Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

De trac nghiem Tieng Viet IBTMS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.21 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1. 6 m 5 dm = . m</b>


Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
<b>A. </b> 10<i>m</i>


5
6


<b>B. </b> 100<i>m</i>
5
6


<b>C. 65 m</b> <b>D. 56 m</b>
<b>Câu 2. 6 m 5 dm = . m</b>


Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:


<b>A. 65,5 m</b> <b>B. 6,5 m</b> <b>C. 5,6 m</b> <b>D. 0,65 m</b>
<b>Câu 1. Cách đổi nào dưới đây cho kết quả đúng:</b>


<b>A. 13kg = 100</b>
13


yến <b>B. 127m = 1000</b>
127


m <b>C. 4dam</b>2<sub> = 100</sub>
4


ha



<b>Câu 2. </b>8
5


của 40 là:


<b>A. 25</b> <b>B. 20</b> <b>C. 15</b> <b>D. 27</b>


<b>Câu 3. Mua 5 quyển vở hết 6000 đồng. Mua 20 quyển vở phải hết số tiền là:</b>


<b>A. 24.000 đồng</b> <b>B. 23.000 đồng</b> <b>C. 25.000 đồng</b> <b>D. 30.000 </b>
đồng


<b>Câu 4. Trong các phân số </b> 33
31
;
560
435
;
162
21


, phân số tối giản là:
<b>A. </b>162


21


<b>B. </b> 560
435


<b>C. </b> 33



31


<b>Câu 5. Cho 2 phân số 9</b>
7


£ 999
777


. Dấu thích hợp cần điền vào ơ trống là:
<b>A. ></b> <b>B. <</b> <b>C. =</b>


<b>Câu 6. 3,5 < x < 6.5 và x là số tự nhiên thì x có giá trị là:</b>
<b>A. 6</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 4, 5, 6</b>


<b>Câu 7. Phân số thập phân 100</b>
1


được việt thành số thập phân nào ?
<b>A. 0,001</b> <b>B. 0,01C. 0,1</b>


<b>Câu 8. 9kg7hg đổi ra gam có kết quả là:</b>
<b>A. 97gB. 970g</b> <b>C. 79gD. 9007g</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10. Biết </b>6


5


: x = 7
4



; giá trị của x là:
<b>A. </b>24


12


<b>B. </b>10
35


<b>C. </b>24


35


ĐÁP ÁN
Đề số: KIEMTRA-001


<b> 1. </b> <b> 2.  3.  4. </b> <b> 5. </b>
<b> 6.  7. </b> <b> 8.  9. 10. </b>


<b>Câu 1. Giá trị của biểu thức 43,6 + 2,3 là bao nhiêu?</b>
<b>A. 45,9B. 4,59C. 66,6D. 43,83</b>


<b>Câu 2. Em cao 1,25m. Anh cao hơn em 0,35m. Hỏi anh cao bao nhiêu mét?</b>
<b>A. 1,55m</b> <b>B. 1,65m</b> <b>C. 1,5m</b> <b>D. 1,6m</b>


<b>Câu 3. Một số biết rằng nếu lấy số đó bớt đi 32,8 thì được kết quả là 35,5. Vậy số cần tìm</b>
là số nào?


<b>A. 68,3B. 6,83C. 67,3D. 683</b>



<b>Câu 4. Khi cộng hai số thập phân dấu phẩy của tổng đặt như thế nào?</b>
<b>A. Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng</b>
<b>B. Không cần đánh dấu phẩy ở tổng</b>


<b>C. Viết hai dấu phẩy ở tổng</b>


<b>D. Không cần đánh dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các số hạng</b>
<b>Câu 5. Trong 4 phép tính sau, phép tính nào đặt tính đúng?</b>


<b>A. </b> 1,3
8
,
15


<b>B. </b>

4

1

,

5


38


,


36




<b>C. </b> 1,28
5
,
62


<b>D. </b> 45,5
38
,


1


<b>Câu 6. Mai cân nặng 35,5kg, như vậy kém Hà 1,5kg. Hỏi cả 2 bạn cân nặng bao nhiêu?</b>
<b>A. 37,0 kg</b> <b>B. 73,5kg</b> <b>C. 72,5kg</b> <b>D. 7,35kg</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 8. Tổng của 68,73 và 5,8 có giá trị là bao nhiêu?</b>


<b>A. 74,53</b> <b>B. 69,31</b> <b>C. 73,53</b> <b>D. 62,93</b>
<b>Câu 9. Cho X - 38,75 = 12,25. Vậy X có giá trị là bao nhiêu?</b>


<b>A. X = 51</b> <b>B. X = 40,9</b> <b>C. X = 5,1</b> <b>D. X = 510,0</b>
<b>Câu 10. Tổng của hai số 13,58 + 4,69 có kết quả bằng bao nhiêu?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đề số: KIEMTRA-001


<b> 1.  2.  3.  4.  5. </b>
<b> 6.  7.  8.  9. 10. </b>


<b>Câu 1. Một con vịt cân nặng 2,7kg, một con ngỗng cân nặng hơn con vịt đó 2,2kg. Hỏi </b>
cả hai con cân nặng bao nhiêu kg?


<b>A. 7,6 kg</b> <b>B. 6,7 kg</b> <b>C. 5,6 kg</b> <b>D. 7,9 kg</b>


<b>Câu 2. Bao gạo nặng 79,56 kg, bao cám nặng 28,7kg. Hỏi cả 2 bao nặng bao nhiêu kg.</b>
<b>A. 10,826kg</b> <b>B. 108,26kg</b> <b>C. 8243 kg</b> <b>D. 107,26kg</b>


<b>Câu 3. Một thanh sắt bị cắt đi 0,6m thì cịn lại là 24,6m. Hỏi lúc đầu thanh sắt dài bao </b>
nhiêu mét?



