>Khèi</b> <b>Chỉ tiêu kế hoạch đầu năm</b> <b>Kết quả Học kỳ I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>THCS</b> SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %
6 (45 HS) 29 64.4 12 26.7 4 8.9 0 0 18 40,0 20 44,4 7 15,6 0 0
7 (33 HS) 19 57.6 10 30.3 4 12.1 0 0 10 31,3 14 43.8 8 25,0 0 0
8 (55 HS) 36 65.5 16 29.1 3 5.5 0 0 20 36,4 30 54,5 5 9,1 0 0
9 (47 HS) 33 70.2 13 27.7 1 2.1 0 0 21 44,7 19 40,.4 7 14,9 0 0
Céng (180HS) 117 65.0 51 28.3 12 6.7 0 0 69 38,5 83 46,4 27 15,1 0 0


 KÕt quả xếp loại về Văn hoá:


<i>Bậc Tiểu học (không tính 8 HS khuyết tật)</i>
<b>Khối</b>


<b>Tỉểu học</b>


<b>Chỉ tiêu kế hoạch đầu năm</b> <b>Kết quả Học kỳ I</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>TB</b> <b>YÕu, kÐm</b>


SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %
1 (36 HS) 10 27.8 17 47.2 7 19.4 2 5.6


2 (37 HS) 11 29.7 16 43.2 8 21.6 2 5.5
3 (38 HS) 10 26.3 17 44.7 9 23.7 2 5.3


4 (44 HS) 12 27.3 21 47.7 9 20.5 2 4.5
5 (30HS) 8 26.7 15 50 7 23.3 0 0
Céng (185 HS) 51 27.6 86 46.5 40 21.6 8 4.3


*Khèi THCS:
<b>Khèi</b>


<b>THCS</b>


<b>ChØ tiªu kÕ hoạch đầu năm</b> <b>Kết quả Học kỳ I</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>TB</b> <b>Ỹu</b> <b>Giái</b> <b>Kh¸</b> <b>TB</b> <b>Ỹu, kÐm</b>


SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %
6 (45 HS) 3 6.7 19 42.2 20 44.4 3 6.7 4 8,9 18 40.0 19 42,2 <sub>4</sub> <sub>8,9</sub>
7 (33 HS) 2 6.1 11 33.3 19 57.6 1 3 1 3,1 4 12,5 19 59,4 <sub>8</sub> <sub>25,0</sub>
8 (55 HS) 5 9 23 42 24 43.5 3 5.5 3 5,5 20 36,4 30 54,5 <sub>2</sub> <sub>3,6</sub>
9 (47 HS) 5 10.6 21 44.7 21 44.7 0 0 0 0 14 29,8 30 63,8 <sub>3</sub> <sub>6,4</sub>
Céng (180HS) 15 8.3 75 41.7 83 46.1 7 3.9 8 4,5 56 31,3 98 54,7 <sub>17</sub> <sub>9,5</sub>


<b>III. Hệ thống các giải pháp để thực hiện chỉ tiêu thi ua:</b>


<i><b>1. Giải pháp về tuyển sinh.</b></i>


- Vn ng hc sinh ra lớp, đảm bảo duy trì si số.


- Thơng qua mạng lới truyền thanh ở địa phơng để thông tin tới học sinh và phụ huynh, học
sinh nắm đợc thơng tin kế hoạch chơng trình làm việc kết quả của nhà trờng, đồng thời vận
động học sinh ra lớp m bo k hoch.



- Đa vào thi đua với giáo viên chủ nhiệm lớp và giáo viên bộ môn trong viƯc duy tr× sÜ sè
häc sinh.


- Kiểm tra việc thăm phụ huynh của GV: Đảm bảo GVCN có lịch thăm phụ huynh HS ít
nhất 1 lần trên 1 học kỳ/ 1HS. Đồng thời nắm rõ lí lịch học sinh (HS nghèo, HS có hồn
cảnh khó khăn, HS khuyết tật, HS thuộc chế độ chính sách). Cần đợc quan tâm đặc biệt
hơn. Tổng phụ trách Đội và GV bộ môn kết hợp với các lực lợng giáo dục trong và ngoài
nhà trờng để giáo dục học sinh.


- Chấm dứt hiện tợng vô trách nhiệm trong giảng dậy, vô cảm với HS; S lớ nghiờm khc
i vi CBGV vi phm.


- Yêu cầu HS nghỉ 1 tiết GV bộ môn ghi vào sổ đầu bài, GVCN lớp GV trực ban , báo cáo
BGH trong ngµy.


- Thờng xun rà sốt, cập nhập, bổ sung chính xác đố tợng PC: TH – THCS và THPT.
* Các giải pháp về thực hiện phổ cập GD.


- Thực hiện tốt các khâu quản lí hồ sơ, báo cáo có đầy đủ kịp thời theo yêu cầu của các chỉ
đạo, tham mu với UBND củng cố ban chỉ đạo phổ cập xã và đẩy mạnh trung tâm HT CĐ.
- Thờng xuyên rà soát , cập nhật, bổ xung chinh sác đối tợng phải phổ cập tạo mọi điều
kiện huy động HS ra lớp đầy đủ, kịp thời. Đặc biệt khơng có hàn cảnh đặc biệt khó khăn
phải nghỉ hc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>2. Giải pháp nâng cao chất lợng giáo dục toàn diện.</b></i>


2.1 GD chớnh tr, t tng, o đức, lối sống thực hiện quy định của pháp luật đối với HS.
Tổ chức cho HS học tập về nhiệm vụ quyền hạn của ngời HS, tổ chức học tập nội quy
trờng học, lớp học, xây dựng những quy định, cụ thể về đi lại, ứng sử, trang phục và những
điều cấm đối với HS.



