Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.7 MB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>BTB</b>
<b>Tây Ngun</b>
<b>Diện tích = ?</b>
<b>S</b>
<b>= 4</b>
<b>4.2</b>
<b>54</b>
<b> K</b>
<b>m</b>
<b>TDMNBB: 100.956 Km2</b>
<b>BTB: 51.513 Km2</b>
<b>TUẦN 14 - TIẾT 27</b>
<b> Hoạt động nhóm:</b>
<b>Vị trí này có ý nghĩa </b>
<b>như thế nào?</b>
<b> Hoạt động nhóm:</b>
<b>TUẦN 14 - TIẾT 27</b>
<b>VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>
<b>I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>+ Vị trí: Là dải đất có hình cánh cung quay lưng ra biển, </b>
<b>nối BTB với NTB. Phía tây liền kề với Tây Ngun. Phía </b>
<b>TUẦN 14 - TIẾT 27</b>
<b>VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>
<b>II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên:</b>
<b>TUẦN 14 - TIẾT 27</b>
<b>VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>
<b>II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên:</b>
<b> Hình 25:</b>
<b>Vùng có nguồn </b>
<b>tài nguyên nào?</b>
<b> Hình 25:</b>
<b> Hình 25:</b>
<b>Vùng có nguồn </b>
<b>tài ngun nào?</b>
<b> Hình 25:</b>
<b>Khó khăn của</b>
<b>Vùng là gì?</b>
<b>Tại sao vấn đề bảo vệ và </b>
<b>trồng rừng có tầm quan </b>
<b>trọng đặc biệt ở các tỉnh </b>
<b>cực nam trung bộ?</b>
<b>Tại sao vấn đề bảo vệ và </b>
<b>trồng rừng có tầm quan </b>
<b>trọng đặc biệt ở các tỉnh </b>
<b>cực nam trung bộ?</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:</b>
<b>+ Địa hình: Phía Tây là miền núi gị đồi, ở giữa là đồng </b>
<b>bằng bị chia cắt bởi nhiều dãy núi của TSN nên có </b>
<b>nhiều vũng vịnh. Phía Đơng là vùng biển và hai quần </b>
<b>đảo Hoàng Sa và Trường Sa</b>
<b>+Tài nguyên biển:</b>
<b>- Vùng nước mặn, nước lợ => nuôi thủy sản.</b>
<b>- Các đảo: Khai thác tổ yến</b>
<b>+ Đất nông nghiệp ở ven biển phát triển trồng trọt</b>
<b>+ Đất rừng chân núi: phát triển chăn ni</b>
<b>+ Rừng có nhiều gỗ q</b>
<b>+ Khống sản trữ lượng nhỏ</b>
<b>+ Khó khăn: hạn hán kéo dài, hiện tượng sa mạc hóa.</b>
<b>TUẦN 14 - TIẾT 27</b>
<b>TUẦN 14 - TIẾT 27</b>
<b>VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>
<b>DÂN CƯ</b> <b>HỌAT ĐỘNG</b>
<b>KINH TẾ</b>
<b>ĐỒNG </b>
<b>BẰNG </b>
<b>VEN </b>
<b>BIỂN</b>
<b>VÙNG </b>
<b>ĐỒI </b>
<b>NÚI </b>
<b>PHÍA </b>
<b>TÂY</b>
- Chủ yếu là người Kinh, một bộ
phận nhỏ là người Chăm.
- Mật độ dân số cao, phân bố tập
trung ở các thành phố, thị xã.
Họat động chính là ngư
nghiệp, cơng nghiệp, thương mại,
- Chủ yếu là các dân tộc: Cơtu,
Ragiai, Bana, Êđê
- Mật độ dân số thấp
- Tỉ lệ các hộ nghèo cịn cao.
Chăn ni gia súc lớn (Bò
đàn), Nghề rừng, trồng cây
cơng nghiệp
<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị </b>
<b>tính</b> <b>DHNTB</b>
<b>Cả </b>
<b>nước</b>
<b>Mật độ dân số</b> <b>Người/ </b>
<b>Km2</b> <b>183</b> <b>233</b>
<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số</b> <b>%</b> <b><sub>1,5</sub></b> <b><sub>1,4</sub></b>
<b>Tỉ lệ hộ nghèo</b> <b>%</b> <b><sub>14.0</sub></b> <b><sub>13,3</sub></b>
<b>Thu nhập bình quan đàu người trên </b>
<b>tháng</b> <b>Nghìn <sub>Đồng</sub></b> <b>252.8</b> <b>295,0</b>
<b>Tỉ lệ người lớn biết chữ</b> <b>%</b> <b><sub>90.6</sub></b> <b><sub>90,3</sub></b>
<b>Tuổi thọ trung bình</b> <b>Năm</b> <b>70.7</b> <b>70,9</b>
<b>Tỉ lệ dân số thành thị</b> <b>%</b> <b><sub>26.1</sub></b> <b><sub>23,6</sub></b>
<b>TUẦN 14 - TIẾT 27</b>
<b>VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>
<b>III. Đặc điểm dân cư xã hội:</b>
<b>+ Sự phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự </b>
<b>tương phản:</b>
<b>- Phía Tây: các dân tộc Ragiai, Cơtu, Êđê, BaNa. Mật </b>
<b>độ DS thấp, tỉ lệ hộ nghèo cao</b>
<b>- Phía Đơng: người Kinh và người Chăm. Hoạt động </b>
<b>CN, Thương mại, Du lịch. Mật độ dân số cao. Tỉ lệ dân </b>
<b>thành thị cao</b>
<b>+ Đọc phần tóm tắt trang 94</b>