Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Tuan 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.4 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 17</b>


( Từ 14/12/09 – 18/12/09)


<b>Thứ</b> <b>Mơn</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Tiết</b>


<b>HAI</b>
14/12
Tập đọc
Tốn
Lịch sử
Đạo đức
Chào cờ


Rất nhiều mặt trăng (T1)
Luyện tập


Ôân tập


u lao động (T2)
Tuần 17
33
81
17
17
17
<b>BA</b>
15/12
Chính tả
Tốn
Thể dục
LT và câu


Địa lí


Mùa đông trên rẻo cao (N- V)
Luyện tập chung


Bài tập RLTT & KN vận động cơ bản…
Câu kể Ai làm gì?


Ơn tập.
17
82
33
33
17
<b>TƯ</b>
16/12
Tập đọc
Tốn
Kể chuyện
Khoa học
Mĩ thuật


Rất nhiều mặt trăng (T2)
Dấu hiệu chia hết cho 2
Một phát minh nho nhỏ
Ôn tập HKI.


VTT: Trang trí hình vuông


34


83
17
33
17
<b>NĂM</b>
17/12
Thể dục
Tập làm văn
Tốn


Khoa học
Kó thuật


Đi nhanh chuyển sang chạy. T/c: Nhảy …
Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật
Dấu hiệu chia hết cho 5


Kieåm tra HKI


Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn (T3)


34
33
84
34
17
<b>SÁU</b>
18/12


LT và câu


Tốn


Tập làm văn
Âm nhạc
SHL


Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?
Luyện tập


Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả …
Ôn tập 2 bài TĐN số 2, số 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thứ hai, ngày 14 tháng 12 năm 2009</i>
Tập đọc


<b>Rất nhiều mặt trăng</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm
đoạn văn có lời nhân vật (chú hề, nàng công chúa nhỏ) và lời người dẫn
chuyện.


- Hiểu các từ khó trong bài.


- Hiểu ND: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh
đáng yêu. (trả lời được các CH trong SGK).


<b>II/ Chuẩn bị:</b>



- GV: Tranh minh hoạ, sgk.
- HS: SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
10’


11’


1/ Ổn định
2/ KTBC:


KT “ Ba cá bống”.
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới


<i><b>a. GTB: ghi tựa </b></i>
<i><b>b. HD Luyện đọc :</b></i>


Nhận xét, HD cách đọc, chia
đoạn:


Đ1: Từ đầu … nhà Vua
Đ2: Tiếp … vàng rồi


Đ3: Còn lại


Tổ chức đọc nối tiếp kết hợp
rút từ luyện đọc, từ chú giải.
Tổ chức đọc nhóm.


- Đọc mẫu
<i><b>c./ Tìm hiểu bài:</b></i>


- Câu chuyện gì xảy ra với
cơng chúa.


- Cô công chúa nhỏ có nguyện
vọng gì?


- Các vị đại thần, các nhà


Đọc + TLCH
Nhắc lại
1 hs đọc bài


Đọc nối tiếp (2 lần)
Đọc nhóm 3 – báo cáo
Đại diện nhóm đọc
Đọc đoạn 1


- Cô bị ốm nặng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

9’



4’


khoa học nói với nhà Vua ntn
về địi hỏi của cơng chúa?


- Cách nghĩ của chú hề có gì
khác các vị đại thần, các nhà
khoa hocï?


- Từ những chi tiết cho thấy
cách nghĩ về mặt trăng của
(trẻ con) công chúa khác cách
nghĩ của người lớn ntn?


- Chú hề làm gì để có được
mặt trăng cho công chúa?
- Thái độ công chúa ntn khi
nhận món quà đó?


<i><b>d. Đọc diễn cảm:</b></i>


Treo đoạn: “Thế là…Tất nhiên
là bằng vàng rồi”.


Tổ chức đọc nhóm
Nhận xét, ghi điểm
Rút ý nghĩa


4/ Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs đọc ý nghĩa



- Học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


khơng thể thực hiện được.


+Ý 1: Cơng chúa muốn có mặt trăng.
Đọc đoạn 2


- Chú hề cho rằng trước hết phải hỏi
công chúa xem nàng nghĩ về mặt
trăng ntn đã. Vì chú tin rằng cách
nghĩ của trẻ con khác người lớn.
- Công chúa cho rằng mặt trăng chỉ
to = móng tay cơ, mặt trăng ngang
qua ngọn cây trước cửa sổ và được
làm = vàng.


+ Ý 2: Nói về mặt trăng của công
chúa.


Đọc đoạn 3


- Tức tốc chạy gặp bác thợ kim… đeo
vào cổ.


- Thấy mặt trăng thì vui sướng ra
khỏi giường bệnh, chạy tung tăng
khắp vườn.



+ Ý 3: Chú hề đã làm vui lòng công
chúa.


3 hs đọc nối tiếp (hay phân vai).
Đọc nhóm 2


Thi đọc diễn cảm.


Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về
mặt trăng rất ngộ nghĩnh đáng yêu.


Toán

<b>Luyện tập</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Thực hiện được phép chia cho số có 2 chữ số.
- Biết chia cho số có 3 chữ số.


<b>- HS khá, giỏi giải được bài toán 2; BT3b.</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: KHGD


- HS: Bảng con, VBT, SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’



1’
12’


8’


11’


3’


1/ Ổn định
2/ KTBC:


KT bài 1, 2b (tiết 80)
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới


a.GTB: ghi tựa
b./ Luyện tập.


Bài 1a: Đặt tính rồi tính
Nhận xét, chốt lại kết quả
<b>Bài 2: HS khá, giỏi làm</b>
Tóm tắt


240 goùi ..18 kg
1 goùi …… g?


<b>Bài 3: Lớp làm ý a; HS khá, </b>
<b>giỏi làm cả ý b</b>



Thu vở chấm


Nhận xét, chốt lại kết quả
4/ Củng cố, dặn dò:


- Sơ lược nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


2 HS làm
Nhắc lại


- Đọc y/c, bảng con.
a.= 157;
= 234 dư 3
= 405 dư 9


- Đọc đề, làm nháp, nêu kết quả
18 kg = 18000g.


1 gói: 18000: 240 = 75 (g)
ĐS: 75 (g)
- Đọc đề, làm vở


a.Chiều rộng: 7140: 105 = 68 (m)
b.Chu vi: (105 + 68) x 2 = 346 (m).
ÑS: 68m


346m.



Lịch sử

<b>Ơn tập</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

năm đấu tranh giành độc lập; buổi đầu độc lập, nước Đại Việt thời Lý, nước
Đại Việt thời Trần.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Câu hỏi ôn tập
- HS: Sgk.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
10’


1/ Ổn định
2/ KTBC:


- Ý chí quyết tâm tiêu diệt
quân XL Mông – Nguyên của
quân dân nhà Trần được thể
hiện ntn?



- Khi giặc Mông – Nguyên vào
Thăng Long vua tôi nhà Trần
dùng kế gì để đánh giặc?
Nhận xét, ghi điểm


3/ Bài mới
a. GTB: ghi tựa


b. HĐ1: Buổi đầu độc lập từ
938 – 1009)


*MT: HS biêt tình hình nước ta
sau khi Ngô Quyền mất. Diễn
biến và ý nghĩa cuộc k/c chống
quân Tống lần thứ nhất.


