Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

BAI THI CUOI HOC KI 1 LOP 4 NAM HOC 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.84 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường:


Lớp :………4………
Họ và tên:………


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>Năm học 2010 – 2011</b>


<b>Ngày kiểm tra : </b>


<b>Thời gian : ĐTT (Tùy số lượng HS)- Chính tả : 20 phút</b>
<b>MƠN THI</b>


<b>TIẾNG VIỆT</b>
(Đọc TT và chính tả)


<b>SỐ BÁO DANH</b>


(Do thí sinh ghi) Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 <b>Mã phách</b>


"
<b>---ĐIỂM</b> <b>Nhận xét của giám khảo</b> <b>Chữ ký giám khảo 1</b> <b>Chữ ký giám khảo 2</b> <b>Mã phách</b>
ĐTT:


CT:


<b>I. ĐỌC THAØNH TIẾNG ( 5 điểm )</b>


Giáo viên làm phiếu cho học sinh bốc thăm rồi đọc 1 đoạn, 1 trong 5 bài sau
và trả lời câu hỏi có nội dung theo đoạn đọc:



1. Hoa học trò (SGK TV4, tập 2, trang 43)
2. Đoàn thuyền đánh cá (SGK TV4, tập 2, trang 59)
3. Khuất phục tên cướp biển (SGK TV4, tập 2, trang 66)
4. Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính (SGK TV4, tập 2, trang 71)
5. Dù sao trái đất vẫn quay (SGK TV4, tập 2, trang 85)


<b>II. CHÍNH TẢ : ( 5 điểm ) </b>


Bài viết <b>: </b>

<b>Con sẻ</b>

(SGK Tiếng Việt 4, tập 2, trang 90)
( Viết đoạn “Tôi đi dọc lối vào vườn … rơi trước mõm con chó)


Trường:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Họ và tên:……… <b>Ngày kiểm tra : ………</b>
<b>Thời gian :………..( khơng kể giao đề)</b>
<b>MƠN THI</b>


<b>TIẾNG VIỆT</b>
(Đọc hiểu và TLV)


<b>SỐ BÁO DANH</b>


(Do thí sinh ghi) Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 <b>Mã phách</b>


"
<b>---ĐIỂM</b> <b>Nhận xét của giám khảo</b> <b>Chữ ký giám khảo 1</b> <b>Chữ ký giám khảo 2</b> <b>Mã phách</b>
ĐH :


TTV:



<b>I - ĐỌC THẦM ( 5 điểm ) .</b>


Đọc thầm bài sau : <b>Hoa học trị</b>


Phượng khơng phải là một đóa, khơng phải vài cành; phượng đây là cả một
loạt, cả một vùng, cả một góc trời đỏ rực. Mỗi hoa chỉ là một phần tử của cả xã hội
thắm tươi; người ta quên đóa hoa chỉ nghĩ đến cây, đến hàng, đến những tán hoa
lớn xòe ra như mn ngàn con bướm thắm đậu khít nhau.


Nhưng hoa càng đỏ, lá lại càng xanh. Vừa buồn lại vừa vui mới thực là nỗi
niềm bông phượng. Hoa phượng là hoa học trò. Mùa xuân, phượng ra lá. Lá xanh
um, mát rượi, ngon lành như lá me non. Lá ban đầu xếp lại, cịn e ấp, dần dần xịe
ra cho gió đưa đẩy. Lòng cậu học trò phơi phới làm sao! Cậu chăm lo học hành, rồi
lâu cũng vô tâm quên mất màu lá phượng. Một hôm, bỗng đâu trên những cành
cây báo một tin thắm: Mùa hoa phượng bắt đầu. Đến giờ chơi, cậu học trị ngạc
nhiên trơng lên: Hoa nở lúc nào mà bất ngờ vậy?