<b>A. 23m</b> <b>B. 24,2m</b> <b>C. 25,2m</b> <b>D. 26m</b>


<b>Câu 4. Dấu thích hợp vào ô trống là dấu nào?</b>
92,2 + 81,2 £ 69,3 + 60,2


<b>A. ></b> <b>B. <</b> <b>C. =</b> <b>D. Khơng có dấu nào</b>
<b>Câu 5. Tổng của 47,5 và 26,3 có giá trị là bao nhiêu?</b>


<b>A. 52,8B. 46,5C. 73,8D. 73,4</b>


<b>Câu 6. a + b = … + a ; Chữ thích hợp vào chỗ chấm là:</b>
<b>A. d</b> <b>B. c</b> <b>C. a</b> <b>D. b</b>


<b>Câu 7. Giá trị của biểu thức 539,6 + 73,945 có kết qủa là bao nhiêu?</b>
<b>A. 613,545</b> <b>B. 563,552</b> <b>C. 623,545</b> <b>D. 228,932</b>
<b>Câu 8. Kết quả của phép tính: 6,84 + 2,36 là bao nhiêu?</b>


<b>A. 9,23B. 6,84C. 9,20D. 8,20</b>


<b>Câu 9. Trong 4 phép tính sau, phép tính nào đặt đúng?</b>


<b>A. </b>
6
,
23
84
,
6

<b>B. </b>


52
35
,
65

<b>C. </b>
4
,
28
7
,
25

<b>D. </b>
35
,
4
6
,
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 1.  2.  3.  4.  5. </b>
<b> 6.  7.  8.  9. 10. </b>


<b>Câu 1. Phép tính nào đặt tính đúng?</b>


<b>A. </b>
25
,


6
24
,
5
38
,
1

<b>B. </b>
11
,
7
8
,
52
33
,
2

<b>C. </b>
1
,
3
92
6
,
4

<b>D. </b>
7

,
21
4
,
8
3
,
16


<b>Câu 2. x - 12,3 = 32,8 + 15,3; x có giá trị là:</b>
<b>A. 60,4B. 49,33</b> <b>C. 48,1</b>


<b>Câu 3. Tổng của phép cộng 5,27 + 4,35 + 9,25 là bao nhiêu?</b>
<b>A. 19,87</b> <b>B. 18,87</b> <b>C. 19,79</b> <b>D. 20,80</b>


<b>Câu 4. Có 3 thùng đựng dầu, thùng thứ nhất có 27,5 lít, thùng thứ hai có 36,7 lít, thùng </b>
thứ ba có 14,5 lít. Hỏi cả ba thùng có bao nhiêu lít dầu?


<b>A. 78,75 lít</b> <b>B. 87,7 lít</b> <b>C. 7,87 lít</b> <b>D. 78,7 lít</b>


<b>Câu 5. Kết quả của phép cộng 23,7 + 8,4 + 19,8 có giá trị là bao nhiêu?</b>
<b>A. 50,9B. 5,09C. 51.9D. 50,8</b>


<b>Câu 6. Chữ số nào thích hợp để điền vào chỗ chấm sau ?</b>
(a + b) + c = … + (b + c)


<b>A. c</b> <b>B. a</b> <b>C. d</b> <b>D. b</b>


<b>Câu 7. Dấu thích hợp vào ơ trống là dấu nào?</b>


6,9 + 8,7 + 3,1 £ 19,7


<b>A. ></b> <b>B. <</b> <b>C. =</b>


<b>Câu 8. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 30,60m, chiều dài hơn chiều rộng </b>
14,74m. Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó là bao nhiêu?


<b>A. 45,34 m</b> <b>B. 90,68 m</b> <b>C. 43,73 m</b> <b>D. 54,37 m</b>
<b>Câu 9. Kết quả của phép tính 32,1 + 6,8 + 24,15 là bao nhiêu?</b>


<b>A. 73,51</b> <b>B. 63,05</b> <b>C. 61,50</b> <b>D. 60,35</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> 1.  2. </b> <b> 3.  4.  5. </b>
<b> 6.  7. </b> <b> 8.  9. 10. </b>


<b>Câu 1. Phép tính nào dưới đây thể hiện nhân một số thập phân với 10?</b>


<b>A. 355 x 10</b> <b>B. 35,5 x 10</b> <b>C. </b>5 10
4




<b>Câu 2. Trong các cách đổi sau, cách đổi nào đúng?</b>


<b>A. 10,4 dm = 104 cm</b> <b>B. 10,4 dm = 1,04 cmC. 10,4 dm = 1040 cm</b>
<b>Câu 3. Trong các phép nhân sau, phép nhân nào thực hiện đúng?</b>


<b>A. 23,013 x 100 = 230,13</b> <b>B. 23,013 x 100 = 2,301</b>
<b>C. 23,013 x 100 = 23013</b> <b>D. 23,013 x 100 = 2301,3</b>
<b>Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 81,56 x …. = 81560 là:</b>



<b>A. 10</b> <b>B. 100</b> <b>C. 1000</b>


<b>Câu 5. Kết quả nào đúng trong các phép tính nhẩm sau?</b>


<b>A. 0,894 x 1000 = 894</b> <b>B. 0,894 x 1000 = 8,94</b> <b>C. 0,894 x 1000 = </b>
89,4


<b>Câu 6. Phép tính nào dưới đây thể hiện nhân một số thập phân với 100?</b>


<b>A. 45,01 x 100B. 4501 x 10</b> <b>C. </b>5 100
4




<b>Câu 7. Trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 20m. Người ta </b>
trồng lúa trên một mét vng thu được 4,7kg thóc. Hỏi số thóc thu hoạch được trên thửa
ruộng là bao nhiêu tạ?


<b>A. 4700 tạ</b> <b>B. 470 tạ</b> <b>C. 47 tạ</b>
<b>Câu 8. Trong các cách đổi sau, cách đổi nào đúng?</b>


<b>A. 12,075 km = 12075 m</b> <b>B. 12,075 km = 120750 m</b>
<b>C. 12,075 km = 1207,5 m</b>


<b>Câu 9. Trong các cách đổi sau, cách đổi nào đúng?</b>


<b>A. 110,024 dm = 1,10024 m</b> <b>B. 110,024 dm = 1100,24 m</b>
<b>C. 110,024 dm = 11,0024 m</b>



<b>Câu 10. Một can nhựa chứa 10 lít dầu hoả. Biết một lít dầu cân nặng 0,8kg, can rỗng cân </b>
nặng 1,3 kg. Hỏi can dầu hoả đó cân nặng bao nhiêu ki- lô - gam?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> 1. </b> <b> 2. </b> <b> 3.  4. </b> <b> 5. </b>
<b> 6. </b> <b> 7. </b> <b> 8. </b> <b> 9. </b> <b>10. </b>


<b>Câu 1. Giá trị của biểu thức 0,34567 x 10 x 100 là:</b>


<b>A. 3456,7</b> <b>B. 3,4567</b> <b>C. 345,67</b> <b>D. 34,567</b>
<b>Câu 2. Trong các phép tính nhẩm sau, phép tính thực hiện đúng là:</b>


