Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.13 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chủ đề 1.</b>
I. MỤC TIÊU :
-Biết được một số thông tin cơ bản về định hướng phát triển kinh tế-xã hôi của đất nước và
địa phương
-Tìm hiểu một số thơng tin cơ bản về nhu cầu thị trường lao động trong nước cũng như ở địa
phương.
-Chú ý đến sự phát triển của một số ngành, nghề ở địa phương đang cần nhiều nhân lực để
định hướng học nghề và chọn nghề có nhu cầu nhân lực.
II. CHUẨN BỊ :
1/.GV :
-Chuẩn bị tài liệu minh họa cho chủ đề và có thể mời CB phụ trách kinh tế của địa phương
đến nói chuyện với học sinh.
2/.HS :
-Sưu tầm những bài báo, tư liệu về sự phát triển kinh tế của địa phương và trong cả nước.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG :
<i> Bước 1 : Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</i>
<i>Bước 2 : GV giới thiệu môn học và chủ đề.</i>
<i>Bước 3 : Tiến trình dạy.</i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>I/.Nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội giai đoạn</b></i>
<i><b>2006-20010:</b></i>
<i><b> 1/.Mục tiêu tổng quát của chiến lược(NQĐH</b></i>
<i><b>X).</b></i>
-Đưa đất nước ra khỏi tình trạng kém phát triển,
nâng cao rõ rệt đời sống vật chất và tinh thần của
nhân dân.
-Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực con người,
năng lực con người, năng lực khoa học cong nghệ
trong nước và tiềm lực kinh tế, quốc phòng an ninh.
-Tạo nền tảng để đến năm 2020nước ta cơ bản trở
<i><b>2/.Một số chỉ tiêu đến năm 2010:</b></i>
-GDP bình quân dầu người 1050-1100USD.
-Cơ cấu GDP: NN 15-16%, CN & XD 42-43%,
DV 40-41% .
-Kim ngạch xuất khẩu tăng 16% /năm.
-Hoàn thành phổ cập GD THCS.
-Tuổi thọ bình quân 72 tuổi.
-Hộ nghèo : nông thôn thu nhập 2,4tr/người/năm;
thành thị 3,12tr/người/năm.
<i><b>3/.Nhiệm vụ trọng tâm của chiến lược :</b></i>
* Khởi động : hát 1 bài tập thể.
- Anh CNH 100 năm.
-Tây Âu, Mỹ 80 năm.
-Nhật 60 năm.
-Hàn Quốc, Đài Loan 30 năm.
-VN: đi tắt, đón đầu.
<b>II. Định hướng phát triển các ngành:</b>
<i><b> 1/. Nông lâm ngư nghiệp và kinh tế nông lâm:</b></i>
-9 nội dung
-Chỉ tiêu đến 2010
<i><b> 2/. Công nghiệp và xây dựng:</b></i>
-5 nội dung
-Chỉ tiêu
<i><b> 3/.Dịch vụ :</b></i>
-5 nội dung
(GV tóm tắt)
<b>III. Định hướng phát triển các khu vực:</b>
<i><b> 1/.Khu vực đô thị : 5 nội dung.</b></i>
<i><b> 2/.Khu vực nông thôn đồngng bằng: 5 nội dung.</b></i>
<i><b> 3/.Khu vực nông thôn trung du, miền núi Bắc</b></i>
<i><b>Bộ và Cao nguyên: 6 nội dung.</b></i>
<i><b> 4/.Khu vực biển và hải đảo: 6 nội dung.</b></i>
(GV tóm tắt)
<b>IV. Định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế địa</b>
<b>phương :</b>
<b>-An Giang là tỉng nơng nghiệp có thế mạnh về sản</b>
-Chuyển dịch :
+ NN.
+CN
+Dịch vụ-du lịch
-Các trường ĐH, CĐ, THCN trong và ngoài tỉnh.
DCT : Mời đại diện nhóm 2 phát
biểu ý kiến.
DCT : Mời đại diện nhóm 3 phát
biểu ý kiến.
IV. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ:
GV nhận xét tinh thần, thái độ của HS trong buổi học.
