Tải bản đầy đủ (.doc) (135 trang)

Bài soạn GIAO AN HINH 9 CA NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 135 trang )

Ngày soạn: 20/ 09/2009
Ngày dạy: 23 /09/2009
Tiết: 8 BẢNG LƯNG GIÁC
(hoặc hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi)
I.MỤC TIÊU :
 HS nắm cách sử dụng bảng để dò kết quả tỉ số lượng giác của góc nhọn
không phải là góc đặc biệt đã biết.
 Rèn tính cẩn thận, chính xác cho hs khi tra bảng
II.CHUẨN BỊ :
 GV: bảng số với bốn chữ số thập phân.
 HS : vở nháp, bảng số với bốn chữ số thập phân.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1-Ổn đònh : kiểm tra sỉ số học sinh
2-Các hoạt động :
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 - N¨m häc 2009 - 2010
1
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 - N¨m häc 2009 - 2010
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
HĐ 1:Cấu tạo của bảng
lượng giác :
* GV giới thiệu :
? Hãy nhắc lại tỉ số lượng
giác của hai góc phụ nhau: ?
?Nếu hai góc nhọn phụ
nhau, ta suy ra được điều gì?
? Bảng VIII dùng để tìm gì
? Quan sát cho biết Bảng IX
và X dùng để tìm gì
? Hãy quan sát kỹ bảng số ta
thấy : Khi góc
α


tăng từ 0
0
đến 90
0
thì giá trò của SIN
như thế nào và giá trò của
COSIN như thế nào?
HĐ 2:Cách dùng bảng :
? * Khi dùng bảng VIII và
IX để dò tìm tỉ số lượng giác
của góc nhọn ta thực hiện
các bước nào ?
? Tìm sin , cosin thì tra bảng
mấy?
? Trong cột 1, ở hàng 46
0
tra
ngang qua đến cột 12
|
. Ta
được số mấy ?
 Kết quả đó là phần thập
phân của tỉ số lượng giác. ? ?
Vậy sin46
0
12
|
tìm được là
bao nhiêu
+ HS dở bảng số ra xem

(Bảng kê số).
Nếu hai góc nhọn phụ
nhau thì sin góc này bằng
cosin góc kia, tang góc này
bằng cotang góc kia.
- Nếu hai góc nhọn
βα
,
phụ nhau, tức có tổng
bằng90
0
,thì
βαβα
sincos,cossin
==
βαβα
tgggtg
==
cot,cot
.
- Bảng VIII dùng để tìm
SIN, COSIN của góc nhọn.
Đồng thời tìm góc nhọn khi
biết SIN, COSIN của nó.
* HS dở bảng số ra do xét.
+ Bảng IX dùng để tính
tang, cotang của các góc từ
0
0
đến 76

0
.
+ Bảng X dùng để tính tang
cotang các góc từ 14
0
đến
90
0
.
* Quan sát bảng số ta thấy :
Khi góc
α
tăng từ 0
0
đến
90
0
thì giá trò của SIN ,
TANG tăng và giá trò của
COSIN , COTANG giảm.
+ Tìm sin , cosin thì tra
bảng VIII.
+ Các HS dò.
- 1 HS đứng lên phát biểu :
+ Muốn tìm cos thì dò số độ
ghi ở cột 13, còn số phút thì
tra ở hàng cuối.
+ 14
|
không có trong bảng.

+ 12
|
.
1)Cấu tạo của bảng lượng giác
2) Cách dùng bảng :
a) Tìm tỉ số lượng giác của một
góc nhọn cho trước :
* VÍ DỤ 1 : Tìm sin46
0
12
|
.

sin46
0
12
|


0,7218
2
IV: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
-Học cấu tạo bảng lượng giác
-Nắm kỹ chú ý trong sgk
-Làm bài tập 18,19 sgkT84
- Chuẩn bò bài: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.

Ngày soạn: 20/ 09/2009
Ngày dạy: 26 /09/2009
Tiết: 9 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC

TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I.MỤC TIÊU :
 HS thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc trong một tam
giác vuông.
 Vận dụng đònh lý vào làm bài tập.
 Cận thận, chính xác khi vẽ hình, chứng minh.
II.CHUẨN BỊ :
 GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ.
 HS : Thước thẳng, compa, vở nháp.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1-Ổn đònh : kiểm tra sỉ số học sinh
2-Các hoạt động :
.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1:Các hệ thức
* GV gọi HS lên bảng
làm ?1 tính cạnh góc
vuông dựa vào cạnh góc
vuông còn lại và tỉ số
lượng giác của góc đối
hay tỉ số lượng giác của
góc kề.
* Sau khi HS làm xong
bài tập ?1 / SGK:
? Nếu cho biết độ dài
cạnh huyền và số đo một
góc, ta tính độ dài một
* Bài tập ?1 / SGK
AC
AB

gB
AB
AC
tgB
BC
AB
B
BC
AC
B
==
==
cot;
cos;sin
AB
AC
gB
AC
AB
tgC
BC
AC
C
BC
AB
C
==
==
cot;
cos;sin

