Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Bai 9T3EU11nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.84 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>G</b>
<b>I</b>
<b>Á</b>
<b>O </b>
<b>Á</b>
<b>N </b>
<b>Đ</b>
<b>I</b>
<b>Ệ</b>
<b>N </b>
<b>T</b>
<b>Ử</b>


<b>Tổ Địa Lí</b>


<b>Trường THPT Bn Ma </b>
<b>Thuột</b>


<b> </b>G/viên:

Bùi Văn Tiến


<b>Thpt Bn Ma Thuột</b>


05/08/2021


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<i><b>1; Phát triển liên kết vùng có ý nghĩa nào sau đây:</b></i>


<b>A, Tăng cường quá trình liên kết</b>


<b>B, Tăng cường tình đồn kết, hữu nghị</b>
<b>C, Tăng cường nhất thể hóa châu Âu</b>


<b>D, Tất cả đều đúng.</b>


<i><b>2; Sử dụng chung đồng tiền Ơ rơ có lợi ích gì:</b></i>


<b>A, Tăng cường lưu thơng hàng hóa</b>


<b>B, Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn</b>
<b>C, Xoá bỏ trở ngại trong phát triển kinh tế</b>
<b>D, Tất cả đều đúng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>-“Liên kết vùng” châu Âu: </b></i>


<b>là khu vực biên giới ở châu Âu mà ở đó </b>
<b>người dân các nước khác nhau tiến hành các </b>
<b>hoạt động hợp tác, liên kết sâu rộng về các </b>
<b>mặt kinh tế-xã hội-văn hóa trên cơ sở tự </b>
<b>nguyện vì những lợi ích chung của các bên </b>
<b>tham gia.</b>


<i><b>- Ý nghĩa quan trọng nhất là:</b></i>


<b>+ Tận dụng lợi thế so sánh riêng của mỗi </b>
<b>nước trên cơ sở thực hiện các dự án chung </b>
<b>về kinh tế-xã hội-văn hóa-giáo dục-an ninh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>1, Nước nào sau đây chưa sử dụng đồng tiền Ơ rô:</b></i>


<b>A, Lucxembua</b> <b>B, Látvia</b>
<b>C, Xlôvênia</b> <b>D, Ireland</b>



<i><b>2, Lợi ích cơ bản của đường hầm xuyên biển Manch là:</b></i>


<b>A, Người dân có thể đi từ Anh sang Pháp và ngược lại</b>
<b>B, Các loại vận tải ô tơ và đường sắt có thể cạnh tranh </b>


<b>với đường hàng khơng và đường biển</b>


<b>C, Hàng hóa chuyển trực tiếp từ Anh sang châu Âu và </b>
<b>ngược lại, không cần trung chuyển bằng phà</b>


<b>D, Sử dụng được nhiều loại vận tải như đường biển, </b>
<b>đường ô tô và đường sắt.</b>


<i><b>3; Trình bày ý nghĩa của 4 mặt tự do lưu thơng trong </b></i>
<i><b>EU ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-Xố bỏ những trở ngại trong phát </b>


<b>triển kinh tế.</b>



<b>-Thực hiện một chính sách thương mại </b>


<b>với các nước ngoài EU.</b>



<b>- Tăng cường sức mạnh kinh tế và khả </b>


<b>năng cạnh tranh của EU đối với các </b>



<b>trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.</b>



<i><b>Lợi ích của 4 mặt lưu thơng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

BÀI 9




LIÊN MINH CHÂU ÂU ( EU )



( TIẾP THEO )


<b>Tiết 3: THỰC HÀNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>*Dựa vào Sgk-trang 81 và các hình ảnh minh họa+hiểu </b>
<b>biết của mình; </b>


<b>Hãy cho biết việc hình thành thị trường chung châu Âu </b>
<b>và việc sử dụng chung đồng Euro đã tạo ra những thuận </b>


<b>lợi và khó khăn gì cho các nước thành viên EU ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Kinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>CẠNH TRANH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TH</b>
<b>UẬ</b>
<b>N </b>
<b>LỢI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>KH</b>
<b>Ó </b>
<b>KH</b>