- Bằng nhiều hình thức làm chuyển biến rõ nét về nhhận thức, hành động của CBGV và HS
<i><b>về thực hiện cuộc vận đông “hai không” với 4 nội dung;</b></i>


Hình thức thông qua các giờ chào cờ, buổi sinh hoạt ngoại khố qua giáo dục lồng
ghép với mơn đạo đức, mơn GDCD; Để Hs hiểu biết luật GD, luật trẻ em, luật ATGT, luật
hơn nhân và gia đình, luật phịng chống ma t, tổ chức ngoại khố về ATGT, phịng chống
ma tuý và các tệ nạn xã hội tuyên truyền qua góc an tồn của nhà tr ờng, hớng dẫn HS
tun truyền và thực hiện tốt NQ 32 của Chính phủ “Một số giải pháp về kiềm chế tai nạn
giao thông và ùn tắc giao thông”.


- Để đạt đợc những yêu cầu trên tổ chức xây dựng nội quy trờng nội quy lớp một cách
cơng khai dân chủ có những quy định cụ thể đến từng HS giáo viên, các tổ chức trong nhà
trờng, tạo nên sự thống nhất cao kỉ cng trong tng cụng vic.


- GV phải là tấm gơng s¸ng cho HS noi theo cã t¸c phong, phong th¸i s phạm mẫu mực,
giảng dạy nhiệt tình và có chất lỵng cao.


- Coi trọng cơng tác giáo dục HS thơng qua các cgiờ nên lớp, các hoạt động giáo dục ngoại
khoá, giáo dục tự chọn, giáo dục NGLL…..


- Thực hiện hiệu quả chức năng giáo dục của các môn khoa học xã hội và nhân văn đặc
biệt là môn GDCD, o c.


- Tăng cờng hiệu quả công tác chủ nhiệm lớp, GVCN phải xây dựng lịch thăm PHHS 2
lần/năm/ 1HS.


- Tổ chức đại hội lớp, kiện toàn bộ máy tổ chức lớp, tổ chức đoàn đội ngay từ đầu các năm
học, đẩy mạnh các hoạt động GD ngoài giờ lên lớp theo chủ điểm từng năm học.



- Phát huy vai trò đội cờ đỏ lớp trực tuần, đội trực nhật vệ sinh,xây dựng CLB văn hoá ,
TDTT, tổ chức các cuộc thi về Đảng, về Bác Hồ, đoàn đội thi kính vạn hoa, các cơng tác
đồn đội đợc coi trọng; Tổ chức tốt các cuộc thi: cầu lông, đá cầu, điền kinh, bóng đá, báo
tờng, cắm trại, tổ chức cho HS đi thăm quan dã ngoại. Thi các trò chơi dân gian.


- Làm tốt công tác thi đua khen thởng lấy thành tích chào mừng các ngày lễ lơn trong năm
học, đng thời sử lí nghiêm túc các HS vi phạm đạo đức, HS h, HS cá biệt.


- Hàng tuần, hàng tháng xếp loại HS trong lớp, xếp loại hoạt động giữa các lớp, đánh giá
xếp loại công tác chủ nhiệm; cơng tác đồn đội một cách có thực chất có nền nếp.


- Tổ chức nghiêm túc có chất lợng sinh hoạt đội chào cờ đầug tuần.


- Tháng 9 tổ chức sinh hoạt giới thiệu truyền thống nhà trờng cho HS lớp 6. Tổ chức cho
HS kí cam kết thực hiện tốt ATGT và không mắc các tệ nạn xã hội, cam kết bảo quản của
cơng, nói lời hay làm việc tốt, triển khai day học về ATGT (đối với HS tiểu học).


+ Hàng tuần tổ chức tốt buổi sinh hoạt lớp buổi chào cờ đầu tuàn, hàng tháng tổ chức tốt
các kì sinh hoạt chủ điểm nhân dịp các ngày lễ lớn…. các hoạt động văn hoá văn nghệ
TDTT găn với hoạt động của địa phơng tạo nên môi trờng giáo dục lành mạnh để HS vui
chơi giải trí và thi đua rèn luyện tơt.


+ Chú trọng nâng cao chất lợng GD toàn diện một cách thực chất, trớc hết phải đảm bảo
yêu cầu về giáo dục các bộ mơn văn hố, GD chủ nghĩa Mác - Lê Nin, t tởng HCM giáo
dục thể chất thẩm mĩ, quốc phòng, hớng nghiệp, GD đạo đức, lối sống lành mạnh phòng
chống các tệ nạn xã hội tội phạm , ma tuý , HIV AIDS, GD trật tự ATGT và GD pháp luật
nói chung.


+ Hiệu trởng hớng dẫn các GVCN lớp xây dựng kế hoạch chủ nhiệm đảm bảo 4 tiết học 4
tiết sinh hoạt lớp trong tháng có 1 tiết nhằm đánh gái xếp loại HS, các tiết còn lại t chc


hot ng ch im cho cỏc em.


<i><b>2.2 Giải pháp GD văn hoá khoa học;</b></i>


- Lm chuyn bin mnh m phong trào rèn chữ trong GV vở sạch- chữ đep, viết chữ đẹp
trong HS.


- Thùc hiƯn nghiªm tóc nỊn nếp sinh hoạt CM vào thứ 2 hàng tuần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nghiệm tìm ra phơng pháp tối u phù hợp với HS và nhà trờng. Phát huy vai trò cốt cán
trong CM đặc biệt là GV.


Thờng xuyên kiểm tra việc thực hiện các nền nếp dạy học, kiểm tra, sử dụng vào việc
dạy học của GV trong từng giờ giảng, kiểm tra sổ tự học bồi dỡng CM nghiệp vụ, sổ dự giờ
và sổ sử dụng đồ dùng dạy học của mỗi GV, hồ sơ BDTX….


Quản lí thực hiện nghiêm túc chơng trình dạy học và các bài thí nghiệm thực hành của
mỗi bộ môn đúng quy định. Dạy đủ số tiết về nội dung giáo dục địa phơng. Thực hiện đủ
nơi dung chơng trình tự chọn cho HS lớp 8, 9.


