Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De kiem tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.85 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Trường THCS Phan Sào Nam</b></i>
<i><b>GV: Phạm Thị Thanh Hà </b></i>


<i><b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II</b></i>


<i><b>TỐN 8</b></i>



<i><b>Đề bài: </b></i>



<i><b>1. Baøi 1</b><b> : </b></i>(2đ)


<i>Cho MN // BC. Tìm x trong hình vẽ sau: </i>


<i><b>2. Bài 2</b><b> :</b></i> (3đ)


Cho ABC vng tại A có AB = 8cm; AC = 6cm.
a. Tính độ dài cạnh BC


b. Vẽ tia phân giác của <sub>A</sub> <sub> cắt BC tại D. Tính độ dài cạnh DB; DC.</sub>


<i><b>3. Bài 3</b><b> :</b></i> (5đ)


Trên một cạnh của góc xOy (xOy  1800<sub>) đặt các đoạn thẳng OA = 8cm ; OB = 20cm. Trên </sub>


cạnh thứ hai của góc đó, đặt các đoạn thẳng OC = 10cm ; OD = 16cm.
a. Chứng minh OAD và OCB đồng dạng.


b. Gọi O là giao điểm của AD và BC. Chứng minh IA. ID = IB. IC


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Đáp án: </b></i>



<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>



1
(2đ)


Ta có MN // BC, áp dụng định lý Talet :
AM AN


MB NB
12 x


6 8
12.8
x


6


x = 16 (cm)


0,25
0,5
0,5
0,5
0.25
2


(3đ)


a/
(1đ)



b/
(2đ)


ABC vuông tại A, áp dụng định lý Pitago:


2 2 2


BC AB AC


2 2 2


BC 8 6


2


BC 100
BC 10 (cm)


Áp dụng tính chất tia phân giác trong ABC, ta có:
DB AB


DC AC


DB 8 DB DC DB DC 10 5


DC 6 8 6 8 6 14 7





     



5


DB 8


7


   5,7 (cm)
5


DC 6


7


   4,3 (cm)


hay DC = BC – DB  10 – 5,7 = 4,3 (cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3
(5ñ)


a/
(2ñ)


b/
(1.5ñ)


c/


(1.5ñ)


OA 8 4


OC 10 5 
OD 16 4
OB 20 5 


OAD và OCB có:




A chung


OA OD 4
OC OB 5 


Vậy OAD OCB (c-g-c)
IAB vaø ICD có:


 


AIB DIC (hai góc đối đỉnh)
 


ABI CDI (OAD OCB)


Vaäy IAB ICD (g-g)
 IA IB<sub>IC ID</sub>



 IA. ID = IB. IC


Vì OAD OCB neân:


OAD
OCB


CV


OA OD AD OA OD AD 4


OC OB CB OC OB CB CV<sub></sub> 5


 


    


 


<b> </b>CV<sub>4</sub>OAD CV<sub>5</sub>OCB CVOAD<sub>4 5</sub>CVOCB 81 9<sub>9</sub> 


OAD


CV<sub></sub> <sub> = 4. 9 = 36 (cm)</sub>


OCB


CV<sub></sub> <sub> = 5 . 9 = 45 (cm)</sub>





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×