TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
Tổ: Hóa học
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
MƠN: HỐ HỌC – LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên thí sinh:...............................................................................................
Mã đề: 101
Lớp:..................................................................................................................
Cho biết NTK của các nguyên tố: H = 1; O = 16; Cl = 35,5;S = 32; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K =
39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Câu 1: Cho Al tác dụng với dung dịch HCl thu được sản phẩm gồm
A. AlCl2 và H2.
B. AlCl3 và H2O.
C. Al2O3, Cl2 và H2O. D. AlCl3 và H2.
Câu 2: Tính chất hóa học của ozon là
A. tính khử mạnh.
B. tính oxi hóa mạnh. C. tính oxi hóa yếu.
D. tính khử yếu.
Câu 3: Phản ứng nào dưới đây, S khơng đóng vai trị là chất oxi hóa ?
t
t
A. Fe + S
FeS.
B. H2 + S
H2S.
t
C. Hg + S
D. S + O2 SO2.
HgS.
Câu 4: Trong phản ứng: SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O; H2S đóng vai trị là
A. chất khử.
B. chất oxi hố.
C. chất oxi hóa và chất khử.
D. axit.
Câu 5: Ở điều kiện bình thường, trạng thái của clo là
A. chất khí.
B. chất lỏng.
C. chất rắn.
D. chất kết tinh.
Câu 6: Chất không phản ứng với dung dịch HCl là
A. CuO.
B. NaOH.
C. Na2CO3.
D. Cu.
Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 tạo kết tủa trắng?
A. Na2SO4.
B. HCl.
C. NaCl.
D. KNO3.
Câu 8: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm gồm
A. FeSO4 và H2.
B. Fe2(SO4)3 và H2.
C. Fe2(SO4)3, SO2 và H2O.
D. không phản ứng.
Câu 9: Kim loại nào dưới đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng ?
A. Au.
B. Ag.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 10: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ xuất hiện kết tủa màu trắng?
A. NaCl.
B. KBr.
C. NaF.
D. NaI.
Câu 11: Một mẫu khí thải sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do
chất nào có trong khí thải gây ra?
A. NO2.
B. SO2.
C. H2S.
D. CO2.
Câu 12: Phản ứng nào sau đây SO2 thể hiện tính khử?
, xt
CaSO3.
A. SO2 + CaO
B. 2SO2 + O2 t
2SO3.
Na2SO3 + H2O.
3S + 2H2O.
C. SO2 + 2NaOH
D. SO2 + 2H2S
Câu 13: Dãy các đơn chất halogen được xếp theo thứ tự tính oxi hố tăng dần là
A. I2, Br2, Cl2, F2.
B. F2, Br2, Cl2, I2.
C. F2, Cl2, Br2, I2.
D. Br2, I2, F2, Cl2.
Câu 14: Cho phản ứng sau: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Clo có vai trị là
A. chất oxi hố.
B. chất oxi hố và chất khử.
C. chất khử.
D. khơng là chất oxi hố khơng là chất khử.
Câu 15: Cho Fe vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng, thấy thốt ra khí khơng màu, mùi
hắc. Khí đó là
A. H2.
B. CO2.
C. H2S.
D. SO2.
Câu 16: Phản ứng nào sau đây SO2 thể hiện tính chất oxit axit?
t
A. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr.
B. 2SO2 + O2
2SO3.
0
0
0
0
0
Trang 1/2 – Mã đề 101
C. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O.
D. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Hồn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
a) Fe + S →
b) NaOH + HCl →
c) H2S + CuSO4 →
d) Cho sơ đồ phản ứng: X + H2SO4 đặc nóng → Muối sunfat + SO2 + H2O và các chất sau: CuO, FeO,
Fe(OH)3, S. Chất nào thõa mãn với X, viết phương trình hóa học?
Câu 2 (1 điểm): Hấp thụ hoàn toàn 0,1 mol SO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thì muối nào tạo
thành, bao nhiêu gam?
Câu 3 (3 điểm): Hịa tan hồn tồn 16,8 gam sắt trong dung dịch HCl dư thu được V lít khí (đktc).
a) Viết phương trình phản ứng; tính V và tính khối lượng muối thu được? (1,5 điểm)
b) Nếu lấy 16,8 gam sắt trên cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thì thu được V lít khí SO2
duy nhất ở đktc và dung dịch X. Viết phương trình phản ứng; tính V và tính khối lượng muối thu được
? (1 điểm)
c) Lấy dung dịch X ở b) cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được m gam kết tủa, biết axit dùng dư
20% so với lượng phản ứng. Tính m? (0,5 điểm)
------------------------ HẾT -----------------------Lưu ý:
- Học sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học.
- Giám thị khơng giải thích gì thêm.
BÀI LÀM:
Trắc nghiệm:
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 16
Đáp
án
Tự luận:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trang 2/2 – Mã đề 101
Đáp án mã đề 101
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp D
án
B
D
A
A
D
A
C
D
A
C
B
A
B
D
C
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu
Điểm
Ghi chú
Câu 1. (2 điểm)
t
a) Fe + S
FeS
b) NaOH + HCl NaCl + H2O
c) H2S + CuSO4 CuS + 2HNO3
d) 2FeO + 4H2SO4 đặc nóng Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
o
0,5
0,5
0,5
0,5
Không ghi điều kiện, không cân
bằng pt trừ nửa số điểm của pt
đó
Câu 2. (1 điểm)
Tỉ lệ mol SO2 : NaOH = 1: 2 => Muối tạo thành Na2SO3 0,5
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
Khối lượng muối = 0,1.126 = 12,6 g
0,5
Câu 3. (3 điểm)
3a. (1,5 điểm)
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Số mol Fe = 16,8:56 = 0,3 mol = số mol H2
VH2 = 0,3.22,4 = 6,72 lít
Số mol muối = 0,3 mol
Khối lượng muối = 0,3.127 = 38,1 g
3b. (1 điểm)
Viết đúng phản ứng
2Fe + 6H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Tính được VSO2 = 0,45.22,4 = 10,08 lít
Khối lượng muối = 0,15.400 = 60 g
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
3c. (0,5 điểm)
- Viết được 2 pt
0,25
Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 3BaSO4 + 2FeCl3
H2SO4 dư + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
0,25
- Tính được số mol H2SO4 dư và lượng kết tủa
Số mol H2SO4 phản ứng ở b) = 0,9 mol => Số mol H2SO4
dư = 0,18 mol
Theo 2 ptpư, số mol BaSO4 = 0,45 + 0,18 = 0,63 mol
Khối lượng kết tủa = 0,63.233 = 146,79 g
Trang 3/2 – Mã đề 101
Trang 4/2 – Mã đề 101