Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (705.26 KB, 6 trang )

PHỊNG GD&ĐT KRƠNG BƠNG
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
MƠN: CƠNG NGHỆ 8
Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo phương án trả lời A, B, C, D.Em hãy chọn
phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm: ( ví dụ: Câu 1 chọn phương án A thì
ghi vào bài làm là: Câu 1 - A,.....)
Câu 1. Vật liệu dẫn điện dùng để chế tạo
A. các phần tử dẫn điện của mạng điện.
B. các phần tử cách điện của mạng điện.

C. các phần tử dẫn từ.
D. các phần tử có từ tính.

Câu 2. Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch
và quá tải là
A. cầu dao .
B. ổ điện .
C. áptômat .
D. công tắc.
Câu 3. Động cơ điện được dùng trong gia đình
A. bàn là điện.
B. nồi cơm điện. C. quạt điện
D. đèn huỳnh quang.
Câu 4. Vật liệu dẫn điện có


A. điện trở suất nhỏ, dẫn điện kém.
C. điện trở suất lớn, dẫn điện tốt.
B. điện trở suất nhỏ, dẫn điện tốt.
D. điện trở suất lớn, dẫn điện kém.
Câu 5. Bộ phận quan trọng trong bút thử điện làm giảm dòng điện xuống mức an toàn cho
người sử dụng là
A. đầu bút.
B. điện trở.
C. đèn báo.
D. kẹp kim loại.
Câu 6. Vật liệu dẫn từ thường dùng là
A. đồng, nhôm và hợp kim của chúng.
C. anico, thép kỹ thuật điện, ferit.
B. amian, mica, thủy tinh.
D. pheroniken, nicrom, vonfram.
Câu 7. Tuổi thọ của đèn sợi đốt khoảng
A. 500 giờ
B. 1000 giờ
B. 8000 giờ
C. 18000 giờ
Câu 8. Đèn điện là loại đồ dùng loại
A. điện - quang.
B. điện - nhiệt.
C. điện - cơ.
D. hỗn hợp.
Câu 9. Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, em chọn mua một bóng đèn bàn học có
số liệu kỹ thuật:
A. 110V-40W
B. 380V-40W
C. 220V-40W

D. 220V-300W
Câu 10. Để tránh hư hỏng đồ dùng điện, khi sử dụng cần chú ý
A. Sử dụng đồ dùng điện thấp hơn với các số liệu định mức của chúng.
B. Sử dụng đồ dùng điện cao hơn với các số liệu định mức của chúng.
C. Sử dụng đồ dùng điện đúng với các số liệu định mức của chúng.
D. Sử dụng đồ dùng điện cao hơn hoặc bằng với các số liệu định mức của chúng.
Câu 11. Nhược điểm của đèn sợi đốt là
A. hiệu suất phát quang thấp và đèn phát ra ánh sáng liên tục.
B. hiệu suất phát quang cao và đèn phát ra ánh sáng liên tục.
C. hiệu suất phát quang thấp và tuổi thọ thấp so với đèn huỳnh quang.
D. hiệu suất phát quang cao và tuổi thọ thấp.
Câu 12. Điện cực của đèn ống huỳnh quang làm bằng
A. đồng
B. ferit.
C. amian.
D. vonfram.


II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm)
Nêu công dụng và cấu tạo của máy biến áp một pha ?
Câu 14. (4,0 điểm)
a) Trình bày đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà ?
b)Chỉ ra sự khác nhau giữa sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt ?
Câu 15. (1,0 điểm)
Tại sao người ta không nối trực tiếp các đồ dùng điện như : bàn là điện, quạt bàn
…vào đường dây điện mà phải dùng các thiết bị lấy điện ?


