Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.21 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1. 6 m 5 dm = . m</b>
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
<b>A. </b> 10<i>m</i>
5
6
<b>B. </b> 100<i>m</i>
5
6
<b>C. 65 m</b> <b>D. 56 m</b>
<b>Câu 2. 6 m 5 dm = . m</b>
Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
<b>A. 65,5 m</b> <b>B. 6,5 m</b> <b>C. 5,6 m</b> <b>D. 0,65 m</b>
<b>Câu 1. Cách đổi nào dưới đây cho kết quả đúng:</b>
<b>A. 13kg = 100</b>
13
yến <b>B. 127m = 1000</b>
127
m <b>C. 4dam</b>2<sub> = 100</sub>
4
ha
<b>Câu 2. </b>8
5
của 40 là:
<b>A. 25</b> <b>B. 20</b> <b>C. 15</b> <b>D. 27</b>
<b>Câu 3. Mua 5 quyển vở hết 6000 đồng. Mua 20 quyển vở phải hết số tiền là:</b>
<b>A. 24.000 đồng</b> <b>B. 23.000 đồng</b> <b>C. 25.000 đồng</b> <b>D. 30.000 </b>
đồng
<b>Câu 4. Trong các phân số </b> 33
31
;
560
435
;
162
21
, phân số tối giản là:
<b>A. </b>162
21
<b>B. </b> 560
435
<b>C. </b> 33
31
<b>Câu 5. Cho 2 phân số 9</b>
7
£ 999
777
. Dấu thích hợp cần điền vào ơ trống là:
<b>A. ></b> <b>B. <</b> <b>C. =</b>
<b>Câu 6. 3,5 < x < 6.5 và x là số tự nhiên thì x có giá trị là:</b>
<b>A. 6</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 4, 5, 6</b>
<b>Câu 7. Phân số thập phân 100</b>
1
được việt thành số thập phân nào ?
<b>A. 0,001</b> <b>B. 0,01C. 0,1</b>
<b>Câu 8. 9kg7hg đổi ra gam có kết quả là:</b>
<b>A. 97gB. 970g</b> <b>C. 79gD. 9007g</b>
<b>Câu 10. Biết </b>6
5
: x = 7
4
; giá trị của x là:
<b>A. </b>24
12
<b>B. </b>10
35
<b>C. </b>24
35
ĐÁP ÁN
Đề số: KIEMTRA-001
<b> 1. </b> <b> 2. 3. 4. </b> <b> 5. </b>
<b> 6. 7. </b> <b> 8. 9. 10. </b>
<b>Câu 1. Giá trị của biểu thức 43,6 + 2,3 là bao nhiêu?</b>
<b>A. 45,9B. 4,59C. 66,6D. 43,83</b>
<b>Câu 2. Em cao 1,25m. Anh cao hơn em 0,35m. Hỏi anh cao bao nhiêu mét?</b>
<b>A. 1,55m</b> <b>B. 1,65m</b> <b>C. 1,5m</b> <b>D. 1,6m</b>
<b>Câu 3. Một số biết rằng nếu lấy số đó bớt đi 32,8 thì được kết quả là 35,5. Vậy số cần tìm</b>
là số nào?
<b>A. 68,3B. 6,83C. 67,3D. 683</b>
<b>Câu 4. Khi cộng hai số thập phân dấu phẩy của tổng đặt như thế nào?</b>
<b>A. Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng</b>
<b>B. Không cần đánh dấu phẩy ở tổng</b>
<b>C. Viết hai dấu phẩy ở tổng</b>
<b>D. Không cần đánh dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các số hạng</b>
<b>Câu 5. Trong 4 phép tính sau, phép tính nào đặt tính đúng?</b>
<b>A. </b> 1,3
8
,
15
<b>B. </b>
<b>C. </b> 1,28
5
,
62
<b>D. </b> 45,5
38
,
<b>Câu 6. Mai cân nặng 35,5kg, như vậy kém Hà 1,5kg. Hỏi cả 2 bạn cân nặng bao nhiêu?</b>
<b>A. 37,0 kg</b> <b>B. 73,5kg</b> <b>C. 72,5kg</b> <b>D. 7,35kg</b>
<b>Câu 8. Tổng của 68,73 và 5,8 có giá trị là bao nhiêu?</b>
<b>A. 74,53</b> <b>B. 69,31</b> <b>C. 73,53</b> <b>D. 62,93</b>
<b>Câu 9. Cho X - 38,75 = 12,25. Vậy X có giá trị là bao nhiêu?</b>
<b>A. X = 51</b> <b>B. X = 40,9</b> <b>C. X = 5,1</b> <b>D. X = 510,0</b>
<b>Câu 10. Tổng của hai số 13,58 + 4,69 có kết quả bằng bao nhiêu?</b>
Đề số: KIEMTRA-001
<b> 1. 2. 3. 4. 5. </b>
<b> 6. 7. 8. 9. 10. </b>
<b>Câu 1. Một con vịt cân nặng 2,7kg, một con ngỗng cân nặng hơn con vịt đó 2,2kg. Hỏi </b>
cả hai con cân nặng bao nhiêu kg?
<b>A. 7,6 kg</b> <b>B. 6,7 kg</b> <b>C. 5,6 kg</b> <b>D. 7,9 kg</b>
<b>Câu 2. Bao gạo nặng 79,56 kg, bao cám nặng 28,7kg. Hỏi cả 2 bao nặng bao nhiêu kg.</b>
<b>A. 10,826kg</b> <b>B. 108,26kg</b> <b>C. 8243 kg</b> <b>D. 107,26kg</b>
<b>Câu 3. Một thanh sắt bị cắt đi 0,6m thì cịn lại là 24,6m. Hỏi lúc đầu thanh sắt dài bao </b>
nhiêu mét?
