Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

H2AVL11Kinh lup 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (595.03 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


Câu 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 1


Góc trơng đoạn AB là góc  tạo bởi hai tia
sáng xuất phát từ hai điểm A và B tới mắt


<b>TRẢ LỜI</b>



<b>TRẢ LỜI</b>



A
B


A’
B’
<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KIEÅM TRA BÀI CŨ</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


Câu 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 2


Năng suất phân li là góc trơng nhỏ nhất
<sub>min</sub> khi nhìn đoạn AB mà mắt cịn có thể
phân biệt được hai điểm A, B



Muốn mắt phân biệt được A và B thì :
  <sub>min</sub>


<b>TRẢ LỜI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

AB
Ñ
tg<sub>0</sub> =


A
B


A’
B’


<b>O</b>
<sub>0</sub>


Ñ


<b>C<sub>C</sub></b>


A
B


<b>F’</b>


B’



A’ <b><sub>F</sub></b>


A’’
B’’


<b>C<sub>V</sub></b> <b><sub>C</sub><sub>C</sub></b> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. KÍNH LÚP VÀ CÔNG DỤNG</b>



<b>1. KÍNH LÚP VÀ CÔNG DỤNG</b>



- Kính lúp là quang cụ bổ trợ cho mắt, có tác
dụng làm tăng góc trơng bằng cách tạo ra
một ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật.


- Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. CÁCH NGẮM CHỪNG Ở ĐIỂM C</b>



<b>2. CÁCH NGẮM CHỪNG Ở ĐIỂM C</b>

<b><sub>C</sub><sub>C</sub></b>

<b> VAØ </b>

<b><sub> VÀ </sub></b>



<b>Ở VƠ CỰC</b>



<b>Ở VƠ CỰC</b>



 Để quan sát vật nhỏ AB qua kính lúp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>O<sub>K</sub></b>


A


B


<b>F’</b>


B’


A’ <b><sub>F</sub></b>


<b>2. CÁCH NGẮM CHỪNG Ở ĐIỂM C</b>



<b>2. CÁCH NGẮM CHỪNG Ở ĐIỂM C</b>

<b><sub>C</sub><sub>C</sub></b>

<b> VÀ </b>

<b><sub> VÀ </sub></b>



<b>Ở VƠ CỰC</b>



<b>Ở VƠ CỰC</b>



 Để quan sát vật nhỏ AB qua kính lúp.


- Đặt vật AB trong ( FO )  Ảnh ảo A’B’ cùng chiều
AB và lớn hơn AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A
B


<b>F’</b>


B’


A’ <b><sub>F</sub></b>



<b>2. CÁCH NGẮM CHỪNG Ở ĐIỂM C</b>



<b>2. CÁCH NGẮM CHỪNG Ở ĐIỂM C</b>

<b><sub>C</sub><sub>C</sub></b>

<b> VÀ </b>

<b><sub> VÀ </sub></b>



<b>Ở VƠ CỰC</b>



<b>Ở VÔ CỰC</b>



 Để quang sát vật nhỏ AB qua kính lúp.


- Đặt vật AB trong ( FO )  Aûnh ảo A’B’ cùng chiều
AB và lớn hơn AB


A’’
B’’


-Đặt mắt sau kính để


quan sát A’B’ <sub>Hình 10.1</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A
B


<b>F’</b>


B’


A’ <b><sub>F</sub></b> <sub>B’’</sub>A’’



Hình 10.1




<b>O<sub>K</sub></b> <b>O</b>


<b>2. CÁCH NGẮM CHỪNG Ở ĐIỂM C</b>



<b>2. CÁCH NGẮM CHỪNG Ở ĐIỂM C</b>

<b><sub>C</sub><sub>C</sub></b>

<b> VÀ </b>

<b><sub> VÀ </sub></b>



<b>Ở VƠ CỰC</b>



<b>Ở VƠ CỰC</b>



- Ngắm chừng : Điều chỉnh kính (vật) sao cho A’B’
nằm trong [C<sub>c</sub> C<sub>v</sub>]


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>F’</b>


B’