*CTH:


B1: Chia nhóm, giao việc.
- Sau khi Ngơ Quyền mất tình
hình nước ta ntn?


- Sau khi thống nhất Đinh Bộ
Lĩnh đã làm gì?


- Kể lại diễn biến cuộc k/c
chống quân Tống.


- Nêu ý nghĩa thắng lợi của


cuộc k/c.


2 hs lên bảng trả lời câu hỏi.


Nhắc lại


- Triều đình lục đục, đất nước bị
chia cắt thành 12 vùng dân đổ máu
vơ ích, ruộng đồng tàn phá, quân
thù lăm le ngoài bờ cõi.


- Lên ngơi, lấy hiệu Đinh Tiên
Hồng, đóng đơ Hoa Lư, đặt tên là
nước Đại Cổ Việt.


- Hs dựa sgk nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

11’


9’


4’


B2: Nhận xét.
*KL:


c. HĐ2: Nước Đại Việt thời Lý
(từ 1009 – 1226)


*MT: Kinh đô Thăng Long


ngày càng phồn thịnh, đạo phật
phát triển thịnh đạt.


Nguyên nhân, kết quả của cuộc
k/c chống quân Tống lần 2.
*CTH:


B1: Chia nhóm, giao việc.
- Vì sao Lý Thái Tổ dời đơ từ
Hoa Lư ra Thăng Long?


- Vì sao nói “đến thời Lý đạo
phật trở nên thịnh đạt nhất”?
- Nguyên nhân nào dẫn đến
thắng lợi của cuộc k/c chống
qn Tống lần 2.


B2: Nhận xét
*KL:


d. HĐ3: Nước Đại VIệt thời
Trần (1226- 1400)


*MT: Hoàn cảnh ra đời của
nhà Trần. Nhà Trần quan tâm
tới việc đắp đê.


*CTH:


B1: Chia nhóm, giao việc.


- Nhà Trần ra đời trong hồn
cảnh nào?


- Tìm các sự kiện trong bài nói
lên sự quyết tâm đắp đê điều
của nhà Trần?


B2: Nhận xét
*KL: Như hs nêu.
4/ Củng cố, dặn dò:


vào sức mạnh và tiền đồ của dân
tộc.


Trình bày


- Để con cháu ngày sau XD cuộc
sống ấm no.


- Nhà vua, các quan đều theo đạo
phật, nhân dân theo đông; kinh
thành, làng xã rất nhiều chùa.
- Quân ta dũng cảm, Lý Thường
Kiệt là 1 tướng giỏi, có tài.
Trình bày


Sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HS đọc bài học trong SGK
- Học bài, chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét tiết học.


Đạo đức


<b>Yêu lao động (T2)</b>



<b>I/ Mục tiêu: HS biết: </b>


- Nêu được ích lợi của lao động.


- Tích cực tham gia các hoạt động lao động ở lớp, ở trường, ở nhà phù hợp với
khả năng của bản thân.


- Không đồng tình với biểu hiện lười lao động.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Đồ vật cho chơi đóng vai.
- HS: Sgk.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
17’


18’



1/ Ổn định
2/ KTBC:


KT ghi nhớ của T1
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới


a.GTB: ghi tựa


b. HÑ1: Nhóm 2 (Bt5).


*MT: Nêu lên ước mơ của mình khi lớn sẽ
làm 1 nghề sức lao động của mình.


<i><b>*CTH: TTCC 1, 3- NX 5</b></i>


- Y/c các nhóm trao đổi khi lớn lên bạn sẽ
làm gì và giải thích vì sao ?


*KL: Nhắc nhở hs cần phải cố gắng học
tập, rèn luyện để có thể thực hiện được ước
mơ nghề nghiệp tương lai của mình.


c. HĐ2: Trình bày, giới thiệu các bài viết,
tranh vẽ (BT 3, 4, 6).


*MT: Nêu được tấm gương lao động của
Bác Hồ và của các bạn = bài hát, ca dao,
tục ngữ, thành ngữ, viết, vẽ, kể chuyện.


<i><b>*CTH: TTCC1, 3- NX 5</b></i>


Cho hs trình bày theo sưu tầm của mình.
Cho lớp nhận xét – Gv nhận xét


HS đọc
Nhắc lại


<i><b>* ĐTTT: 4 HS</b></i>


Trao đổi trong nhóm
Trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4’


*KL : Khen những hs có bài viết hay, tranh
vẽ đẹp có những câu ca dao, tục ngữ, thành
ngữ và nêu được tấm gương l/đ tiêu biểu.
4/ Củng cố, dặn dị:


- Chốt lại bài và GDHS.
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


<i>Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009</i>
Chính tả (N -V)


<b>Mùa đông trên rẻo cao</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>



- HS biết: Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
<i>- Làm đúng BT 2a: Điền vào chỗ trống tiếng có âm đầu l/n ; BT3.</i>


<i><b>- GDMT(gián tiếp): GV giúp HS thấy được những nét đẹp của thiên nhiên</b></i>
<i><b>vùng núi cao trên đất nước ta từ đó thêm yêu quý môi trường tự nhiên.</b></i>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: bảng phụ
- HS: Bảng, vở.


III/ Các hoạt động dạy học:


Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
21’


1/ Ổn định
2/ KTBC:


Đọc: ra vào, gia đình, cặp da,
cái giỏ, cái bấc, tất bật.


Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới



<i><b>a. GTB: ghi tựa </b></i>
<i><b>b. HD viết chính tả:</b></i>


- Những dấu hiệu nào cho biết
mùa đông đã về với rẻo cao?
<i><b>GV giúp HS thấy được những </b></i>
<i><b>nét đẹp của thiên nhiên vùng </b></i>
<i><b>núi cao trên đất nước ta từ đó </b></i>
<i><b>GDHS thêm yêu quý môi </b></i>
<i><b>trường tự nhiên.</b></i>


- Đọc chữ khó


2 hs viết, lớp bảng con.


Nhắc lại


1 HS đọc đoạn viết


- Mây đen các sườn núi, mưa bụi,
hoa vải nở vàng trên sườn đồi, nước
suối cạn dần, những chiếc lá cuối
cùng đã lìa cành.


- HS nêu từ khó


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

4’
5’


4’



Đọc tồn bài chính tả
Đọc từng câu, cụm từ
Đọc lại


- Thu vở chấm – Nhận xét
Treo bài mẫu, hd HS sửa lỗi.
<i><b>c. Luyện tập:</b></i>


Bài 2a: Điền vào chỗ trống
<i>tiếng có âm đầu l/n </i>


Nhận xét, chốt kết quả đúng.
BT3:


Nhận xét, chốt kết quả.
4/ Củng cố, dặn dò:
- Sửa 1 số lỗi phổ biến.
- Xem lại bài, cb bài sau.
- Nhận xét tiết học.


HS nghe
HS viết
HS dò bài


Sốt lỗi, sửa bài


- Đọc y/c bài 2a, làm miệng
Loại nhạc cụ- lễ hội - nổi tiếng.
- Đọc y/c, làm vở.



(giấc mộng- làm người- xuất hiện-
rửa mặt- lấc láo- cất tiếng- lên
tiếng..)


Tốn


<b>Luyện tập chung</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Thực hiện được phép nhân, phép chia.
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ.