Cuối tháng môi CBGV đều đợc đánh giá thi đua trên các mặt CM chủ nhiệm, qua hồ
sơ giáo án kết quả soạn giảng, sử dụng làm mới đồ dùng dạy học bồi dỡng HS giỏi, phụ
đạo HS yếu, công tác BDTX và các hoạt động khác của cơng đồn, đồn thanh niên cùng
cơng đồn làm tốt cơng tác thi đua khen thởng phê bình kịp thời tạo sự phấn khởi trong GV
để thực hiện tốt nhiệm vụ trong năm học


<i><b>2.3 Gi¸o dơc mịi nhän:</b></i>


- Tỉ chøc båi dìng HS giái ngay trong các giờ học, thành lập các CLB.



Tổ chức khảo sát HS ngay từ đầu tháng 9 sớm phát hiện ra HS có năng khiếu phân công
GV giỏi dạy CLB thờng xuyên kiểm tra. Đánh giá xếp loại GV trong việc day CLB (giáo
án, vë ghi HS, bµi kiĨm tra).


- Xây dựng quỹ phát triển tài năng của trờng trên cơ sở đóng góp tự nguyện của GV và
HSTranh thủ các nguồn lực khác cho đầu t GV dạy CLB, có chế độ quan tâm đến HS
học CLB.


- Tæ chøc khen thëng long träng thµnh tÝch cđa GVvµ HS giái.


- Thờng xun động viên khích lệ, đối với GVG. Giáo viên dạy các CLB và GV có HS
giỏi cấp huyện , tỉnh để GV nghiên cứu soạn bài và giảng bài chuẩn khiến thức theo
yêu cầu.


- Tranh thủ sự giúp đỡ của tổ nghiệp vụ PGD&ĐT Lục Nam.


- Tæ chøc giao lu, dù giờ học tập kinh nghiệm của các trờng điển hình tiên tiến chất lợng
cao.


*T chc khen thng theo quy nh của hội đồng GD; Hội khuyến học.


*Tham mu với UBNH xã, các tổ chức đoàn thể địa phơng xây dựng quỹ khen thởng cho
CBGV và HS có thành tích trong việc thực hiện cuộc vận động “Hai không” với 4 nội
dung, tổ chức vận động CBGV và HS tự nguyện ủng hộ quỹ nói trên, thực hiện ngay
trong năm để xây dựng mơ hình điển hình.


<i><b>2.4 Giáo dục lao động hớng nghiệp.</b></i>


Làm tốt công tác hớng nghiệp cho HS lớp 9 hớng dẫn, t vấn, phân luồng sau khi học xong
THCS để tuỳ từng điều kiện khả năng của bản thân có thể tham gia học nghề hoặc tiếp tục


học nên hoặc tham gia lao động bằng chính nghề đợc đào tạo.


- Ban lao động căn cứ vào KH của BGH để tổ chức phân công lao động và giáo dục thông
qua lao động.


Quy định hoạt động giữa giờ nh sau
+ Th 2,4 tập bài TD giữa giờ


<i><b>2.5 Gi¶i ph¸p vỊ gi¸o dơc thĨ chÊt thÈm mÜ vƯ sinh m«i trêng.</b></i>


+ Thứ 3,6 đá cầu , cầu lơng cờ vua.


+Thứ 5,7 tập thể dục nhịp điệu múa hát tập thÓ.


- Hớng dẫn HS ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, vân động HS ăn mặc đồng phục, đi dép quai hậu,
biết giữ gìn vệ sinh chung, khơng viết vẽ bậy, khơng bẻ cây, khơng hái hoa../


- Thực hiện trang trí lớp học, cổng trờng, biển trờng theo quy định hớng chuẩn QG


- Đẩy mạnh các hoạt động văn hoá, văn nghệ, làm báo tờng,tham gia tích cực do đảng ,
nhà nớc và các đoàn thể phát động.


+ Nhà trờng liên hệ với Trạm xá xã để khám lập sổ sức khoẻ cho HS xây dựng phịng Y tế.
+ Bố trí tạo một sân chơi bãi tập ổn định cho HS mở rộng sân chơi sau nhà cao tầng


+ Giao cho ban lao động .TPT, GVCN kết hợp trong việc tổ chứcthực hiện trồng cây xanh,
chăm sóc cây, hoa tơi và vệ sinh mơi trờng ln xanh sạch đẹp


+ Có đủ dụng cụ TDTT tối thiểu đảm bảo an toàn trong tập luyện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+Thờng xuyên kiểm tra đôn đốc để nâng cao các giờ thể dục chính khố, TD giữa giờ và ca
múa theo nhạc.


+ Hớng dẫn HS ăn mặc sạch đẹp đi dép quai hậu biết giữ gìn vệ sinh chung, không vẽ bậy,
bể cây và hái hoa HS ăn mặc đồng phục 100%, HS có mũ ca nơ, có phù hiệu, có ghế ngồi
trong giờ chao cờ và ngoại khố, có dày ba ta để học giờ TD


<i><b>2.6 Giải pháp giáo dục ngoài giờ lên lớp</b></i>


a. Thc hiện đầy đủ nghiêm túc chơng trình hoạt động ngồi giờ lên lớp theo công văn 111/
PGD - THCS ngày 08/09 2007 của PGD&ĐT Lục Nam


- Thông qua các hoạt động ngồi giờ lên lớp để GD HS có t tởng, đạo đức tác phong , có
lối song lành mạnh, giản di, trung thực,biết sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật
- Khơng có HS vi phạm kỉ luật vi phạm pháp luật, thực hiện tốt các cam kết về ATGT đờng
bộ, đờng thuỷ cũng nh thực hiện theo QĐ 32 của thủ tớng Chính phủ về thực hiện ATGT
- Tao sân chơi bổ ích, lí thú cho học sinh qua từng chủ điểm.