<b>---0O0---Chủ đề 2.</b>
I. MỤC TIÊU :
-Phân tích được những điều kiện cần thiết để thành đạt trong nghề.
-Xác định hướng học tập hoặc lao dộng cho bản thân sau khi TN.THPT .
-Xây dựng kế hoạch học tập, tu dưỡng để có thể thành đạt trong nghề.
-Có ý thức tích cực học tập, tu dưỡng để dạt đượ ước mơ nghề nghiệp.
II. CHUẨN BỊ :
1/.GV :
2/.HS :
-Chuẩn bị ý kiến phát biểu.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG :
<i> Bước 1 : Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</i>
<i>Bước 2 : Kiểm tra bài cũ “Cho biết thế mạnh của AG và hướng chuyển dịch?”.</i>
<i>Bước 3 : Tiến trình dạy.</i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>I/.Một số đặc điểm của lao động hiện nay :</b>
<i><b> 1/.Tri thức là đk cơ bản mang lại thành tựu</b></i>
<i><b>kinh tế :</b></i>
-CMCN lần I (TKXVIII-đầu TK XIX): đưa nền
kinh tế NN sang kinh tế CN.
-CMCN lần II (cuối TK XIX-đầu TK XX): hệ
thống kinh tế quốc gia địa phương thành hệ thống
- CMCN lần III (giữa TK XX): hệ thống kinh tế
quốc gia thành hệ thống kinh tế toàn cầu.
<i><b>2/.Làm chủ tri thức và công nghệ là đk cơ bản để</b></i>
<i><b>thành đạt trong nghề:</b></i>
-Để sản phẩm tồn tại lâu dài, người sản xuất phải
làm chủ công nghệ.
-Ngày nay người lao động phải có tri thức, kỹ
năng, tay nghề cao.
-Thực hiện khẩu hiệu “GDTX, đào tạo liên tục,
học tập suốt đời”.
<b>II. Những đk cơ bản để đạt ước mơ thành đạt</b>
<b>trong nghề:</b>
<i><b> 1/. Những biểu hiện của sự thành đạt:</b></i>
-Năng suất lao động cao.
-Thăng tiến trong nghề nghiệp.
-Uy tín (nhân cách, đức, tài).
<i><b> 2/. Đk cơ bản để thành đạt trong nghề:</b></i>
-Có kế hoạch học tập, tu dưỡng thường xuyên.
-Lòng yêu nghề và hứng thú với cơng việc.
+Không vi phạm nội qui lao động.
<b>III. Những con đường học tập để đạt ước mơ:</b>
-Học tiếp ở các trường, lớp đào tạo chuyên môn.
-Học ở các trung tâm học tập học tập cộng đồng,
TTGDTX, học tại chức, ĐH mở,…
-Tự học.
<b>IV. Giới thiệu một số gương thành đạt :</b>
DCT : đại diện nhóm 1 phát biểu ý
kiến.
DCT : đại diện nhóm 2 phát biểu ý
kiến.
DCT : đại diện nhóm 3 phát biểu ý
kiến.
IV. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ:
<b>Chủ đề 3.</b>
I. MỤC TIÊU :
-Hiểu và biết về hệ thống trường TCCN và DN .
-Tìm thông tin về cơ sở đào tạo và liên hệ bản thân trong việc chọn nghề .
-Có thái độ đúng đắn khi chọn ngành, nghề phù hợp bản thân.
II. CHUẨN BỊ :
1/.GV :
-Chuẩn bị tư liệu về công tác DN và THCN từ năm 1945-2007.
-Những diều cần biết TS năm 2008-2009.
-Luật GD năm 2005.
-Luật DN năm 2006.
-Tuyển sinh các trường trong tỉnh.
2/.HS :
-Chuẩn bị bảng phụ, giấy.
-Tìm hiểu hệ thống các trường THCN và DN.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG :
<i> Bước 1 : Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</i>
<i>Bước 2 : Tiến trình dạy.</i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>I/.Hệ thống trường TC chuyên nghiệp và DN</b>
<b>của trung ương :</b>
<i><b> 1/.Sơ lược về sự phát triển hệ thống TCCN và</b></i>
<i><b>DN: biểu đồ SGV, tr29 và tr34.</b></i>
<i><b>2/.Hệ thống TCCN và DN:</b></i>
-Loại hình: TCCN.