PHỊNG GD&ĐT KRƠNG BƠNG

TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
NĂM HỌC 2019 - 2020
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN: CƠNG NGHỆ - LỚP 8
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu
Nội dung
Câu 1
A
Câu 2
C
Câu 3
C
Câu 4
B
Câu 5
C
Câu 6
C
Câu 7
B
Câu 8
A
Câu 9
C
Câu 10
C
Câu 11
C

Câu 12
D

Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu
13
(2.0điểm)

Nội dung

* Công dụng và cấu tạo của máy biến áp một pha:
Công dụng : Dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay
chiều một pha.
Cấu tạo :
- Lõi thép : Được làm bằng các lá thép kĩ thuật điện ( dày
0,35 mm đến 0,5mm có lớp cách điện bên ngoài ) ghép lại thành

một khối. Lõi thép dùng để dẫn từ cho máy biến áp.
- Dây quấn : Dây quấn được làm bằng dây điện từ, được quấn
quanh lõi thép.
+ Dây quấn nối với nguồn điện có điện áp U1 gọi là dây quấn sơ
cấp có N1 vịng dây.
+ Dây quấn lấy điện ra sử dụng có điện áp U2 gọi là dây quấn
thứ cấp có N2 vịng dây.

14
(4.0điểm)

a) Đặc điểm của mạng điện trong nhà :
- Có điện áp định mức 220V.
- Đồ dùng của mạng điện trong nhà rất đa dạng: có nhiều
loại đồ dùng điện và công suất của các đồ dùng điện rất khác
nhau.
- Điện áp định mức của các thiết bị, đồ dùng điện phải phù

Điểm
0.5

0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25

0.5



hợp với điện áp mạng điện.
Cấu tạo của mạng điện trong nhà: Gồm các phần tử
- Công tơ điện
- Dây dẫn điện
- Các thiết bị điện : đóng – cắt, bảo vệ và lấy điện
- Đồ dùng điện
b) Khác nhau:
Sơ đồ nguyên lí
-Chỉ nêu lên mối liên hệ về điện của các phần tử trong mạch
điện
- Dùng để nghiên cứu nguyên lí làm việc của mạch điện
Sơ đồ lắp đặt
-Là sơ đồ biểu thị vị trí, cách lắp đặt của các phần tử trong
mạch điện.
-Sử dụng để dự trù vật liệu, lắp đặt, sửa chữa mạch điện .

0.25
0.25
0.25
0.25

0.5
0.5
0.5
0.5

15
(1.0điểm)


Không nối trực tiếp các đồ dùng điện như : bàn là điện, quạt
bàn …vào đường dây điện mà phải dùng các thiết bị lấy
điện vì :
- Thường xuyên di chuyển theo yêu cầu của người sử dụng.
Nếu mắc cố định vào mạch điện thì khơng thuận tiện. Do
vậy ổ điện được dùng nhằm cung cung cấp điện ở nhiều vị
trí khác nhau để thuận tiện khi sử dụng

Duyệt của tổ chuyên môn

1.0

GV ra đề và làm đáp án

Phạm Thái Linh

Nguyễn Thị Kiều Duyên

Duyệt của chuyên môn

Trần Công Quang


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MƠN CÔNG NGHỆ- LỚP 8
NĂM HỌC 2019 - 2020
Nhận biết
Tên chủ đề

Vật liệu kĩ
thuật điện


TNKQ

TL

Biết được
khái niệm,
đặc điểm về
vật liệu dẫn
điện

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

2
0.5
5%
Đồ dùng điện Phân loại được
trong gia đình đồ dùng điện

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

1
0.25
2.5%

Mạng điện

trong nhà.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ

Thông hiểu
TNKQ

TL

Cộng

Hiểu được các số
liệu định mức của đồ
dùng điện

2
0.5
5%
Hiểu được đặc điểm
của đèn sợi đốt, đèn
huỳnh quang.
Nêu được công dụng
và cấu tạo của máy
biến áp 1 pha.

4
1
1.0
2.0
10%
20%
Hiểu được chức
năng của thiết bị bảo
vệ mạch điện. Trình
bày được cơng dụng
và cấu tạo của mạng
điện trong nhà.
2
0.5
5%

3
0.75
7.5%

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL

1
2.0

20%
10
6.0
60%

4
1.0
10%
Biết được ứng Giải thích được
dụng
của ứng dụng của
động cơ điện các thiết bị điện
trong thực tế.

1
0.25
2.5%

1
1.0
10%

8
4.5
47.5%

Phân biệt
được sơ đồ
nguyên lí và
sơ đồ lắp đặt

của mạng
điện.
1
2.0
20%
2
2.25
22.5%

1
1.0
10%

4
4.5
45%
16
10.0
100%


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MƠN CÔNG NGHỆ- LỚP 8
NĂM HỌC 2019 - 2020



×