Tổ chức cho HS tham gia chăm sóc các cơng trình lịch sử, nghĩa trang liệt sĩ tại địa ph
-ơng.


b. ChØ tiªu:


100% số HS có ý thức , thái độ học hành nghiêm túc
100% Hs cam kết không vi phạm pháp luật


100% HS đăng kí thực hiện tốt 5 điều bác Hồ dạy
+ Môi trờng, cảnh quan luôn xanh - sạch đẹp.
+ Chăm sóc các cơng trình lịch sử 1lần/tháng.
c. Biện pháp



- Kết hợp tốt giữa GVCN, TPT để hớng, tổ chức thực hiện đầy đủ các chủ điểm thơng qua
đó để giáo dục học sinh


- Kết hợp các lực lợng GD ở ngoài nhà trờng để cùng tham gia giáo dục HS


- Thờng xuyên tổ chức các hoạt động tập thể trên phạm vi trờng nh: Thi tìm hiểu ATGT,
tìm hiểu về đảng quang vinh bác Hồ vĩ đại các hoạt động vui để học…


- Tổ chức viết th Quốc tế, đăng kí cam kết thi đua xây dựng chi đội mạnh cháu ngoan bác
Hồ.. (cam kết không thử thuốc lá, rợu bia, ma tuý, không tvận chuyển không tàng trữ và
mang đến trờng chất độc hại chất gây cháy lổ).


<b>3.Các giải pháp nâng cao chất lợng đội ngũ;</b>


- Bằng mọi hình thức để làm tốt cơng tác GD t tởng chính trị, bồi dỡng CM nghiệp vụ,
100% CBGV có rèn luyện trao đổi đạo đức nhà giáo, bản lĩnh s phạm làm gơng sáng cho
HS noi theo có phẩm chất chinh trị và nhân cách nhà giáo tốt tin tởng tuyệt đối vào sự lãnh
đạo của Đảng, nhà nớc chấp hành đầy đủ các chủ trơng chinh sách pháp luạt và nghĩa vụ
công dân, CBGV phải là ngời lắm vững các luật, luật GD, luật trẻ em, luật ATGT, luật hôn
nhân và gia đình, luật chống ma tuý, luật khiếu lại tố cáo và tuyên truyền cho mọi ngời dan
thực hiện, tham gia và thực hiện tốt các quy định của cộng đồng dân c nơi c trú. Các chế độ
chinh sách với GV thực hiện đầy đủ, kịp thơi đúng đối tợng tổ chức xét nâng bậc lơng hết
tập sự đúng kì hạn.


- Nhà trờng khơng có CBGV vi phạm quy chế CM kỷ luật lao động, vi phạm phẩm chất
ngời thầy, nhận thức về chính trị mơ hồ, sai quan điểm đờng lối của Đảng mất đoàn kết nội
bộ, đơn phơng khơng có CBGV nào có t tởng trung bình chủ nghĩa, yếu về chuyên môn.
- Coi trọng công tác t tởng chính trị, xây dng tập thể s phạm đồn kết, thống nhất cao, gơng
mẫu trong việc thực hiện nhiệm vụ GD.



- Thực hiện kỉ cơng quy chế CM, thực hiện chính sách gia đình văn hố.
- Qua khảo sát CM tạo điều kiện cho GV hoàn thành nhiệm vụ.


- Tăng cờng bồi dỡng CM GV làm chuyển biến mạnh chất lợng đội ngũ bằng hình thức:
Tự bồi dỡng qua dự giờ kiến thực tập, qua soạn các chuyên đề bồi dỡng học sinh giỏi.
Chuyên đề đổi mơi phơng pháp giảng dạy nghiêm túc, tạo điều kiện cho CBGV bồi dỡng
nâng cao trình độ đạt chuẩn và trên chuẩn.


- X©y dựng tủ sách cá nhân, bổ sách nâng cao chuyên môn nghiệp vụ cho tủ sách nhà
tr-ờng.


- y mnh phong trao phấn đấu trở thành GV giỏi các cấp huyện, tỉnh tổ chức GV đăng
kí danh hiệu thi đua trong năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Đẩy mạnh phong trào GD của hội đồng GD, tích cực tham mu để hội phụ huynh học
sinh và các đoàn thể ở địa phơng cùng tham gia công tác giáo dục.


-- Chăm lo xây dựng tổ chức Đảng trong nhà trờng, chú ý kết nạp Đảng viên mới, làm
thật ytôtý công tác thi đua khen thởng xây dựng điển hình và nhân điển hình tạo động lực
phấn khởi tham gia phong trào thi đua hai tốt.


- Củng cố đẩy mạnh các hoạt động của đồn thanh niên, cơng đồn, đội thiếu niên.


- Cùng cơng đồn phát động phong trào “Nhà giáo văn hố”làm tốt cơng tác thi đua khen
thởng kịp thời tạo khơng khí phấn khởi trong CBGV.


- Xây dựng đội ngũ đồn kết nhất trí có tâm huyết với nghề nghiệp, khơng có giáo viên
nào vi phạm pháp luật, vi phạm quy chế chun mơn, vi phạm an tồn giao thơng



<b>4. Các giải pháp xây dựng cơ sở vật chất.</b>


<b>5. Các giải pháp về nhiệm vụ xây dựng các đoàn thể.</b>


<i><b>a. Chi bé: </b></i>


- Tăng cờng tính chiến đấu trong chi bộ và các Đảng viên. Phấn đấu mỗi đảng viên là ngời
tích cực gơng mẫu nhất về mọi phơng diện, đi đầu trong thực hiện chỉ thị 06 của Bộ chính
<i><b>trị về cuộc vận động Học tập và làm theo tấm g</b></i>“ <i><b>ơng đạo đức Hồ Chí Minh </b></i>” kết hợp với
thực hiện chỉ thị 33/CT – TTg của thủ tớng chính phủ về chống tiêu cuẹc và khắc phục
bệnh thành tích trong giáo dục; thực hiện nghị quyết 32 của Thủ tớng chính phủ về thực
hiện ATGT; xây dựng chi bộ trong sạch. Dự kiến đi học cảm tình Đảng 03 và phấn đấu kết
nạp 03 ng viờn mi.