-Nhiệm vụ đào tạo :
+CB có trìng độ trung cấp về KT, VH, nghệ
thuật, GD, y tế, TDTT,….
+Gắn lao động với nghiên cứu khoa học.
(Phối hợp trường PT trong HN, từng bước phổ
cập nghề nghiệp cho HS cuối cấp).
-Hình thức đào tạo : chính qui.
+TN THPT: 1-2 năm. +Đào tạo dài hạn 1-4 năm.
+TN THCS: 3-4 năm. + Đào tạo ngắn hạn.
+Tại chức cho người vừa học vừa làm.
-Thời gian học lý thuyết và thực hành:
+LT 70%, TH 30% + LT 30%, TH 70%
<b> II. Hệ thống trường TC chuyên nghiệp và DN</b>
<b>của địa phương:</b>
DCT : Văn nghệ.
DCT : phân biệt sự giống và khác
nhau giữa đào tạo TCCN và DN.
<i><b> 1/. Cao đẳng nghề:</b></i>
-Hệ CĐ: 11 ngành tuyển 440 hs.
-TCN và TCCN với 30 ngành tuyển 3000hs
-Hệ vừa học vừa làm có 11 ngành tuyển 2400hs.
-Liên kết các trường đại học tuyển 300hs(ĐH),
200hs(TCCN).
<i><b> 2/. Trường đại học Angiang:</b></i>
-Đại học :5 ngành tuyển 2050 hs.
-Cao đẳng : 1 ngành tuyển 380hs.
-TCNN tuyển 1000hs.
<i><b> 3/. Trường Trung học y tế:</b></i>
-Tổ chức xét tuyển 225 hv với 5 ngành học.
-Ngoài ra các TTGDTX tỉnh và huyện đều có liên
kết với các trường Cao đẳng nghề, Trung học y tế,
…
<b>III. Những con đường học tập để đạt ước mơ:</b>
-Học tiếp ở các trường, lớp đào tạo chuyên môn.
-Học ở các trung tâm học tập học tập cộng đồng,
TTGDTX, học tại chức, ĐH mở,…
-Tự học.
<b>IV. Giới thiệu một số gương thành đạt :</b>
DCT : đại diện nhóm phát biểu ý
kiến.
IV. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ:
<b>---0O0---Chủ đề 4.</b>
I. MỤC TIÊU :
-Hiểu và biết về hệ thống trường ĐH và CĐ .
-Tìm thơng tin về cơ sở đào tạo và liên hệ bản thân trong việc chọn nghề .
-Có thái độ đúng đắn khi chọn ngành, nghề phù hợp bản thân.
II. CHUẨN BỊ :
1/.GV :
-Những điều cần biết TS năm 2008-2009.
2/.HS :
-Tìm đọc Những điều cần biết TS năm 2008-2009.
-Gặp những anh chị khóa trước hoặc người lớn tuổi xin lời khuyên nên thi vào trường nào.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG :
<i> Bước 1 : Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</i>
<i>Bước 2 : Tiến trình dạy.</i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> I.Sơ lược về sự phát triển hệ thống đại học và</b>
<i><b>cao đẳng : biểu đồ SGV, tr4.2</b></i>
-Loại hình: Cơng lập, tư thục.
-Nhiệm vụ đào tạo :
+Đào tạo đội ngũ CB KHKT, nghiệp vụ, quản lí
có trình độ đại học và trên đại học.
+Gắn lao động với nghiên cứu khoa học.
(Phối hợp trường PT trong HN, từng bước phổ
cập nghề nghiệp cho HS cuối cấp).
-Hình thức đào tạo :
+Đa ngành, đa lĩnh vực +Thành lập theo ngành.
+ĐH, CĐ, TCCN,CNKT +CĐ, TCCN, CNKT.
-Đối tượng TS: Mọi công dân.
-Đào tạo liên thông :
+Đặc điểm:linh hoạt, liên tục, tạo đk thuận lợi
cho các bậc học thấp có thể theo học CĐ, ĐH.
