Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.84 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Đại số 10 - GV Trần Khánh Long-THPT Lê Hồng Phong</b></i> wesite:violet.vn/curi307_email:
CHƯƠNG II :HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI.
A. KHÁI NIỆM HÀM SỐ :
Lo
ạ i toán 1 : Tìm tập xác định của hàm số.
<i>Chú ý các dạng thường gặp: +</i> <i>P x</i>( )(TXĐ:{<i>x R P x</i> ( ) 0} );
1
( )
<i>P x</i> (TXÑ:D={<i>x R P x</i> ( ) 0} );
1
( : { ( ) 0})
( ) <i>TXD D</i> <i>x R P x</i>
<i>P x</i>
1/Cho hàm số y = f(x) = <sub>2</sub>2 1
3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a. Tìm tập xác định của hàm số. b. Tính f(-1) , f(0) , f(2).
2/ Cho hàm số y = f(x) = <i>x</i> 2 3 <i>x</i>
a. Tìm tập xác định của hàm số. b. Tính f(-2) , f(2) , f(4).
3/ Cho hàm số y = f(x) = <sub>2</sub> 2
5 6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a. Tìm tập xác định của hàm số.
b.Điểm M(3; 4), N(4; -1) , A(6; 1
6) có thuộc đồ thị hàm số khơng?
4/ Cho hàm số y = f(x) =
2 <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
neáu x < 1
3x -2 neáu x > 1
x -2
a. Tìm TXĐ của hàm số. b.Tính f(-1) , f(0) , f(3), f(a2<sub> +1) với aR.</sub>
5/ Tìm tập xác định của các hàm số sau :
a/ y = 4<sub>x</sub>x <sub>1</sub>3
b/ y =
3
x
1
x
2
2 <sub></sub>
c/ y=
4
x
1
2 <sub></sub> d/ y = <sub>x</sub> <sub>2</sub><sub>x</sub> <sub>5</sub>
1
x
2 <sub></sub> <sub></sub>
e/ y =
6
x
x
2
2<sub></sub> <sub></sub>
f/ y = x 2 g/ y = 3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
h/ y =
1
x
1
+ x 2
3
i/ y = x 3 + 4 x
1
j/ y =
1
( 3) 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
k/ y =
2 <sub>4</sub> <sub>5</sub>
<i>x</i> <i>x</i> l/ <i>y</i> <i>x</i>2 4.
m) y = <sub>2</sub> 3
6 9
<i>x</i> <i>x</i>
o) y = 2
( 1)(2 )
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
p)y = x + 1 x q) y =
1
2
1
2<sub></sub> <sub></sub>
|
x
|
x
Loại toán 2: Xét sự biến thiên của hàm số y=f(x):
Lập tỉ số A= 1 2
1 2
( ) ( )
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Nếu A>0 hàm số đồng biến trên khoảng,
A<0 hàm số nghịch biến trên khoảng đang xét.
1 . Xét sự biến thiên của các hàm số trên khoảng đã chỉ ra :
a/ y= -x+3 trên khoảng (-,+) b/ y = x2<sub> 4x (-, 2) ;(2, +) </sub>
c/ y = 2x2<sub> + 4x + 1 (-, 1) ; (1, +) d/ y = </sub>
4
(1, +)
e/ y = <sub>3</sub> 2<sub>x</sub>
(3, +) f/ y = <sub>x</sub>3x<sub>1</sub>
(, 1)
2/CMR hàm số:
a. f(x) = 5x + 2 đồng biến trên Rb. f(x) = x3<sub> đồng biến trên R </sub>
c. f(x) = 1<sub>3</sub>
<i>x</i> nghịch biến trên mỗi khoảng (-; 0) và (0; +)
d. f(x) = x2<sub> + 2x đồng biến trên khoảng (-1; +) và nghịch biến </sub>
trên khoảng (-; -1)
e. f(x) = <i>x </i>3 đồng biến trên khoảng (-3; +)
f. f(x) = 2
1
<i>x</i>
nghịch biến trên mỗi khoảng (-; 1) và (1; +)
g. f(x) = x3<sub> +2x +3 đồng biến trên R </sub>
h. f(x) = x3<sub> - 2x -1 đồng biến trên mỗi khoảng (-; -1) và (1; +)</sub>
<i><b>8-Đại số 10 - GV Trần Khánh Long-THPT Lê Hồng Phong</b></i> wesite:violet.vn/curi307_email:
k. f(x) = 2 1
1
<i>x </i>
2
neáu x < 0
x neáu x 0 đồng biến trên R
L oại tốn 3 : Xét tính chẳn lẻ của hàm số y=f(x) TXĐ :D
-Hàm số y=f(x) là hàm số lẻ nếu : ;
( ) ( )
<i>x D x D</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>
-Hàm số y=f(x) là hàm số chẳn nếu : ;
( ) ( )