- Xây dựng chi bộ Đảng trong sạch vững mạnh.


- Chỳ trng cụng tỏc phỏt trin ng viên, cơng tác bồi dỡng nhận thức, lí luận, bản lnh
chớnh tr cho ng viờn.


<i><b>b. Công đoàn: </b></i>


- Ch o Cơng đồn tổ chức cho CBGV kí cảm kết thực hiện chất lợng giáo dục, cam kết
thực hiện tốt ba cuộc vận động và một phong trào, thực hiện nghị quyết 32 của thủ tớng
chính phủ về ATGT, tổ chức cho cán bộ nữ đăng kí sinh con, làm tốt cơng tác kế hoạch hố
gia đình, khơng có CBGV vi phạm quy định KHHGĐ.


- Thờng xuyên phối kết hợp và tạo điều kiện cho tổ chức cơng đồn hoạt động làm tốt
nhiệm vụ bảo vệ quyền và lợi ích chính đáng cho đoàn viên, vận động đoàn viên khắc phục
mọi khó khăn thi đua dạy tốt, hồn thành tốt nhiệm nhiệm vụ phấn đấu xây dựng tập thể
cơng đồn “Vững mạnh xuất sắc”.



<i><b>c. Đồn đội.</b></i>


- Ln quan tâm giúp đỡ, tạo điều kiện giáo dục định hớng vào cá hoạt động bổ ích, lí thú
lành mạnh nhằm thu hút tuổi trẻ nhà trờng vào phong trào đặc biệt là “ Phong trào dạy tốt
- học tốt”phấn đấu xây dựng chi đoàn “Vững mạnh toàn diện”.


- Phát động thi đua nhận dịp các ngày lễ lớn trong năm học 20/11, 22/12, 8/3, 26/3.19/5….
- Giúp đỡ gia dình có hồn cảnh khó khn.


- Tổ chức phong trào điển hình tiên tiến


- Nh trờng giao cho Bí th Đồn, tổng phụ trách đội tổ chức xây dựng kế hoạch duyệt với
hiệu trởng.


- Giao cho tổng phụ trách đội xây dựng kế hoạch thể hiện rõ các chủ điểm đảm bảo cho HS
học 4 tiết hoạt động tập thể trong hàng tháng.


<b>6. C¸c giải pháp thực hiện phong trào. Hai không</b> .


<i><b>- Phát động trong toàn thể CBGV và học sinh quyết tâm thực hiện phong trào Nói khơng</b></i>“


<i><b>với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục, nói khơng với vi phạm đạo</b></i>
<i><b>đức nhà giáo và việc HS ngồi nhầm lớp .</b></i>” Coi đầy đợt sinh hoạt chun mơn, sinh hoạt
chính trị rộng lớn, sâu sát nhằm kiểm tra thực tế đánh giá thực trạng giáo dục so sánh với
nhiệm vụ, vai trị trong thời kì mới, đáp ứng đòi hỏi bức thiết của xã hội, đồng thời tiếp tục
khẳng định giáo dục là quốc sách hàng đầu; chính là yêu cầu cao hơn nữa trong phát huy
những ích cực những thành tựu trong những năm qua, đồng thời khắc phục những tồn tại
yếu kém, sửa chữa những sai lầm, thanh lí tiêu cực và bệnh thành tích thực chất là lập lại kỉ
cơng nề nếp trong giáo dục khắc phục yếu kém, tổ chức đánh giá thi đua các kì thi, kiểm


tra, xét lên lớp… nâng cao chất lợng giáo dục toàn diện, tăng cờng giáo dục đạo đức, bồi
dỡng chuyên môn nghiệp vụ cho CBQL và giáo viên ngăn chặn kịp thời các tiêu cực thành
tích giả trong giáo dục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Tích cực làm cơng tác tham mu để xây dựng xã họi học tập thực hiện tốt công bằng trong
XH, tạo cơ hội bình đẳng để ai cũng đợc học hành. Phát huy có hiệu quả hội đồng giáo dục
xã hội cha mẹ học sinh, hội khuyến học trung tâm học tập cộng đồng, hội CGC.


- Xây dựng nhà trờng thành khối thống đồn kết có sức chiến đấu cao.Thực hiện tốt 5 cơng
khai hố, đảm bảo dân chủ hoá hà trờng xã hội hoá giáo dục.


- Làm tốt công tác tuyên truyền CBGV và nhân dân tham gia chơng trình y tế tự nguyện.
- Tham mu để đại hội giáo dục xã lần II trong năm 2010.


<b>8. Cơng tác quản lí chỉ đạo.</b>


- Phải đề cao vai trị chủ động trong cơng tác tham mu đề xuất với cấp uỷ Đảng và chính
quyền địa phơng để tạo điều kiện xây dựng CSVC, các trang thiết bị phục vụ cho việc dạy
và học, xây dựng trờng chuẩn quốc gia, thờng xuyên tham mu bới các cấp, các ngành để
tạo mọi điều kiện giúp đỡ nhà trờng về mọi mt.


<b>9. Chỉ tiêu thi đua cuối năm học 2009 </b><b> 2010.</b>


<b>1/ Công tác duy trì sĩ số học sinh ở các lớp 100% (không có học sinh bỏ học) </b>
<b>3. Thực hiện nâng cao chất lợng giáo dục:</b>


<i><b> 3.1. Chỉ tiêu phấn đấu về chất lợng đại trà. </b></i>


<i><b> </b></i><b> CÊp TiÓu häc:</b>



<i><b> a/ Hạnh kiểm: </b>(Không tính HS khuyết tật học hoà nhËp):</i>
<b>Khèi</b>