+TS: có bằng TC hoặc CĐ.
+Thời gian :TC-> CĐ: 1,5-2 năm; CĐ->ĐH:1,5-2
năm; TC->ĐH: 2,5-4 năm.
<b> II. Hình thức đào tạo chính qui và tại chức :</b>
<i><b> 1/. Chính qui:</b></i>
-Hệ đào tạo : cao đẳng, đại học.
-Đối tượng TN THPT, TCCN hoặc tương
đương.
-Hệ vừa học vừa làm có 11 ngành tuyển 2400hs.
-Thời gian : 2-3 nam, 4-6 năm.
-Khối thi :A-B-C-D.
<i><b> 2/. Tại chức :</b></i>
DCT : Văn nghệ.
DCT : phân biệt sự giống và khác
nhau giữa đào tạo đại học và cao
đẳng.
-Hệ đào tạo : tại chức.
-Đối tượng: sơ cấp, trung cấp, TN THPT, THBT
hoặc tương đương.
-Hình thức học:buổi tối, học hàm thụ, từ xa,….
-Thời gian : tùy chuyên môn.
-Địa điểm học:trường ĐH, CĐ, TTGDTX,...
IV. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ:
GV nhận xét tinh thần, thái độ của HS trong buổi học.
<b>---0O0---Chủ đề 5.</b>
I. MỤC TIÊU :
-Hiểu và biết về phẩm chất, đk cần thiết để lập thân, lập nghiệp .
- Liên hệ bản thân trong việc chuẩn bị lập thân, lập nghiệp .
-Có ý thức thường xuyên rèn luyện, tu dưỡng bản thân để sẳn sàng cho việc lập thân, lập
nghiệp.
II. CHUẨN BỊ :
1/.GV : Một số câu hỏi cho HS thảo luận.
2/.HS : Chuẩn bị phát biểu.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG :
<i> Bước 1 : Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</i>
<i> Bước 2 : Tiến trình dạy.</i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>I.Vấn đề cốt lõi của lập thân là lập chí :</b></i>
-Phải có kế hoạch lập thân từ sớm, ngay từ khi còn
ngồi trên ghế nhà trường.
-Hiện nay con người phải đối mặt với nền kinh tế thị
trường, những cuộc cạnh tranh khốc liệt, do vậy cần
trang bị cho mình ý chí kiên cường, vững vàng vượt qua
khó khăn sẽ gặp trong cuộc sống.
<b> II. Khâu then chốt của lập thân là tập trung học tập</b>
<b>và tu dưỡng :</b>
<i><b> 1/. Tiếp thu tri thức:</b></i>
<i><b> -Tích lũy vốn tri thức phong phú và tiềm năng xử lí</b></i>
thơng tin.
-Tiếp thu và xử lí hiệu quả những thơng tin hữu hiệu
một cách có kết quả.
<i><b> 2/. Tu dưỡng đạo đức :</b></i>
-Phẩm chất đạo đức quyết định thành tích của mỗi con
người.
-Một con người có tài sẽ được mọi người quý trọng,
một con người có nhân cách cao thượng sẽ được người
đời tơn kính, ngợi ca.
<b>III.Mười phẩm chất chính trên bước đường của lập</b>
<b>thân lập nghiệp:</b>
-Có lí tưởng sống tích cực, cầu tiến.
-Tâm hồn lành mạnh.
-Có tinh thần vượt khó, dám mạo hiểm, khơng sợ rủi ro.
-Quan hệ tốt với mọi người.
-Có niềm tin và vận dụng niềm tin.
-Sẵn sàng sẻ chia kinh nghiệm của mình với người
khác.
-Làm việc say sưa, qn mình.
-Có lịng khoan dung, độ lượng.
DCT : Văn nghệ.
DCT : đại diện nhóm phát
biểu.
-Tinh thần kỉ luật, tự giác cao.
IV. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ:
GV nhận xét tinh thần, thái độ của HS trong buổi học.
<b>Chủ đề 6.</b>
I. MỤC TIÊU :
- Biết được ý nghĩa và sự cần thiết của tư vấn trước khi chọn nghề.