A’ <b><sub>F</sub></b> A


B
<b>C<sub>C</sub></b>


<b>C<sub>V</sub></b>


<b>2. CÁCH NGẮM CHỪNG Ở ĐIỂM C</b>




<b>2. CÁCH NGẮM CHỪNG Ở ĐIỂM C</b>

<b><sub>C</sub><sub>C</sub></b>

<b> VÀ </b>

<b><sub> VÀ </sub></b>



<b>Ở VƠ CỰC</b>



<b>Ở VƠ CỰC</b>



Ngắm chừng ở C<sub>c</sub> : Điều chỉnh để A’B’ ở C<sub>c</sub>


A’’
B’’




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>F’</b>


B’


A’ <b>F</b>A


B
<b>C<sub>V</sub></b>


<b>2. CÁCH NGẮM CHỪNG Ở ĐIỂM C</b>



<b>2. CÁCH NGẮM CHỪNG Ở ĐIỂM C</b>

<b><sub>C</sub><sub>C</sub></b>

<b> VAØ </b>

<b><sub> VÀ </sub></b>



<b>Ở VƠ CỰC</b>



<b>Ở VƠ CỰC</b>




Ngắm chừng ở C<sub>v</sub> : Điều chỉnh để A’B’ ở C<sub>v</sub>


A’’
B’’


<b>C<sub>C</sub></b> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>B</b>


<b>F’</b>


<b>A</b> <b> F</b>


<b>2. CÁCH NGẮM CHỪNG Ở ĐIỂM C</b>



<b>2. CÁCH NGẮM CHỪNG Ở ĐIỂM C</b>

<b><sub>C</sub><sub>C</sub></b>

<b> VÀ </b>

<b><sub> VÀ </sub></b>



<b>Ở VƠ CỰC</b>



<b>Ở VƠ CỰC</b>



Đối với mắt bình thường (C<sub>V</sub> ở  ) : Ngắm chừng ở ∞


A’’


B’’
B’<sub></sub>



A’<sub></sub>


 


<b>O<sub>K</sub></b> <b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. ĐỘ BỘI GIÁC CỦA KÍNH LÚP</b>



<b>3. ĐỘ BỘI GIÁC CỦA KÍNH LÚP</b>



a) Định nghóa :


- Độ bội giác của kính lúp là tỉ số giữa góc trơng
ảnh qua dụng cụ quang học ( với góc trông trực
tiếp vật (<sub>0</sub> khi vật đặt ở điểm cực cận của mắt.


(SGK)


<sub>0</sub>
G =


  : Góc trơng ảnh qua dụng cụ quang học.
 <sub>0</sub> : Góc trông trực tiếp vật khi vật ở C<sub>c.</sub>


 <sub>0</sub>,  : rất nhỏ  <sub>G = </sub> tg


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. ĐỘ BỘI GIÁC CỦA KÍNH LÚP</b>



<b>3. ĐỘ BỘI GIÁC CỦA KÍNH LÚP</b>




b) Thiết lập cơng thức :


AB
Ñ


tg<sub>0</sub> = AB : Độ cao vật


Đ = OC<sub>c</sub> : Khoảng thấy rõ
ngắn nhất của mắt


Hình 10.2


A
B


<sub>0</sub> <b>O</b>


A’
B’
<b>C<sub>C</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. ĐỘ BỘI GIÁC CỦA KÍNH LÚP</b>



<b>3. ĐỘ BỘI GIÁC CỦA KÍNH LÚP</b>



b) Thiết lập cơng thức :


AB
Đ


tg<sub>0</sub> =




d’

<i><b><sub>l</sub></b></i>



A’B’
d’+ l
tg =


<i><b>l : Khoảng cách </b></i>
từ kính đến mắt


d’: Khoảng cách
từ kính đến ảnh


A
B


<b>F’</b>


B’


A’ <b><sub>F</sub></b> <b><sub>O</sub></b>  <sub>B’’</sub>A’’


<b>K</b> <b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3. ĐỘ BỘI GIÁC CỦA KÍNH LÚP</b>



<b>3. ĐỘ BỘI GIÁC CỦA KÍNH LÚP</b>




b) Thiết lập cơng thức :


AB
Đ


tg<sub>0</sub> = A’B’


d’+ l
tg =


G = = tg
tg<sub>0</sub>


A’B’
AB


Ñ
d’+ l
G = K. Ñ


d’+ l
K = = A’B’


AB


A’B’