<b>- HS khá, giỏi làm được BT 2, BT 3; BT4c.</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: KHGD


- HS: Bảng, VBT, SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:


Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
9’



1/ Ổn định
2/ KTBC:


KT bài 1 (tiết 81)
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới


a. GTB: ghi tựa
b. Luyện tập:


Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ
trống.(làm 3 cột đầu 2 bảng)
Nhận xét, chốt lại kết quả.


2 hs làm
Nhắc lại


- Đọc y/c, 1 HS làm trên bảng phụ
<b>(621- 23 – 27 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

5’
6’


10’


3’


<b>Baøi 2: HD HS khá, giỏi làm ý </b>
<b>a, b</b>



<b>Bài 3: HS khá, giỏi làm </b>
Tóm tắt


1 thùng 40 bộ


468 thùng…bộ chia đều 156
trường


1 trường…bộ?


Nhận xét, chốt lại kết quả
Bài 4: HD hs quan sát biểu đồ,
<b>làm vở ý a, b. HS khá, giỏi làm</b>
<b>cả ý c.</b>


Thu vở chấm.


Nhận xét, chốt lại kết quả
4/ Củng cố, dặn dò:


- Sơ lược nội dung
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học


- Đọc y/c, làm phiếu.
a. = 324 dư 18


b. = 103 dö 10


- Đọc đề, làm nháp và trình bày kết


quả


468 thùng có:


468 x 40 = 1872 (bộ)
1 trường nhận là:


18720: 156 = 120 (bộ).
ĐS: 120 (bộ).
- Đọc đề, làm vở


a, Tuaàn 1 bán ít hơn tuần 4:
5500 = 4500 = 1000 (cuốn)
b, Tuần 2 bán nhiều hơn tuần 3:
6250 –5750 = 500 (cuốn).
<b>c, Trung bình mỗi tuần bán:</b>


<b> (4500 + 5500 + 5750 + 6250): 4 </b>
= 5500 (cuoán)


ÑS: a. 1000 cuoán
b. 500 cuoán
<b> c. 5500 cuốn</b>


Luyện từ và câu

<i><b>Câu kể Ai làm gì?</b></i>



<b>I/ Mục tieâu: </b>


<i>- Nắm được cấu tạo cơ bản của câu kể Ai làm gì ? (ND ghi nhớ).</i>



<i>- Nhận biết được câu kể Ai làm gì? Trong đoạn văn và xác định được chủ</i>
ngữ và vị ngữ trong mỗi câu (BT1, BT2, mục III); viết được đoạn văn kể
<i>việc đã làm trong đó có dùng câu kểå Ai làm gì? (BT3, mục III) .</i>


- Trình bày bài làm rõ ràng, sạch sẽ.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: bảng phụ
- HS: VBT.


III/ Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1’
4’


1’
9’


2’
6’


1/ Ổn định
2/ KTBC:


- Thế nào là câu kể?
- Gọi HS làm lại BT2
- Nhận xét, ghi điểm.
3/ Bài mới:



a. GTB: Ghi tựa
b. Phần nhận xét:
Bài 1, 2


Viết bảng: Người lớn đánh trâu
ra cày.


+ Từ chỉ hoạt động:
Từ chỉ người là:
Phát phiếu làm nhóm:


- Mấy chú bé bắc bếp thổi cơm.
- Các cụ già nhặt cỏ đốt lá.
- Các bà mẹ tra ngơ.


- Các em bé ngủ khì trên lưng
mẹ


- Lũ chó sủa om cả xóm.
Bài 3:


+ Câu hỏi cho từ ngữ chỉ hoạt
động là gì?


+ Muốn hỏi cho từ ngữ chỉ người
hoặc vật hoạt động ta hỏi thế
nào?


- Gọi hs đặt câu hỏi cho từng câu
kể?



- Nhận xét, kết luận câu đúng.
+ Câu kể Ai làm gì? Thường
gồm những bộ phận nào?
c. Ghi nhớ:


Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ
c. Luyện tập:


<i>Bài 1: Tìm những câu kể Ai làm </i>
<i>gì? Trong đoạn văn. </i>


HS trả lời.


Nhắc lại


- Đọc y/c, nội dung
đánh trâu ra cày
người lớn.


Nhoùm:


+ Bắc bếp thổi cơm – mấy chú bé.
+ Nhặt cỏ, đốt lá – các cụ già.
+ Tra ngơ – các bà mẹ.


+ Ngủ khì trên lưng mẹ – các em
bé.


+ Sủa om cả xóm – lũ chó.


- Đọc u cầu


+Người lớn làm gì?
+ Ai đánh trâu ra cày?
Đặt câu


TL


3-4 HS đọc ghi nhớ.
- Đọc y/c, làm miệng


+ Cha tôi làm cho tôi chiếc chổi
cọ…


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

6’


7’
4’


Nhận xét


Bài 2: Tìm chủ ngữ, vị ngữ ..


Nhận xét, chốt lại


Bài 3: Viết một đoạn văn kể về
các công việc…


Nhận xét, ghi điểm
4/ Củng cố, dặn dò:


- Gọi hs đọc ghi nhớ.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


cọ…


+ Chị tơi đan nón lá cọ…
- Đọc y/c, làm vở


+ Cha/ làm cho tôi chiếc chổi cọ
để quét nhà, quét sân.


+ Mẹ / đựng hạt giống đầy nón lá
cọ để gieo cấy mùa sau.


+ Chị tơi / đan nón lá cọ, đan cả
mành cọ và làm cọ xuất khẩu.
- Đọc y/c, làm miệng


HS nối tiếp nhau đặt câu


Địa lí

<b>Ôn tập </b>



<b>I/ Mục tiêu: HS biết: </b>


- Hệ thống lại những đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên, địa hình, khí hậu,
sơng ngịi; dân tộc, trang phục và hoạt động sản xuất chính của Hồng Liên
Sơn, Tây Nguyên, trung du Bắc Bộ, đồng bằng Bắc Bộ.



<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Bản đồ ĐLTNVN, hành chính.
- HS: Sgk.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
11’


1/ Ổn định
2/ KTBC:


- Nêu những dẫn chứng cho thấy
HN là trung tâm chính trị, KT, VH,
KH hàng đầu nước ta.


- Nêu tên 1 số di tích lịch sử, danh
lam thắng cảnh của HN.


- Nhận xét, ghi điểm.
3/ Bài mới:


<i><b>a. GTB: Ghi tựa</b></i>



<i><b>b. HĐ1: Thiên nhiên, địa hình, khí </b></i>


- 2 HS TLCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

8’


11’


hậu, sông ngòi…


*MT: Chỉ vị trí Hồng Liên Sơn,
Tây Nguyên, trung du Bắc Bộ,
đồng bằng Bắc Bộ và trình bày 1
số đặc điểm của các vùng trên.
*CTH:


B1: Chia nhóm, giao việc.


- Treo bản đồ địa lí TNVN + Y/c
hs tìm vị trí : HLS; TN; TDBB;
ĐBBB.


- Địa hình của HLS; TN; TDBB;
ĐBBB có đặc điểm gì?


B2: Nhận xét
*KL:


<i><b>c. HĐ2: Dân tộc, trang phục ở </b></i>
Hoàng Liên Sơn, Tây Nguyên,


trung du Bắc Bộ, đồng bằng Bắc
Bộ.