<b>A. 23m</b> <b>B. 24,2m</b> <b>C. 25,2m</b> <b>D. 26m</b>
<b>Câu 4. Dấu thích hợp vào ô trống là dấu nào?</b>
92,2 + 81,2 £ 69,3 + 60,2
<b>A. ></b> <b>B. <</b> <b>C. =</b> <b>D. Khơng có dấu nào</b>
<b>Câu 5. Tổng của 47,5 và 26,3 có giá trị là bao nhiêu?</b>
<b>A. 52,8B. 46,5C. 73,8D. 73,4</b>
<b>Câu 6. a + b = … + a ; Chữ thích hợp vào chỗ chấm là:</b>
<b>A. d</b> <b>B. c</b> <b>C. a</b> <b>D. b</b>
<b>Câu 7. Giá trị của biểu thức 539,6 + 73,945 có kết qủa là bao nhiêu?</b>
<b>A. 613,545</b> <b>B. 563,552</b> <b>C. 623,545</b> <b>D. 228,932</b>
<b>Câu 8. Kết quả của phép tính: 6,84 + 2,36 là bao nhiêu?</b>
<b>A. 9,23B. 6,84C. 9,20D. 8,20</b>
<b>Câu 9. Trong 4 phép tính sau, phép tính nào đặt đúng?</b>
<b>A. </b>
6
,
23
84
,
6
<b>B. </b>
<b> 1. 2. 3. 4. 5. </b>
<b> 6. 7. 8. 9. 10. </b>
<b>Câu 1. Phép tính nào đặt tính đúng?</b>
<b>A. </b>
25
,
<b>Câu 2. x - 12,3 = 32,8 + 15,3; x có giá trị là:</b>
<b>A. 60,4B. 49,33</b> <b>C. 48,1</b>
<b>Câu 3. Tổng của phép cộng 5,27 + 4,35 + 9,25 là bao nhiêu?</b>
<b>A. 19,87</b> <b>B. 18,87</b> <b>C. 19,79</b> <b>D. 20,80</b>
<b>Câu 4. Có 3 thùng đựng dầu, thùng thứ nhất có 27,5 lít, thùng thứ hai có 36,7 lít, thùng </b>
thứ ba có 14,5 lít. Hỏi cả ba thùng có bao nhiêu lít dầu?
<b>A. 78,75 lít</b> <b>B. 87,7 lít</b> <b>C. 7,87 lít</b> <b>D. 78,7 lít</b>
<b>Câu 5. Kết quả của phép cộng 23,7 + 8,4 + 19,8 có giá trị là bao nhiêu?</b>
<b>A. 50,9B. 5,09C. 51.9D. 50,8</b>
<b>Câu 6. Chữ số nào thích hợp để điền vào chỗ chấm sau ?</b>
(a + b) + c = … + (b + c)
<b>A. c</b> <b>B. a</b> <b>C. d</b> <b>D. b</b>
<b>Câu 7. Dấu thích hợp vào ơ trống là dấu nào?</b>
<b>A. ></b> <b>B. <</b> <b>C. =</b>
<b>Câu 8. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 30,60m, chiều dài hơn chiều rộng </b>
14,74m. Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
<b>A. 45,34 m</b> <b>B. 90,68 m</b> <b>C. 43,73 m</b> <b>D. 54,37 m</b>
<b>Câu 9. Kết quả của phép tính 32,1 + 6,8 + 24,15 là bao nhiêu?</b>
<b>A. 73,51</b> <b>B. 63,05</b> <b>C. 61,50</b> <b>D. 60,35</b>
<b> 1. 2. </b> <b> 3. 4. 5. </b>
<b> 6. 7. </b> <b> 8. 9. 10. </b>
<b>Câu 1. Phép tính nào dưới đây thể hiện nhân một số thập phân với 10?</b>
<b>A. 355 x 10</b> <b>B. 35,5 x 10</b> <b>C. </b>5 10
4
<b>Câu 2. Trong các cách đổi sau, cách đổi nào đúng?</b>
<b>A. 10,4 dm = 104 cm</b> <b>B. 10,4 dm = 1,04 cmC. 10,4 dm = 1040 cm</b>
<b>Câu 3. Trong các phép nhân sau, phép nhân nào thực hiện đúng?</b>
<b>A. 23,013 x 100 = 230,13</b> <b>B. 23,013 x 100 = 2,301</b>
<b>C. 23,013 x 100 = 23013</b> <b>D. 23,013 x 100 = 2301,3</b>
<b>Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 81,56 x …. = 81560 là:</b>
<b>A. 10</b> <b>B. 100</b> <b>C. 1000</b>
<b>Câu 5. Kết quả nào đúng trong các phép tính nhẩm sau?</b>
<b>A. 0,894 x 1000 = 894</b> <b>B. 0,894 x 1000 = 8,94</b> <b>C. 0,894 x 1000 = </b>
89,4
<b>Câu 6. Phép tính nào dưới đây thể hiện nhân một số thập phân với 100?</b>
<b>A. 45,01 x 100B. 4501 x 10</b> <b>C. </b>5 100
4
<b>Câu 7. Trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 20m. Người ta </b>
trồng lúa trên một mét vng thu được 4,7kg thóc. Hỏi số thóc thu hoạch được trên thửa
ruộng là bao nhiêu tạ?
<b>A. 4700 tạ</b> <b>B. 470 tạ</b> <b>C. 47 tạ</b>
<b>Câu 8. Trong các cách đổi sau, cách đổi nào đúng?</b>
<b>A. 12,075 km = 12075 m</b> <b>B. 12,075 km = 120750 m</b>
<b>C. 12,075 km = 1207,5 m</b>
<b>Câu 9. Trong các cách đổi sau, cách đổi nào đúng?</b>
<b>A. 110,024 dm = 1,10024 m</b> <b>B. 110,024 dm = 1100,24 m</b>
<b>C. 110,024 dm = 11,0024 m</b>
<b>Câu 10. Một can nhựa chứa 10 lít dầu hoả. Biết một lít dầu cân nặng 0,8kg, can rỗng cân </b>
nặng 1,3 kg. Hỏi can dầu hoả đó cân nặng bao nhiêu ki- lô - gam?