a)AC = BC.sinB;
AC = BC. cosC
AB = BC.sinC ;
AB = BC.cosB
b)AC = AB.tgB ;
AC = AB.cotgB
AB = AC.tgC ;
AB = AC.cotgB
1) Các hệ thức :
c
b
a
A
B
C
* Đònh lí:
Trong tam giác vuông,
a) Mỗi cạnh góc vuông
bằng cạnh huyền nhân
với sin góc đối hoặc nhân
với cosin góc kề.
b) Mỗi cạnh góc vuông
bằng cạnh góc vuông kia
nhân với tang góc đối
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 - N¨m häc 2009 - 2010
3
cạnh góc vuông bằng
cách nào?
? Nếu biết độ dài một
cạnh góc vuông và số đo

một góc, ta tính cạnh góc
vuông còn lại như thế
nào?
 GV hướng dẫn HS
làm ví dụ 1 / SGK.
Hoạt động 2: p dụng
- Gv treo bảng phụ
? Độ cao máy bay bay
được trong 1,2 phút tương
ứng với đoạn thẳng nào
? Em hãy đổi 1,2 phút ra
giờ
? Qng đường AB bằng
bao nhiêu
? BH tính như thế nào
- Gv cho hs đọc đề bài ví
dụ 2
- GV: khoảng cách cần
tính là cạnh nào của tam
giác ABC
? nêu cách tính cạnh AC
Hoạt động 3: củng cố
? Nêu định lý về cạnh và
góc trong tam giác vng.
? Nhắc lại các ví dụ đã
+ Tính cạnh góc vuông bằng
cách : nhân cạnh huyền với sin
góc đối (hoặc cạnh huyền nhân
với cos góc kề).
+ Tính cạnh góc vuông còn lại

bằng cách nhân cạnh góc vuông
đã cho với tang góc đối hoặc
nhân với cotang của góc kề.
HS đọc đề bài, lên bảng vẽ hình
và điền vào các số đã biết.
- Đoạn thẳng BH
1,2 phút =
50
1
giờ
AB = 500.
50
1
= 10 (km)
- HS đọc đề bài
- Hslên bảng vẽ hình và điền vào
các số đã biết.
-cạnh AC
Có AC = AB.cosA
AC = 3.cos65
0
Tra bảng cos 65
0
≈ 0,4226
⇒ AC = 3.0,4226 ≈ 1,2678 m
⇒ AC ≈ 1,27m.
Vậy cần đặt thang cách tường là
1,27m
- Hs Nêu định lý về cạnh và góc
trong tam giác vng.

hoặc nhân với cotang góc
kề.
2.p dụng
* Ví dụ 1 : ( SGKT86 )
Giả sử đoạn đường AB trong hình vẽ là
đoạn đường bay trong 1,2phút. Khi đó
BH là độ cao máy bay đạt được sau
1,2phút.
Ta có 1,2 phút =
50
1
giờ
Do đó quang đường AB là
AB = 500.
50
1
= 10 (km)
Khi đó, BH = AB.sinA
= 10.sin30
0

= 10.
2
1
= 5 (km)
Ví dụ 2: ( SGK T86)


65
°

3m
C
A
B
Có AC = AB.cosA
AC = 3.cos65
0
Tra bảng cos 65
0
≈ 0,4226
⇒ AC = 3.0,4226 ≈ 1,2678 m
⇒ AC ≈ 1,27m.
Vậy cần đặt thang cách tường là
1,27m
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 - N¨m häc 2009 - 2010
4
làm
IV: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
-Học định lý về cạnh và góc trong tam giác vng.
-Xem lại các ví dụ đã làm
-Làm bài tập 26, 27 sgkT88
- Chuẩn bò bài: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông(T).

Ngày soạn: 27/ 09/2009
Ngày dạy: 29 /09/2009
Tiết: 10 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC
TRONG TAM GIÁC VUÔNG (Tiếp)
I.MỤC TIÊU :
 HS nắm chắc cách giải tam giác vuông.
 Vận dụng đònh lý vào giải tam giác vuông.

 Cận thận, chính xác khi vẽ hình, chứng minh.
II.CHUẨN BỊ :
 GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ.
 HS : Thước thẳng, compa, vở nháp.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1-Ổn đònh : kiểm tra sỉ số học sinh
2-Các hoạt động :
.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1
? Nêu định nghĩa tỷ số
lượng gíác của góc nhon.
? Nêu định lý về cạnh và
góc trong tam giác vng.
Hoạt động 2
- Gv giới thiệu thuật ngữ
“giải tam giác vuông”
Bài toán tìm cạnh và góc
còn lại của tam giác
- Hs Nêu định nghĩa tỷ số lượng
giác của góc nhon
- Hs Nêu định lý về cạnh và góc
trong tam giác vng.
- Hs nghe gv giới thiệu
- Hs đọc SGK
1) Kiểm tra bài cũ:
2.Áp dụng giải tam giác vuông

Ví dụ 3 SGKT87
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 - N¨m häc 2009 - 2010

5
vuông gọi là giải tam
giác vuông.
- Gv treo bảng phụ BT
?Bài toán cho gì và yêu
cầu gì.
? Làm thế nào tìm BC
? Tìm góc B như thế nào
? Tìm góc B như thế nào
Gv treo bảng phụ VD 4
? Bài toán cho gì và yêu
cầu gì.
? Tìm góc Q như thế nào
? Làm thế nào tìm OP
? Làm thế nào tìm OQ
? Em hãy tính các cạnh
OP, OQ theo cách khác.
* GV hướng dẫn HS làm
ví dụ 5 / SGK
* Một bài toán giải tam
giác vuông có thể có
nhiều cách tính, ta phải
lựa chọn cách làm sao
cho các thao tác thực
hiện tính toán đơn giản.
- Hs quan sát
- Dựa vào ĐL Pytago
tgB =
6,1
5