*MT: Kể được 1 số dân tộc sinh
sống ở HLS; TN; TDBB; ĐBBB.
trang phục của họ.


*CTH:


B1: Chia nhóm, giao việc cho 4
nhóm.


B2: Nhận xét
*KL:


<i><b>đ. HĐ3: Hoạt động sản xuất của </b></i>
người dân ở Hoàng Liên Sơn, Tây
Nguyên, trung du Bắc Bộ, đồng


- Lên chỉ vị trí HLS; TN;


TDBB; ĐBBB trên bản đồ Việt
Nam.


- HLS: Dãy núi cao và đồ sộ
nhất VN…


-TN: Caùc cao nguyên xếp tầng
cao thấp khác nhau…



-TDBB: Vùng đồi với đỉnh trịn,
sườn thoải, xếp cạnh nhau…
- ĐBBB: có dạng hình tam
giác…; bề mặt khá bằng phẳng..
- Trình bày


- Mỗi nhóm tìm hiểu về 1 vùng
HLS; TN; TDBB; ĐBBB : kể
tên dân tộc sinh sống và trang
phục của họ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

4’


bằng Bắc Bộ.


*MT: Nêu được đặc điểm tiêu
biểu về hoạt động sản xuất chính
của người dân ở HLS; TN; TDBB;
ĐBBB.


B1: Chia nhóm, giao việc.
- Hoạt động sản xuất chính của
người dân ở HLS?


-Hoạt động sản xuất chính của
người dân ở TN?


-Hoạt động sản xuất chính của
người dân ở TDBB?



-Hoạt động sản xuất chính của
người dân ở ĐBBB?


B2: Nhận xét
*KL:


4/ Củng cố, dặn dị:
- Sơ lược nội dung
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


Thảo luận theo 4 nhóm
- Trồng lúa, ngơ, chè..trên
ruộng bậc thang..; nghề thủ
cơng; khai thác khống sản…
-Trồng cây cơng nghiệp lâu
năm; chăn ni trâu, bị..; sử
dụng sức nước; khai thác gỗ…
- Trồng chè, cây ăn quả; trồng
rừng


- Trồng lúa..; ngô, khoai, …rau
xứ lạnh, nuôi nhiều lợn, gia
cầm; …nghề thủ cơng truyền
thống…


- Trình bày


<i>Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009</i>
Tập đọc



<b>Rất nhiều mặt trăng (TT)</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết đọc với giọng kể nhẹ nhành, chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm
đoạn văn có lời nhân vật và lời người dẫn chuyện.


- Hiểu ND: Cách nghĩ của trẻ em về đồ chơi và sự vật xung quanh rất ngộ
nghĩnh, đáng yêu. (trả lời được các CH trong SGK ).


<b>II/ Chuaån bò:</b>


- GV: Tranh minh hoạ, đoạn luyện đọc.
- HS: Sgk.


III/ Các hoạt động dạy học:


Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4’


1’
10’


11’


9’


2/ KTBC:



KT HS đọc bài “ Rất nhiều
mặt trăng”


Nhận xét, ghi điểm.
3/ Bài mới:


<i><b>a. GTB: Ghi tựa</b></i>
<i><b>b. Luyện đọc:</b></i>
Nhận xét, HD đọc
Chia đoạn:


Đ1: Từ đầu… bó tay
Đ2: Tiếp…ở cổ
Đ3: Còn lại.


Rút từ luyện đọc và từ chú
giải ở SGK.


Tổ chức đọc nhóm.
GV đọc mẫu


<i>c. Tìm hiểu bài:</i>


- Nhà vua lo lắng về điều gì?


- Vì sao 1 lần nữa các vị đại
thần, nhà khoa học lại không
giúp được nhà vua?



- Chú hề đặt câu hỏi với cơng
chúa về 2 mặt trăng để làm
gì?


- Cơng chúa trả lời thế nào?
- Giải thích của cơng chúa
nói lên điều gì?


Chốt 3 ý đều đúng.Ý c đúng
nhất.


<i><b>d. Đọc diễn cảm:</b></i>


Giới thiệu đoạn đọc diễn


Đọc, TLCH


Nhắc lại
1 hs khác đọc.


Đọc nối tiếp (2 lượt).
Đọc nối tiếp đoạn
Đọc đoạn 1


- Vì đêm đó mặt trăng sẽ sáng vằng
vặc trên bầu trời nếu công chúa thấy
mặt trăng thật sẽ nhận ra mặt trăng
đeo trên cổ là giả sẽ ốm trở lại.


- Vì mặt trăng ở rất xa và rất to, toả


sáng rộng nên khơng có cách nào
làm cho cơng chúa khơng nhìn thấy
được.


Đọc đoạn 2


- Để dị hỏi cơng chúa nghĩ thế nào
khi thấy 1 mặt trăng đang chiếu
sáng bầu trời, 1 mặt trăng đang nằm
trên cổ công chúa


- Khi ta mất một chiếc răng, chiếc
răng mới sẽ mọc ngay vào chỗ ấy…
- Phát biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

4’


cảm:“ Làm sao…. Nàng đã
ngủ”.


Nhận xét, ghi điểm
Rút ý nghóa


4/ Củng cố, dặn dò:


- Câu chuyện giúp em hiểu
điều gì?


- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.



Đọc nhóm (phân vai)
Thi đua đọc.


Cách nghĩ của trẻ em về đồ chơi và
sự vật xung quanh rất ngộ nghĩnh,
đáng u.


Tốn


<b>Dấu hiệu chia hết cho 2</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
- Biết số chẵn, số leû.


<b>- HS khá, giỏi làm được BT3a, BT4b.</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: KHGD


- HS: SGK, VBT, bảng.
III/ Các hoạt động dạy học:


Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’



1’
12’


1/ OÅn định


2/ KTBC: Củng cố về khái
niệm chia hết và không chia
hết.


GV nêu: 5 x 3 =15 thì 15 : 3 =
5, lúc này 15 chia hết cho 3 và
cũng chia hết cho 5.


3/ Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa


b. Dấu hiệu chia hết cho 2
HD hs hoàn thành VD ở sgk.
Gọi HS lên bảng điền kết quả
vào phép chia ghi sẵn trên
bảng.


2 HS neâu kết quả của phép chia:
18 :3 = 6; 19 : 3 = 6 (dư 1) và nêu
18 chia hết cho 3 và 19 không chia
hết cho 3.


HS theo dõi.


Nhắc lại



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

18’


4’


HD hs nhận ra dấu hiệu chia
hết cho 2.


<i><b>*KL: Các số có chữ số tận </b></i>
<i><b>cùng là: 0, 2, 4, 6, 8 thì chia </b></i>
<i><b>hết cho 2.</b></i>


<i>Các số có chữ số tận cùng 1; 3;</i>
<i>5 ;7; 9 không chia hết cho 2.</i>
c. Số chẵn, số lẻ.


GV nêu: “Các số chia hết cho 2
là số chẵn”


“Các số không chia hết cho 2 là
số lẻ”


d. Luyện tập:
Bài 1: Ghi bảng
a.Số chia hết cho 2.


b.Số không chia hết cho 2
Nhận xét, chốt lại.