<b> 1. </b> <b> 2. </b> <b> 3. 4. </b> <b> 5. </b>
<b> 6. </b> <b> 7. </b> <b> 8. </b> <b> 9. </b> <b>10. </b>
<b>Câu 1. Giá trị của biểu thức 0,34567 x 10 x 100 là:</b>
<b>A. 3456,7</b> <b>B. 3,4567</b> <b>C. 345,67</b> <b>D. 34,567</b>
<b>Câu 2. Trong các phép tính nhẩm sau, phép tính thực hiện đúng là:</b>
<b>A. 81,09 x 1000 =8,109</b> <b>B. 81,09 x 1000 =8109</b> <b>C. 81,09 x 1000 </b>
=81090
<b>Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong biểu thức 12,3 x … = 12300 là:</b>
<b>A. 10</b> <b>B. 100</b> <b>C. 1000</b>
<b>Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong biểu thức 0,257 x … = 257 là:</b>
<b>A. 10</b> <b>B. 100</b> <b>C. 1000</b>
<b>Câu 5. Số 8,05 nhân với số nào để được tích là 80,5?</b>
<b>A. 10</b> <b>B. 100</b> <b>C. 1000</b>
<b>Câu 6. Trong các phép tính nhẩm sau, phép tính thực hiện đúng là:</b>
<b>A. 0,9 x 100 = 9</b> <b>B. 0,9 x 100 = 90</b> <b>C. 0,9 x 100 = 900</b>
<b>Câu 7. Một cửa hàng có một số lít nước mắm được chứa trong 2 loại thùng. Loại thùng </b>
16,8l thì có 10 thùng, loại thùng 7,8 lít thì có 5 thùng. Hỏi tất cả có bao nhiêu lít nước
mắm?
<b>A. 168 lít</b> <b>B. 207 lít</b> <b>C. 20,7 lít</b>
<b>Câu 8. Kết quả đúng của phép tính 7,69 x 50 là:</b>
<b>A. 384,5</b> <b>B. 3845</b> <b>C. 38,45</b>
<b>Câu 9. Một người đi xe đạp, trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 10,8 km, trong 4 giờ tiếp </b>
theo mỗi giờ đi được 9,52km. Hỏi người đó đã đi được tất cả bao nhiêu ki - lô - mét?
<b>A. 72,48 km</b> <b>B. 70,48 km</b> <b>C. 7,048 km</b>
<b> 1. 2. </b> <b> 3. </b> <b> 4. </b> <b> 5. </b>
<b> 6. </b> <b> 7. </b> <b> 8. </b> <b> 9. </b> <b>10. </b>
<b>Câu 1. Cho phép tính: 0,125 x 5,7 kết quả đúng là:</b>
<b>A. 0,7125</b> <b>B. 7,125</b> <b>C. 412,52</b>
<b>Câu 2. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm trong biểu thức 12,72 x 9,3 … 9,3 x 12,72 là:</b>
<b>A. ></b> <b>B. <</b> <b>C. =</b>
<b>Câu 3. : Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm trong biểu thức 6,32 x 1,5 … 1,6 x 6,32 là:</b>
<b>A. ></b> <b>B. <</b> <b>C. =</b>
<b>Câu 4. Cho phép tính: 3,8 x 8,4; Kết quả đúng là:</b>
<b>A. 3,192</b> <b>B. 3,192</b> <b>C. 319,2</b> <b>D. 31,92</b>
<b>Câu 5. Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều rộng 18,5 m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng.</b>
Hỏi diện tích của vườn hoa bằng bao nhiêu mét vuông?
<b>A. 1753,25 m</b>2<b><sub>B. 1711,25 m</sub></b>2<b><sub>C. 171125 m</sub></b>2
<b>Câu 6. Muốn nhân một số thập phân với một số thập phân ta thực hiện như thế nào?</b>
<b>A. Nhân như nhân các số tự nhiên. Đếm xem một thừa số có bao nhiêu chữ số có </b>
rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái.
<b>B. Nhân như nhân các số tự nhiên. Đếm xem trong phần thập phân của cả hai thừa</b>
số có bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang
trái.
<b>Câu 7. Cho 2 biểu thức:</b>
4,34 x 3,6 = 15,624
3,6 x 4,34 = …
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
<b>A. 4,347</b> <b>B. 15,625</b> <b>C. 43447</b>
<b>Câu 8. Trong 3 phép nhân sau, phép nhân nhân một số thập phân với một số thập phân </b>
là:
<b>A. 375 x 25</b> <b>B. 375 x 2,5</b> <b>C. 37,5 x 2,5</b>
<b>Câu 9. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 0,1 km</b>2<sub> = …. m</sub>2 <sub>là:</sub>
<b>A. 100 000 m2</b> <b>B. 10 000 m</b>2 <b><sub>C. 1000 m</sub></b>2 <b><sub>D. 100 m</sub></b>2
<b>Câu 10. Số tự nhiên X bé nhất để 1,3 x 0,5 < X < 1,8 x 1,9 là:</b>
<b> 1. </b> <b> 2. </b> <b> 3. </b> <b> 4. 5. </b>
<b> 6. </b> <b> 7. </b> <b> 8. </b> <b> 9. 10. </b>
<b>Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 12568 m</b>2<sub> = ….. ha là:</sub>
<b>A. 12,568</b> <b>B. 1,2568</b> <b>C. 0,12568</b>
<b>Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 1200 ha = …. km</b>2<sub> là:</sub>
<b>A. 12</b> <b>B. 120</b> <b>C. 1,2</b>
<b>Câu 3. Cho biểu thức 2,5 x 2,7 < X x 2< 2,7 x 4,5; X là những số tự nhiên nào?</b>
<b>A. 1; 2; 3</b> <b>B. 4; 5; 6</b> <b>C. 5; 6; 7</b>
<b>Câu 4. Kết quả của biểu thức 28,7 + 34,5 x 2,4 là bao nhiêu?</b>
<b>A. 111,5</b> <b>B. 1,115</b> <b>C. 1115</b>
<b>Câu 5. Kết quả của phép tính 503,5 x 0,001 là:</b>
<b>A. 5035</b> <b>B. 5,035</b> <b>C. 0,5035</b>
<b>Câu 6. Kết quả của phép tính 579,8 x 0,1 là:</b>
<b>A. 57,98</b> <b>B. 5798</b> <b>C. 5,798</b>
<b>Câu 7. Nếu chuyển dấu phẩy của số 142,57 sang bên trái một chữ số, tức là ta đã nhân số</b>
142,57 với số nào?
