Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

thuc hanh dai so 7tiet 1819

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.93 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NS: 16/10/2010
<b>Tiết 18: Thực hành máy tính bỏ túi.</b>


I. Mục tiêu:


- Rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để hỗ trợ tính tốn.
- Thơng hiểu thứ tự thực hiện phép tính.


II. Chuẩn bị :


- GV: Bài tập thực hành.


- Hs: Máy tính casiofx 500MS.
III. Nội Dung bài học:


<b>A: Sơ lược về cách sử dụng máy tính Casiofx 500MS:</b>


<b>1. Tắt mở máy :</b>


-Mở máy: ấn <i>ON</i>


-Tắt máy: ấn <i>SHIFT OFF</i>


-Xố màn hình để thực hiện phép tính khác: ấn <i>AC</i>
-Xoá ký tự cuối vừa ghi: ấn <i>DEL</i>


<b>2. Mặt phím:</b>


-Các phím chữ trắng và <i>DT</i> : ấn trực tiếp
-Các phím chữ vàng: ấn sau <i>SHIFT</i>



-Các phím chữ đỏ: ấn sau <i>ALPHA</i> hoặc <i>SHIFT STO</i> hay <i>RCL</i>
- Máy sẽ tự động tắt sau khoảng 6 phút khơng sử dụng.


<b>3. Cách ấn phím:</b>


- Chỉ ấn bằng đầu ngón tay,nhẹ nhàng, mỗi lần 1 phím.


- Nên ấn liên tục để đi đến kết quảcuối cùng, tránh tối đa việc chép kết quả trung gian rồi ghi
vào máy dễ sai sót.


- máy có ghi biểu thức ở dịng trên màn hình, khi ấn nên quan sát để phát hiện chỗ sai từ đó
sửa cho đúng.


- Gọi kết quả dùng phím Ans 
<b>4. Ch ứ c n ă ng c ủ a các phím .</b>


a. Phím SHIFT:


Đổi chức năng từ ghi bằng chữ trắng trên mặt phím, sang chức năng ghi bằng chữ vàng trên
nền máy phía trên phím..


b. Phím ALPHA:


Dùng để khai báo biến. Lấy giá trị ơ nhớ.
c. Phím REPLAY: (chữ chìm)


Là tổ hợp phím để di chuyển con trỏ nhập giá trị.
d. Phím MODE:


Để chọn kiểu, trạng thái, loại hình tính tốn, loại đơn vị đo, dạng số biểu diễn kết quả.


Bằng cách ấn 1 hoặc nhiều lần phím MODE kèm theo một phím số nào đo để sử dụng
chương trình..Cụ thể:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Nếu chọn COMP thì ấn 1.
+ Nếu chọn SD thì ấn 2.
+ Nếu chọn REG thì ấn 3.


* Nếu ấn 2 lần MODE kí hiệu <i>MODE MODE</i> màn hình hiện dịng trên là EQN(giải PT,
hệ PT), dịng dưới là 1. Nếu chọn 1 thì màn hình sẽ hiện dịng trên là Unknown? (giải hệ PT
bậc nhất 2 ẩn, 3 ẩn). Dòng dưới hiện tương ứng là 2; 3.


+ Nếu chọn giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn thì ấn 2.
+ Nếu chọn giải hệ PT bậc nhất 3 ẩn thì ấn 3.


<b>B. Một số dạng bài tập:</b>


I. Các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ:
1. Rút gọn các số hữu tỉ:


. 90 .121


125 55


<i>a</i>  <i>b</i>


Ta ấn như sau:


Kết quả: -18/25.
2. Thực hiện phép tính:
a.



3


7 2 3 6 14 <sub>5</sub>


. . .


1 2 3


15 5 7 7 20


2 3 4


<i>b</i>   <i>c</i>


  <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>


Hướng dẫn:
Ta ấn như sau:


7 ab/c <sub>15 -2 a</sub>b/c <sub>5</sub> <sub>-3 a</sub>b/c <sub>7 =</sub>


3. Tính:


a. 612+[(3+17)-(4+5):3].2
b. 630:{15+[(17-12).2+5]}
c. <sub>4.5,35 5.2,15 3.4, 25</sub>3,15



 


d. 124<sub>+35.(24.13)</sub>2


Hướng dẫn:d.


12 ^ 4 +35 .( 24 .13) X2 <sub>=</sub>


Hs thực hành.


Đ/s
b. 3


5


c. 36


115


Đ/s:
a.646
b.21
c. 0,16
d. 3427776


<b>C. Bài tập:</b>


<b>- 1. Tính:</b>



a. (12,5-9,25)3<sub> b. </sub>1, 274.18 12,652
6,51 2.1,97




 c.


1 3 4 2 4 6


( ).( )


24 5 3 5 7   d.


1
2


1
2


1
2


2





2. Chuẩn bị máy tính bỏ túi tiết sau thực hành tiếp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

NS: 18/10/2010
<b>Tiết 19: Thực hành máy tính bỏ túi.</b>


I..Mục tiêu:


- Rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để hỗ trợ tính tốn.
- Thơng hiểu thứ tự thực hiện phép tính. Phép tính căn bậc hai.
II.Chuẩn bị :


- GV: Bài tập thực hành.


- Hs: Máy tính casiofx 500MS.


III. Nội Dung bài học:


1. Tính:


a. <sub>2025</sub> <i><sub>b</sub></i><sub>.</sub> <sub>156, 25</sub> <i><sub>c</sub></i><sub>. 25</sub>2 <sub>24</sub>2




Hướng dẫn:
c. Ấn như sau:


( 25 x2 <sub>-</sub> <sub>24</sub> <sub>x</sub>2<sub>)</sub> <sub>=</sub>


2. Tính:
a. 125,5 7,5<sub>2</sub> 2


2,15 .4,5




b. 23 232 4.8.( 23)


16


  


c. <sub>8.0,04 0,05</sub>2

Hướng dẫn:


a. Ấn như sau:


[(125,5 + 7,5 x2<sub>) : (2,15 x</sub>2 <sub>. 4,5)]</sub>


Đ/s: a. 45
b. 12,5
c. 7


Đ/s:


a. 25,236415
b. 3,6604274


IV.Hướng dẫn:


- Chú ý thứ tự thực hiện phép tính.
- Chú ý thao tác lấy gần bằng.
- BTVN: Tính <sub>2,5</sub> <sub>25</sub>2 <sub>2,5</sub>2



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×