<b>ĂN</b>



<b>Có thể làm cho</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>CẶP-NHĨM</b>


<b>Cho bảng số liệu sau ( bảng 9.2-Sgk-trang 82 )</b>


<b>BẢNG TỈ TRỌNG GDP, DÂN SỐ CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC </b>
<b>TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2004 ( Đơn vị tính: % )</b>


<b>II; </b>
<b>TÌM </b>
<b>HIỂU </b>
<b>VAI </b>
<b>TRÒ </b>
<b>CỦA </b>
<b>EU </b>
<b>TRONG </b>
<b>NỀN </b>
<b>KINH </b>
<b>TẾ </b>
<b>THẾ </b>
<b>GIỚI</b>
<b> Chỉ số</b>
<b>Các nước, khu vực</b>


<b> </b>
<b> </b>


<b>GDP</b> <b>Dân số</b>



<b>EU</b> <b><sub>31,0</sub></b> <b><sub>7,1</sub></b>


<b>HOA KỲ</b> <b><sub>28,5</sub></b> <b><sub>4,6</sub></b>


<b>NHẬT BẢN</b> <b><sub>11,3</sub></b> <b><sub>2,0</sub></b>


<b>TRUNG QUỐC</b> <b><sub>4,0</sub></b> <b><sub>20,3</sub></b>


<b>ẤN ĐỘ</b> <b><sub>1,7</sub></b> <b><sub>17,0</sub></b>


<b>CÁC NƯỚC CÒN LẠI</b> <b><sub>23,5</sub></b> <b><sub>49,0</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1/ VẼ BIỂU ĐỒ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1/ VẼ BIỂU ĐỒ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2/ NHẬN XÉT</b>


<b>*EU đứng đầu thế </b>
<b>giới về GDP năm </b>


<b>2004 (12690,5 tỉ </b>
<b>usd so với </b>
<b>40887,8 tỉ usd)</b>
<b>*EU chỉ chiếm </b>


<b>7,1% dân số thế </b>
<b>giới nhưng chiếm </b>


<b>26,5% tổng giá </b>


<b>trị kinh tế của </b>
<b>thế giới và tiêu </b>


<b>thụ 19% năng </b>
<b>lượng của thế </b>


<b>giới (2004)</b>


<b>BÀI 7-EU-TIẾT1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

• <b><sub>Kinh tế của EU phụ thuộc nhiều vào hoạt động </sub></b>


<b>xuất nhập khẩu</b>


• <b><sub>EU chiếm 37,7% giá trị xuất khẩu của thế </sub></b>


<b>giới-2004.</b>


• <b><sub>Tỷ trọng của EU trong xuất khẩu, trong viện trợ </sub></b>


<b>phát triển và tỉ trọng xuất khẩu/GDP-2004 đều </b>
<b>đứng đầu thế giới và vượt xa Hoa Kỳ, Nhật Bản. </b>


<b>CHỈ SỐ</b> <b>EU</b> <b>HOA KỲ</b> <b>NHẬT BẢN</b>


<b>SỐ DÂN ( TRIỆU NGƯỜI-2005)</b> <b><sub>459,7</sub></b> <b><sub>296,5</sub></b> <b><sub>127,7</sub></b>
<b>GDP(TỈ USD-2004)</b> <b><sub>12690,5</sub></b> <b><sub>11667,5</sub></b> <b><sub>4623,4</sub></b>
<b>TỈ TRỌNG XUẤT KHẨU/GDP(%-2004)</b> <b><sub>26,5</sub></b> <b><sub>7,0</sub></b> <b><sub>12,2</sub></b>
<b>TỈ TRỌNG XUẤT KHẨU SO VỚI TG(%-2004)</b> <b><sub>37,7</sub></b> <b><sub>9,0</sub></b> <b><sub>6,25</sub></b>



<b>BÀI 7-EU-TIẾT1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI</b>



• <b><sub>Hồn thành bài thực hành </sub></b>


• <b><sub>Chuẩn bị bài 9-EU-tiết 4-Liên Bang Đức</sub></b>


<b>-Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên</b>
<b>-Đặc điểm dân cư-xã hội</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×