Bình minh của hoa phượng là màu đỏ cịn non, nếu có mưa, lại càng tươi dịu.
Ngày xuân gần hết, số hoa tăng lên, màu cũng đậm dần. Rồi hịa nhịp với mặt trời
chói lọi, màu phượng mạnh mẽ kêu vang: Hè đến rồi! Khắp thành phố bỗng rực
lên như đến Tết nhà nhà đều dán câu đối đỏ.


Theo <b>XUÂN DIỆU</b>
<b>Dựa vào nội dung bài đọc hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời </b>
<b>đúng nhất :</b>


<b>1</b><i><b>. Tại sao tác giả lại gọi hoa phượng là hoa học trò?</b></i>
a) Vì hoa phượng đẹp.



b) Vì phượng là lồi cây gần gũi, quen thuộc với học trò.
c) Cả hai ý trên đều đúng.


<i><b>2. Hoa phượng có màu gì?</b></i>
<i> </i>a) Màu đỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>3. Màu hoa phượng có thay đổi theo thời gian không?</b></i>
a) Có thay đổi theo thời gian.


b) Không thay đổi theo thời gian.
c) Cả hai ý trên đều sai.


<i><b>4. Hoa phượng nở vào mùa nào?</b></i>
a) Mùa xuân.


b) Mùa hè.
c) Mùa thu.


<i><b>5. Mùa xuân cây phượng thế nào?</b></i>
a) Ra hoa.


b) Ra quả (trái).
c) Ra lá.


<i><b>6. Phượng là lồi cây gì?</b></i>
a) Cây ăn quả.


b) Cây che bóng mát.
c) Cả hai ý trên đều đúng.



<i><b>7. Câu “Nhưng hoa càng đỏ, lá lại càng xanh.” là câu?</b></i>
a) Câu khiến.


b) Câu hỏi.
c) Câu kể.


<i><b>8. Chủ ngữ trong câu “Hoa phượng là hoa học trò”là:</b></i>
a) Hoa phượng.


b) Hoa phượng là.
c) Là hoa học trị.


<b>II. TẬP LÀM VĂN ( 5 điểm ) </b>


Tả một loại cây ăn quả mà em biết.
<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



<b>I. Đọc thành tiếng : ( 5 điểm ).</b>


Phát âm rõ ràng, tốc độ đọc đúng qui định, biết ngắt, nghỉ hơi sau dấu câu,
giữa các cụm từ, biết đọc diển cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật .



Tùy theo mức độ đọc của học sinh giáo viên cho từ 1 đến 4 điểm .
Trả lời đúng câu hỏi cho 1 điểm .


<b>II. Chính tả : ( 5 điểm ).</b>


Viết đúng bài chính tả, rỏ ràng, trình bày sạch đẹp, khơng sai lỗi chính tả
cho 5 điểm .


Sai tiếng, âm, vần, dấu thanh, viết hoa không đúng qui định, thiếu tiếng, mỗi
lỗi trừ 0,25 điểm .


<b>1. Đọc hiểu ( 5đ )</b>


Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm


Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8


Ý đúng <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>2. Tập làm văn ( 5ñ )</b>


- Phần đầu thư : Nêu được cây ăn quả cần tả (1đ)


- Phần chính: Tả được từng bộ phận của cây và cách chăm sóc cây (3đ)
- Phần cuối thư : Nêu được tác dụng của cây và lợi ích của cây (1đ)


Tùy theo cách trình bày bài sạch đẹp; cách dùng từ ngữ, câu, viết chính tả
đúng …… mà cho điểm hợp lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Lớp:…………4………</b>


<b>Trường: </b>


<b>NĂM HỌC 2010 – 2011</b>
<b>Ngày kiểm tra :………</b>
<b>Thời gian:………(Khơng kể giao đề)</b>


<b>mã</b>


<b>MƠN : TỐN</b>


<b>SỐ BÁO DANH</b>
<b>(Do thí sinh ghi)</b>


<b>Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2</b>


"<b></b>


<b>---LỜI DẶN THÍ SINH</b>


1. Thí sinh phải ghi rõ số tờ giấy nộp về mỗi bài thi
vào trong khung này và không được ghi gian
2. Ngồi ra khơng được đánh số, ký tên hay ghi một
dấu hiệu gì vào giấy thi từ chỗ này trở xuống .