Bài 2:



a. Viết bốn số có 2 chữ số, mỗi
số đều chia hết cho 2


b. Viết hai số có 3 chữ số, mỗi
số đều không chia hết cho 2.
Thu 1 số vở chấm


Nhận xét, chốt lại.


<b>Bài 3a: HS khá, giỏi làm nháp</b>
Gọi 1 hs làm bảng lớp.


Nhận xét, chốt lại.


<b>Bài 4b: HS khá, giỏi làm</b>
Gọi HS nêu kết quả.
Chữa bài


4/ Củng cố, dặn dò:


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài.
Chuẩn bị bài sau


- Nhận xét tiết học.


HS nêu


HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho
2, nêu VD.



Hs nhắc lại: Các số có chữ số tận
cùng 0, 2, 4, 6, 8 là số chẵn và nêu
ví dụ về số chẵn: 3256; 6784…
Các số có chữ số tận cùng 1, 3, 5 ,
7, 9 là số lẻ. Lấy VD: 323; 605….
- Đọc y/c, bảng con.


a. 98, 1000, 744, 7536, 5782
b. 35, 89, 867, 84683, 8401
- Đọc y/c, làm vở


a. 20, 24, 44, 68…
b. 325, 457


- Đọc y/c, làm nháp, nêu kết quả.
346, 364, 436, 634


Đọc yêu cầu làm miệng.


<b>8347; 8349; 8351; 8353; 8355; </b>
8357.


Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2
Kể chuyện


<b>Một phát minh nho nhoû</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ (SGK); bước đầu kể lại được câu
<i>chuyện Một phát minh nho nhỏ rõ ý chính, đúng diễn biến.</i>



- Hiểu ND câu chuyện và biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh minh hoạ.
- HS:


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
12’


18’


4’


1/ Ổn định
2/ KTBC:


- Kể chuyện liên quan đến đồ
chơi của em hay của bạn em.
- Nhận xét, ghi điểm.


3/ Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa


b. GV kể chuyện:
- GV kể chuyện lần 1


- Kể lần 2, kết hợp chỉ tranh.
T1: Ma-ri-a nhận thấy bát đựng
trà thoạt đầu rất dễ trượt


T2: Ma-ri-a lẻn ra phịng khách
để làm thí nghiệm.


T3: Làm thí nghiệm


T4: Ma-ri-a và anh trai tranh
luận về điều cô bé phát hiện ra.
T5: Người cha ơn tồn giải thích
cho hai con.


c. HD HS kể chuyện.


- Gọi HS đọc gợi ý trong SGK.


- Nhận xét, tuyên dương HS kể
chuyện hay.


4/ Củng cố, dặn dò:


- Gọi HS nêu ý nghóa câu
chuyện


- Tập kể lại câu chuyện



HS kể chuyện


Nhắc lại
Laéng nghe


Quan sát tranh minh hoạ


- Đọc các gợi ý trong SGK
- HS kể chuyện theo nhóm
- HS thi kể trước lớp


Trao đổi với các bạn về nội dung
câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhận xét tiết học.


Khoa học

<b>Ôn tập HKI</b>



<b>I/ Mục tiêu: Ôn tập các kiến thức về:</b>
- Tháp dinh dưỡng cân đối.


- Một số tính chất của nước và khơng khí, thành phần chính của khơng khí.
- Vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên.


- Vai trị của nước và khơng khí trong sinh hoạt, lao động sản xuấ và vui chơi
giải trí.


- HS có khả năng vẽ tranh cổ động bảo vệ môi trường nước và khơng khí.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: bảng phụ
- HS: SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
11’


1/ Ổn định
2/ KTBC:


- Khơng khí gồm những thành phần
nào?


- Nhận xét, ghi điểm.
3/ Bài mới:


a. GTB: Ghi tựa


b. HĐ1: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”.
*MT: Giúp hs củng cố, hệ thống hoá
các kiến thức: Tháp dinh dưỡng cân
đối.



- Một số t/c về nước, khơng khí, thành
phần chính của khơng khí.


- Vịng tuần hồn của nước trong thiên
nhiên.


* CTH:


- Giao việc cho các nhóm
- Nhận xét, chốt lại


- Hỏi: Khơng khí và nước có tính chất
gì giống nhau?


Nêu các thành phần chính của không


HS trả lời


Nhắc lại


- Thảo luận, hồn thiện
Tháp dinh dưỡng


- HS các nhóm trình bày kết
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

9’


10’



4’


khí. Thành phần nào là quan trọng
nhất đối với con người?


- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.


c. HĐ2: Triển lãm


*MT: Củng cố, hệ thống về vai của
nước, khơng khí trong sinh hoạt, lao
động sản xuất và vui chơi giải trí.
*CTH: B1:


B2: Cho cả lớp tham quan triển lãm
(cả lớp) của các nhóm.


*KL: Nhận xét


d. HĐ3: Vẽ tranh cổ động:


*MT: Vẽ được tranh cổ động bảo vệ
môi trường nước và khơng khí.


*CTH: B1 Tổ chức + HD.


- Y/c các nhóm hội ý chọn đề tài.
B2: Nhận xét



4/ Củng cố, dặn dò:


- Sơ lược nội dung ơn tập;
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


Trình bày, tranh ảnh…
Theo nhóm


- Đại diện nhóm trình bày.


Vẽ theo nhóm
Trình bày


Mĩ thuật.


<b>Vẽ trang trí. Trang trí hình vng</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết thêm về trang trí hình vng và ứng dụng của nó.
- Học sinh biết cách trang trí hình vng.


- Trang trí được hình vng theo u cầu của bài.


<i><b>- HS khá, giỏi: Chọn và xắp xếp hoạ tiết cân đối phù hợp với hình vng, tơ</b></i>
<i><b>màu đều, rõ hình chính, phụ.</b></i>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>



<i><b>- GV : SGK, SGV, một số đồ vật ứng dụng trang trí hình vng.</b></i>


Bài trang trí học sinh cũ. Bài sưu tầm. Hình hướng dẫn các bước trang trí.
<i><b>- HS: SGK, giấy vẽ hoặc vở thực hành.</b></i>


Bút chì đen, tẩy, màu vẽ, com pa, thước kẻ.
III/ Các hoạt động dạy học:


Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
2’


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

4’


5’


19’


2’


2’


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
Nhận xét .


3. Bài mới:


Giới thiệu bài ghi tựa.


<i>a. Quan sát nhận xét :</i>


- Giới thiệu một số bài trang trí
hình vng.


- Có những kiểu trang trí hình
vng nào?


- Các hoạ tiết được sắp xếp như
thế nào?


<i>b. Cách trang trí hình vng:</i>
- Giới thiệu hình 3:


Hướng dẫn cách trang trí:
- Từ hình vng ta kẻ các trục.
- Tìm và vẽ các mảng hình trang
trí.


- Vẽ các hoạ tiết (đối xứng, nhắc
lại, xen kẽ….)


- Các hoạ tiết giống nhau vẽ
bằng nhau và vẽ cùng màu.
- Vẽ màu: Vẽ màu ở chung
quanh hoạ tiết trước sau đó vẽ
vào trong của hoạ tiết.


<i>c. Thực hành:</i>



<i><b>TTCC: 1, 2, 3. NX: 3.</b></i>


Giới thiệu baì vẽ của học sinh
năm trước.