<b>H¹nh kiĨm</b>


<b>Thực hiện đầy đủ (Tốt , khá)</b> <b>Thực hiện cha đầy đủ (TB, yếu)</b>


SL % SL %


<b>1 (36 HS)</b> 36 100 0 0


<b>2 (37 HS)</b> 36 97,3 1 2,7


<b>3 (38 HS )</b> 38 100 0 0


<b>4 (44 HS )</b> 44 100 0 0


<b>5 (30 HS)</b> 30 100 0 0


<b>Céng (185 HS)</b> <b>184</b> <b>99,4</b> <b>1</b> <b>0,6</b>


<i><b>b/ Häc lùc: (Kh«ng tÝnh HS khuyết tật học hoà nhập )</b></i>


<b>Khối</b>


<b>Học lực</b>


Giỏi Khá TB YÕu, kÐm


SL % SL % SL % SL %



<b>1 (36 hs)</b> 10 27,8 17 47,2 7 19,4 2 5,6


<b>2 (37 hs)</b> 11 29,7 16 43,2 8 21,6 2 5,5


<b>3 (38 hs)</b> 10 26,3 17 44,7 9 23,7 2 5,3


<b>4 (44 hs)</b> 12 27,3 21 47,7 9 20,5 2 4,5


<b>5 (30 hs)</b> 8 26,7 15 50,0 7 23,3 0 0


<b>Céng (185 hs)</b> <b> 51</b> <b>27,6</b> <b>86</b> <b>46,5</b> <b>40</b> <b>21,6</b> <b>8</b> <b>4,3</b>


<i><b>c/ Hạnh kiểm: (Tính riêng 08 HS khuyết tật học hoà nhập)</b></i>
Khối


<b>Hạnh kiểm</b>


<b>Thc hin y ( Tốt, khá )</b> <b>Thực hiện cha đầy đủ (TB,</b>
<b>yếu)</b>


SL % SL %


<b>1 (1 hs )</b> 0 0 1 100


<b>2 ( 1 hs )</b> 1 100 0 0


<b>3 (1 hs )</b> 1 100 0 0


<b>4 (4 hs )</b> 3 75 1 25



<b>5 (1 hs)</b> 1 100 0 0


<b>Céng (08 hs)</b> <b>6</b> <b>75,0</b> <b>2</b> <b>25,0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Khèi


<b>Häc lùc</b>


Giái Kh¸ TB Ỹu, kÐm


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


<b>1 (1 hs )</b> 0 0 0 0 0 0 1 100


<b>2 (1 hs )</b> 0 0 0 0 1 100 0 0


<b>3 (1 hs )</b> 0 0 0 0 1 100 0 0


<b>4 (4 hs )</b> 0 0 0 0 2 50 2 50


<b> 5 (1 hs)</b> 0 0 0 0 1 100 0 0


<b>Céng (08hs)</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>5</b> <b>62,5</b> <b>3</b> <b>37,5</b>


<i><b> =>Tæng sè: 185 HS (Kh«ng tÝnh HS khut tËt)</b></i>


<b> * Mơn: Tiếng Việt lớp 1, 2, 3, 4, 5. Xếp loại giỏi: 51 đạt: 27,6 %, Xếp loại khá: 86 đạt: </b>
<b>46,5 %, Xếp loại TB : 40 đạt: 21,6 %, Xếp loại yếu: 8 đạt: 4,3%. Môn: Khoa học, Lịch sử </b>
<b>+ Địa lí lớp 4, 5: Tổng số 74 HS chỉ tiêu xếp loại giỏi: 20, xếp loại khá: 36, xếp loại TB : </b>


<b>16, xếp loại yếu: 2</b>


<b>* Mơn: Tốn lớp 1, 2, 3, 4, 5. Xếp loại giỏi: 51 đạt: 27,6 %, Xếp loại khá: 86 đạt: 46,5 %, </b>
<b>Xếp loại TB : 40 đạt: 21,6 %, Xếp loại yếu: 8 đạt: 4,3%.</b>


<b> * Các mơn xếp loại định tính: Lớp 1, 2, 3, 4, 5: Tổng số: 185 HS</b>


- ChØ tiªu xÕp lo¹i A(+)<b><sub> 51/ 185 = 27,6%; xÕp lo¹i A: 134/185 = 72,4 %, xÕp lo¹i B: 0/ </sub></b>


<b>185 = 0 %. </b>


<b> - HS tõ líp 1 - 4: 155 HS . Lên lớp thẳng: 147/155 HS = 94,8 %, rèn hÌ: 8/155 = 5,2%; </b>
Lªn líp sau khi rÌn hÌ: Lªn líp 7 HS, lu ban 1 HS.


<b> - HS lớp 5 đủ ĐK xét HTCTTH 30/30 = 100%; Công nhận HTCT (đợt 1): 29/30 = 96,7 </b>
%. Rèn hè: 1/30 = 3,3 % ; Hồn thành chơng trình sau rèn hè: 30/30 = 100 %.


<i><b> =>Tỉng sè: 08 HS (TÝnh riªng 08 HS khuyÕt tËt)</b></i>


<b> * Môn: Tiếng Việt lớp 1, 2, 3, 4, 5. Xếp loại giỏi: 0 đạt: 0 %, Xếp loại khá: 0 đạt: 0 %, </b>
<b>Xếp loại TB : 5 đạt: 62,5%, Xếp loại yếu: 3 đạt: 37,5% . Môn: Khoa học, Lịch sử + Địa lí </b>
<b>lớp 4, 5: Tổng số 5 HS chỉ tiêu xếp loại giỏi: 0, xếp loại khá: 0, xếp loại TB : 3, xếp loại </b>
<b>yếu: 2</b>


<b> * Mơn: Tốn lớp 1, 2, 3, 4, 5: Tổng số 08 HS . Xếp loại giỏi: 0 đạt: 0 %, Xếp loại khá: 0 </b>
<b>đạt: 0 %, Xếp loại TB : 5 đạt: 62,5 %, Xếp loại yếu: 3 đạt: 37,5%.</b>


<b> * Các mơn xếp loại định tính: Lớp 1, 2, 3, 4, 5: Tổng số: 08 HS</b>


- ChØ tiêu xếp loại A(+)<sub> 0/ 8 = 0 %; xÕp lo¹i A: 5/ 8 = 62,5 %, xÕp lo¹i B: 3/ 8 = 37,5 %. </sub>



<b>- HS tõ líp 1 - 5: 08 HS . Lªn líp th¼ng: 0/08 HS = 0%, rÌn hÌ: 8/8 = 100%; Lªn </b>
líp sau khi rÌn hÌ: 5 HS, lu ban 3 HS.