<b>A. 81,09 x 1000 =8,109</b> <b>B. 81,09 x 1000 =8109</b> <b>C. 81,09 x 1000 </b>
=81090


<b>Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong biểu thức 12,3 x … = 12300 là:</b>
<b>A. 10</b> <b>B. 100</b> <b>C. 1000</b>


<b>Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong biểu thức 0,257 x … = 257 là:</b>
<b>A. 10</b> <b>B. 100</b> <b>C. 1000</b>


<b>Câu 5. Số 8,05 nhân với số nào để được tích là 80,5?</b>
<b>A. 10</b> <b>B. 100</b> <b>C. 1000</b>


<b>Câu 6. Trong các phép tính nhẩm sau, phép tính thực hiện đúng là:</b>
<b>A. 0,9 x 100 = 9</b> <b>B. 0,9 x 100 = 90</b> <b>C. 0,9 x 100 = 900</b>


<b>Câu 7. Một cửa hàng có một số lít nước mắm được chứa trong 2 loại thùng. Loại thùng </b>
16,8l thì có 10 thùng, loại thùng 7,8 lít thì có 5 thùng. Hỏi tất cả có bao nhiêu lít nước
mắm?



<b>A. 168 lít</b> <b>B. 207 lít</b> <b>C. 20,7 lít</b>
<b>Câu 8. Kết quả đúng của phép tính 7,69 x 50 là:</b>


<b>A. 384,5</b> <b>B. 3845</b> <b>C. 38,45</b>


<b>Câu 9. Một người đi xe đạp, trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 10,8 km, trong 4 giờ tiếp </b>
theo mỗi giờ đi được 9,52km. Hỏi người đó đã đi được tất cả bao nhiêu ki - lô - mét?


<b>A. 72,48 km</b> <b>B. 70,48 km</b> <b>C. 7,048 km</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> 1.  2. </b> <b> 3. </b> <b> 4. </b> <b> 5. </b>
<b> 6. </b> <b> 7. </b> <b> 8. </b> <b> 9. </b> <b>10. </b>


<b>Câu 1. Cho phép tính: 0,125 x 5,7 kết quả đúng là:</b>
<b>A. 0,7125</b> <b>B. 7,125</b> <b>C. 412,52</b>


<b>Câu 2. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm trong biểu thức 12,72 x 9,3 … 9,3 x 12,72 là:</b>
<b>A. ></b> <b>B. <</b> <b>C. =</b>


<b>Câu 3. : Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm trong biểu thức 6,32 x 1,5 … 1,6 x 6,32 là:</b>
<b>A. ></b> <b>B. <</b> <b>C. =</b>


<b>Câu 4. Cho phép tính: 3,8 x 8,4; Kết quả đúng là:</b>


<b>A. 3,192</b> <b>B. 3,192</b> <b>C. 319,2</b> <b>D. 31,92</b>


<b>Câu 5. Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều rộng 18,5 m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng.</b>
Hỏi diện tích của vườn hoa bằng bao nhiêu mét vuông?


<b>A. 1753,25 m</b>2<b><sub>B. 1711,25 m</sub></b>2<b><sub>C. 171125 m</sub></b>2



<b>Câu 6. Muốn nhân một số thập phân với một số thập phân ta thực hiện như thế nào?</b>
<b>A. Nhân như nhân các số tự nhiên. Đếm xem một thừa số có bao nhiêu chữ số có </b>
rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái.


<b>B. Nhân như nhân các số tự nhiên. Đếm xem trong phần thập phân của cả hai thừa</b>
số có bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang
trái.


<b>Câu 7. Cho 2 biểu thức:</b>
4,34 x 3,6 = 15,624
3,6 x 4,34 = …


Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


<b>A. 4,347</b> <b>B. 15,625</b> <b>C. 43447</b>


<b>Câu 8. Trong 3 phép nhân sau, phép nhân nhân một số thập phân với một số thập phân </b>
là:


<b>A. 375 x 25</b> <b>B. 375 x 2,5</b> <b>C. 37,5 x 2,5</b>


<b>Câu 9. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 0,1 km</b>2<sub> = …. m</sub>2 <sub>là:</sub>


<b>A. 100 000 m2</b> <b>B. 10 000 m</b>2 <b><sub>C. 1000 m</sub></b>2 <b><sub>D. 100 m</sub></b>2
<b>Câu 10. Số tự nhiên X bé nhất để 1,3 x 0,5 < X < 1,8 x 1,9 là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> 1. </b> <b> 2. </b> <b> 3. </b> <b> 4.  5. </b>
<b> 6. </b> <b> 7. </b> <b> 8. </b> <b> 9. 10. </b>



<b>Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 12568 m</b>2<sub> = ….. ha là:</sub>
<b>A. 12,568</b> <b>B. 1,2568</b> <b>C. 0,12568</b>


<b>Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 1200 ha = …. km</b>2<sub> là:</sub>
<b>A. 12</b> <b>B. 120</b> <b>C. 1,2</b>


<b>Câu 3. Cho biểu thức 2,5 x 2,7 < X x 2< 2,7 x 4,5; X là những số tự nhiên nào?</b>
<b>A. 1; 2; 3</b> <b>B. 4; 5; 6</b> <b>C. 5; 6; 7</b>


<b>Câu 4. Kết quả của biểu thức 28,7 + 34,5 x 2,4 là bao nhiêu?</b>
<b>A. 111,5</b> <b>B. 1,115</b> <b>C. 1115</b>


<b>Câu 5. Kết quả của phép tính 503,5 x 0,001 là:</b>
<b>A. 5035</b> <b>B. 5,035</b> <b>C. 0,5035</b>
<b>Câu 6. Kết quả của phép tính 579,8 x 0,1 là:</b>


<b>A. 57,98</b> <b>B. 5798</b> <b>C. 5,798</b>


<b>Câu 7. Nếu chuyển dấu phẩy của số 142,57 sang bên trái một chữ số, tức là ta đã nhân số</b>
142,57 với số nào?


<b>A. 0,01B. 0,1</b> <b>C. 0,001</b>


<b>Câu 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là số nào trong phép tính sau?</b>
16,7 ha = …. km2


<b>A. 1,67B. 0,167</b> <b>C. 167</b>


<b>Câu 9. Sợi dây thứ nhất dài 12,6m, sợi dây thứ hai dài hơn sợi dây thứ nhất 2,7m, sợi dây</b>
thứ ba dài gấp 1,5 lần sợi dây thứ hai. Hỏi ba sợi dây tổng cộng bao nhiêu mét?