<b>A. 0,01B. 0,1</b> <b>C. 0,001</b>
<b>Câu 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là số nào trong phép tính sau?</b>
16,7 ha = …. km2
<b>A. 1,67B. 0,167</b> <b>C. 167</b>
<b>Câu 9. Sợi dây thứ nhất dài 12,6m, sợi dây thứ hai dài hơn sợi dây thứ nhất 2,7m, sợi dây</b>
thứ ba dài gấp 1,5 lần sợi dây thứ hai. Hỏi ba sợi dây tổng cộng bao nhiêu mét?
<b>A. 15,3 m</b> <b>B. 22,95m</b> <b>C. 50,85m</b>
<b>Câu 10. Nếu chuyển dấu phẩy của số 531,75 sang bên trái hai chữ số, tức là ta đã nhân số</b>
531,75 với số nào?
<b>A. 0,1</b> <b>B. 0,01C. 0,001</b>
<b>Câu 11. Một xe máy mỗi giờ đi được 32,5 km. Hỏi trong 3,5 giờ xe máy đó đi được bao </b>
nhiêu ki-lo-mét?
<b>A. 1,1375 km</b> <b>B. 113,75 km</b> <b>C. 1137,5 km</b>
<b>Câu 13. Kết quả của phép tính 805,13 x 0,01 là:</b>
<b>A. 80,513</b> <b>B. 80513</b> <b>C. 8,0513</b>
<b>Câu 14. Giá trị cuả biểu thức thức (12,4 x 5,2) x 0,7 là bao nhiêu?</b>
<b>A. 45,136</b> <b>B. 451,36</b> <b>C. 41536</b>
<b>Câu 15. Kết quả của biểu thức 12,4 x (5,2 x 0,7) là bao nhiêu?</b>
<b>A. 41536</b> <b>B. 45,136</b> <b>C. 451,36</b>
Người in: Nguyễn Văn Đô PGDBX
ĐÁP ÁN
Đề số: KIEMTRA-001
<b> 1. </b> <b> 2. </b> <b> 3. </b> <b> 4. </b> <b> 5. </b>
<b> 6. </b> <b> 7. </b> <b> 8. </b> <b> 9. </b> <b>10. </b>
<b>11. </b> <b>12. </b> <b>13. </b> <b>14. </b> <b>15. </b>
<b>Câu 1. Hình lập phương và hình hộp chữ nhật đều có … đỉnh</b>
<b>A. 4 đỉnh</b> <b>B. 6 đỉnh</b> <b>C. 12đỉnh </b> <b>D. 8 đỉnh </b>
<b>Câu 2. Hình lập phương là hình có:</b>
<b>A. 6 mặt là các hình chữ nhật bằng nhau</b>
<b>B. 6 mặt là các hình tam giác bằng nhau </b>
<b>C. 6 mặt là các hình vng bằng nhau</b>
<b>D. 6 mặt là các hình vng</b>
<b>Câu 3. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm , chiều rộng 5 cm , chiều cao 4 cm. Diện</b>
tích của hai đáy sẽ là :
<b>A. 32 cm</b>2 <b><sub>B. 40 cm</sub></b>2 <b><sub>C. 80 cm</sub></b>2 <b><sub>D. 20 cm</sub></b>2
<b>Câu 4. Những đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật là:</b>
<b>A. viên gạch, hộp phấn, con súc sắc</b>
<b>B. viên gạch, hộp phấn, con súc sắc</b>
<b>C. bao diêm, bao thuốc lá, viên gạch </b>
<b>D. bao diêm, bao thuốc lá, quả bóng</b>
<b>Câu 5. Muốn đo các kích thước của quyển sách tốn 5, em dùng loại thước có đơn vị đo </b>
là:
<b>A. xăng ti métB. mét</b> <b>C. ki lô mét</b> <b>D. mi li mét</b>
<b>Câu 6. Hai mặt đáy, bốn mặt bên của hình hộp chữ nhật đều là hình gì ?</b>
ĐÁP ÁN
<b> 1. 2. 3. 4. 5. </b>
<b> 6. </b>
<b>Câu 1. 7m</b>2<sub> được đọc là:</sub>
<b>A. Bảy mét vuông</b> <b>B. Bảy mét khối</b> <b>C. Bảy đề xi mét</b> <b>D. Bảy mét</b>
<b>Câu 2. Một hình hộp chữ nhật có diện tích đáy là 96 m</b>2<sub> chiều cao là 18 m. Thể tích hình </sub>
hộp chữ nhật là:
<b>A. 240 m</b>3 <b><sub>B. 1872 m</sub></b>2 <b><sub>C. 1782 m</sub></b>3 <b><sub>D. 1728 m</sub></b>2
<b>Câu 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 5m, chiều cao 8m là:</b>
<b>A. 30 m</b>2 <b><sub>B. 240 m</sub></b> <b><sub>C. 240 m</sub></b>2 <b><sub>D. 240 m</sub></b>2
<b>Câu 4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 0,57 m</b>3 <sub> = ... dm</sub>3<sub> là:</sub>
<b>A. 50070 dm</b>3 <b><sub>B. 5070 dm</sub></b>3 <b><sub>C. 5070dm</sub></b>3 <b><sub>D. 570 dm</sub></b>3
<b>Câu 5. Thể tích của hình lập phương cạnh a = 6m là:</b>
<b>A. 2160 m</b>3 <b><sub>B. 2106 m</sub></b>3 <b><sub>C. 2016 m</sub></b>3 <b><sub>D. 216 m</sub></b>3
<b>Câu 6. Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa. Biết rằng số đo kích </b>
thước trơng lịng hộp là chiều dài 5 dm, chiều rộng 3 dm và chiều cao 2 dm. Hỏi có thể
xếp được bao nhiêu hình lập phương 1dm3<sub> để đầy cái hộp đó?</sub>
<b>A. 30 hình </b> <b>B. 20 hình</b> <b>C. 10 hình</b> <b>D. 15 hình</b>
<b>Câu 7. Mỗi đơn vị đo thể tích bằng một phần bao nhiêu đơn vị lớn hơn tiếp liền:</b>
<b>A. </b>10
1
<b>B. </b>100
1
<b>C. </b>1000
1
<b>D. </b>10000
1