- Biết phân tích chọn lọc dược các ý kiến tư vấn để chọn nghề phù hợp với năng lực bản
thân và nhu cầu xã hội .
-Có ý thức lắng nghe và chọn lọc ý kiến người khác để chọn nghề phù hợp, khơng chọn
nghề theo cảm tính.
II. CHUẨN BỊ :
1/.GV:
- Phát trước “bảng xác định đối tượng lao động cần chọn” cho học sinh.
-Thu thập những băn khoăn, thắc mắc của hs, những chỉ số tâm sinh lí cũng như nguyện vọng
và quyết định chọn nghề của hs.
-Chuẩn bị một số phép đo “chú ý”, “tư duy” cho hs.
2/.HS :
-Lập hồ sơ, chuẩn bị tư liệu nộp cho GV.
-Đọc kĩ và điền các mục trong “bảng xác định đối tượng lao động cần chọn”.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG :
<i> Bước 1 : Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</i>
<i> Bước 2 : Tiến trình dạy.</i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>I.Khái niệm tư vấn chọn nghề:</b>
-Định hướng nghề.
-Tuyển chọn nghề.
-Tư v ấn chọn nghề.
<b>II.Bản mô tả nghề:</b>
-Tên nghề và những chuyên môn thường gặp trong
nghề.
-Nội dung và những tính chất lao động của nghề.
-Những đk cần thiết để tham gia lao động trong
nghề
-Những chống chỉ định y học.
-Những điều kiện đảm bảo cho người tham gia lao
động.
-Những nơi có thể theo học nghề.
-Những nơi có thể làm việc sau khi học nghề.
<b> III. Những dấu hiệu cơ bản của nghề :</b>
<i><b> -Đối tượng lao động.</b></i>
-Mục đích lao động.
-Công cụ lao động.
-Điều kiện lao động.
<b> IV.Lập hồ sơ :</b>
<b> V. Qui trình tư vấn:</b>
DCT : Văn nghệ.
DCT : đại diện nhóm phát biểu.
IV. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ:
GV nhận xét tinh thần, thái độ của HS trong buổi học.
<b>Chủ đề 7.</b>
I. MỤC TIÊU :
- Biết được những thông tin cần thiết về quy chế tuyể sinh đại học, cao đẳng, TCCN.
- Làm hồ sơ tuyển sinh đúng yêu cầu, chính xác, đúng thời gian .
II. CHUẨN BỊ :
1/.GV:
- Chuẩn bị một số hồ sơ mẫu.
-Thu thập những băn khoăn, thắc mắc của hs, cũng như nguyện vọng và quyết định chọn
nghề của hs.
-Nghiên cứu kĩ quy chế tuyển sinh vào cá trường đại học, cao đẳng, TCCN.
2/.HS :
-Chuẩn bị tư liệu làm hồ sơ đăng kí dự thi.
-Đọc kĩ “Những diều cần biết trong tuyển sinh”.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG :
<i> Bước 1 : Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</i>
<i> Bước 2 : Tiến trình dạy.</i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>I.Nội dung cơ bản:</b>
-Ý nghĩa của kì thi tuyển sinh.
-Những thay đổi của quy chế thi so với năm trước.
-Điều kiện dự thi và trúng tuyển.
-Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh.
-Thủ tục về hồ sơ đăng kí dự thi, xét tuyển và thông
báo kết quả thi.
-Quy định về dợt thi, thời gian thi và địa điểm thi.
-Thông tin về việc ra đề của Bộ giáo dục và đào tạo.
-Phúc khảo và khiếu nại.
-Xử lý thí sinh vi phạm quy chế.
<b>II.Một số điều cơ bản trong quy chế:</b>
-Điều kiện dự thi.
-Diện trúng tuyển.
-Chính sách ưu tiên.
-Thủ tục và hồ sơ đăng kí dự thi, xét tuyển, chuyển,
nhận giấy báo thi.
-Qui định về khối thi, môn thi, thời gian thi.
-Xử lý thí sinh vi phạm quy chế.
DCT : Văn nghệ.
DCT : đại diện nhóm phát biểu.
DCT : đại diện nhóm phát biểu
IV. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ: