Trường TH Kim Đồng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
Họvà tên:…………………………. Năm học: 2019 - 2020
Lớp:………
Mơn : Tốn – Khối 5
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Giá trị chữ số 3 trong số 72,364 có giá trị là:
A. 3
B.
3
10
C.
3
100
D.
3
1000
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 tấn 562 kg = ……..tấn là:
A. 4, 562
B. 45,62
C. 456,2
D. 4562
Câu 3: Một hộp có tất cả 50 viên bi, trong đó có 10 viên bi xanh. Hỏi số bi
màu xanh chiếm bao nhiêu phần trăm số bi bi của hộp ?
A. 5 %
B. 10%
C. 15%
D. 20%
2
Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 7 m 5dm2 = …… m2 là:
A. 75
B. 7,5
C. 7,05
D. 7,005
Câu 5: Mua một quyển vở hết 25000 đồng. Hỏi mua 10 quyển vở như thế hết
bao nhiêu tiền?
A.50000
B. 250000
C. 125000
D.500000
Câu 6: Giá trị của biểu thức 28,12 x 15 + 20,06 : 3,4 là:
A. 427,7
B. 42,77
C. 4,277
D. 4277
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
a/ 200,9 – 28,12
b/. 45,54 : 18
………………………………………………………………………………………….…
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Câu 8: Tìm x:
x – 13,1 = 7,53 x 6
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 15m , chiều dài hơn chiều
rộng 3m, người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích
phần đất làm nhà .
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Câu: Mợt người đi xe đạp trong 3 giờ đi được 36 km. Giờ thứ nhất người đó đi
được 13,25 km, giờ thứ hai người đó đi được nhiều hơn giờ thứ nhất là 2,5 km.
Hỏi giờ thứ ba người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………....................
…………………….………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TP TRÀ VINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG
Kiểm tra cuối HKI - Năm học 2019 -2020
Đáp án môn Toán -Lớp 5
Câu
1
Đáp án đúng
B
Điểm
0,5
2
A
0,5
3
D
0,5
4
C
0,5
5
B
0,5
6
A
0,5
Câu 7: (2 đ) Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đạt 1 điểm
Câu 8: ( 1,5đ)
x-13,1 = 7,53 x 6
x-13,1 = 45,18
(0,5)
x = 45,18 + 13,1 (0,5)
x= 58,28
(0,5)
Câu 9: ( 2đ)
Giải
Chiều dài mảnh đất là:
0,5
15 + 3 = 18 ( m)
Diện tích mảnh đất là:
0,5
2
18 x 15 = 270 ( m )
Diện tích phần đất làm nhà là:
270 x 20 : 100 = 54 (m2)
0,75
2
Đáp số: 54 m
0,25
Nếu học sinh sai đơn vị trừ 0,25 đ
Câu 10: (1,5 đ)
Giải
Số ki-lơ-mét giờ thứ hai người đó đi được là:
0,5
13,25 + 2,5 = 15,75 ( km)
Số ki-lơ-mét người đó đi trong 2 giờ là :
0,5
13,25 + 15,75 = 29 ( km)
Số ki-lơ-mét người đó đi trong giờ thứ ba là:
36 – 29 = 7( km)
0,5
Đáp số: 7 km
Ma trận đề kiểm tra học kì I môn Toán – Lớp 5 năm học 2019- 2020
Mạch kiến
thức,
Mức 1
Số câu
và
Mức 2
Mức 3
Mức 4
kĩ năng
số
điểm
Số học:
Số câu
01
01
02
02
Câu số
1
8
3,5
7,9
Số điểm
0,5
2
1
3
Số câu
1
1
01
Câu số
2
4
10
Số điểm
0,5
0,5
2
Đọc, viết
số thập
phân và các
phép tính
với số thập
phân.Tỉ số
phần trăm
Đại ượng:
Biết đổi
các đơn vị
đo khối
lượng, diện
tích. Giải
bài toán
liên quan
đến đơn vị
đo đại
lượng
Yếu tớ hình
d89eHình
học:
tam giác
kkhới,
Tổng
lượng,
diện tích
TN
TL
TN
TL
TN
Số câu
01
Câu số
6
Số điểm
0,5
TL
TN
TL
Tổng
TN
TL
03
03
1,5
5
02
01
1
2
01
0,5
Sớ câu
02
01
03
01
02
01
06
04
Sớ điểm
1
2
1,5
0,5
3
2
3
7
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I lớp 5
TT
1
2
3
Chủ đề
Số học
Đại lượng và
đo đại lượng
Hình học
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Số câu
02
02
02
Câu số
1,8
3,5
7,9
Số câu
01
01
01
Câu số
2
4
10
Số câu
01
Câu số
6
Mức 4
Tổng
06
03
01