Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

he thong tu dong tau thuy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.56 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG I </b>



<b>KHOA MÁY TÀU BI NỂ</b>


<b>KHOA MÁY TÀU BI NỂ</b>


B MÔN T Đ NGỘ Ự Ộ


B MÔN T Đ NGỘ Ự Ộ


<i><b>BÀI 3</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MỤC TIÊU</b>


• Sau khi hồn thành tốt bài học này sinh


viên sẽ có khả năng:



– Nhắc lại được khái niệm về cấu tạo chung
của một BĐT


– Phân loại và gọi tên BĐT


– Nêu được khái niệm đặc tính điều chỉnh, đặc
tính động


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KHÁI NIỆM VỀ CẤU TẠO CỦA BỘ ĐIỀU </b>
<b>TỐC</b>


• Cấu tạo chung của một bộ điều tốc:



– Nhóm chi tiết tạo tín hiệu điều chỉnh



– Nhóm chi tiết khuếch đại tín hiệu điều chỉnh
– Nhóm chi tiết tạo tín hiệu phản hồi


• Các nhóm chi tiết khác:



– Cơ cấu dẫn động


– Cơ cấu tạo nguồn năng lượng điều chỉnh
– Cơ cấu hiệu chỉnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Pressurized


oil <sub>Cylinder</sub>Power
Close


Open
Pilot


Valve


Control
Valve


Engine Load
Fuel


Fly
weights
Thrust


bearing


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1


A B C


2


3
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



-+


1
2


3
4


5
6


7 8


9


10



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>PHÂN LOẠI BỘ ĐIỀU TỐC</b>


• Theo việc sử dụng khuếch đại (trợ động):


– BĐT hoạt động trực tiếp
– BĐT hoạt động gián tiếp


• Theo chế độ hoạt động:


– BĐT một chế độ
– BĐT hai chế độ
– BĐT nhiều chế độ
– BĐT giới hạn


• Theo loại tín hiệu ra của nhóm thiết bị điều
chỉnh:


– BĐT cơ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>PHÂN LOẠI BỘ ĐIỀU TỐC</b>


• Theo việc sử dụng cơ cấu phản hồi phụ:



– BĐT khơng có phản hồi phụ (liên hệ ngược
phụ)


– BĐT có liên hệ ngược phụ cứng
– BĐT có liên hệ ngược phụ mềm


– BĐT có liên hệ ngược phụ tổng hợp



• Theo nguyên lý xây dựng:



– BĐT hoạt động theo ngun lý độ lệch


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐẶC TÍNH ĐIỀU CHỈNH</b>
• Khái niệm:


Là tập hợp các điểm biểu thị các trạng thái làm việc cân
bằng của động cơ khi có tác động của bộ điều tốc


trên đồ thị Công suất – Vòng quay N-n


N (PS)


n (rpm)
M<sub>1</sub>


M<sub>3</sub>


n<sub>o</sub>


N<sub>max</sub>


<b>A<sub>1</sub></b>


<b>A<sub>2</sub></b>
<b>A<sub>3</sub></b>


<b>A<sub>5</sub></b>


<b>A<sub>4</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A<sub>1</sub></b>


<b>ĐẶC TÍNH ĐIỀU CHỈNH</b>
N (PS)


n (rpm)
M<sub>1</sub>


M<sub>3</sub>


n<sub>1</sub> n<sub>o</sub>


N<sub>max</sub>


<b>A<sub>3</sub></b>


A<sub>5</sub>
A<sub>4</sub>


n<sub>4</sub> n<sub>5</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>ĐẶC TÍNH ĐIỀU CHỈNH</b>