<b>Câu 8. Một hình hộp lập phương có diện tích tồn phần là 294 cm</b>2<sub>. Thể tích hình lập </sub>
phương đó là:
<b>A. 343 cm</b>3 <b><sub>B. 341 cm</sub></b>3 <b><sub>C. 340 cm</sub></b>3 <b><sub>D. 304 cm</sub></b>3
Đề số: KIEMTRA-001
<b> 1. 2. 3. 4. 5. </b>
<b> 6. 7. 8. 9. </b>
<b>Câu 1. Số 2010 cm</b>3<sub> đọc là:</sub>
<b>A. Hai nghìn khơng trăm linh một xăng ti mét khối</b>
<b>B. Hai nghìn một trăm xăng ti mét khối</b>
<b>C. Hai nghìn khơng trăm một xăng ti mét khối</b>
<b>D. Hai nghìn khơng trăm mười xăng ti mét khối</b>
<b>Câu 2. Ba phần tám mét khối viết là:</b>
<b>A. </b>3
8
m3 <b><sub>B. 3,8 m</sub></b>3 <b><sub>C. 8,3 m</sub></b>3 <b><sub>D. </sub></b>8
3
m3
<b>Câu 3. Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng ti mét khối viết là:</b>
<b>A. 1952 cm</b>3 <b><sub>B. 1529 cm</sub></b>3 <b><sub>C. 1905 cm</sub></b>3 <b><sub>D. 1925 cm</sub></b>3
<b>Câu 4. Số 10,125 cm</b>3<sub> đọc là:</sub>
<b>A. Mười phảy hai trăm mười lăm xăng ti mét khối</b>
<b>B. Mười nghìn một trăm hai mươi lăm xăng ti mét khối</b>
<b>C. Mười phảy một trăm hai mươi lăm xăng ti mét khối</b>
<b>D. Một phảy không nghìn một trăm hai mươi lăm xăng ti mét khối</b>
<b>Câu 5. Một khối lập phương cso diện tích tồn phần là 294 cm</b>2<sub> . Thể tích khối lập </sub>
phương là:
<b>A. 343 cm</b>3 <b><sub>B. 434 cm</sub></b>3 <b><sub>C. 94 cm</sub></b>3 <b><sub>D. 49 cm</sub></b>2
<b>Câu 6. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4 cm, chiều cao 9 cm. </b>
là:
<b>A. 1800 cm</b>3 <b><sub>B. 1008cm</sub></b>3 <b><sub>C. 180 cm</sub></b>3 <b><sub>D. 108 cm</sub></b>3
<b>Câu 7. Một thùng dạng hình hộp chữ nhật cso chiều dài 145 cm, chiều rộng 70 cm, chiều </b>
cao 50 cm? Thể tích của thùng với đơn vị đo đề xi mét khối là:
<b>A. 507,500 dm</b>3 <b><sub>B. 50, 7500 dm</sub></b>3 <b><sub>C. 570 500 m</sub></b>3<b><sub>D. 507500 m</sub></b>3
<b>Câu 8. Một khối kim loại hình lập phương có cạnh bằng 0,75 m. Thể tích khối kim loại </b>
là:
<b>A. 0,421875 m</b>3 <b><sub>B. 0,241875 m</sub></b>3 <b><sub>C. 0,572418 m</sub></b>3 <b><sub>D. 0,241857 </sub></b>
m3
<b>Câu 9. So sánh các số sau: 1000</b>
12345
<b>Câu 10. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 7 cm và chiều cao 9 cm; </b>
một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước hình hộp chữ nhật.
Vậy thể tích hình lập phương là:
Đề số: KIEMTRA-001
<b> 1. 2. 3. 4. 5. </b>
<b> 6. 7. 8. 9. </b> <b>10. </b>
<b>Câu 1. Cho s = 96km; t = 6giờ. Vận tốc là:</b>
<b>A. v = 16km/giờ</b> <b>B. v = 576km/giờ</b> <b>C. v = 90km/giờ</b>
<b>Câu 2. Cơng thức tính vận tốc khi biết qng đường và thời gian là:</b>
<b>A. v = t : s</b> <b>B. v = s : t</b> <b>C. v = s x t</b>
<b>Câu 3. Hai tỉnh A và B cách nhau 574km. Một tàu hoả khởi hành từ A lúc 6giờ 45phút, </b>
dừng lại ở ga mất 45phút và đến B lúc 17giờ 45phút cùng ngày. Vận tốc của tàu hoả là:
<b>A. v = 46km/giờ</b> <b>B. v = 56km/giờ</b> <b>C. v = 66km/giờ</b>
<b>Câu 4. Một ca nơ xi dịng từ A đến B hết 3giờ, khi đi từ B về A do ngược dịng nên </b>
mất 4giờ. Biết vận tốc xi hơn vận tốc ngược là 15kmgiờ. Vận tốc của ca nô khi ngược
dòng là:
<b>A. v = 45km/giờ</b> <b>B. v = 60km/giờ</b> <b>C. v = 12km/giờ</b>
<b>Câu 5. Cho s = 120km, t = 3giờ. Vận tốc là:</b>
<b>A. v = 360km/giờ</b> <b>B. v = 116km/giờ</b> <b>C. v = 40km/giờ</b>
<b>Câu 6. Một người đi xe máy trong 3giờ đi được 105km. Vận tốc đi của người đó là:</b>
<b>A. v = 25km/giờ</b> <b>B. v = 35km/giờ</b> <b>C. v = 45km/giờ</b>
<b>Câu 7. Một người cưỡi ngựa đi được 42,15km trong 2giờ 30phút. Vận tốc của người đó </b>
là bao nhiêu?
<b>A. v = 16,8km/giờ</b> <b>B. v = 16,6km/giờ</b> <b>C. v = 16,86km/giờ</b>
<b>Câu 8. Một vận động viên đua xe đạp đi được 54,08km trong 4giờ. Vận tốccủa người đó </b>
là:
<b>A. v = 13,2km/giờ</b> <b>B. v = 13,52km/giờ</b> <b>C. v = 13,42km/giờ</b>
<b>Câu 9. Một máy bay bay được 1800km trong 9giờ. Hỏi vận tốc của máy bay là bao </b>
nhiêu?
