Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.56 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KHOA MÁY TÀU BI NỂ</b>
<b>KHOA MÁY TÀU BI NỂ</b>
B MÔN T Đ NGỘ Ự Ộ
B MÔN T Đ NGỘ Ự Ộ
<b>MỤC TIÊU</b>
– Nhắc lại được khái niệm về cấu tạo chung
của một BĐT
– Phân loại và gọi tên BĐT
– Nêu được khái niệm đặc tính điều chỉnh, đặc
tính động
<b>KHÁI NIỆM VỀ CẤU TẠO CỦA BỘ ĐIỀU </b>
<b>TỐC</b>
– Nhóm chi tiết tạo tín hiệu điều chỉnh
– Nhóm chi tiết khuếch đại tín hiệu điều chỉnh
– Nhóm chi tiết tạo tín hiệu phản hồi
– Cơ cấu dẫn động
– Cơ cấu tạo nguồn năng lượng điều chỉnh
– Cơ cấu hiệu chỉnh
Pressurized
oil <sub>Cylinder</sub>Power
Close
Open
Pilot
Valve
Control
Valve
Engine Load
Fuel
Fly
weights
Thrust
1
A B C
2
3
5
-+
1
2
3
4
5
6
7 8
9
10
<b>PHÂN LOẠI BỘ ĐIỀU TỐC</b>
• Theo việc sử dụng khuếch đại (trợ động):
– BĐT hoạt động trực tiếp
– BĐT hoạt động gián tiếp
• Theo chế độ hoạt động:
– BĐT một chế độ
– BĐT hai chế độ
– BĐT nhiều chế độ
– BĐT giới hạn
• Theo loại tín hiệu ra của nhóm thiết bị điều
chỉnh:
– BĐT cơ học
<b>PHÂN LOẠI BỘ ĐIỀU TỐC</b>
– BĐT khơng có phản hồi phụ (liên hệ ngược
phụ)
– BĐT có liên hệ ngược phụ cứng
– BĐT có liên hệ ngược phụ mềm
– BĐT có liên hệ ngược phụ tổng hợp
– BĐT hoạt động theo ngun lý độ lệch
<b>ĐẶC TÍNH ĐIỀU CHỈNH</b>
• Khái niệm:
Là tập hợp các điểm biểu thị các trạng thái làm việc cân
bằng của động cơ khi có tác động của bộ điều tốc
trên đồ thị Công suất – Vòng quay N-n
N (PS)
n (rpm)
M<sub>1</sub>
M<sub>3</sub>
n<sub>o</sub>
N<sub>max</sub>
<b>A<sub>1</sub></b>
<b>A<sub>2</sub></b>
<b>A<sub>3</sub></b>
<b>A<sub>5</sub></b>
<b>A<sub>1</sub></b>
<b>ĐẶC TÍNH ĐIỀU CHỈNH</b>
N (PS)
n (rpm)
M<sub>1</sub>
M<sub>3</sub>
n<sub>1</sub> n<sub>o</sub>
N<sub>max</sub>
<b>A<sub>3</sub></b>
A<sub>5</sub>
A<sub>4</sub>
n<sub>4</sub> n<sub>5</sub>
<b>ĐẶC TÍNH ĐIỀU CHỈNH</b>
Là đặc tính biểu thị các thông số của động cơ
Khi phụ tải thay đổi làm vịng quay của động cơ
thay đổi thì bộ điều tốc sẽ tác động thay đổi
nhiên liệu để duy trì ổn định vịng quay xung
quanh giá trị đặt => do đó được gọi là đặc
tính điều chỉnh, đặc tính tĩnh của bộ điều tốc
Khi giá trị đặt thay đổi thì đặc tính điều chỉnh sẽ
thay đổi (tịnh tiến theo trục hồnh n - vịng
quay)
<b>ĐẶC TÍNH ĐỘNG</b>
– Biểu thị sự thay đổi tốc độ quay của động cơ
trong quá trình động
n (rpm)
n<sub>o</sub>
t
<b>ĐẶC TÍNH ĐỘNG</b>
– Phụ thuộc vào thiết kế, hiệu chỉnh
– Phụ thuộc vào tính chất của nhiễu loạn
n (rpm)
n<sub>o</sub>
t
ε
<b>CÁC THÔNG SỐ ĐẶC TRƯNG</b>
– Thơng số tĩnh
• Hệ số khơng đều về tốc độ
• Hệ số khơng nhạy
• Độ phi tuyến
– Thơng số động
• Thời gian điều chỉnh
• Độ q điều chỉnh
– Tính chất hoạt động
– Cơng suất và hành trình của trục ra
– Vùng vòng quay hoạt động
<b>CÁC THƠNG SỐ ĐẶC TRƯNG</b>
– Khả năng duy trì ổn định vòng quay của động
cơ so với giá trị đặt trước
N (PS)
n (rpm)
M<sub>1</sub>
M<sub>3</sub>
n<sub>o</sub>
N<sub>max</sub>
<b>A<sub>1</sub></b>
<b>A<sub>2</sub></b>
<b>A<sub>3</sub></b>
A<sub>5</sub>
A<sub>4</sub>
n<sub>4</sub> n<sub>5</sub>
N (PS)
<b>A<sub>3</sub></b>
n (rpm)
M<sub>1</sub>
M<sub>3</sub>
n<sub>1</sub> n<sub>o</sub>
N<sub>max</sub>
<b>A<sub>1</sub></b>
<b>A<sub>2</sub></b> A5
A<sub>4</sub>
100
n
n
2
1
n
n
1
o
1
o <sub></sub>
N(PS)
n
δ > 0
100%
n
N(PS)
δ=0
100%
n<sub>o</sub>
N(PS)
n
δ > 0
100%
n<sub>o</sub>
n<sub>1</sub>
N(PS)
n
δ < 0
100%
<b>CÁC THƠNG SỐ ĐẶC TRƯNG</b>
<b>CÁC THƠNG SỐ ĐẶC TRƯNG</b>
– Độ khơng thẳng của đường đặc tính
<b>CÁC THƠNG SỐ ĐẶC TRƯNG</b>
• Độ lệch động Δnmax:
– Độ lệch tức thời cực đại của vịng quay của động cơ
trong q trình động (sau khi có tác động nhiễu làm
vịng quay thay đổi)
n (rpm)
n<sub>o</sub>
t
ε
t<sub>đc</sub>
Δn<sub>max</sub>
• Thời gian điều chỉnh tđc:
– Thời gian đưa vòng quay của động cơ ổn định trở lại
(sau khi có tác động nhiễu làm vòng quay thay đổi)
n (rpm)
n<sub>o</sub>
t
ε
t<sub>đc</sub>
Δn<sub>max</sub>
– Cơng suất trục ra
– Hành trình trục ra
– Độ suy giảm biên độ
– Số lần dao động