<b>A. 15,3 m</b> <b>B. 22,95m</b> <b>C. 50,85m</b>


<b>Câu 10. Nếu chuyển dấu phẩy của số 531,75 sang bên trái hai chữ số, tức là ta đã nhân số</b>
531,75 với số nào?


<b>A. 0,1</b> <b>B. 0,01C. 0,001</b>


<b>Câu 11. Một xe máy mỗi giờ đi được 32,5 km. Hỏi trong 3,5 giờ xe máy đó đi được bao </b>
nhiêu ki-lo-mét?


<b>A. 1,1375 km</b> <b>B. 113,75 km</b> <b>C. 1137,5 km</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 13. Kết quả của phép tính 805,13 x 0,01 là:</b>
<b>A. 80,513</b> <b>B. 80513</b> <b>C. 8,0513</b>


<b>Câu 14. Giá trị cuả biểu thức thức (12,4 x 5,2) x 0,7 là bao nhiêu?</b>
<b>A. 45,136</b> <b>B. 451,36</b> <b>C. 41536</b>


<b>Câu 15. Kết quả của biểu thức 12,4 x (5,2 x 0,7) là bao nhiêu?</b>
<b>A. 41536</b> <b>B. 45,136</b> <b>C. 451,36</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Người in: Nguyễn Văn Đô PGDBX


ĐÁP ÁN
Đề số: KIEMTRA-001


<b> 1. </b> <b> 2. </b> <b> 3. </b> <b> 4. </b> <b> 5. </b>
<b> 6. </b> <b> 7. </b> <b> 8. </b> <b> 9. </b> <b>10. </b>
<b>11. </b> <b>12. </b> <b>13. </b> <b>14. </b> <b>15. </b>


<b>16. </b>


<b>Câu 1. Hình lập phương và hình hộp chữ nhật đều có … đỉnh</b>
<b>A. 4 đỉnh</b> <b>B. 6 đỉnh</b> <b>C. 12đỉnh </b> <b>D. 8 đỉnh </b>
<b>Câu 2. Hình lập phương là hình có:</b>


<b>A. 6 mặt là các hình chữ nhật bằng nhau</b>
<b>B. 6 mặt là các hình tam giác bằng nhau </b>
<b>C. 6 mặt là các hình vng bằng nhau</b>
<b>D. 6 mặt là các hình vng</b>


<b>Câu 3. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm , chiều rộng 5 cm , chiều cao 4 cm. Diện</b>
tích của hai đáy sẽ là :


<b>A. 32 cm</b>2 <b><sub>B. 40 cm</sub></b>2 <b><sub>C. 80 cm</sub></b>2 <b><sub>D. 20 cm</sub></b>2
<b>Câu 4. Những đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật là:</b>


<b>A. viên gạch, hộp phấn, con súc sắc</b>
<b>B. viên gạch, hộp phấn, con súc sắc</b>
<b>C. bao diêm, bao thuốc lá, viên gạch </b>
<b>D. bao diêm, bao thuốc lá, quả bóng</b>


<b>Câu 5. Muốn đo các kích thước của quyển sách tốn 5, em dùng loại thước có đơn vị đo </b>
là:


<b>A. xăng ti métB. mét</b> <b>C. ki lô mét</b> <b>D. mi li mét</b>


<b>Câu 6. Hai mặt đáy, bốn mặt bên của hình hộp chữ nhật đều là hình gì ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

ĐÁP ÁN


Đề số: KIEMTRA-001


<b> 1.  2.  3.  4.  5. </b>
<b> 6. </b>


<b>Câu 1. 7m</b>2<sub> được đọc là:</sub>


<b>A. Bảy mét vuông</b> <b>B. Bảy mét khối</b> <b>C. Bảy đề xi mét</b> <b>D. Bảy mét</b>
<b>Câu 2. Một hình hộp chữ nhật có diện tích đáy là 96 m</b>2<sub> chiều cao là 18 m. Thể tích hình </sub>
hộp chữ nhật là:


<b>A. 240 m</b>3 <b><sub>B. 1872 m</sub></b>2 <b><sub>C. 1782 m</sub></b>3 <b><sub>D. 1728 m</sub></b>2


<b>Câu 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 5m, chiều cao 8m là:</b>
<b>A. 30 m</b>2 <b><sub>B. 240 m</sub></b> <b><sub>C. 240 m</sub></b>2 <b><sub>D. 240 m</sub></b>2


<b>Câu 4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 0,57 m</b>3 <sub> = ... dm</sub>3<sub> là:</sub>
<b>A. 50070 dm</b>3 <b><sub>B. 5070 dm</sub></b>3 <b><sub>C. 5070dm</sub></b>3 <b><sub>D. 570 dm</sub></b>3
<b>Câu 5. Thể tích của hình lập phương cạnh a = 6m là:</b>


<b>A. 2160 m</b>3 <b><sub>B. 2106 m</sub></b>3 <b><sub>C. 2016 m</sub></b>3 <b><sub>D. 216 m</sub></b>3


<b>Câu 6. Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa. Biết rằng số đo kích </b>
thước trơng lịng hộp là chiều dài 5 dm, chiều rộng 3 dm và chiều cao 2 dm. Hỏi có thể
xếp được bao nhiêu hình lập phương 1dm3<sub> để đầy cái hộp đó?</sub>


<b>A. 30 hình </b> <b>B. 20 hình</b> <b>C. 10 hình</b> <b>D. 15 hình</b>


<b>Câu 7. Mỗi đơn vị đo thể tích bằng một phần bao nhiêu đơn vị lớn hơn tiếp liền:</b>



<b>A. </b>10
1


<b>B. </b>100
1


<b>C. </b>1000
1


<b>D. </b>10000
1


<b>Câu 8. Một hình hộp lập phương có diện tích tồn phần là 294 cm</b>2<sub>. Thể tích hình lập </sub>
phương đó là:


<b>A. 343 cm</b>3 <b><sub>B. 341 cm</sub></b>3 <b><sub>C. 340 cm</sub></b>3 <b><sub>D. 304 cm</sub></b>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Đề số: KIEMTRA-001