<b>A. v = 200km/giờ</b> <b>B. v = 300km/giờ</b> <b>C. v = 400km/giờ</b>
<b>Câu 10. Muốn tính vận tốc ta làm thế nào?</b>
<b> 1. </b> <b> 2. </b> <b> 3. </b> <b> 4. </b> <b> 5. </b>
<b> 6. </b> <b> 7. </b> <b> 8. </b> <b> 9. </b> <b>10. </b>
<b>Câu 1. Một người chạy được 400m trong 1phút 20giây. Vận tốc của người đó là:</b>
<b>A. 100m/phút</b> <b>B. 200m/phút</b> <b>C. 300m/phút</b> <b>D. 400m/phút</b>
<b>Câu 2. Lúc 7giờ 45phút một người lái xe gắn máy đi từ A đến B cách nhau 80km, giữa </b>
đường nghỉ 30phút. Xe đến B lúc 10giờ 15phút. Vận tốc của xe gắn máy là:
<b>A. 10km/giờ</b> <b>B. 20km/giờ</b> <b>C. 30km/giờ</b> <b>D. 40km/giờ</b>
<b>Câu 3. Một con chó có thể chạy 210m trong vịng 6giây. Vận tốc chạy của con chó là:</b>
<b>A. 3,05m/giâyB. 3,5m/giây</b> <b>C. 30,5m/giâyD. 35m/giây</b>
<b>Câu 4. Anh Ba đi từ nhà lên huyện. Anh đi từ 5 giờ và đến huyện lúc 8 giờ 30 phút. Biết </b>
rằng huyện cách nhà anh 17,5km. Vận tốc của anh Ba là:
<b>A. 5,3km/giờ</b> <b>B. 5km/giờ</b> <b>C. 4,5km/giờ</b> <b>D. 4,8km/giờ</b>
<b>Câu 5. Một vận động viên đua xe đạp đi được 54,08km trong 4 giờ. Vận tốc của người </b>
đó là:
<b>A. 13,2km/giờB. 13,42km/giờ</b> <b>C. 13,52km/giờ</b> <b>D. 13,5km/giờ</b>
<b>Câu 6. Một người phải đi một đoạn đường dài 174km. Trong 3giờ đầu người đó đi </b>
120km bằng xe lửa, sau đó đi trong 1,5giờ nữa bằng xe gắn máy thì đến nơi. Vận tốc của
xe gắn máy bằng km/giờ là:
<b>A. 3,6km/giờ</b> <b>B. 36km/giờ</b> <b>C. 63km/giờ</b> <b>D. 0,36km/giờ</b>
<b>Câu 7. Một người cưỡi ngựa đi được 42,15km trong 2 giờ 30phút. Vận tốc của người đó </b>
là:
<b>A. 16,86km/giờ</b> <b>B. 16,6km/giờC. 16,8km/giờD. 18,8km/giờ</b>
<b>Câu 8. Một vận động viên điền kinh có thể chạy 1014m trong 13phút. Vận tốc của vận </b>
động viên điền kinh đó là:
<b>A. 68 m/phút</b> <b>B. 78 m/phút</b> <b>C. 88 m/phút</b> <b>D. 98 m/phút</b>
<b>Câu 9. Một ca nô đi từ 6 giờ 30 phút đến 7 giờ 45 phút được quãng đường 30 km. Vận </b>
tốc của ca nô là:
<b>A. 24 km/giờ</b> <b>B. 2,4 km/giờ</b> <b>C. 0,24 km/giờ</b> <b>D. 24,16 km/giờ</b>
<b> 1. 2. 3. 4. 5. </b>
<b> 6. 7. 8. 9. 10. </b>
<b>Câu 1. Một xe máy đi với vận tốc 35km/giờ. Thời gian để xe đó đi hết quãng đường </b>
105km là:
<b>A. 2giờ 30phút</b> <b>B. 0,3giờ</b> <b>C. 3giờ</b> <b>D. 3giờ 30phút</b>
<b>Câu 2. Biết v = 40km/giờ; s = 120km. Thời gian t là:</b>
<b>A. t = 4,8giờ</b> <b>B. t = 48giờ</b> <b>C. t = 3giờ</b> <b>D. 4giờ</b>
<b>Câu 3. Chị Hoa đi xe máy từ lúc 6giờ 30 phút với vận tốc 32km/giờ. Biết quãng đường </b>
dài 40km. Thời gian để chị Hoa đi hết quãng đường đó là:
<b>A. 8giờ 10phút</b> <b>B. 7giờ 45phút</b> <b>C. 7giờ 50phút</b> <b>D. 8giờ</b>
<b>Câu 4. Một xe đạp đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ và một ô tô đi từ B đến A với vận</b>
tốc 45km/giờ. Hai bên khởi hành cùng một lúc. Hỏi sau thời gian bao lâu thì hai xe gặp
nhau? Biết quãng đường AB dài 171km.
<b>A. 1giờ</b> <b>B. 2giờC. 3giờ</b> <b>D. 4giờ</b>
<b>Câu 5. Cơng thức tính thời gian khi biết quãng đường và vận tốc là:</b>
<b>A. t = s x v</b> <b>B. t = S : v</b> <b>C. t = v : S</b> <b>D. t = v x S</b>
<b>Câu 6. Một máy bay bay được 1800km trong 2,5giờ. Vận tốc của máy bay là:</b>
<b>A. 72km/giờ</b> <b>B. 600km/giờ</b> <b>C. 720km/giờ</b> <b>D. 7200km/giờ</b>
<b>Câu 7. Bác An đi xe đạp với vận tốc 12km/giờ. Thời gian để bác An đi được quãng </b>
đường 30km là:
<b>A. 2giờ 30phút</b> <b>B. 2giờ 45phút</b> <b>C. 2giờ 40phút</b> <b>D. 2giờ </b>
20phút
<b>Câu 8. Khoảng cách từ Mặt Trời tới Trái Đất là 149400000km, vận tốc của ánh sáng là </b>
300000km/giây. Hỏi một tia sáng xuất phát từ Mặt Trời đi bao lâu thì tới trái Đất?