- HS lớp 5 đủ ĐK xét HTCTTH: 1 = 100%; Công nhận HTCT (đợt 1): 0/0 = 100%. Rèn
hè: 1/1 = 100 % ; Hồn thành chơng trình sau rèn hè: 1/1 = 100 %.


<b> e/ Chất lợng câu lạc bộ văn hoá:</b>
- Số lợng: 23 câu lạc bộ


- Dự kiến båi dìng: 210 tiÕt; 35 bi/ m«n/ líp 3, 4, 5 (To¸n + TiÕng ViƯt)
- Dù kiÕn rÌn chữ viết cho HS: 175 buổi (mỗi khối, lớp 35 buổi )


<b> - Đăng kí HSG</b>


<b> + Cấp huyện: 6 Văn hoá: 2 giải, TDTT, Âm nhạc, Vẽ tranh: 2 giải, Rèn chữ, chữ</b>
viết: 1 giải, Thi tuyên truyền ATGT: 1 giải


<b> + Cp tnh: 0 Văn hoá: 0 giải, TDTT: 0 giải, Rèn chữ, chữ viết : 0 giải</b>
<b> - Phụ đạo HS yếu: 130 tiết</b>


<b> - Phụ đạo HS khuyết tật: 50 tiết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Xếp loại HS HTCT lớp 5: (tính cả 1 HS khuyết tật) đỗ 30 HS/31 HS = 96,8%; rèn hè: 1
HS/31 HS = 3,2 %. Sau rèn hè đạt 31 HS/31 HS = 100%


<i> - Lên thẳng lớp từ lớp 1- 5 : 176/193 = 91,2 %. (trong đó tính cả 8 HSKT học hồ nhập)</i>
<b> - Rèn hè: 17 (tính cả 08 HS khuyết tật) </b>


<b> - Lªn líp sau rÌn hÌ (tÝnh c¶ 08 HS khut tËt): 189/ 193 = 98% </b>



- Lu ban: 4 HS/ 193 HS = 2,1 %. (Trong đó tính cả 08 HSKT học hoà nhập)
<b> - Cháu ngoan Bác Hồ: 190 HS/ 193 HS = 98,8 % (</b>Trong đó tính 08 HSKT học hồ nhập)


- HS giỏi : 51 HS / 193 HS = 26,4 % (Trong đó tính 08 HSKT học hoà nhập)
- HS tiên tiến: 86 HS/ 193 HS = 44,5% (Trong đó tính 08 HSKT học hồ nhập)
<b> - Kết nạp đội viên: 48 HS</b>


<b> - Líp tiªn tiÕn: 4 lớp</b>
<b> - Lớp xếp loại khá: 4 líp</b>
<b> - Líp xÕp lo¹i TB: 1 líp</b>
<b> g/ Ch÷ viÕt häc sinh: </b>


<i> (Không tính HS KT học hoà nhập)</i>


<b> * Loại A: 109/ 185 = 58,9 %; Loại B: 61/ 185 = 33%; Loại C: 15/ 185 = 8,1%</b>
- 100% HS có đủ sách giáo khoa, vở ghi, bút viết, đồ dùng học tập…


<i> (TÝnh riªng 10 HS KT häc hoµ nhËp)</i>


<b>* Loại A: 1/ 8 = 12,5 %; Loại B: 3/ 8 = 37,5 %; Loại C: 4/ 8 = 50 %</b>
- 100% HS có đủ sách giáo khoa, vở ghi, bút viết, đồ dùng học tập…
<b> </b>


<b> CÊp trung học cơ sở</b>
a. Xếp loại về Học lực:


<b>Khối</b>


<b>Học lực</b>



Giỏi Kh¸ TB Ỹu KÐm


SL % SL % SL % SL % SL %


<b>6 (45 hs)</b> 3 6,7 19 42,2 20 44,4 3 6,7 0 0


<b>7 (33 hs)</b> 2 6,1 11 33,3 19 57,6 1 3,0 0 0


<b>8 (55 hs)</b> 5 9,0 23 42,0 24 43,5 3 5,5 0 0


<b>9 (47 hs)</b> 5 10,6 21 44,7 21 44,7 0 0 0 0


<b>Céng (180 hs)</b> <b>15</b> <b>8,3</b> <b>75</b> <b>41,7</b> <b>83</b> <b>46,1</b> <b>7</b> <b>3,9</b> <b>0</b> <b>0</b>


b. XÕp lo¹i vỊ H¹nh kiĨm:
<b>Khèi</b>


<b>H¹nh kiĨm</b>


Tèt Kh¸ TB Ỹu


SL % SL % SL % SL %


<b>6 (45 hs)</b> 29 64,4 12 26,7 4 8,9 0 0


<b>7 (33 hs)</b> 19 57,6 10 30,3 4 12,1 0 0


<b>8 (55 hs)</b> 36 65,5 16 29,1 2 3,6 1 1,9



<b>9 (47 hs)</b> 33 70,2 13 27,7 1 2,1 0 0


<b>Céng (180 hs)</b> <b>117</b> <b>65,0</b> <b>51</b> <b>28,3</b> <b>11</b> <b>6,1</b> <b>1</b> <b>0,6</b>


<b> </b>


<i><b> 3.2 ChØ tiªu vỊ tèt nghiƯp líp 5, líp 9; thi vµo THPT</b></i>


<i><b> - Xếp loại HS HTCT lớp 5: (tính cả 1 HS khuyết tật) đỗ 30 HS/31 HS = 96,8%; rèn hè: 1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b> 3.3 Chỉ tiêu về học sinh đạt giải văn hoá, TDTT; văn hoá văn nghệ, vở sạch chữ đẹp;</b></i>
<i><b>các cuộc thi khác.</b></i>