<b> 1.  2.  3.  4.  5. </b>
<b> 6.  7.  8.  9. </b>


<b>Câu 1. Số 2010 cm</b>3<sub> đọc là:</sub>


<b>A. Hai nghìn khơng trăm linh một xăng ti mét khối</b>
<b>B. Hai nghìn một trăm xăng ti mét khối</b>


<b>C. Hai nghìn khơng trăm một xăng ti mét khối</b>
<b>D. Hai nghìn khơng trăm mười xăng ti mét khối</b>
<b>Câu 2. Ba phần tám mét khối viết là:</b>



<b>A. </b>3
8


m3 <b><sub>B. 3,8 m</sub></b>3 <b><sub>C. 8,3 m</sub></b>3 <b><sub>D. </sub></b>8


3


m3
<b>Câu 3. Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng ti mét khối viết là:</b>


<b>A. 1952 cm</b>3 <b><sub>B. 1529 cm</sub></b>3 <b><sub>C. 1905 cm</sub></b>3 <b><sub>D. 1925 cm</sub></b>3
<b>Câu 4. Số 10,125 cm</b>3<sub> đọc là:</sub>


<b>A. Mười phảy hai trăm mười lăm xăng ti mét khối</b>
<b>B. Mười nghìn một trăm hai mươi lăm xăng ti mét khối</b>
<b>C. Mười phảy một trăm hai mươi lăm xăng ti mét khối</b>


<b>D. Một phảy không nghìn một trăm hai mươi lăm xăng ti mét khối</b>


<b>Câu 5. Một khối lập phương cso diện tích tồn phần là 294 cm</b>2<sub> . Thể tích khối lập </sub>
phương là:


<b>A. 343 cm</b>3 <b><sub>B. 434 cm</sub></b>3 <b><sub>C. 94 cm</sub></b>3 <b><sub>D. 49 cm</sub></b>2


<b>Câu 6. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4 cm, chiều cao 9 cm. </b>
là:


<b>A. 1800 cm</b>3 <b><sub>B. 1008cm</sub></b>3 <b><sub>C. 180 cm</sub></b>3 <b><sub>D. 108 cm</sub></b>3



<b>Câu 7. Một thùng dạng hình hộp chữ nhật cso chiều dài 145 cm, chiều rộng 70 cm, chiều </b>
cao 50 cm? Thể tích của thùng với đơn vị đo đề xi mét khối là:


<b>A. 507,500 dm</b>3 <b><sub>B. 50, 7500 dm</sub></b>3 <b><sub>C. 570 500 m</sub></b>3<b><sub>D. 507500 m</sub></b>3
<b>Câu 8. Một khối kim loại hình lập phương có cạnh bằng 0,75 m. Thể tích khối kim loại </b>
là:


<b>A. 0,421875 m</b>3 <b><sub>B. 0,241875 m</sub></b>3 <b><sub>C. 0,572418 m</sub></b>3 <b><sub>D. 0,241857 </sub></b>
m3


<b>Câu 9. So sánh các số sau: 1000</b>
12345


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 10. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 7 cm và chiều cao 9 cm; </b>
một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước hình hộp chữ nhật.
Vậy thể tích hình lập phương là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Đề số: KIEMTRA-001


<b> 1.  2.  3.  4.  5. </b>
<b> 6.  7.  8.  9. </b> <b>10. </b>
<b>Câu 1. Cho s = 96km; t = 6giờ. Vận tốc là:</b>


<b>A. v = 16km/giờ</b> <b>B. v = 576km/giờ</b> <b>C. v = 90km/giờ</b>
<b>Câu 2. Cơng thức tính vận tốc khi biết qng đường và thời gian là:</b>


<b>A. v = t : s</b> <b>B. v = s : t</b> <b>C. v = s x t</b>


<b>Câu 3. Hai tỉnh A và B cách nhau 574km. Một tàu hoả khởi hành từ A lúc 6giờ 45phút, </b>
dừng lại ở ga mất 45phút và đến B lúc 17giờ 45phút cùng ngày. Vận tốc của tàu hoả là:



<b>A. v = 46km/giờ</b> <b>B. v = 56km/giờ</b> <b>C. v = 66km/giờ</b>


<b>Câu 4. Một ca nơ xi dịng từ A đến B hết 3giờ, khi đi từ B về A do ngược dịng nên </b>
mất 4giờ. Biết vận tốc xi hơn vận tốc ngược là 15kmgiờ. Vận tốc của ca nô khi ngược
dòng là:


<b>A. v = 45km/giờ</b> <b>B. v = 60km/giờ</b> <b>C. v = 12km/giờ</b>
<b>Câu 5. Cho s = 120km, t = 3giờ. Vận tốc là:</b>


<b>A. v = 360km/giờ</b> <b>B. v = 116km/giờ</b> <b>C. v = 40km/giờ</b>


<b>Câu 6. Một người đi xe máy trong 3giờ đi được 105km. Vận tốc đi của người đó là:</b>
<b>A. v = 25km/giờ</b> <b>B. v = 35km/giờ</b> <b>C. v = 45km/giờ</b>


<b>Câu 7. Một người cưỡi ngựa đi được 42,15km trong 2giờ 30phút. Vận tốc của người đó </b>
là bao nhiêu?


<b>A. v = 16,8km/giờ</b> <b>B. v = 16,6km/giờ</b> <b>C. v = 16,86km/giờ</b>


<b>Câu 8. Một vận động viên đua xe đạp đi được 54,08km trong 4giờ. Vận tốccủa người đó </b>
là:


<b>A. v = 13,2km/giờ</b> <b>B. v = 13,52km/giờ</b> <b>C. v = 13,42km/giờ</b>


<b>Câu 9. Một máy bay bay được 1800km trong 9giờ. Hỏi vận tốc của máy bay là bao </b>
nhiêu?