<b>A. 83/6000giờB. 83/600giờ</b> <b>C. 83/6giờ</b> <b>D. 83/60giờ</b>
<b>Câu 9. Một người chạy với vận tốc 12km/giờ trên quãng đường 2,4km. Thời gian để </b>
người đó chạy hết quãng đường là:
<b>A. 0,012phút</b> <b>B. 0,12phút</b> <b>C. 1,2phút</b> <b>D. 12phút</b>
<b>Câu 10. Muốn tính thời gian ta làm thế nào?</b>
<b> 1. 2. 3. 4. 5. </b>
<b> 6. 7. 8. 9. 10. </b>
<b>Câu 1. Một ô tô đi được quãng đường 170km với vận tốc 42,5km/giờ. Thời gian để ô tô </b>
đio hết quãng đường đó là:
<b>A. 4giờ</b> <b>B. 4phút</b> <b>C. 5giờ</b> <b>D. 5phút</b>
<b>Câu 2. Một ng ười đi xe đạp đi được quãng đường 12km với vận tốc 6km/giờ. Thời gian </b>
để người đó đi hết quãng đường đó là:
<b>A. 2giờ</b> <b>B. 2phút</b> <b>C. 60phút</b> <b>D. 60giờ</b>
<b>Câu 3. Hai người đi bộ cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 18km. </b>
Người đi từ A với vận tốc 4,2km/giờ, người đi từ B với vận tốc 4,8km/giờ. Hỏi sau mấy
giờ thì hai người đó gặp nhau?
<b>A. 2giờ 15phút</b> <b>B. 2giờC. 2giờ 10phút</b> <b>D. 2giờ 20phút</b>
<b>Câu 4. Một con rái cá có thể bơi với vận tốc 420m/phút. Thời gian để rái cá bơi được </b>
quãng đường dài 10,5km là:
<b>A. 2,5giờ</b> <b>B. 2,5phút</b> <b>C. 25phút</b> <b>D. 25giờ</b>
<b>Câu 5. Vận tốc bay của một con chim đại bàng là 96km/giờ. Tính thời gian để con chim </b>
đại bàng đó bay được quãng đường dài 288km.
<b>A. 3giờ 5phút</b> <b>B. 4giờ 5phút</b> <b>C. 3giờ</b> <b>D. 4giờ</b>
<b>Câu 6. Một ô tô đi được 120km với vận tốc 60km/giờ. Tiếp đó ơ tơ lại đi được 120km </b>
<b>A. 1,5giờ</b> <b>B. 5giờC. 3giờ</b> <b>D. 4giờ</b>
<b>Câu 7. An đi từ nhà đến trường hết 35phút. An đi từ nhà lúc 7giờ 30phút. Hỏi An đi đến </b>
trường lúc mấy giờ?
<b>A. 8giờ 15phút</b> <b>B. 8giờ 5phút</b> <b>C. 8giờ</b> <b>D. 8giờ 55phút</b>
<b>Câu 8. Một con ốc sên bò với vận tốc 12cm/phút. Hỏi con ốc sên bò được quãng đường </b>
dài 10,8m trong thời gian bao lâu?
<b>A. 0,9phút</b> <b>B. 0,9giờ</b> <b>C. 9giờ</b> <b>D. 9phút</b>
<b>Câu 9. Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào ngắn nhất?</b>
<b>A. 96phút</b> <b>B. 1giờ 35phút</b> <b>C. 2giờ 15phút`</b> <b>D. 1giờ 600giây</b>
<b>Câu 10. Muốn tính thời gian ta làm thế nào?</b>
<b> 1. 2. 3. 4. 5. </b>
<b> 6. 7. 8. 9. 10. </b>
<b>Câu 1. Biểu thức 3 x 4 + 3 x 5 có giá trị là bao nhiêu?</b>
<b>A. 48</b> <b>B. 27</b> <b>C. 17</b> <b>D. 12</b>
<b>Câu 2. Giá trị của biểu thức 5 x (2 + 8) có thể tính theo mấy cách?</b>
<b>A. Một cách</b> <b>B. Hai cách</b> <b>C. Ba cách</b> <b>D. Bốn cách</b>
Câu 1. 6 m 5 dm = . m
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10<i>m</i>
5
6
B. 100<i>m</i>
5
6
C. 65 m D. 56 m
Câu 2. 6 m 5 dm = ……. m
Sè thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Câu 1. 6 m 5 dm = ……. m
Sè thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10<i>m</i>
5
6
B. 100<i>m</i>
5
6
C. 65 m D. 56 m
Câu 2. 6 m 5 dm = . m
Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10<i>m</i>
5
6
B. 100<i>m</i>
5
6
C. 65 m D. 56 m
Câu 2. 6 m 5 dm = . m
Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chÊm lµ:
ĐÁP ÁN
<i>Đề số: KIEMTRA-001</i>
1. A111 2. 1B11
thức: (2005 <sub> 999 + 2005) là bao nhiêu?</sub>
<b>A. 2005000</b> <b>B. 200500</b> <b>C. 20050000</b> <b>D. 2000500</b>
<b>Câu 4. Giá trị của biểu thức: 9 x (3 + 5) là bao nhiêu?</b>
<b>A. 27</b> <b>B. 24</b> <b>C. 72</b> <b>D. 270</b>
<b>Câu 5. Phép tính 26 </b><sub> 11 = </sub>
Cách tính đúng và nhanh nhất là:
<b>A. 26 </b><sub> (10 + 1) = 26 </sub><sub>10 = 260</sub>
<b>B. 26 </b><sub> (5 + 5 + 1)= 26 </sub><sub> 5 + 26 </sub><sub> 5 + 26 </sub><sub> 1 = 130 + 130 + 26 = 286</sub>
<b>C. 26 + (10 + 1)= 26 </b><sub> 10 + 26 = 260 + 26= 286</sub>
<b>Cõu 6. a x (b+c) ă a x b + a x c . Dấu thích hợp để điền vào ô trống là:</b>
<b>A. ></b> <b>B. <</b> <b>C. =</b>
<b>Câu 7. Cách tính thuận tiện và có kết quả đúng khi tính giá trị của biểu thức 42 </b><sub> (4+6) </sub>
là:
<b>A. 42 </b><sub> 4 + 42 </sub><sub> 6 = 168 + 252 = 420</sub> <b><sub>B. 42 </sub></b><sub> 10 = 420 </sub>
<b>C. 42 </b><sub> 10 = 4200</sub> <b><sub>D. 42 </sub></b><sub> 10 = 402</sub>
<b>Câu 8. (3+5) </b><sub> 4 = .... Biểu thức đúng để điền vào chỗ chấm là:</sub>
<b>A. 3 </b><sub> 4 + 5 </sub><sub> 4</sub> <b><sub>B. 3 </sub></b><sub> 4 - 5 </sub><sub> 4</sub> <b><sub>C. 3 </sub></b><sub> 4 + 5 + 4</sub> <b><sub>D. 3 + 4 + 5 </sub></b>
4
<b>Câu 9. Biểu thức (4+7) </b><sub> 6 có dạng nào?</sub>
<b>A. 1 số nhân với 1 hiệu</b> <b>B. 1 tổng nhân với 1 số</b>
<b>C. 1 số nhân với 1 tổng</b> <b>D. 1 hiệu nhân với 1 số</b>
<b>Câu 1. Giá trị của biểu thức nào dưới đây bằng giá trị của biểu thức: 1234 </b>
<b>C. 1234 </b>
<b>A. 1</b> <b>B. 7</b> <b>C. 6</b> <b>D. 4</b>
<b>Câu 3. Cho biểu thức: 25 </b>
<b>A. a </b>
<b>A. 0</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 7. Biểu thức nào có dạng “nhân một số với một hiệu”?</b>
<b>A. 2 </b>
<b>Câu 8. Một cửa hàng có 20 thùng kẹo. Mỗi thùng kẹo có 12 gói, cửa hàng đã bán hết một</b>
nửa số thùng kẹo. Số gói kẹo cịn lại là bao nhiê gói?
