PHỊNG GD&ĐT QUANG BÌNH
. TRƯỜNG TH BẰNG LANG
Đề chính thức
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2019 - 2020.
MƠN: TỐN - LỚP 4
Thời gian : 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề).
Họ và tên:...................................... Lớp 4 A.
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Nhận xét bài kiểm tra
I. Phần trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các phân số
A.
6
6
6 1 6
; ;
phân số nào bằng 1:
6 11 60
1
B.
C.
11
6
60
Câu 2. Giá trị của chữ số 4 trong số 892317 là:
A. 9000.
B. 90 000.
C. 900 000.
Câu 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 86 tạ = …… kg là:
A. 86 000 .
B. 860
C. 8 600
Câu 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng 25m. Trung
bình cứ 1m2 ruộng đó thu hoạch được
1
kg thóc. Hỏi trên cả thủa ruộng đó người
2
ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
A. 6 tạ
B. 7 tạ
Câu 5.
C. 8 tạ
9
18
16
15
15
< a) 8 ....... 10
........
b)
......
c)
d) 1.......
37
11
6
18
25
25
25
>
=
Câu 6. Kết quả của phép cộng 429968 + 684356 là:
A. 1 114 324.
B. 1 115 324.
C. 1 116 324
II. Phần tự luận.
Câu 7. Tính.
a.
39
5
4
12
+
= ................................................. b.
:
= .....................................
6
16
5
5
Câu 8. Tìm X biết:
a. X
b. 38216 : X = 34.
+ 6242 = 7010
Câu 9. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 300, chiều dài phòng học đo được là 2cm . Hỏi chiều
rộng thật của phịng học đó là mấy mét ?
Bài giải.
Câu 10. Hiệu của hai số là 110. Tỉ số của hai số là
6
. Tìm hai số đó.
8
Bài giải.
…………………….. Hết …………………
Ma trận đề kiểm tra mơn Tốn cuối học kì II, lớp 4. Năm học: 2019-2020
Mạch kiến thức,
kĩ năng.
Mức 1
Số câu
và số
điểm
TN
Số câu
TL
Mức 2
Mức 3
TN
TL
Mức 4
TN
Tổng
TN
TL
TL
TN
TL
2
2
1
2
1
4
4
Câu số
1,2
5,6
7
8,9
10
1,2,6,5
7,8,9,10
Số
điểm
2,0
2,0
1,0
2,0
1,0
4,0
4,0
Số câu
1
1
Câu số
3
3
Số
điểm
1,0
1,0
Số học.
Số tự nhiên và phép
tính với các số tự
nhiên. Phân số và
các phép tính với
phân số. Giải bài
tốn có liên quan
đến tỉ lệ bản đồ.
Giải bài tốn về tìm
hai số khi biết tổng
(hiệu) và tỉ số của
hai số đó
Đơn vị đo đại
lượng.
Đại lượng và đo đại
lượng với các đơn vị
đo đã học
Hình học.
Hình thoi, diện tích
hình thoi.
Tổng
Số câu
1
1
Câu số
4
4
Số
điểm
1,0
1,0
Số câu
3
1
1
2
1
1
6
4
Câu số
1,2,3
5,6
7
8,9
4
10
1,2,3,4,
5,6
7,8,9,10
Số
điểm
3,0
2,0
1,0
2,0
1,0
1,0
6,0
4,0.
TRƯỜNG TH BẰNG LANG
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 4 CUỐI KÌ II.
NĂM HỌC 2019-2020.
I. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm).
Câu
1
Đáp án
Điểm
Câu 5. (1 điểm).
<
>
=
a)
8
10
>
37
25
2
3
4
6
A
B
C
C
A
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
b)
15
15
=
25
25
c)
9 18
11 6
d) 1 >
16
18
Câu 6. (1 điểm). Kết quả phép tính: 429968 + 684356 = 1114324
II. Phần tự luận ( 4 điểm).
Câu 7. (1 điểm). Tính.
a.
39
12
12 39
51
+
=
=
5
5
5
5
Câu 8. (1 điểm).Tìm X biết :
a. X
+ 6242 = 7010
X
X
= 38216 : 34
X
X
= 1124 (0,5 điểm)
Câu 9. (1 điểm). Giải bài toán sau.
b.
5
4
5
16
80
:
= x
=
6
16
6
4
24
b. 38216 : X = 34.
= 7010 – 6242
= 768
(0,5 điểm)
Bài giải
Chiều dài thật của phòng học là :
2 x 300 = 600 (cm )
Đổi 600 cm = 6m.
Đáp số : 6m
Câu 10. (1 điểm). Giải bài toán sau.
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
8 - 6 = 2 ( phần ).
Số bé là :
110 : 2 x 6 = 330.
Số lớn là :
330 + 110 = 440.
(0,25 điểm )
(0,5 điểm )
(0,25 điểm )
0,25 điểm.
0,25 điểm.
0,25 điểm.
Đáp số: Số bé: 330.
0,25 điểm.
Số lớn: 440.
Lưu ý: Bài giải có nhiều cách nên giáo viên linh động chấm và cho điểm sao cho
hợp lí.