• Đặc điểm



Là đặc tính biểu thị các thông số của động cơ
Khi phụ tải thay đổi làm vịng quay của động cơ



thay đổi thì bộ điều tốc sẽ tác động thay đổi
nhiên liệu để duy trì ổn định vịng quay xung
quanh giá trị đặt => do đó được gọi là đặc
tính điều chỉnh, đặc tính tĩnh của bộ điều tốc
Khi giá trị đặt thay đổi thì đặc tính điều chỉnh sẽ


thay đổi (tịnh tiến theo trục hồnh n - vịng
quay)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ĐẶC TÍNH ĐỘNG</b>


• Khái niệm:



– Biểu thị sự thay đổi tốc độ quay của động cơ
trong quá trình động


n (rpm)


n<sub>o</sub>


t


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>ĐẶC TÍNH ĐỘNG</b>


• Đặc điểm:



– Phụ thuộc vào thiết kế, hiệu chỉnh


– Phụ thuộc vào tính chất của nhiễu loạn



n (rpm)


n<sub>o</sub>


t
ε


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>CÁC THÔNG SỐ ĐẶC TRƯNG</b>

• Các thơng số lý thuyết



– Thơng số tĩnh


• Hệ số khơng đều về tốc độ
• Hệ số khơng nhạy


• Độ phi tuyến


– Thơng số động


• Thời gian điều chỉnh
• Độ q điều chỉnh


• Các thơng số chế tạo



– Tính chất hoạt động


– Cơng suất và hành trình của trục ra
– Vùng vòng quay hoạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>CÁC THƠNG SỐ ĐẶC TRƯNG</b>



• Hệ số khơng đều về tốc độ δ (speed


droop)



– Khả năng duy trì ổn định vòng quay của động
cơ so với giá trị đặt trước


N (PS)
n (rpm)
M<sub>1</sub>
M<sub>3</sub>
n<sub>o</sub>
N<sub>max</sub>
<b>A<sub>1</sub></b>
<b>A<sub>2</sub></b>
<b>A<sub>3</sub></b>
A<sub>5</sub>
A<sub>4</sub>


n<sub>4</sub> n<sub>5</sub>


N (PS)


<b>A<sub>3</sub></b>


n (rpm)
M<sub>1</sub>


M<sub>3</sub>



n<sub>1</sub> n<sub>o</sub>


N<sub>max</sub>


<b>A<sub>1</sub></b>


<b>A<sub>2</sub></b> A5


A<sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

 
100
n
n
2
1
n
n
1
o
1
o <sub></sub>




N(PS)
n


δ > 0



100%


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

n
N(PS)


δ=0
100%


n<sub>o</sub>


N(PS)


n
δ > 0
100%


n<sub>o</sub>
n<sub>1</sub>


N(PS)


n
δ < 0
100%


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>CÁC THƠNG SỐ ĐẶC TRƯNG</b>


• Vùng không nhạy và hệ số không nhạy ε


(dead band)




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>CÁC THƠNG SỐ ĐẶC TRƯNG</b>


• Độ phi tuyến của đường đặc tính ξ


(nonlinearity)



– Độ khơng thẳng của đường đặc tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>CÁC THƠNG SỐ ĐẶC TRƯNG</b>


• Độ lệch động Δnmax:


– Độ lệch tức thời cực đại của vịng quay của động cơ
trong q trình động (sau khi có tác động nhiễu làm
vịng quay thay đổi)


n (rpm)


n<sub>o</sub>


t


ε


t<sub>đc</sub>
Δn<sub>max</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>CÁC THƠNG SỐ ĐẶC TRƯNG</b>



• Thời gian điều chỉnh tđc:



– Thời gian đưa vòng quay của động cơ ổn định trở lại
(sau khi có tác động nhiễu làm vòng quay thay đổi)
n (rpm)


n<sub>o</sub>


t


ε


t<sub>đc</sub>
Δn<sub>max</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>CÁC THƠNG SỐ ĐẶC TRƯNG</b>



• Các thơng số khác:



– Cơng suất trục ra
– Hành trình trục ra


– Độ suy giảm biên độ
– Số lần dao động


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×