<b>A. 230 gói</b> <b>B. 110 gói</b> <b>C. 120 gói</b> <b>D. 100 gói</b>
<b>Câu 9. 3 </b>
<b>A. 3 </b>
ĐÁP ÁN
<b> 1. 2. 3. 4. 5. </b>
<b> 6. </b> <b> 7. 8. 9. </b>
<b>Câu 1. Dấu thích hợp điền vào ô trống trong biểu thức 8 x (3- 2)£ 8 x 3 - 8 x 2 là:</b>
<b>A. ></b> <b>B. ></b> <b>C. =</b>
<b>Câu 2. Cách tính giá gị biểu thức 2 x (16 - 6) nào là đúng và thuận tiện nhất?</b>
<b>A. 2 x 16 - 2 x 6 = 32 - 12 = 20</b>
<b>B. 2 x (16 - 6 ) = ? = 2 x 10 = 20</b>
<b>Câu 3. Giá trị của biểu thức 3 x (20 + 2) là:</b>
<b>A. 61</b> <b>B. 606</b> <b>C. 66</b> <b>D. 60</b>
<b>Câu 4. Giá trị của biểu thức 6 x (3- 2) Có thể tính theo mấy cách?</b>
<b>A. 1 cách</b> <b>B. 2 cách</b> <b>C. 3 cách</b>
<b>Câu 5. Biểu thức: (3 + 4 ) x 5 ở dạng nào?</b>
<b>A. 1 số nhân với 1 tổng</b> <b>B. 1 hiệu nhân với 1 số</b>
<b>C. 1 tổng nhân với 1 số</b>
<b>Câu 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm trong biểu thức sau là:</b>
16 x (2 + 3) = 16 x 2 + 16 x ...
<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b>
<b>Câu 7. Cách tính nào cho biết kết quả nhanh và đúng khi thực hiện phép tính </b>
<b> 1. </b> <b> 2. </b> <b> 3. 4. </b> <b> 5. </b>
<b> 6. </b> <b> 7. </b>
<b>Câu 1. Phép tính nào dới đây là phép nhân với sè cã 2 ch÷ sè?</b>
<b>A. 85 x 27</b> <b>B. 215 x 8</b> <b>C. 118 x 213</b>
<b>Câu 2. Cho phÐp tÝnh sau, Tích riêng thứ nhất là bao nhiêu?</b>
<b>A. 30</b> <b>B. 45</b> <b>C. 345</b>
<b>Cõu 3. Giá trị của x trong biểu thức: x: 18 = 176 là bao nhiêu?</b>
<b>A. 3170</b> <b>B. 3169</b> <b>C. 3168</b>
<b>Câu 4. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh: 32 x 15 lµ:</b>
<b>A. 484B. 480</b> <b>C. 482</b>
<b>Câu 5. Mét qun sách có 120 trang, 25 quyển sách cùng loại có tng số trang là bao </b>
nhiêu?
P N
số: KIEMTRA-001
<b> 1. </b> <b> 2. </b> <b> 3. </b> <b> 4. </b> <b> 5. </b>
<b>Câu 1. Dấu thích hợp điền vào ơ trống là:</b>
78 x 21 78 x 20
<b>A. ></b> <b>B. <</b> <b>C. =</b>
<b>Câu 2. 9 +20x12= ... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:</b>
<b>A. 249B. 120</b> <b>C. 348</b>
<b>Câu 3. Phịng họp A có 10 dẫy ghế. Mỗi dãy ghế có 10 chỗ ngồi. Phịng họp B có 13 dãy </b>
ghế mỗi dãy ghế có 10 chỗ ngồi. Hỏi phịng họp B có nhiều hơn phịng họp A bao nhiêu
chỗ ngồi?
<b>A. 32 chỗ ngồi </b> <b>B. 31 chỗ ngồiC. 30 chỗ ngồi</b>
<b>Câu 4. x: 10 = 10 , x là số nào?</b>
<b>A. 10</b> <b>B. 100</b> <b>C. 101</b>
<b>Câu 5. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 100 m, chiều rộng kém chiều dài 30 m.</b>
Diện tích khu đất đó là:
<b>A. 70 m</b>2 <b><sub>B. 700 m</sub></b>2 <b><sub>C. 7000 m</sub></b>2
<b>Câu 6. Kết quả đúng của phép tính 23 x 12 là:</b>
<b>A. 277B. 275</b> <b>C. 276</b>