<b>A. v = 200km/giờ</b> <b>B. v = 300km/giờ</b> <b>C. v = 400km/giờ</b>
<b>Câu 10. Muốn tính vận tốc ta làm thế nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> 1. </b> <b> 2. </b> <b> 3. </b> <b> 4. </b> <b> 5. </b>
<b> 6. </b> <b> 7. </b> <b> 8. </b> <b> 9. </b> <b>10. </b>


<b>Câu 1. Một người chạy được 400m trong 1phút 20giây. Vận tốc của người đó là:</b>
<b>A. 100m/phút</b> <b>B. 200m/phút</b> <b>C. 300m/phút</b> <b>D. 400m/phút</b>


<b>Câu 2. Lúc 7giờ 45phút một người lái xe gắn máy đi từ A đến B cách nhau 80km, giữa </b>
đường nghỉ 30phút. Xe đến B lúc 10giờ 15phút. Vận tốc của xe gắn máy là:


<b>A. 10km/giờ</b> <b>B. 20km/giờ</b> <b>C. 30km/giờ</b> <b>D. 40km/giờ</b>


<b>Câu 3. Một con chó có thể chạy 210m trong vịng 6giây. Vận tốc chạy của con chó là:</b>
<b>A. 3,05m/giâyB. 3,5m/giây</b> <b>C. 30,5m/giâyD. 35m/giây</b>


<b>Câu 4. Anh Ba đi từ nhà lên huyện. Anh đi từ 5 giờ và đến huyện lúc 8 giờ 30 phút. Biết </b>
rằng huyện cách nhà anh 17,5km. Vận tốc của anh Ba là:


<b>A. 5,3km/giờ</b> <b>B. 5km/giờ</b> <b>C. 4,5km/giờ</b> <b>D. 4,8km/giờ</b>


<b>Câu 5. Một vận động viên đua xe đạp đi được 54,08km trong 4 giờ. Vận tốc của người </b>
đó là:


<b>A. 13,2km/giờB. 13,42km/giờ</b> <b>C. 13,52km/giờ</b> <b>D. 13,5km/giờ</b>
<b>Câu 6. Một người phải đi một đoạn đường dài 174km. Trong 3giờ đầu người đó đi </b>
120km bằng xe lửa, sau đó đi trong 1,5giờ nữa bằng xe gắn máy thì đến nơi. Vận tốc của
xe gắn máy bằng km/giờ là:


<b>A. 3,6km/giờ</b> <b>B. 36km/giờ</b> <b>C. 63km/giờ</b> <b>D. 0,36km/giờ</b>



<b>Câu 7. Một người cưỡi ngựa đi được 42,15km trong 2 giờ 30phút. Vận tốc của người đó </b>
là:


<b>A. 16,86km/giờ</b> <b>B. 16,6km/giờC. 16,8km/giờD. 18,8km/giờ</b>


<b>Câu 8. Một vận động viên điền kinh có thể chạy 1014m trong 13phút. Vận tốc của vận </b>
động viên điền kinh đó là:


<b>A. 68 m/phút</b> <b>B. 78 m/phút</b> <b>C. 88 m/phút</b> <b>D. 98 m/phút</b>


<b>Câu 9. Một ca nô đi từ 6 giờ 30 phút đến 7 giờ 45 phút được quãng đường 30 km. Vận </b>
tốc của ca nô là:


<b>A. 24 km/giờ</b> <b>B. 2,4 km/giờ</b> <b>C. 0,24 km/giờ</b> <b>D. 24,16 km/giờ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> 1.  2.  3.  4.  5. </b>
<b> 6.  7.  8.  9. 10. </b>


<b>Câu 1. Một xe máy đi với vận tốc 35km/giờ. Thời gian để xe đó đi hết quãng đường </b>
105km là:


<b>A. 2giờ 30phút</b> <b>B. 0,3giờ</b> <b>C. 3giờ</b> <b>D. 3giờ 30phút</b>
<b>Câu 2. Biết v = 40km/giờ; s = 120km. Thời gian t là:</b>


<b>A. t = 4,8giờ</b> <b>B. t = 48giờ</b> <b>C. t = 3giờ</b> <b>D. 4giờ</b>


<b>Câu 3. Chị Hoa đi xe máy từ lúc 6giờ 30 phút với vận tốc 32km/giờ. Biết quãng đường </b>
dài 40km. Thời gian để chị Hoa đi hết quãng đường đó là:


<b>A. 8giờ 10phút</b> <b>B. 7giờ 45phút</b> <b>C. 7giờ 50phút</b> <b>D. 8giờ</b>



<b>Câu 4. Một xe đạp đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ và một ô tô đi từ B đến A với vận</b>
tốc 45km/giờ. Hai bên khởi hành cùng một lúc. Hỏi sau thời gian bao lâu thì hai xe gặp
nhau? Biết quãng đường AB dài 171km.


<b>A. 1giờ</b> <b>B. 2giờC. 3giờ</b> <b>D. 4giờ</b>


<b>Câu 5. Cơng thức tính thời gian khi biết quãng đường và vận tốc là:</b>
<b>A. t = s x v</b> <b>B. t = S : v</b> <b>C. t = v : S</b> <b>D. t = v x S</b>


<b>Câu 6. Một máy bay bay được 1800km trong 2,5giờ. Vận tốc của máy bay là:</b>
<b>A. 72km/giờ</b> <b>B. 600km/giờ</b> <b>C. 720km/giờ</b> <b>D. 7200km/giờ</b>


<b>Câu 7. Bác An đi xe đạp với vận tốc 12km/giờ. Thời gian để bác An đi được quãng </b>
đường 30km là:


<b>A. 2giờ 30phút</b> <b>B. 2giờ 45phút</b> <b>C. 2giờ 40phút</b> <b>D. 2giờ </b>
20phút


<b>Câu 8. Khoảng cách từ Mặt Trời tới Trái Đất là 149400000km, vận tốc của ánh sáng là </b>
300000km/giây. Hỏi một tia sáng xuất phát từ Mặt Trời đi bao lâu thì tới trái Đất?


<b>A. 83/6000giờB. 83/600giờ</b> <b>C. 83/6giờ</b> <b>D. 83/60giờ</b>


<b>Câu 9. Một người chạy với vận tốc 12km/giờ trên quãng đường 2,4km. Thời gian để </b>
người đó chạy hết quãng đường là:


<b>A. 0,012phút</b> <b>B. 0,12phút</b> <b>C. 1,2phút</b> <b>D. 12phút</b>
<b>Câu 10. Muốn tính thời gian ta làm thế nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> 1.  2.  3.  4.  5. </b>
<b> 6.  7.  8.  9. 10. </b>


<b>Câu 1. Một ô tô đi được quãng đường 170km với vận tốc 42,5km/giờ. Thời gian để ô tô </b>
đio hết quãng đường đó là:


<b>A. 4giờ</b> <b>B. 4phút</b> <b>C. 5giờ</b> <b>D. 5phút</b>


<b>Câu 2. Một ng ười đi xe đạp đi được quãng đường 12km với vận tốc 6km/giờ. Thời gian </b>
để người đó đi hết quãng đường đó là:


<b>A. 2giờ</b> <b>B. 2phút</b> <b>C. 60phút</b> <b>D. 60giờ</b>


<b>Câu 3. Hai người đi bộ cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 18km. </b>
Người đi từ A với vận tốc 4,2km/giờ, người đi từ B với vận tốc 4,8km/giờ. Hỏi sau mấy
giờ thì hai người đó gặp nhau?