<b>Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2</b> <b>Số mật</b>
<b>mã</b>


<b>NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO</b> <b>ĐIỂM BÀI THI</b>


(Viết bằng chữ)



<b>I– PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) </b>


Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả
tính, … ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :


<i>1. Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1:</i>


A.
8
4


B.
2
9


C.
5
5


<i>2. Phân số </i><sub>9</sub>3<i> bằng phân số nào dưới đây:</i>
<i> </i>A.


27
6


B.
27


9



C.
27
12


<i>3. Phép trừ phân số </i><sub>4</sub>6  <sub>6</sub>1<i> có gí trị là:</i>


A. <sub>24</sub>7 B. <sub>24</sub>5 C. <sub>24</sub>32


<i>4.Khoảng thời gian nào dài nhất:</i>


A. 480 giây B. <sub>20</sub>2 giờ C. 1<sub>4</sub> giờ


<i>5. Keát quả phép chia 5 781 : 47 là:</i>


A. 123 B. 132 C. 133 D. 124


<i> 6. Trong các số sau, số nào chia hết cho 5:</i>


A. 5 145 B. 5 451 C. 5 541


<i> 7. Hình bình hành có chiều rộng 24m, chiều dài 36m. Diện tích hình bình hành là:</i>


A. 864m2<sub> B. 120m</sub>2<sub> C. 664m</sub>2


<i> 8. Hình nào có </i>


4
5



số ơ đã tơ đậm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



<b>II - PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm</b> )


<i><b> 1. Tính: ( 2 điểm ) </b></i>


a.  


5
3
3
2


b.  


3
2
6
5


__________________________ _____________________________
__________________________ _____________________________
__________________________ _____________________________
__________________________ _____________________________


c.  


6


15
5


3


d. 


5
4
:
7
2


__________________________ _____________________________
__________________________ _____________________________
__________________________ _____________________________
__________________________ _____________________________


<i><b> 2. Bài toán ( 3 điểm ) </b></i>


Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 360m. Chiều rộng bằng 1<sub>2</sub> chiều dài.
Tính diện tích của thửa ruộng.


...
...
...
...
...
...
...


...
<i><b> 3. Tính bằng 2 cách: (1 điểm)</b></i>


2
1
)
5
2
3
2


(  


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> I – PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm</b> )
Đúng mỗi bài cho 0,5 điểm


1 .

<b>B</b>


2

<b>. B</b>


3.

<b>C</b>


4.

<b>C</b>


5.

<b>A</b>


6.

<b>A</b>


7.

<b>A </b>


8 .

<b>A</b>




<b>II - PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm</b> )


<i><b> 1. Tính: ( 2 điểm ) </b></i>


a.    


15
9
15
10
5
3
3
2


b.    


18
12
18
15
3
2
6
5


10<sub>15</sub> 9 19<sub>15</sub>


18


7
18
12
15



c. <sub>5</sub>3 15<sub>6</sub> 3<sub>5</sub> 15<sub>6</sub>  <sub>30</sub>45  <sub>2</sub>5



 d.
14
5
28
10
4
7
5
2
5
4
:
7
2







<i><b> 2. Bài toán ( 3 điểm ) </b></i>


<b>Giaûi</b>


Nửa chu vi mảnh ruộng là:


360 : 2 = 180 (m) 0,5 đ


Chiều rộng mảnh ruộng laø:


180 : 3 = 60 (m) 1 đ


Chiều dài mảnh ruộng là:


60 x 2 = 120 (m) 0,5 đ


Diện tích mảnh ruộng laø:


120 x 60 = 7200 (m2<sub>)</sub> <sub>0,5 đ</sub>
Đáp số: 7200 m2 <sub>0,5 đ</sub>


</div>

<!--links-->

×