- Hướng dẫn các em tìm ra cách
vẽ cho bài của mình.


- Quan sát nhắc nhở các em.
<i>d. Nhận xét, đánh giá.</i>


Trưng bày bài vẽ của học sinh.
- Cùng học sinh nhận xét tìm ra
baì đẹp.


- Đánh giá khen, động viên các
em.


4. Củng cố, dặn dò


Lấy đồ dùng học tập.
Nhắc tựa.


Quan sát và tìm ra cách trang trí.
Trang trí hoa đối xứng qua trục.
Trang trí con vật…


- Đối xứng qua trục.


- Hoạ tiết chính to, ở giữa.



Hoạ tiết phụ nhỏ hơn ở chung quanh.
- Hoạ tiết giống nhau thì vẽ bằng
nhau và cùng một màu.


- Màu sắc độ đậm nhạt làm rõ trọng
tâm.


- Một vài em nhắc lại cách trang trí và
vẽ màu.


<i><b>ĐTTTT: 6 HS.</b></i>
Quan sát nhận xét.
- Vẽ bài.


- Nộp bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nêu bước trang trí hình vng.
Nhận xét tiết học.


C/bị: Quan sát hình dáng và màu
sắc của các loại lọ và quả.


<i>Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009</i>
Tập làm văn


<b>Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>



- Hiểu được cấu tạo cơ bản của đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật, hình
thức thể hiện giúp nhận biết mỗi đoạn văn (ND Ghi nhớ).


- Nhận biết được cấu tạo của đoạn văn (BT1, mục III) viết được một đoạn
văn tả bao quát một chiếc bút (BT2).


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Sgk, lời giải BT2, 3 (nhận xét), giấy lớn.
- HS: SGK, VBT.


III/ Các hoạt động dạy học:


Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
9’


2’


1/ Ổn định
2/ KTBC:


- Trả bài viết, tả 1 đồ chơi mà
em thích.


- Nhận xét chung


3/ Bài mới:


<i><b>a. GTB: Ghi tựa</b></i>
<i><b>b. Nhận xét: </b></i>
Bài 1, 2, 3


- Gọi hs đọc bài “cái cối tân”.


Nhận xét, chốt lại
<i><b>c. Ghi nhớ: </b></i>


Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ
<i><b>d.Luyện tập:</b></i>


Nhắc lại
- Đọc y/c.


Đọc trang 143, 144 (sgk)


Tìm ND chính của mỗi đoạn văn
Đ1: Giới thiệu cái cối: từ đầu …
trống.


Đ2: tả hình dáng bên ngồi: U gọi
nó là ….cối kêu ù ù”.


Đ3: Tả hoạt động cái cối “ chọn
ngày lành … cả xóm”.


Đ4: Cảm nghỉ về cái cối “cái cối


xay … bước anh đi”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

8’


11’
4’


Baøi 1: Đọc đoạn văn …trả lời câu
hỏi.


- Nhận xét, chốt lại


Bài 2: Viết 1 đoạn văn tả bao
quát chiếc bút của em


Nhận xét, ghi điểm
<b>4/ Củng cố, dặn dò:</b>
- Gọi HS đọc lại ghi nhớ
- Hoàn thành tiếp các BT
- Nhận xét tiết học.


- Đọc y/c, nội dung, làm bài.
a) Bài văn gồm 4 đoạn


b) Đ2 tả hình dáng bên ngồi của
cây bút máy.


c) Đ3 tả cái ngòi bút


d)- Câu mở đầu Đ3: Mở nắp ra…


- Câu kết đoạn: Rồi em… vào cặp
- Đoạn văn tả cái ngịi bút, cơng
dụng của nó, cách bạn HS giữ gìn
ngịi bút.


- Đọc u cầu, làm vào vở
HS đọc bài làm


Tốn


<b>Dấu hiệu chia hết cho 5</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết dấu hiệu chia hết cho 5.


- Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 với dấu hiệu chia hết cho 5.


<b>- HS khá, giỏi viết được số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm (BT2).</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: KHGD


- HS: SGK, VBT, bảng.
III/ Các hoạt động dạy học:


Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’



1’
10’


1/ Ổn định
2/ KTBC:


Chữa BT1 tiết trước.
Nhận xét, ghi điểm.
3/ Bài mới:


a. GTB: Ghi tựa


b. Dấu hiệu chia hết cho 5
HD hs hoàn thành VD ở sgk.
*KL: Các số có chữ số tận cùng
là 0 hoặc 5thì chia hết cho 5.


2 HS lên bảng.
Nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

7’


5’


8’


4’


Các số khơng có chữ số tận


cùng là 0 hoặc 5 thì khơng chia
hết cho 5.


c. Luyện tập:
Bài 1:


a. Số chia hết cho 5.


b. Số không chia hết cho 5.
Nhận xét, chốt lại.


<b>Bài 2: HS khá, giỏi làm</b>


Viết số chia hết cho 5 thích hợp
vào chỗ chấm.


Chốt kết quả đúng.
Bài 4:


a. Số vừa chia hết cho 5 vừa
chia hết cho 2.


b. Soá chia hết cho 5 nhưng
không chia hết cho 2.


Thu chấm, nhận xét, chốt lại.
4/ Củng cố, dặn dò:


- Gọi HS nhắc lại dấu hiệu
- Chuẩn bị bài sau



- Nhận xét tiết học.


HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho
5 và lấy VD: 320; 605….


- Đọc y/c, miệng
a. 35; 660; 3000; 945.
b. 8; 57; 4674; 5553.


- Đọc y/c, làm nháp, nêu kết quả.
<b>a. 150 < 155 < 160.</b>


<b>b. 3575 < 3580 < 3585.</b>


<b>c. 335; 340; 345; 350; 355; 360.</b>
- Đọc y/c, làm vở.


a. 660; 3000.
b. 35; 945.


Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 5.
Khoa học


<b>Kiểm tra định kì cuối HKI</b>


(Theo đề chung của trường)


Kó thuật


<b>Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn (tiết 3)</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu để tạo thành sản
phẩm đơn giản. Có thể chỉ vận dụng 2 trong 3 kĩ năng cắt, khâu, thêu đã học
(không bắt buộc HS nam thêu).


<b>- HS khéo tay: Vận dụng kiến thức, kĩ năng cắt, khâu, thêu để làm được </b>
<b>đồ dùng đơn giản, phù hợp với HS.</b>


<b>II.Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Tg Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS
1’


3’


1’
22’


5’


3’


1.Khởi động.
2.Bài cũ:


--KT vật liệu dụng cụ của HS.
-Nhận xét, đánh giá.



3.Bài mới:


a.Giới thiệu bài :
b.Thực hành:


* HĐ5: Thực hành cắt, khâu, thêu.
<i><b>TTCC: 1, 3. NX: 5.</b></i>


- MT: HS tiếp tục cắt, khâu, thêu được
sản phẩm yêu thích.


-Cho HS thực hiện.


-GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng
* HĐ6: Đánh giá sản phẩm


-MT: Biết tự đành giá sản phẩm của
mình của bạn


-Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm
-GV nêu tiêu chuẩn đánh giá


1. Cắt, khâu, thêu đúng kĩ thuật
2. Các mũi chỉ của mũi khâu, thêu
tương đối bằng nhau


3. Đường khâu, thêu thẳng khơng bị
dúm


4.Hồn thành đúng thời gian quy định


-GV nhận xét đánh giá sản phẩm
4/ Củng cố, dặn dị:


-Nhận xét chung giờ học


-Chuẩn bị vật liệu dung cụ cho tiết học
sau.


- HS để dụng cụ học tập
lên bàn.


Nhắc lại
<i><b>ĐTTT: 7 HS</b></i>


- HS tiếp tục thực hành cắt,
khâu, thêu sản phẩm mình
chọn làm.


- HS trưng bày sản phẩm
mình làm được.


- Bình chọn sản phẩm đẹp
nhất.


<i>Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009</i>
Luyện từ và câu


<i><b>Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?</b></i>



<b>I/ Mục tiêu: HS biết: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>- Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể Ai làm gì? Theo yêu cầu cho trước,</i>
qua thực hành luyện tập (mục III).


- HS khá, giỏi nói được ít nhất 5 câu kể Ai làm gì? Tả hoạt động của các
<b>nhân vật trong tranh (BT3, mục III).</b>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: bảng phụ
- HS: SGK, VBT.


III/ Các hoạt động dạy học:


Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
9’


2’
7’


1/ Ổn định
2/ KTBC:


- Câu kể Ai làm gì thường có
những bộ phận nào?



- KTBT3


Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


<i><b>a. GTB: Ghi tựa</b></i>
<i><b>b. Phần nhận xét:</b></i>
Bài 1: Treo bảng phụ
<i>Câu kể Ai làm gì?</i>


Nhận xét, kết luận lời giải
đúng


Bài 2: Xác định vị ngữ


Bài 3: Ý nghĩa của vị ngữ
Bài 4:


Lời giải: Ý b:


<i><b>c. Ghi nhớ: Ghi bảng </b></i>
<i><b>d. Luyện tập:</b></i>


Baøi 1:


2 hs làm.


Nhắc lại


- Đọc đoạn văn và thảo luận nhóm


đơi, trình bày


+ Hàng trăm con voi đang tiến về
bãi.


+ Người các bn làng kéo về …
+ Mấy anh thanh niên …


- Đọc yêu cầu


1/ … đang tiến về làng.
2/ …. Kéo về nườm nượp.
3/ ….khua chiêng rộn ràng.


Vị ngữ trong câu nêu lên hành
động của người, của vật trong câu
kể.


- Đọc y/c, nội dung, trả lời câu hỏi.
VN của các câu trên do ĐT và các
từ kèm theo nó (cụm ĐT) tạo thành.
3-4 HS đọc nội dung ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

6’


6’


4’


<i>a. Tìm câu kể Ai làm gì?</i>


b. Xác định vị ngữ trong mỗi
câu vừa tìm được.


Nhận xét, kết luận lời giải
đúng.


Bài 2: Ghép các từ ở cột A với
các từ ở cột B..


Thu chấm
Nhận xét, choát


Bài 3: Lớp làm theo y/c bài.
<b>HS khá, giỏi nói được ít nhất</b>
<i><b>5 câu kể Ai làm gì? …</b></i>


Nhận xét, biểu dương.
4/ Củng cố, dặn dị:
- Gọi HS đọc ghi nhớ
- Viết lại đoạn văn
- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.


+ Thanh niên// đeo gì vào rừng
+ Phụ nữ //giặt giũ bên những …
+ Em nhỏ// đùa vui trước nhà sàn.
+ Các cụ già // chụm đầu …


+ Các bà, các chị // sửa soạn …
- Đọc y/c, làm vở



+ Đàn cò trắng + bay lượn …
+ Bà em + kể chuyện cổ tích
+ Bộ đội + giúp dân gặt lúa.
Đọc yêu cầu, làm miệng
HS nêu câu mình đặt được.


Nhắc lại ghi nhớ.


Tốn

<b>Luyện tập</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Bước đầu vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 5.


- Nhận biết được số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong một số tình
huống đơn giản.


<b>- HS khá, giỏi làm được BT4.</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: KHGD


- HS: SGK, VBT, bảng.
III/ Các hoạt động dạy học:


Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’


4’


1’


1/ Ổn định
2/ KTBC:


KT bài 1, 4 (tiết 86)
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


a. GTB: Ghi tựa


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

8’
8’


10’


4’
4’


b. Luyện tập:
Bài 1:


a. Số nào chia hết cho 2
b. Số nào chia hết cho 5
Bài 2:


a. Viết 3 số…chia hết cho 2
b.Viết 3 số…chia hết cho 5


Nhận xét, chốt lại kết quả
Bài 3:


Thu chấm


Nhận xét, chốt lại kết quả
<b>Bài 4: HS khá, giỏi làm </b>
Nhận xét, chốt


4/ Củng cố, dặn dị:
- Sơ lược nội dung
- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.


- Đọc y/c, làm miệng.


a. 4568; 66814; 2050; 3576; 900
b/ = 2050; 900; 2355


- Đọc y/c, bảng con
a. 764; 848; 800 …
b. 735; 760; 850 …
- Đọc y/c, làm vở
a/= 480; 2000; 9010


b/= 480; 296; 2000; 9010; 324
c/= 345, 480, 2000, 3995, 9010
- Đọc yêu cầu, làm miệng


Tập làm văn



<b>Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nhận biết được đoạn văn thuộc phần nào trong bài văn miêu tả, nội dung
miêu tả của từng đoạn, dấu hiệu mở đầu đoạn văn (BT1); viết được đoạn
văn tả hình dáng bên ngồi, đoạn văn tả đặc điểm bên trong của chiếc cặp
sách (BT2, BT3).


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: 1 số kiểu mẫu cặp saùch.
- HS: VBT


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1/ Ổn định
2/ KTBC:


- KT ghi nhớ trang 170


- Gọi hs đọc đoạn tả bao quát
chiếc bút của em.



Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

1’
11’


19’


4’


a. GTB: Ghi tựa
b. HD làm BT:
Bài 1:


a. Các đoạn văn trên thuộc
phần ..


b. …Nội dung miêu tả từng đoạn


c. …báo hiệu ở câu mở đoạn
bằng những từ ngữ nào?
Nhận xét, chốt


Bài 2, 3: …Viết 1 đoạn văn
miêu tả hình dáng bên ngoài, 1
đoạn văn miêu tả bên trong
chiếc cặp của em.


HD HS viết theo các gợi ý.
Nhận xét, ghi điểm



4/ Củng cố, dặn dị:
- Hồn thành bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


Nhắc lại tựa


- Đọc y/c, nội dung
- Thảo luận, trình bày


a. …thân bài trong văn miêu tả.
b. Đ1: tả hình dáng bên ngoài của
chiếc cặp.


Đ2: tả quai cặp và dây đeo.
Đ3: tả cấu tạo bên trong của cặp.
c. Đ1: Màu đỏ tươi


Đ2: Quai cặp.
Đ3: Mở cặp ra.
- Đọc yêu cầu, làm vở


Đọc bài viết


Âm nhạc


<b>Ôn tập 2 bài TĐN: số 2, số 3</b>



<b>I.Mục tiêu: </b>



- Biết hát giai điệu và đúng lời ca một số bài hát đã học.
- Tập biểu diễnbài hát.