<i>x D x D</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<b>1.</b> Xác định tính chẵn, lẻ của hàm số :
a/ y = 4x3<sub> + 3x</sub> <sub>b/ y = x</sub>4<sub> 3x</sub>2<sub> 1 c/ y = </sub>
3
x
1
2
d/ y = <sub>1 </sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2 e/ y = |1 x| + |1 + x|
f/ y = |x + 2| |x 2| g/ y = |x + 1| |x 1|
h/ y = 1 x + 1 x i/ x x
2+x x
<i>y </i>
B. HÀM SỐ y = ax + b
1. Vẽ đồ thị các hàm số sau:
a. y = -2x + 3 b. y = 3
2x – 1 c. y = 3
d. y = 2<i>x </i>1
neáu x -1
3x + 2 neáu x > -1 e. y =
2
<i>x </i>
nếu -2 < x < 1
3 nếu 1 x 3
-x + 6 nếu 3 < x < 5
2. Vẽ đồ thị các hàm số sau và lập bảng biến thiên của hàm số:
a. y = 2<i>x </i> 4<sub> b. y = </sub> <i>x</i> 1 2 c. y =
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
3. Xác định a, b để đường thẳng y = ax + b :
a. Ñi qua A(1; 3) vaø B(-3; 11)
b. Đi qua M(3; -3) và song song với đường thẳng y = -3x + 1
c. Đi qua N(2; 4) và vng góc với đường thẳng y = 2x – 1
d. Cắt đường thẳng y = 2x – 3 tại điểm có hồnh độ bằng 1 và
cắt đường thẳng y = -x + 2 tại điểm có tung độ bằng -3.
e. Song song với đường thẳng y = 2x và đi qua giao điểm của
hai đường thẳng y = 3x và y = -x + 4
4. Tìm m sao cho ba đường thẳng y = 2x -1 , y = 3x + 5 và y = mx
+ 8 đồng quy.
5. Tìm điểm A sao cho đường thẳng y = mx + 2 – m luôn đi qua
A dù m lấy bất cứ giá trị nào?
6/Vẽ đồ thị hàm số :a/ y = 3x + 1 b/ y = 2x + 3 c/ y =
6
2
x
3
d/ y =
2
1
4
x
3
e/ y =
0
x
x
0
x
x
2
nếu
nếu
f/y =
0
x
x
2
0
x
1
x
nếu
nếu
7/Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng :
a/ y = 2x 3 và y = 1 x b/ y = 3x + 1 và y =
3
1
c/ y = 2(x 1) và y = 2 d/ y = 4x + 1 và y = 3x 2
8/Xác định a và b sao cho đồ thị hàm số y = ax + b :
a/ Đi qua 2 điểm A(1, 20) vaø B(3, 8)
b/ Đi qua C(4, 3) và song song với đường thẳng y = <sub>3</sub>2 x + 1
c/ Đi qua D(1, 2) và có hệ số góc bằng 2
d/ Đi qua E(4, 2) và vng góc với đường thẳng y = 1<sub>2</sub> x + 5
e/ Đi qua M(1, 1) và cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ là 5
<i><b>8-Đại số 10 - GV Trần Khánh Long-THPT Lê Hồng Phong</b></i> wesite:violet.vn/curi307_email:
<b>BÀI </b> 3. HAØM SỐ BẬC HAI y = ax + bx + c2
Đồ thị là một Parabol (P) có đỉnh I( ;
2 4
<i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
) (=b2-4ac), trục đối
xứng là đường thẳng
x=-2
<i>b</i>
<i>a</i>,(P) quay bề lõm lên phía trên nếu a>0,
quay xuống dưới nếu a<0.
1/Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau :
a/ y = <sub>2</sub>1 x2<sub> b/ y = x</sub>2<sub> + 2x c/ y = x</sub>2<sub> + 1</sub> <sub>d/ y = 2x</sub>2<sub> + 3</sub>
e/ y = x(1 x) f/y = <sub>2</sub>1 x2<sub> + 4x 1; g/ y = x</sub>2<sub> 4x + 1</sub>
h/ y = x2<sub> + 2x 3 i/ y = (x + 1)(3 x) </sub>
2/ Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số
a/ y = x2<sub> + 4x + 4 vaøy = 0 b/ y = x</sub>2<sub> + 2x + 3 vaø y = 2x + 2</sub>
c/ y = x2<sub> + 3x + 1 và y = x</sub>2<sub> 6x + 1</sub>
3/Tìm Parabol y = ax2<sub> + 3x 2, biết rằng Parabol đó :</sub>
a/ Qua điểm A(1; 5) b/ Cắt trục Ox tại điểm có hồnh độ bằng 2
c/ Có trục đối xứng x = 3 d/ Có đỉnh I(<sub>2</sub>1 ; 11<sub>4</sub> )
e/ Đạt cực tiểu tại x = 1
4/Tìm Parabol y = ax2<sub> + bx + c biết rằng Parabol đó :</sub>
a/ Đi qua 3 điểm A(1; 2) ; B(2; 0) ; C(3; 1)
b/ Có đỉnh S(2; 1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
c/ Đạt cực đại tại I(1; 3) và đi qua gốc tọa độ.