8
=
=> BÂ

58
0

=> CÂ

90
0
– 58
0
= 32
0
.
- Hs quan sát
1 HS lên bảng tính các cạnh OP,
OQ theo cách nhân cạnh huyền
với sin góc kề.
OP = PQ.cos36
0


7.0,8090

5,663
OQ = PQ.cos54
0



7.0,58778

4,115
- Hs làm theo hướng dẫn của gv
HS xem phần nhận xét / SGK.
Giải tam giác vuông
Ta có : BC
2
= AB
2
+ AC
2
(đònh
lí Pytago)
=> BC
2
= 8
2
+ 5
2
= 64 + 25 = 89
=> BC =
434,989


Mặt khác :
tgB =
6,1
5

8
=
=> BÂ

58
0

=> CÂ

90
0
– 58
0
= 32
0
.

Vídụ4:( SGK )
Giải:
Ta có: QÂ= 90
0
– 36
0
= 54
0
.
Theo hệ thức lượng giữa cạnh
và góc trong tam giác vuông
ta có :
OP = PQ.cos36

0


7.0,8090

5,663
OQ = PQ.cos54
0


7.0,58778

4,115
* Ví dụ 5:
+ MÂ = 51
0
=> NÂ = 39
0
.
+ NL = LM.tg51
0



2,8.1,235 = 3,458
+ NM
2
= NL
2
+ LM

2
= 3,458
2
+ 2,8
2


11,958 + 7,840 =
19,798
=> NM =
798,19


4,45
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 - N¨m häc 2009 - 2010
6
Hoạt động 3: củng cố
? Nêu định lý về cạnh và
góc trong tam giác vng.
? Thế nào là giải tam giác
vng
- Hs nêu định lý
- Hs trả lời
IV: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
-Học định lý về cạnh và góc trong tam giác vng.
- học cách giải tam giác vng
-Làm bài tập 28, 29 sgkT89
- Tiết sau luyện tập.

Ngày soạn: 27/ 09/2009

Ngày dạy: 01 /10/2009
Tiết: 11 LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
 Củng cố một số hệ thức về cạnh và trong tam giác vuông.
 HS thực hành làm bài toán giải tam giác vuông.
 Cận thận, chính xác khi vẽ hình, chứng minh.
II.CHUẨN BỊ :
 GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ.
 HS : Thước thẳng, compa, vở nháp.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1-Ổn đònh : kiểm tra sỉ số học sinh
2-Các hoạt động :
.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1
? Nêu định lý về cạnh và
góc trong tam giác vng.
? Nêu định nghĩa tỷ số
lượng gíác của góc nhon.
? Thế nào là giải tam giác
vng
- Hs Nêu định lý về cạnh và góc
trong tam giác vng.
- Hs Nêu định nghĩa tỷ số lượng
giác của góc nhon
- Hs trả lời
1) Kiểm tra bài cũ:

Gi¸o ¸n H×nh häc 9 - N¨m häc 2009 - 2010
7

Hoạt động 2
- Gv treo bảng phụ BT28
?Bài toán cho gì và yêu
cầu gì.
? Tìm góc α như thế nào
- Gv treo bảng phụ BT29
* GV gọi HS đọc dề bài
toán.
? Chiều rộng khúc sông
bằng mấy?
? Thuyền bò nước đẩy
nên phải chèo theo
đường xiên khoảng mấy
mét mới sang được bờ
bên kia?
? Hãy xem kỹ hình 32, ta
tính góc
α
như thế nào
? Làm thế nào tìm BC
Gv treo bảng phụ bt30
? Bài toán cho gì và yêu
cầu gì.
- Gv cho hs làm theo
nhóm
- Hs quan sát
- Tính góc α
α =
75,1
4

7
=

⇒ α ≈ 60
0
15'
- Hs quan sát
+ Chiều rộng khúc sông bằng
250m
+ Thuyền chèo theo đường xiên
khoảng 320m mới sang được bờ
bên kia.
+ Tính góc
α
bằng cách: tính
một tỉ số lương giác góc đó 
góc
α
.
- Hs quan sát
- Hs nêu GT,K
-Hs làm heo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
2. Luyện tập
BT 28 SGKT89

α°
4 m
7m
C

A
B
tgα =
75,1
4
7
=

⇒ α ≈ 60
0
15'
BT 29 SGKT89
α
320
250
B
A
C
Ta có : sin
α
= 250 : 320


0,78
=>
α


51
0

.
Vậy, dòng nước đã đẩy thuyền
lệch đi một góc khoảng 51
0
.
BT 30 SGKT89
11 cm
30
°
38
°
22
°
?
?
K
B
C
A
N
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 - N¨m häc 2009 - 2010
8
Hoạt động 3: củng cố
? Nêu định lý về cạnh và
góc trong tam giác vng.
? Thế nào là giải tam giác
vng
- Hs nêu định lý
- Hs trả lời
IV: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:

-Học định lý về cạnh và góc trong tam giác vng.
- học cách giải tam giác vng
- Xem lại các bt đã chữa
-Làm bài tập 31,32sgkT89
- Tiết sau luyện tập.