<b>A. 2giờ 15phút</b> <b>B. 2giờC. 2giờ 10phút</b> <b>D. 2giờ 20phút</b>


<b>Câu 4. Một con rái cá có thể bơi với vận tốc 420m/phút. Thời gian để rái cá bơi được </b>
quãng đường dài 10,5km là:


<b>A. 2,5giờ</b> <b>B. 2,5phút</b> <b>C. 25phút</b> <b>D. 25giờ</b>


<b>Câu 5. Vận tốc bay của một con chim đại bàng là 96km/giờ. Tính thời gian để con chim </b>
đại bàng đó bay được quãng đường dài 288km.


<b>A. 3giờ 5phút</b> <b>B. 4giờ 5phút</b> <b>C. 3giờ</b> <b>D. 4giờ</b>


<b>Câu 6. Một ô tô đi được 120km với vận tốc 60km/giờ. Tiếp đó ơ tơ lại đi được 120km </b>


với vận tốc 40km/giờ. Thời gian ô tô đi cả hai quãng đường là:


<b>A. 1,5giờ</b> <b>B. 5giờC. 3giờ</b> <b>D. 4giờ</b>


<b>Câu 7. An đi từ nhà đến trường hết 35phút. An đi từ nhà lúc 7giờ 30phút. Hỏi An đi đến </b>
trường lúc mấy giờ?


<b>A. 8giờ 15phút</b> <b>B. 8giờ 5phút</b> <b>C. 8giờ</b> <b>D. 8giờ 55phút</b>


<b>Câu 8. Một con ốc sên bò với vận tốc 12cm/phút. Hỏi con ốc sên bò được quãng đường </b>
dài 10,8m trong thời gian bao lâu?


<b>A. 0,9phút</b> <b>B. 0,9giờ</b> <b>C. 9giờ</b> <b>D. 9phút</b>


<b>Câu 9. Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào ngắn nhất?</b>


<b>A. 96phút</b> <b>B. 1giờ 35phút</b> <b>C. 2giờ 15phút`</b> <b>D. 1giờ 600giây</b>
<b>Câu 10. Muốn tính thời gian ta làm thế nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> 1.  2.  3.  4.  5. </b>
<b> 6.  7.  8.  9. 10. </b>


<b>Câu 1. Biểu thức 3 x 4 + 3 x 5 có giá trị là bao nhiêu?</b>
<b>A. 48</b> <b>B. 27</b> <b>C. 17</b> <b>D. 12</b>


<b>Câu 2. Giá trị của biểu thức 5 x (2 + 8) có thể tính theo mấy cách?</b>
<b>A. Một cách</b> <b>B. Hai cách</b> <b>C. Ba cách</b> <b>D. Bốn cách</b>


Câu 1. 6 m 5 dm = . m



Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10<i>m</i>


5
6


B. 100<i>m</i>
5
6


C. 65 m D. 56 m
Câu 2. 6 m 5 dm = ……. m


Sè thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Câu 1. 6 m 5 dm = ……. m


Sè thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10<i>m</i>


5
6


B. 100<i>m</i>
5
6


C. 65 m D. 56 m
Câu 2. 6 m 5 dm = . m



Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A. 10<i>m</i>
5
6


B. 100<i>m</i>
5
6


C. 65 m D. 56 m
Câu 2. 6 m 5 dm = . m


Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chÊm lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

ĐÁP ÁN


<i>Đề số: KIEMTRA-001</i>


1. A111 2. 1B11


thức: (2005 <sub> 999 + 2005) là bao nhiêu?</sub>


<b>A. 2005000</b> <b>B. 200500</b> <b>C. 20050000</b> <b>D. 2000500</b>
<b>Câu 4. Giá trị của biểu thức: 9 x (3 + 5) là bao nhiêu?</b>


<b>A. 27</b> <b>B. 24</b> <b>C. 72</b> <b>D. 270</b>
<b>Câu 5. Phép tính 26 </b><sub> 11 = </sub>


Cách tính đúng và nhanh nhất là:



<b>A. 26 </b><sub> (10 + 1) = 26 </sub><sub>10 = 260</sub>


<b>B. 26 </b><sub> (5 + 5 + 1)= 26 </sub><sub> 5 + 26 </sub><sub> 5 + 26 </sub><sub> 1 = 130 + 130 + 26 = 286</sub>


<b>C. 26 + (10 + 1)= 26 </b><sub> 10 + 26 = 260 + 26= 286</sub>


<b>Cõu 6. a x (b+c) ă a x b + a x c . Dấu thích hợp để điền vào ô trống là:</b>
<b>A. ></b> <b>B. <</b> <b>C. =</b>


<b>Câu 7. Cách tính thuận tiện và có kết quả đúng khi tính giá trị của biểu thức 42 </b><sub> (4+6) </sub>


là:


<b>A. 42 </b><sub> 4 + 42 </sub><sub> 6 = 168 + 252 = 420</sub> <b><sub>B. 42 </sub></b><sub> 10 = 420 </sub>


<b>C. 42 </b><sub> 10 = 4200</sub> <b><sub>D. 42 </sub></b><sub> 10 = 402</sub>


<b>Câu 8. (3+5) </b><sub> 4 = .... Biểu thức đúng để điền vào chỗ chấm là:</sub>


<b>A. 3 </b><sub> 4 + 5 </sub><sub> 4</sub> <b><sub>B. 3 </sub></b><sub> 4 - 5 </sub><sub> 4</sub> <b><sub>C. 3 </sub></b><sub> 4 + 5 + 4</sub> <b><sub>D. 3 + 4 + 5 </sub></b>


4


<b>Câu 9. Biểu thức (4+7) </b><sub> 6 có dạng nào?</sub>


<b>A. 1 số nhân với 1 hiệu</b> <b>B. 1 tổng nhân với 1 số</b>
<b>C. 1 số nhân với 1 tổng</b> <b>D. 1 hiệu nhân với 1 số</b>


<b>Câu 1. Giá trị của biểu thức nào dưới đây bằng giá trị của biểu thức: 1234 </b>

(1000 - 1) ?