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3. ĐỘ BỘI GIÁC CỦA KÍNH LÚP</b>




<b>3. ĐỘ BỘI GIÁC CỦA KÍNH LÚP</b>



 Nhận xét :


- G phụ thuộc vào :


 Mắt người quan sát ( Đ )


 Caùch quan saùt (d’ , K , l )


- Ngắm chừng ở Cc


G = K. Ñ
d’+ l


<i><b>: d’ + l = Ñ  </b></i>G<sub>c</sub> = K<sub>c</sub>


d’

<i><b><sub>l</sub></b></i>



<b>F’</b>


B’


A’ <b><sub>F</sub></b> A


B
<b>C<sub>C</sub></b>
<b>C<sub>V</sub></b>
A’’
B’’




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3. ĐỘ BỘI GIÁC CỦA KÍNH LÚP</b>



<b>3. ĐỘ BỘI GIÁC CỦA KÍNH LÚP</b>



 Nhận xét :


- Ngắm chừng ở Cv


 G<sub>v</sub> = K<sub>v</sub> Ñ
OC<sub>v</sub>


G = K. Ñ
d’+ l


<i><b>: d’ + l = OC</b></i><sub>v</sub>


d’

<i><b><sub>l</sub></b></i>



<b>F’</b>


B’


A’ <b>F</b>A


B
<b>C<sub>V</sub></b>


A’’


B’’


<b>C<sub>C</sub></b> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3. ĐỘ BỘI GIÁC CỦA KÍNH LÚP</b>



<b>3. ĐỘ BỘI GIÁC CỦA KÍNH LÚP</b>



 Nhận xét :


- Ngắm chừng ở 


G = tg
tg<sub>0</sub>


AB
Ñ
tg<sub>0</sub> =


: A  F  các tia ló song song.


 tg = =
AB


O<sub>K</sub>F


AB


f  G =



Ñ
f


<b>B</b>


<b>F’</b>


<b>A</b> <b> F</b>


A’’
B’’
B’<sub></sub>


A’<sub></sub>


 


<b>O<sub>K</sub></b> <b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>3. ĐỘ BỘI GIÁC CỦA KÍNH LÚP</b>



<b>3. ĐỘ BỘI GIÁC CỦA KÍNH LÚP</b>



 Nhận xét :


G<sub></sub> = Đ
f
 Mắt không phải điều tiết.


 G<sub>∞</sub> khơng phụ thuộc vào vị trí đặt mắt sau kính


- Ngắm chừng ở 


 Trong thương mại: Đ = 0,25 m


f (m)


G<sub></sub> = 0,25 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>CUÛNG CỐ</b>



<b>CỦNG CỐ</b>



<b>Câu 1</b> : Chọn câu đúng : Kính lúp là :


A.Một thấu kính phân kỳ có tác dụng làm tăng góc
trơng bằng cách tạo ra một ảnh ảo cùng chiều,
lớn hơn vật.


B.Một gương cầu lõm bổ trợ cho mắt trong việc
quan sát các vật nhỏ, có tác dụng làm tăng góc
trơng bằng cách tạo ra một ảnh ảo cùng chiều,
lớn hơn vật.


C.Một thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ bổ trợ cho
mắt trong việc quan sát các vật nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b>CỦNG CỐ</b>




<b>Câu 2</b> : Chọn đáp án đúng : Một mắt khơng
có tật có điểm cực cận cách mắt 20cm, quan
sát vật qua một kính lúp có tiêu cự f = 2 cm.
Xác định độ bội giác của kính khi ngắm
chừng ở vơ cực :


A. G<sub></sub> = 2


B. G<sub></sub> = 10


C. G<sub></sub> = 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b>CỦNG CỐ</b>


<b>Câu 3</b> : Chọn câu đúng :


A.Ngắm chừng ở cực cận là đìều chỉnh kính hay
vật sao cho vật nằm đúng điểm cực cận của
mắt.


B.Ngắm chừng ở cực viễn là điều chỉnh kính hay
vật sao cho vật nằm đúng điểm cực viễn của
mắt.


C.Độ bội giác G của một dụng cụ quang học là tỉ
số giữa góc trơng ảnh của vật qua dụng cụ
quang học với góc trơng trực tiếp vật.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×