Ngày soạn: 05/ 10/2009
Ngày dạy: 08/10/2009
Tiết: 12 LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
 Tiếp tục củng cố một số hệ thức về cạnh và trong tam giác vuông.
 HS thực hành làm bài toán giải tam giác vuông.
 Cận thận, chính xác khi vẽ hình, chứng minh.
II.CHUẨN BỊ :
 GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ.
 HS : Thước thẳng, compa, vở nháp.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1-Ổn đònh : kiểm tra sỉ số học sinh
2-Các hoạt động :
.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1
? Nêu định lý về cạnh và
góc trong tam giác vng.
? Nêu định nghĩa tỷ số
lượng gíác của góc nhon.
? Thế nào là giải tam giác
- Hs Nêu định lý về cạnh và góc
trong tam giác vng.
- Hs Nêu định nghĩa tỷ số lượng

giác của góc nhon
1) Kiểm tra bài cũ:

Gi¸o ¸n H×nh häc 9 - N¨m häc 2009 - 2010
9
vng
Hoạt động 2
- Gv treo bảng phụ BT30
?Bài toán cho gì và yêu
cầu gì.
? Tìm AB như thế nào
? Em hãy lên bảng tính
- Gv HD kẻ AK

CD
? Ta có tìm được AK
không
? Em hãy nêu cách tính
? vậy góc ADC tính như
thế nào
? Làm thế nào tìm BC
- Gv treo bảng phụ bt32
? Bài toán cho gì và yêu
cầu gì.
- Hs trả lời
- Hs quan sát
- hs nêu gt, kl
- Dựa vào ĐL đã học
AB = AC.cosC
= 8.cos54

0


8.0,5878


4,7 (cm
- Hs quan sát
Xét ∆ vuông CAK:
AK = AC.sin74
0


8.0,9613


7,690 (cm
- Hs lên bảng thực hiện
- Hs quan sát
- hs trả lời
2. Luyện tập
BT 30SGKT89
a.Xét ∆ vuông ABC có:
AB = AC.cosC
= 8.cos54
0


8.0,5878



4,7 (cm
b)Kẻ AK

CD,
Xét ∆ vuông CAK:
AK = AC.sin74
0


8.0,9613


7,690 (cm
sin ADC =
8010,0
6,9
690,7
≈=
AD
AH
0
^
53≈⇒ D
BT32SGKT89
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 - N¨m häc 2009 - 2010
10
- Gv cho hs làm theo
nhóm
Hoạt động 3: củng cố

? Nêu định lý về cạnh và
góc trong tam giác vng.
? Thế nào là giải tam giác
vng
? Nêu các dạng bt đã chữa
-Hs làm theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Hs nêu định lý
- Hs trả lời
IV: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
-Học định lý về cạnh và góc trong tam giác vng.
- học cách giải tam giác vng
- Xem lại các bt đã chữa
- Xem trước bài “Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn- thực hành ngồi trời”
Ngày soạn: 05/ 10/2009
Ngày dạy: 10/10/2009
Tiết: 13 ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯNG GIÁC
CỦA GÓC NHỌN – THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI
I.MỤC TIÊU :
 HS biết xác đònh chiều cao của vật thể mà không cần lên điểm cao nhất.
 Biết xác đònh khoảng cách giữa hai đòa điểm, trong đó có một điểm khó tới
gần được.
II.CHUẨN BỊ :
 GV: Bảng phụ hình 34, 35 / SGK + giác kế + thước cuộn + máy tính bỏ túi +
êke ( hoặc bảng lượng giác).
 HS : Xem trước bài học này ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1-Ổn đònh : kiểm tra sỉ số học sinh
2-Các hoạt động :


Giáo viên Học sinh
Hoạt động 1
1) Xác đònh chiều cao :
* Nhiệm vụ của ta là xác đònh
chiều cao của trường học.
1) Xác đònh chiều cao :
a) Nhiệm vụ:
Xác đònh chiều cao của trường đang học mà
không cần lên nóc trường.
b) Chuẩn bò:
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 - N¨m häc 2009 - 2010
11
* Để xác đònh được chiều cao, ta
cần những dụng cụ nào?
* GV hướng dẫn: Đặt giác kế
thẳng đứng cách chân trường
một khoảng a, giả sử chiều cao
của giác kế bằng b.
+ Quay thanh giác kế sao cho khi
ngắm theo thanh này ta nhìn thấy
đỉnh A của nóc trường. Đọc trên
giác kế số đo của góc AÔB.
Dùng máy tính bỏ túi để tính
tgAÔB.
Tính tổng b + a.tgAÔB và báo kết
quả.
Giác kế, thước cuộn, máy tính
bỏ túi.
* Bài tập ?1 :Chứng tỏ rằng kết quả vừa
tính là chiều cao AD của trường?

Xét tam giác vuông AOB ta có:
tgAÔB =
AB
OB
=> AB = OB.tgAÔB = a.tgAÔB
Do vậy : Chiều cao của trường là : b +
a.tgAÔB
Hoạt động 2
? Để đo khoảng cách giữa hai điểm
ta cần những dụng cụ nào?
c) Hướng dẫn thực hiện:
- Giả sử khoảng cách giửa hai
cây là AB (tưởng tượng đây là hai
cây name ở hai bên bờ sông).
- Chọn một điểm C sao cho AC
vuông góc với AB.
- Giả sử AC = a.
- Dùng giác kế đo góc C.
- Dùng máy tính bỏ túi để tính
tgC. Khi đó khoảng cách AB = a.tgC
 báo cáo kết quả.
Hoạt động 3: củng cố
? Nhắc lại bài thực hành đã học
? Bài thực hành này có ý nghóa gì
2) Xác đònh khoảng cách :
a) Nhiệm vụ:
Xác đònh chiều rộng của hai cây trong
sân trường (tưởng tượng đây là hai cây
nằm ở hai bên bờ sông ).
b) Chuẩn bò:

Êke, giác kế, thước cuộn, máy tính bỏ
túi.
* Bài tập ?2 / SGK
IV: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
- Chẩn bò dụng cụ thực hành
- Xem lại cách đo để tiết sau tiến hành thực hành ngồi trời”.