<b>A. 1234 </b>

998 + 1 <b>B. 1234 </b>

1000 - 1


<b>C. 1234 </b>

1000 - 1234 <b>D. 1234 </b>

1000 - 1234

1
<b>Câu 2. Kết quả của biểu thức: 2 </b>

(5 - 3) là số nào?


<b>A. 1</b> <b>B. 7</b> <b>C. 6</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 3. Cho biểu thức: 25 </b>

99 = 25

(100 - ...). Số cần điền vào chỗ chấm là số nào?
<b>A. 0</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>A. a </b>

(b - c) = a

b - c <b>B. a </b>

(b-c) = a

b - a

c
<b>C. a </b>

(b-c) = (a

b) - c <b>D. a </b>

(b - c) = (a

b) - c
<b>Câu 6. Số thích hợp vào chỗ chấm trong biểu thức sau là số nào?</b>
12

9 = 12

(10 - ...)


<b>A. 0</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 7. Biểu thức nào có dạng “nhân một số với một hiệu”?</b>
<b>A. 2 </b>

(3 + 2)<b>B. 2 </b>

(3

2)<b>C. 2 </b>

(3 - 2) <b>D. 2 </b>

(6 : 2)


<b>Câu 8. Một cửa hàng có 20 thùng kẹo. Mỗi thùng kẹo có 12 gói, cửa hàng đã bán hết một</b>
nửa số thùng kẹo. Số gói kẹo cịn lại là bao nhiê gói?


<b>A. 230 gói</b> <b>B. 110 gói</b> <b>C. 120 gói</b> <b>D. 100 gói</b>
<b>Câu 9. 3 </b>

(7 - 5) = ... Biểu thức cần điền vào chỗ chấm là?


<b>A. 3 </b>

7 - 5 <b>B. 3 </b>

5 - 7 <b>C. 3 </b>

7 - 3

5 <b>D. 3 </b>

2
<b>Câu 10. Giá trị của biểu thức: 123 </b>

(100 - 1) có kết quả là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

ĐÁP ÁN


Đề số: KIEMTRA-001


<b> 1.  2.  3.  4.  5. </b>
<b> 6. </b> <b> 7.  8.  9. </b>


<b>Câu 1. Dấu thích hợp điền vào ô trống trong biểu thức 8 x (3- 2)£ 8 x 3 - 8 x 2 là:</b>
<b>A. ></b> <b>B. ></b> <b>C. =</b>


<b>Câu 2. Cách tính giá gị biểu thức 2 x (16 - 6) nào là đúng và thuận tiện nhất?</b>
<b>A. 2 x 16 - 2 x 6 = 32 - 12 = 20</b>


<b>B. 2 x (16 - 6 ) = ? = 2 x 10 = 20</b>
<b>Câu 3. Giá trị của biểu thức 3 x (20 + 2) là:</b>


<b>A. 61</b> <b>B. 606</b> <b>C. 66</b> <b>D. 60</b>


<b>Câu 4. Giá trị của biểu thức 6 x (3- 2) Có thể tính theo mấy cách?</b>
<b>A. 1 cách</b> <b>B. 2 cách</b> <b>C. 3 cách</b>


<b>Câu 5. Biểu thức: (3 + 4 ) x 5 ở dạng nào?</b>


<b>A. 1 số nhân với 1 tổng</b> <b>B. 1 hiệu nhân với 1 số</b>
<b>C. 1 tổng nhân với 1 số</b>


<b>Câu 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm trong biểu thức sau là:</b>
16 x (2 + 3) = 16 x 2 + 16 x ...


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b>


<b>Câu 7. Cách tính nào cho biết kết quả nhanh và đúng khi thực hiện phép tính </b>


15 x 11 = ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> 1. </b> <b> 2. </b> <b> 3.  4. </b> <b> 5. </b>
<b> 6. </b> <b> 7. </b>


<b>Câu 1. Phép tính nào dới đây là phép nhân với sè cã 2 ch÷ sè?</b>
<b>A. 85 x 27</b> <b>B. 215 x 8</b> <b>C. 118 x 213</b>


<b>Câu 2. Cho phÐp tÝnh sau, Tích riêng thứ nhất là bao nhiêu?</b>




<b>A. 30</b> <b>B. 45</b> <b>C. 345</b>


<b>Cõu 3. Giá trị của x trong biểu thức: x: 18 = 176 là bao nhiêu?</b>


<b>A. 3170</b> <b>B. 3169</b> <b>C. 3168</b>


<b>Câu 4. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh: 32 x 15 lµ:</b>
<b>A. 484B. 480</b> <b>C. 482</b>


<b>Câu 5. Mét qun sách có 120 trang, 25 quyển sách cùng loại có tng số trang là bao </b>
nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

P N
số: KIEMTRA-001


<b> 1. </b> <b> 2. </b> <b> 3. </b> <b> 4. </b> <b> 5. </b>
<b>Câu 1. Dấu thích hợp điền vào ơ trống là:</b>
78 x 21 78 x 20



<b>A. ></b> <b>B. <</b> <b>C. =</b>


<b>Câu 2. 9 +20x12= ... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:</b>
<b>A. 249B. 120</b> <b>C. 348</b>


<b>Câu 3. Phịng họp A có 10 dẫy ghế. Mỗi dãy ghế có 10 chỗ ngồi. Phịng họp B có 13 dãy </b>
ghế mỗi dãy ghế có 10 chỗ ngồi. Hỏi phịng họp B có nhiều hơn phịng họp A bao nhiêu
chỗ ngồi?


<b>A. 32 chỗ ngồi </b> <b>B. 31 chỗ ngồiC. 30 chỗ ngồi</b>
<b>Câu 4. x: 10 = 10 , x là số nào?</b>


<b>A. 10</b> <b>B. 100</b> <b>C. 101</b>


<b>Câu 5. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 100 m, chiều rộng kém chiều dài 30 m.</b>
Diện tích khu đất đó là:


<b>A. 70 m</b>2 <b><sub>B. 700 m</sub></b>2 <b><sub>C. 7000 m</sub></b>2
<b>Câu 6. Kết quả đúng của phép tính 23 x 12 là:</b>


<b>A. 277B. 275</b> <b>C. 276</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×