<i><b> CÊp TiĨu häc</b></i>


<i><b> * §èi víi häc sinh: Tỉng sè: 6 gi¶i cÊp hun</b></i>


- HSG môn văn hoá: 2 giải;


- TDTT, Âm nhạc, Vẽ tranh: 2 giải ;
- Vở sạch, viết chữ viết: 1 giải;
- Thi tuyªn trun giao thông: 1 giải.
<b> cấp Trung häc c¬ së</b>


<i><b> - Chỉ tiêu học sinh tốt nghiệp THCS đạt tỷ lệ 97,8 %. </b></i>


- Chỉ tiêu điểm bình quân vào THPT đạt: 5,0
* Đối với học sinh: Tổng số: 7 gii cp huyn


- Giải các môn văn hoá: <i>+ 4 Giải (Từ CN trở lên) </i>


- Giải các môn TDTT: + 2 Gi¶i.


- Gi¶i VHVN : + Giải.
- Giải toán trên máy tính Casio: + Giải.
- Thi tuyên truyền giao thông: + 1 Giải.
<b>* Cấp tỉnh:</b>


- Các môn văn hoá: + 0 Giải Giảm 1


- Các môn TDTT: + 0 Giải Tăng 0


<i><b>3.4 Chỉ tiêu giảm thiểu học sinh xếp loại văn hoá Yếu, kém:</b></i>


<b>Xếp</b>
<b>loại</b>


<b>Số lợng</b>


<b>học sinh</b> <b><sub>Đạt tỷ lệ %</sub></b>


<b>So với khảo sát</b>


<b> đầu năm</b> <b>So với năm tríc</b> <b>Ghi chó</b>


Ỹu


45


(TH:27,
THCS: 28)



TH: 27/33 = 81,8 %
THCS:28/35=80,0 %


TH: 33
THCS: 35


TH: 18/51 = 35,2 %
THCS: 17/52 = 32,6 %


KÐm


12


(TH: 5
THCS: 7)


TH: 5/9 = 55,5 %
THCS:7/12= 58,0%


TH: 9
THCS: 12


TH: 6/15 = 40,0 %
THCS: 12 /24 = 50,0 %


- Động viên, giúp đỡ GDHS có ý thức học tập.
<b>2/ Công tác phổ cập GD:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3/ Tăng cờng chỉ đạo chuyên môn - nâng cao chất lợng GDHS ở các môn - các</b>


khối lớp để đạt kế hoạch một cách thực chất tăng cờng bồi dỡng học sinh giỏi các câu lạc
bộ văn hoá và phụ đạo HS yếu kém để nâng cao GD thực chất


<b>4/ Tăng cờng kiểm tra , khảo sát chất lợng học tập của H/S ở các môn các khối</b>


Tng cờng kiểm tra công tác đổi mới phơng pháp dạy học - sử dụng đồ dùng dạy học
của CBGV


Duyệt đề sát với yêu cầu kiến thức phù hợp với học sinh .


<b>5/ Tham mu với các ngành các cấp lãnh dạo chính quyền địa phơng để đẩy nhanh tiến</b>
độ xây dựng CSVC trờng đạt chuẩn quốc gia đúng kế hoạch .


<b>6/ Chỉ đạo kiểm tra kiệm toàn hồ sơ trờng chuẩn quốc gia </b>


<b>7/ làm tốt công tác thanh tra , kiểm tra CBGV nhằm nâng cao chất lợng thực chất </b>
* Giải pháp chính để hồn thiện các nhiệm vụ :


* Phát triển - duy trì sĩ số


+ Thăm hỏi gia đình học sinh để động viên học sinh học tập , giúp đỡ học sinh có
hồn cảnh khó khăn .


- Thơng u học sinh nh chính con đẻ của mình.


- Tổ chức các hoạt động vui chơi để cuốn hút học sinh.
* Thực hiện nâng cao chất lợng GD:


+ CBGV tăng cờng phụ đạo học sinh yếu kém trong trờng , các buổi dạy phụ đạo học
sinh trong tuần đổi mới phơng pháp dạy học, sinh hoạt chuyên môn thờng xuyên dể nâng


cao chất lng dy hc.


- Tăng cờng dự giờ, khảo sát kết quả học tập của học sinh.


- Tăng cờng kiểm tra, thanh tra , xử lý nghiêm các trờng hợp vi phạm quy chế chuyên
môn của GV


- Quan tõm phụ đạo học sinh lớp 9 nâng cao tỷ lệ học sinh đỗ vào THPT
<b>* Xây dựng CSVC trờng học :</b>


- Tích cực tham mu để đợc giúp đỡ bổ xung nguồn vốn xây dựng CSVC hoàn thành
xong việc đủ diện tích đất và xây dựng CSVC trờng học đúng tiến độ trờng chuẩn quốc gia.


- Sử dụng , bổ sung bảo quản tốt thiết bị thí nghiệm, đồ dùng dạy học.
<b>* Đổi mới quản lý và đẩy mạnh XH hố GD </b>


- Thùc hiƯn tèt kû cơng nền nếp , phát huy dân chủ , sáng t¹o trong trêng häc .


- Tăng cờng tham mu phù hợp thực tiễn với HĐND, UBND, các ngành đoàn thể
y mnh cụng tỏc XH húa GD .


- Để hoàn thành nhiệm vụ năm học 2009 - 2010 toàn thể CBQL, CBGV- NV trong
tr-ờng hÃy cố gắng hơn nữa nỗ lực vợt qua khó khăn, đoàn kết , quyết tâm thực hiện thăng lợi
nhiệm vụ năm học 2009- 2010:


- XÕp lo¹i:


BËc TiĨu häc: Tèt: 4 GV; Kh¸ :10; TB : 4 GV.
BËc THCS: Tèt: 5 GV; Kh¸:11; TB: 6GV.



<i><b>XÕp lo¹i trêng: </b></i>


<i><b>XÕp loại chi bộ năm 2010:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×