Ngày soạn: 05/ 10/2009
Ngày dạy: /10/2009
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 - N¨m häc 2009 - 2010
12
Tiết: 14 ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯNG GIÁC
CỦA GÓC NHỌN – THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI
I.MỤC TIÊU :
 HS biết xác đònh chiều cao của vật thể mà không cần lên điểm cao nhất.
 Biết xác đònh khoảng cách giữa hai đòa điểm, trong đó có một điểm khó tới
gần được.
 Rèn luyện kỹ năng đo đạc trong thực tế, rèn luyện ý thức làm việc tập thể.
II.CHUẨN BỊ :
 GV: + giác kế + thước cuộn + máy tính bỏ túi + êke
 HS : các tổ chuẩn bò đầy đủ dụng cụ
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1-Ổn đònh : kiểm tra sỉ số học sinh
2-Các hoạt động :

Giáo viên Học sinh
Hoạt động 1: học sinh thực hành
- Gv đưa hs đến đòa điểm thực
hành phân công vò trí từng
tổ

(Nên bố trí 2 tổ cùng làm 1 vò
trí để đối chiếu kết quả)
- Gv kiểm tra kỹ năng thực
hành của các tổ, nhắc nhở
hướng dẫn thêm hs
Hoạt động 2: Hoàn thành báo cáo-
nhận xét – đánh giá
- Gv yêu cầu các tổ tiếp tục làm
để hoàn thành báo cáo
- Gv thu bài thực hành của
các tổ
- Gv chấm điểm bài thưch
hành
- Các tổ thực hành 2 bài toán
- Mỗi tổ cử 1 thư ký ghi lại kết quả đo
- Sau khi thực hành xong các tổ trả
thước ngắm, giác kế cho phòng đồ
dùng dạy học
- Hs thu xếp dụng cụ, rửa chân tay vào
lớp để tiếp tục hoàn thành báo cáo
- Các tổ làm báo cáo theo nội dung:
Tính toán kết quả đo hai bài thực hành
+Đo chiếu cao của vật
+ Đo khoảng cách
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 - N¨m häc 2009 - 2010
13
IV: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
 Xem lại bài thực hành
 Xem lại các bài tập đã giải trong chương I .
 Ôn tập chương I theo hệ thống câu hỏi trang 91 / SGK.

 Làm các bài tập ôn chương I.
Ngày soạn: 14/10/ 2009
Ngày dạy: 15 /10/2009
Tiết15 : ÔN TẬP CHƯƠNG I
I-MỤC TIÊU :
 Hệ thống hoá các hệ thức giữa cạnh và đường cao, các hệ thức giữa góc và cạnh của ∆
vuông.
 Hệ thống hoá đònh nghóa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số
lượng giác của hai góc phụ nhau.
 Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi để kiểm tra các tỉ số lượng giác hoặc số đo
góc.
II- CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ, thước
HS: vở nháp, thước
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-n đònh : kiểm tra só số học sinh
2-các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1
1) GV treo bảng phụ hình dạng
36/ SGK. Yêu cầu HS lên viết
hệ thức giữa :
a) Cạnh huyền, cạnh góc
vuông và hình chiếu của nó
trên cạnh huyền.
b) Các cạnh góc vuông và
đường cao
c) Đường cao và hình chiếu
của các cạnh góc vuông trên
cạnh huyền.

? Để giải một ∆ vuông cần
biết ít nhất mấy cạnh , mấy
góc?
- Hs lên bảng viết hệ thức
giữa Cạnh huyền, cạnh góc
vuông và hình chiếu của nó
trên cạnh huyền,
- Các cạnh góc vuông và
đường cao,
-Đường cao và hình chiếu
của các cạnh góc vuông
trên cạnh huyền.
1. Lý thuyết
a) AB
2
= BC.BH
AC
2
= BC.HC
b)
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
= +

c) AH
2
= BH.HC
a) b = a.sin
α

= a.cos
β
;
c = a.sin
β
= a.cos
α
b) b = c.tg
α
= c.cotg
β
c = b.tg
β
= b.cotg
α
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 - N¨m häc 2009 - 2010
14
* GV treo bảng tóm tắt các
kiến thức cần nhớ.
Hoạt động 2
GV treo bảng phụ bt dạng 33
trong SGK lên bảng
? Em hãy lên bảng khoanh tròn
câu trả lời đúng.
- Gv sửa sai cho điểm
* GV lưu ý HS phải đọc đề thật
kỹ trước khi làm bài.
Xem kỹ đề bài yêu cầu chọn
hệ thức đúng hay chọn hệ
thức sai.