- Biết đọc nhạc và ghép lời ca và kết hợp gõ đệm theo phách bài TĐN số2,
số3.


<b>II. Chuaån bị:</b>


- GV: Nhạc cụ, máy nghe, băng dóa nhạc.
- HS: SGK, Nhạc cụ gõ.


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS


2’ 1.Phần mở đầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

17’


13’


3’


<i><b>Noäi dung1: TTCC: 1, 3. NX:5</b></i>


<i><b>Hđ1: Ôn tập 1 số bài hát đã học: Trên </b></i>
<i>ngựa ta phi nhanh, Khăn quàng thắm mãi</i>
<i>vai em.. </i>



GV cho HS hát lại bài hát, mỗi bài 2
lượt.


GV có thể cho từng em tự chọn bài hát
để thể hiện rồi cho các bạn trong lớp
nhận xét.


GV đánh giá, kết luận.
Hđ2: Biểu diễn bài hát.


Tổ chức cho HS biểu diễn bài hát HS tự
chọn theo nhóm.


GV gọi nhận xét, đánh giá, biểu dương
nhóm thực hiện tốt.


<i><b>Nội dung2:TTCC: 2. NX: 5</b></i>
- Ôn tập bài TĐN số 2, số 3.


GV cho HS ôn tập các hình tiết tấu của
từng bài TĐN.


HS đọc từng bài TĐN kết hợp gõ đệm
theo phách hoặc theo nhịp.


HS đọc từng bài TĐN sau đó ghép lời ca.
<i><b>- Tập biểu diễn bài TĐN.</b></i>


Biểu diễn theo nhóm.
Biểu diễn cá nhân.


GV nhận xét, đánh giá.
3. Phần kết thúc:


Nhận xét tiết học.


Biểu dương HS, nhóm học tập tốt


<i><b>ĐTTT: 5 HS</b></i>


HS hát theo lớp, dãy,
bàn, cá nhân.


HS hát cá nhân kết hợp
vỗ tay, gõ đệm theo bài
hát


HS biểu diễn bài hát theo
nhóm của mình


<i><b>ĐTTT: 4 HS</b></i>


HS luyện tập theo lớp,
dãy, nhóm


HS tập đọc kết hợp
Gõ đệm, phách


Đọc nhạc lần đầu, lần sau
ghép lời.



Các nhóm lên biểu diễn
Cá nhân lên đọc nhạc và
ghép lời ca.


<b>Sinh hoạt tuần 17</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


- Đánh giá nhận xét tình hình trong tuần
- Nêu phương hướng nhiệm vụ tuần tới
<b>II. Lên lớp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Tổ 1 :………. Tổ 2 :………
Tổ 3 : ……… Tổ 4 : ………
- GV đánh giá nhận xét chug :


*Ưu điểm :………..………..
……….


………..
………..…….….…


<b>* Tồn tại :………..………..</b>
……….


……….……….……….
………


<i><b>- Phương hướng nhiệm vụ tuần tới :</b></i>



+ Tiếp tục duy trì sĩ số, ổn định nề nếp HS .
+ Dạy và học theo thời khoá biểu tuần 18.
+ Chuẩn bị bài vở đầy đủ trước khi đến lớp.
+ Giữ vệ sinh sân trường, lớp học sạch sẽ.
<b> + Học kết hợp ôn tập và kiểm tra cuối HKI.</b>


………
……….……….………
<b> </b>


<b> Kí duyệt Đã soạn xong tuần 17</b>
... Người soạn
...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Giáo án dự thi GV giỏi cấp trường.NH: 2009 - 2010</b></i>


<b>Người thực hiện : Đặng Thị Thanh Thảo</b>
<b>Mơn: Tốn. Lớp: 4A</b>


<b>Tên bài dạy: </b>

<b>Dấu hiệu chia hết cho 2</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
- Biết số chẵn, số lẻ.


<b>- HS khá, giỏi làm được BT3a, BT4b.</b>
- Làm bài chính xác, trình bày sạch sẽ.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>



- GV: KHGD


- HS: SGK, VBT, bảng.
III/ Các hoạt động dạy học:


Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
12’


1/ OÅn định


2/ KTBC: Củng cố về khái
niệm chia hết và không chia
hết.


GV nêu: 5 x 3 =15 thì 15 : 3 =
5, lúc này 15 chia hết cho 3 và
cũng chia hết cho 5.


3/ Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa


b. Dấu hiệu chia hết cho 2
HD hs hoàn thành VD ở sgk.
Gọi HS lên bảng điền kết quả


vào phép chia ghi sẵn trên
bảng.


HD hs nhaän ra dấu hiệu chia
hết cho 2.


<i><b>*KL: Các số có chữ số tận </b></i>
<i><b>cùng là: 0, 2, 4, 6, 8 thì chia </b></i>
<i><b>hết cho 2.</b></i>


<i>Các số có chữ số tận cùng 1; 3;</i>
<i>5 ;7; 9 không chia hết cho 2.</i>
c. Số chẵn, số lẻ.


2 HS nêu kết quả của phép chia:
18 :3 = 6; 19 : 3 = 6 (dư 1) và nêu
18 chia hết cho 3 và 19 không chia
hết cho 3.


HS theo dõi.


Nhắc lại


10 : 2 = 5 11 : 2 = 5 (dö 1)
32 : 2 = 16 33 : 2 = 16 (dö 1)
14 : 2 = 7 15 : 2 = 7 (dö 1)
36 : 2 = 18 37 : 2 = 18 (dö 1)
28 : 2 = 14 29 : 2 = 14 (dư 1)
HS nêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

18’


4’


GV nêu: “Các số chia hết cho 2
là số chẵn”


“Các số không chia hết cho 2 là
số lẻ”


d. Luyện tập:
Bài 1: Ghi bảng
a.Số chia hết cho 2.


b.Số không chia hết cho 2
Nhận xét, chốt lại.


Bài 2:


a. Viết bốn số có 2 chữ số, mỗi
số đều chia hết cho 2


b. Viết hai số có 3 chữ số, mỗi
số đều khơng chia hết cho 2.
Thu 1 số vở chấm


Nhận xét, chốt lại.


<b>Bài 3a: HS khá, giỏi làm nháp</b>
Gọi 1 hs làm bảng lớp.



Nhận xét, chốt lại.


<b>Bài 4b: HS khá, giỏi làm</b>
Gọi HS nêu kết quả.
Chữa bài


4/ Củng cố, dặn dò:


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài.
Chuẩn bị bài sau


- Nhận xét tiết học.


Hs nhắc lại: Các số có chữ số tận
cùng 0, 2, 4, 6, 8 là số chẵn và nêu
ví dụ về số chẵn: 3256; 6784…
Các số có chữ số tận cùng 1, 3, 5 ,
7, 9 là số lẻ. Lấy VD: 323; 605….
- Đọc y/c, bảng con.


a. 98, 1000, 744, 7536, 5782
b. 35, 89, 867, 84683, 8401
- Đọc y/c, làm vở


a. 20, 24, 44, 68…
b. 325, 457


- Đọc y/c, làm nháp, nêu kết quả.
346, 364, 436, 634



Đọc yêu cầu làm miệng.


<b>8347; 8349; 8351; 8353; 8355; </b>
8357.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×