d/ Đạt cực tiểu bằng 4 tại x = 2 và đi qua B(0; 6)
e/ Cắt Ox tại 2 điểm có hồnh độ là 1 và 2, cắt Oy tại điểm có tung
độ bằng 2
5/Cho hàm số y = 2x2<sub> + 2mx + m 1</sub>
a/ Định m để đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
c/ Tìm giao điểm của đồ thị (P) với đường thẳng y = x 1
d/ Vẽ đường thẳng này trên cùng hệ trục tọa độ của (P)
6/Cho (P) : y = x2<sub> 3x 4 và (d) : y = 2x + m</sub>
Định m để (P) và (d) có 2 điểm chung phân biệt.
7/Cho (P) : y =
4
x2
+ 2x 3 vaø (d) : x 2y + m = 0
Định m để (P) và (d) tiếp xúc nhau. Xác định tọa độ tiếp điểm.
8/Tìm (P):y = ax2<sub> + bx + c biết:</sub>
a/ Hàm số đạt cực đại bằng 12 tại x=3
b/ Hàm số có giá trị -3 khi x=-1 và đạt cực đại bằng 13
4 khi x=
3
2 .
c/ (P) cắt trục Ox tại F(3;0),cắt trục Oy tại G(0;-3) và cĩ trục đối xứng x=1
9/Vẽ đồ thị các hàm số sau :
a/
2 <sub>4 khi x 0</sub>
khi x < 0
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i><sub>x</sub></i>
b/ y=x2<sub>-2</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>-3</sub>
c/ y=
2
2
6 5 khi x > 2
7 khi x 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>8-Đại số 10 - GV Trần Khánh Long-THPT Lê Hồng Phong</b></i> wesite:violet.vn/curi307_email:
ÔN TẬP CHƯƠNG II
<b>1.</b> Tìm tập xác định của hàm số :
a/ y = 2 x
4
x
4
b/ y = x
x
1
x
1 <sub> </sub>
c/ y = <sub>x</sub>2 3x<sub>x</sub> <sub>x</sub>x <sub>1</sub>
d/ y =
x
5
2
3
x
2
x2
e/ y = x2<sub>x</sub><sub></sub><sub>1</sub>3 2x f/ y = <sub>x</sub>2x<sub>x</sub><sub></sub>1<sub>4</sub>
<b>2.</b> Xét sự biến thiên của hàm số.
a/ y = x2<sub> + 4x 1 treân (; 2) b/ y = </sub>
1
1
x
treân (1; +)
<b>3.</b> Xét tính chẵn, lẻ của hàm số :
a/ y =
1
x
2
x
x
2
2
4
<sub>b/ y = </sub>
2
x c/ y = 3x 3 x
d/ y = x(x2<sub> + 2x) e/ y = </sub>
1
x
1
x
1
x
1
x
f/ y =
1
x
x
x
2
3
<b>4.</b> Cho hàm số y =
1
x
1
a/ Tìm TXĐ của hàm số. b/ CMR hàm số giảm trên TXĐ.
<b>5.</b> Cho hàm số : y = x <sub>x</sub>2
a/ Xét tính chẵn lẻ. b/ Xét tính đơn ñieäu
<b>6.</b> Cho hàm số y = 5x 5 x a/ Tìm tập xác định của hs.
b/ Xét tính chẵn lẻ.
<b>7. Tìm m để hai đường thẳng </b><i>y</i>2<i>x</i>4 và <i>y</i> <i>x m</i> 2 cắt
<i>nhau tại một điểm trên trục Ox</i>
<b>8.</b> Cho Parabol (P) : y = ax2 + bx + c
a/ Xác định a, b, c biết (P) qua A(0; 2) và có đỉnh S(1; 1)
b/ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) với a, b, c tìm được.
c/ Gọi (d) là đường thẳng có phương trình : y = 2x + m. Định m
để (d) tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.
<b>9.</b> Cho y = x(x 1)
a/ Xác định tính chẵn lẻ. b/ Vẽ đồ thị hàm số.
<b>10.</b>Cho hàm số y = x2 4x m
Định m để hàm số xác định trên toàn trục số.
<b>11.</b>Cho (P) : y = x2 3x 4 và (d) : y = 2x + m. Định m để (P) và
(d) Có :2 điểm chung phân biệt; tiếp xúc ; không cắt nhau.
<b>12. Vẽ đồ thị hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>
<i>. Dùng đồ thị tìm x để y > 0</i>
<b>13. Vẽ đồ thị hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>
. Dùng đồ thị tìm x để <i>y </i>0
<b>14.Tìm m biết đồ thị của hàm số </b><i><sub>y mx</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>mx m</sub></i> <sub>2</sub>
có đỉnh
thuộc đường thẳng <i>y</i>2<i>x</i>1