? Em hãy vẽ hình bt35
? Làm thế nào tìm các góc còn
lại
Gv cho hs hoạt động theo
nhóm
Gv kiểm tra bài các nhóm
Hoạt động 3 :củng cố
? Nhắc lại lý thuyết đã ôn tập
trong bài hôm nay
? nêu các dạng bt đã chữa
Cần biết ít nhất 2 cạnh hoặc
1 góc nhon và cạnh
HS suy nghó tìm đáp án tại
chỗ khoảng 2 phút.
HS lên bảng khoanh tròn
câu trả lời đúng.
- Hs nhận xét bài của bạn
- hs đứng tại chỗ trả lời
a) Chọn đáp án (C)
b) Chọn đáp án (C).
Gọi ∆ đã cho là ∆ ABC
như hình vẽ :
Áp dụng tỉ số lượng giác
của
góc nhọn ta có:
19
0,6786
28
AB
tgC cotgB

AC
= =
= ≈

=> CÂ

34
0
.
=> BÂ = 90
0
– CÂ

56
0

2.Bài tập
BT33 SGKT93
BT34 SGKT93
BT35 SGKT94
.
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 - N¨m häc 2009 - 2010
15
IV: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
- Xem lại các tỉ số lượng giác của góc nhọn, các hệ thức lượng trong ∆ vuông, các hệ thức
giữa cạnh và góc trong ∆ vuông.
- Xem lại các bài tập đã giải
- Làm BT 36,37SGK/T94
- Tiết sau luyện tập tiếp
Ngày soạn: 14/10/ 2009

Ngày dạy: 17/10/2009
Tiết16 : ÔN TẬP CHƯƠNG I
I-MỤC TIÊU :
 Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi để kiểm tra các tỉ số lượng giác hoặc số đo
góc.
 Rèn luyện kỹ năng giải ∆ vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng trong thực tế.
 Cẩn thận chính xác khi vẽ hình cm
II- CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ, thước
HS: vở nháp, thước
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-n đònh : kiểm tra só số học sinh
2-các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1
?Nêu đònh nghóa các tỉ số
lượng giác của góc nhọn
? Nêu tính chất các tỉ số lượng
giác
? Nêu các hệ thức về cạnh và
góc trong tam giác vuông
? Giải tam giác vuông là gì
- Hs Nêu đònh nghóa các tỉ
số lượng giác của góc nhọn
- Hs Nêu tính chất các tỉ số
lượng giác
- Hs Nêu các hệ thức về
cạnh và góc trong tam giác
vuông
1. Lý thuyết

Gi¸o ¸n H×nh häc 9 - N¨m häc 2009 - 2010
16
Hoạt động 2
- Gv treo bt 37
* Muốn chứng minh ∆ ABC
vuông tại A ta chứng minh ntn?
? Có mấy cách ?
* GV gọi 1 HS lên bảng tính số
đo của các góc B, C.
GV hướng dẫn HS làm phần b
? Điểm Mnằm ở đâu
? Làm thế nào xác đònh được
điểm M
- Gv treo bảng phụ bt 38
? Dựa vào hình 48. Ta tính
khoảng cách giữa hai chiếc
thuyền A và B ntn?
- Gv cho hs làm theo nhóm
- Gv kiểm tra bài làm của các
nhóm
- Gv sửa sai và cho điểm

Hoạt động 3 :củng cố
? Nhắc lại lý thuyết đã ôn tập
- Hs quan sát
- Dựa vào đònh lý pita go
đảo
-HS lên bảng tính số đo của
các góc B, C.
Điểm M nằm bất kì trên

đường thẳng qua đỉnh A và
song song với cạnh BC thì
diện tích của ∆ MBC bằng
diện tích của ∆ ABC
- Hs quan sát
- Hs suy nghó
- Đại diện nhóm lên trình
bày
2.Bài tập
BT37 SGKT94
6
7,5
4,5
B
A
C
Ta có :
BC
2
= 7,5
2
= 56,25 (cm)
AB
2
+ AC
2
= 6
2
+ 4,5
2


= 56,25 (cm)
Suy ra: BC
2
= AB
2
+ AC
2
Vậy ∆ ABC vuông tại A.
* Ta có : sinB =
4,5
0,6
7,5
=

=> BÂ

37
0
=> CÂ

53
0
b) Điểm M nằm bất kì trên
đường thẳng qua đỉnh A và
song song với cạnh BC thì
diện tích của ∆ MBC bằng
diện tích của ∆ ABC.
.
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 - N¨m häc 2009 - 2010

17
trong bài hôm nay
? nêu các dạng bt đã chữa
IV: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
 Xem lại các tỉ số lượng giác của góc nhọn, các hệ thức lượng trong ∆ vuông, các hệ thức
giữa cạnh và góc trong ∆ vuông.
 Xem lại các bài tập đã giải và làm tiếp các bài tập ôn chương còn lại trong SGK.
 Tiết sau kiểm tra một tiết
Ngµy so¹n: 19/10/2009
Ngµy d¹y : 22/10/2009
TiÕt 17: KiĨm tra ch¬ng I.
I. Mơc tiªu
- KiĨm tra kh¶ n¨ng lÜnh héi kien thøc trong ch¬ng cđa häc sinh
-Rèn khả năng tư duy
- Rèn khả nang tính toán chính xác hợp lý
- Trinh bày ro ràng khoa học
II.Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tỉ số lượng
giác
1
1
1
1
Hệ thức trong
tam giác vuông

