Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTNT THCS huyện Văn Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.46 KB, 7 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG PTDTNT THCS
HUYỆN VĂN N

Tên 
chủ 
đề

Nhận  Thơng 
biết
hiểu
TNKQ

1. Tính 
chất của 
phép nhân
Số câu
Số 
điểm
Tỉ lệ 
%

Vận 
dụng

Cộng
Cấp độ thấp

TNKQ

Biết cách tính 


số số lẻ các 
thừa số ngun 
âm.

1
0,5đ
5%

2. Mở rộng 
khái niệm 
phân số. 
Phân số 
bằng nhau

Số câu
Số 
điểm
Tỉ lệ 
%

TL

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2020­2021
MƠN: Tốn 6
(Thời gian 90 phút)

TL

TNKQ


­ Hiểu được 
tính chất của 
phép nhân để 
thực hiện 
phép tính
½
0,5đ
5%

TL

Cấp độ cao
TNKQ

TL

3/2

10%

­ Nhận biết 
được phân số 
bằng nhau và 
tìm được cặp 
phân số bằng 
nhau
­ Nhận biết 
được phân số


3
1,5đ
15%

3
1,5đ
15%

3. Rút gọn  Biết cách rút 
gọn phân số 
phân số
đến phân số 
tối giản

Số câu
Số 
điểm
Tỉ lệ 
%

1
0,5đ
5%

1
0,5đ
5%


­ Biết cách quy 

4. Quy 
đồng mẫu  đồng phân số
số nhiều 
phân số
Số câu
Số 
điểm
Tỉ lệ 
%

1
0,5đ
5%

5. So sánh 
phân số
Số câu
Số 
điểm
Tỉ lệ 
%

1
0,5đ
5%
Biết cách tìm 
phân số nhỏ 
nhất

1

0,5đ
5%

Số câu
Số 
điểm
Tỉ lệ 
%

­ Tính được 
giá trị của 
biểu thức
1

10%

5/2
2,5đ
25%

­ Nhận biết 
được hai góc 
phụ nhau có 
tổng số đo 
bằng 900

1
0,5đ
5%


8. Tia phân 
giác của 
một góc
Số câu
Số 
điểm
Tỉ lệ 
%

2
1,5đ
15%

­ Hiểu được 
quy tắc cộng 
và trừ hai 
phân ­ Tìm 
được giá trị x
3/2
1,5đ
15%

6. Phép 
cộng  và 
trừ phân số
Số câu
Số 
điểm
Tỉ lệ 
%

7. Khi nào 
thì

­ So sánh 
được các phân 
số
1

10%

1
0,5đ
5%
­ Vận dụng tia 
phân giác của 
góc để tính số 
đo góc
1

20%

1

20%


Tổng số câu
TS điểm
Tỉ lệ %


8

40%

3

30%

1

20%

1

10%

13
10đ
100%


PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG PTDTNT THCS
HUYỆN VĂN N

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2020­2021
MƠN: Tốn 6
(Thời gian 90 phút)


PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả 
lời đúng.
Câu1: Kết quả của phép tính  ( ­ 2 )3  là:
A.  6
B. ­ 6 
C. ­ 8
D. 8
Câu 2: Số nhỏ nhất trong các phân số ; ;; là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3: Kết quả rút gọn phân số  đến tối giản là:
A. 
B. 
C. ­ 3
Câu 4. Trong các phân số sau phân số nào bằng phân số  :
    A . 
B. 
C. 

D. 3

D.   .
Câu 5: Trong các cách viết sau cách nào cho ta phân số :
A. 

B.  

 C.    


D. 

Câu 6: Các cặp phân số bằng nhau là :
A. và   

B. và   

C. và  

D. và

Câu 7: Kết quả quy đồng mẫu hai phân số  và:
A. và 

B. và 

C. và 

D. và 

Câu 8: Cho  và    là hai góc phụ nhau, biết   = 600 thì  bằng:
A.

 200

B.

300


C.

60

0

D.

1200


PHẦN II . TỰ LUẬN (6 điểm).
Câu 9 (1 điểm): Thực hiện phép tính sau:
a) 10. 7 – 10.2
b) (­8) . (13) + 7. (13)
c)  
d) 
Câu 10 (1 điểm): So sánh phân số sau
 
a) 
và 
b)và  
c) và  
d) và 1
Câu 11 ( 1 điểm): Tìm x biết
a)   
 b) 
Câu 12 ( 2 điểm): Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ chứa 
tia Ox sao cho: xOy = 80o, xOz = 30o . Gọi Om là tia phân giác của góc yOz.
a) Tia Oz có nằm giữa hai tia Oy và Ox khơng? Vì sao?

b) Tính xOm ?
Câu 13 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức

­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­­­


PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG PTDTNT THCS
HUYỆN VĂN N

ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 
II
NĂM HỌC: 2020­2021
MƠN: Tốn 6
(Thời gian 90 phút)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho  0,5điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
Câu
C
A
C
A

D
B
A
B
Đáp án
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu

9
(1 điểm)
10
(1 điểm)

Đáp án

a) 10. 7 – 10.2 = 10 . (7 – 2) = 10 . 5 = 50
b) (­8) . (13) + 7. (13) = 13. (­8 + 7 ) = 13 . (­1) = ­13
c)  
d) 
a) 

c) >  

b)<  
d) = 1

 a)            b)        
11
(1 điểm)


Điểm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Mỗi ý 
đúng 
0,25đ
Mỗi ý 
đúng 
0,5đ

0,5đ
12
(2 điểm)

a) Tia Oz có nằm giữa hai tia Oy và Ox khơng. Vì xOz < xOy hay 
300 < 800
 b) Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox; Oy
nên  xOy = xOz + zOy
⇒ zOy = xOy ­ xOz = 80o – 30o = 50o
+ Vì Om là tia phân giác của (yOz) nên: 
zOm = mOy = yOz /2 = 50/2 = 25o
+ Vì Oz nằm giữa Ox và Om: nên xOm = xOz + zOm
Suy ra : xOm= 30o + 25o = 55o

0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ


0,25đ
13
(1 điểm)

0,25đ
0,25đ
0,25đ

DUYỆT 
CỦA BGH

Lê Thị 
Quỳnh 
Nga

 

DUYỆT CỦA TTCM

NGƯỜ
I RA 
ĐỀ

Nguyễn Thị San
Trần 
Thị 
Thu 

Huyền



×