3
3
1
1
1
3
5
7
Máy tính
BT(bảng lượng
giác)
2
2
2
2
Tổng
III. Nội dung đề
PhÇn 1 : Tr¾c nghiƯm kh¸ch quan : ( 4® )
H·y khoanh trßn ch÷ c¸i in hoa ®øng ®Çu c©u mµ em chän
Câu1 Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH (hình 1)
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 - N¨m häc 2009 - 2010
18
(Hình 1)
Công thức nào sau đây sai ?
A. AH
2
= BH . HC B. BC
2
= AC
2

+ AB
2
C. AB
2
= BC . HC D.
222
111
ACABAH
+=
Câu2:Cho bốn độ dài
cmcmcmcm 22,5,2,3
. Ba độ dài nào là độ dài ba cạnh của một
tam giác vuông ?
A.
cmcmcm 5,2,3
B.
cmcmcm 22,5,2
C.
cmcmcm 22,5,3
D.
cmcmcm 3,22,2
Câu3: Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC vuông góc với
với cạnh AD và

BAC
=30
0
(hình 2). Biết BC = 8cm. Tính AB ?
A. AB = 12 cm B. AB = 16 cm
C. AB = 20 cm D. AB = 24 cm

Câu4 : Cho

ABC vuông tại A có đường cao AH (hình 3).
Câu nào sau đây đúng ?
A. cosA = sinB B. tgA = cotgC
C. tgB =
BH
AH
D. tg
2
C =
AC
AB

PhÇn II - Tù ln: (6 ®iĨm)
Câu 5 (2 điểm): Sử dụng may tính bỏ túi hoăc bảng số tính:
Sin53
o
Cos75
o
Tim Sin
α
biết Sin
α
=0,8756 (làm tròn đến độ)
Câu 6(4 điểm):
Cho tam giác ABC
biết AB= 12cm,

¼ ¼

40 , 30
O O
ABC ABC= =

Tính đường cao AH, AC.
40
12
30
C
B
A
H
IV §¸p ¸n biĨu ®iĨm:
PhÇn I: ( 4 §iĨm )

-Tr¶ lêi ®óng mçi ý ®ỵc 1 ®iĨm.
1) C; 2) C; 3) B ; 4) C;
PhÇn II:( 6 §iĨm )
Câu 5
Sin53
o
= 0,7986 (0,5 điểm)
Cos75
o
= 0,2588 (0,5 điểm)
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 - N¨m häc 2009 - 2010
19
(
hình 2)
( hình 3)

Sin
α
=0,8756 =>
α
= 61
o
(1 điểm)
Câu 6(4 điểm):
Ve hinh đúng chính xác (1 điểm)
AH = 12.Sin40
o


7,71 (1,5 điểm)
AC =
15, 42
30
o
AH
Sin

(1,5 điểm)
V. Cđng cè
- Gv thu bµi kiĨm tra
- Gv nhận xét giờ kiểm tra
VI. Hướng dân về nhà
- Về nhà làm lại vào vở bt
- Xem trước bài nhắc lại và bổ xung các khái niệm về hàm số

Gi¸o ¸n H×nh häc 9 - N¨m häc 2009 - 2010

20
Ngµy so¹n: 19/10/2009
Ngµy d¹y : 24/10/2009
CHƯƠNG II ĐƯỜNG TRỊN
TiÕt 18: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRỊN TÍNH CHẤT
ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRỊN
I.MỤC TIÊU :
 HS nắm được đònh nghóa đường tròn, đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp một tam giác.
HS nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng, có vô số trục đối xứng.
 HS biết dựng đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng, biết điểm nămg trên, nằm trong,
nằm ngoài đường tròn.
II.CHUẨN BỊ :
 GV + HS : Thước thẳng , compa.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
 Kiểm tra :
 Bài mới :
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 - N¨m häc 2009 - 2010
21
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 - N¨m häc 2009 - 2010
HĐ Giáo viên HĐ Học sinh Trình bày bảng
Ho ạ t động 1
* Gv cho HS đọc tại
chỗ khoảng 1 phút.
+ Đường tròn tâm O
bán kính R, kí hiệu
ntn?
+ Khi điểm M thuộc
đường tròn tâm O, ta
nói ntn?
 Điểm M nằm trên

(O;R) khi và chỉ khi
OM=R.
+ Khi nào thì M nằm
trong đường tròn? Nằm
ngoài đường tròn ?
* HS đọc tại chỗ khoảng 1 phút.
+ Đường tròn tâm O bán kính R, kí
hiệu là ( O; R )
+ Khi điểm M thuộc đường tròn tâm
(O) ta nói : điểm M nằm trên đường
tròn tâm (O) hay đường tròn (O) đi
qua điểm M.
+ OM < R  M nằm trong đường
tròn.
+ OM > R  M nằm ngoài đường
tròn.
* Bài tập ?1 / SGK
1) Nhắc lại về đường tròn:
(HS xem SGK)
O
R
Ho ạ t động 2
* GV giới thiệu như
SGK.
* GV hướng dẫn HS
chứng minh qua 3 điểm
thẳng hàng không vẽ
được đường tròn.
* Đường tròn qua 3
đỉnh của một tam giác

gọi là đường tròn ntn?
Ho ạ t động 3
+ Đường tròn có tâm
đối xứng hay không ?
Ho ạ t động 4
* Bài tập ?2 / SGK
* Bài tập ?3 / SGK
* Đường tròn qua 3 đỉnh của một
tam giác gọi là đường tròn gọi là
đường tròn nội tiếp tam giác.
* Bài tập ?4 / SGK
+ Đường tròn là hình có tâm đối
xứng.
2) Cách xác đònh đường tròn:
Qua ba điểm không thẳng
hàng, ta vẽ được một và chỉ
một đường tròn.
 Lưu ý:
Đường tròn
đi qua ba
đỉnh của
một tam
giác gọi là
đường tròn
ngoại tiếp
tam giác
(hay tam
giác nội tiếp
đường tròn).
O

B
C
A
3) Tâm đối xứng:
Đường tròn
là hình có
tâm đối
xứng. Tâm
của đường
tròn đó là
tâm đối
xứng.
O
A
A'
4) Trục đối xứng:
22
IV: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
 Học thuộc lòng đònh nghóa đường tròn, kí hiệu một đường tròn; tâm đối xứng,
 Xem kỹ các kn: điểm nằm trong đường tròn, nằm ngoài đường tròn, nằm trên đường tròn ,
đường tròn nội tiếp một tam giác, đường tròn ngoại tiếp một tam giác đã học ở lớp 6, lớp 7.
BTVN : 3, 4, 5 / SGK.T100
Ngµy so¹n: 25/10/2009
Ngµy d¹y : 29/10/2009
TiÕt 19: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
 Củng cố các khái niệm đường tròn, kí hiệu một đường tròn; tâm đối xứng,
trục đối xứng của đường tròn;
 HS làm bài toán dựng hình tròn.
II.CHUẨN BỊ :  GV: Bảng phụ, thước

 HS : Làm các bài tập đã dặn, thước
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1-n đònh : kiểm tra só số học sinh
2-các hoạt động chủ yếu :
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 - N¨m häc 2009 - 2010
23
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 - N¨m häc 2009 - 2010
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1
? Nêu định nghĩa đường tròn,
tâm đối xứng, trục đối xứng
? Có phải bất kì đường kính
nào của đường tròn cũng là
trục đối xứng?
Hoạt động 2
+ Giả sử tam giác ABC vuông
tại B, O là trung điểm của cạnh
huyền AC. Khi đó ta có điều gì
? Khi đó OB có độ dài như thế
nào so với cạnh huyền AC?
+ OB =
2
1
AC => 3 đoạn
thẳng OA, OB, và OC như thế
nào với nhau?
b) GV hướng dẫn hs chứng
minh .
Gv treo bảng phụ BT4
- Gv cho hs làm theo nhóm

- Gv kiểm tra bài làm của các
nhóm
- Gv sửa sai cho điểm
Gv treo bảng phụ BT7
-GV Gọi từng học sinh lên
dùng bút nối . Các hs còn lại
theo dỏi và sửa sai nếu có.
- Hs trả lời
+ Bất kì đường kính nào
của đường tròn cũng là trục
đối xứng
OB =
2
1
AC
+ OB =
2
1
AC => 3 đoạn
thẳng OA, OB, OC bằng
nhau.
- Hs quan sát
- Hs làm theo nhóm
-Đại diện nhóm lên trình
bày
Các nhóm nhận xét
- Hs quan sát
Hs dùng bút nối các ý với
nhau
(1) – (4) ; (2) – (6) ; (3)

1. Kiểm tra bài cũ
2.Luyện tập
* Bài tập 3 / SGKT100
a) Giả sử tam giác ABC
vuông tại B, O là trung
điểm của cạnh huyền
AC. Khi đó ta có :
OB =
2
1
AC
=> OA = OB = OC
=> O là tâm của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC
(suy ra được điều phải
chứng minh)
* Bài tập 4 / SGKT100
* Bài tập 7 / SGKT101
24
IV: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
 Xem lại các bài tập đã sửa và làm tiếp các bài tập tương tự trong SBT.
 Xem mục có thể em chưa biết trang 102 / SGK.
 Xem trước bài học kế tiếp “2. Đường kính và dây của đường tròn”.
Ngµy so¹n: 25/10/2009
Ngµy d¹y : 31/10/2009
TiÕt 20: Đường kính và dây của đường tròn
I.MỤC TIÊU :
 HS nắm được đường kính là dây lớn nhất trong các dây của đường tròn; nắm được 2
đònh lí về đường kính vuông góc với dây và đường kính đi qua trung điểm của 1 dây
không đi qua tâm.

 Biết vận dụng các đònh lí trên để chứng minh đường kính đi qua trung điểm của một dây,
đường kính vuông góc với dây.
II.CHUẨN BỊ :
 GV: bảng phụ đưòng tròn tâm O.
 HS : Xem trước bài học này ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
 Kiểm tra : Gv kiểm ta só số hs
 Bài mới :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Trình bày bảng
Hoạt động 1:
* Xét bài toán trong SGK:
? Nếu dây AB là đường
kính thì AB và 2R ntn?
? Trường hợp dây AB
không đi qua tâm O, hãy so
sánh AB với tổng OA +
OB?
?Qua bài toán trên ta thấy :
Trong các dây của một
đường tròn, dây lớn nhất là
+ 1 hs đọc đề bài toán.
+ AB = 2R

+ AB < OA + OB
=> AB < 2R
+ Trong các dây của
1) So sánh độ dài của đường kính và
dây:
* Đònh lí 1:
Trong các dây của đường tròn, dây

lớn nhất là đường kính.
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 - N¨m häc 2009 - 2010
25
R
O
A
B
O
A
B

×