Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Dia 9 tiet 27 tu nhien vung duyen hai nam trung boT1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.7 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đọc thông tin đầu trang 90:</b>


<b>Dun hải nam trung bộ có vai trị </b>


<b>như thế nào?</b>



<b>Đọc thông tin đầu trang 90:</b>



<b>Duyên hải nam trung bộ có vai trị như thế nào?</b>



<b>Liên kết</b>



<b>BTB</b>


<b>Tây Ngun</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đọc thông tin đầu trang 90:</b>


<b>Duyên hải nam trung bộ có vai trị </b>


<b>như thế nào?</b>



<b>Nhận biết vị trí </b>


<b>của vùng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Vùng gồm những </b>


<b>tỉnh thành phố </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Diện tích = ?</b>


<b>S</b>
<b>= 4</b>


<b>4.2</b>
<b>54</b>



<b> K</b>
<b>m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đọc thông tin đầu trang 90:</b>


<b>Duyên hải nam trung bộ có vai trị </b>


<b>như thế nào?</b>



<b>Diện tích</b>



<b>TDMNBB: 100.956 Km2</b>


<b>BTB: 51.513 Km2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TUẦN 14 - TIẾT 27</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Hoạt động nhóm:</b>
<b>Vị trí này có ý nghĩa </b>
<b>như thế nào?</b>


<b> Hoạt động nhóm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TUẦN 14 - TIẾT 27</b>


<b>VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>


<b>I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:</b>


<b>+ Vị trí: Là dải đất có hình cánh cung quay lưng ra biển, </b>
<b>nối BTB với NTB. Phía tây liền kề với Tây Ngun. Phía </b>


<b>Đơng là các đảo và quần đảo Hoàng sa, Trường sa.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TUẦN 14 - TIẾT 27</b>


<b>VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>


<b>II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TUẦN 14 - TIẾT 27</b>


<b>VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>


<b>II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Hình 25:</b>


<b>Vùng có nguồn </b>
<b>tài nguyên nào?</b>


<b> Hình 25:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Hình 25:</b>


<b>Vùng có nguồn </b>
<b>tài ngun nào?</b>


<b> Hình 25:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Khó khăn của</b>
<b>Vùng là gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tại sao vấn đề bảo vệ và </b>
<b>trồng rừng có tầm quan </b>
<b>trọng đặc biệt ở các tỉnh </b>
<b>cực nam trung bộ?</b>


<b>Tại sao vấn đề bảo vệ và </b>
<b>trồng rừng có tầm quan </b>
<b>trọng đặc biệt ở các tỉnh </b>
<b>cực nam trung bộ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:</b>


<b>+ Địa hình: Phía Tây là miền núi gị đồi, ở giữa là đồng </b>
<b>bằng bị chia cắt bởi nhiều dãy núi của TSN nên có </b>


<b>nhiều vũng vịnh. Phía Đơng là vùng biển và hai quần </b>
<b>đảo Hoàng Sa và Trường Sa</b>


<b>+Tài nguyên biển:</b>


<b>- Vùng nước mặn, nước lợ => nuôi thủy sản.</b>
<b>- Các đảo: Khai thác tổ yến</b>


<b>+ Đất nông nghiệp ở ven biển phát triển trồng trọt</b>
<b>+ Đất rừng chân núi: phát triển chăn ni</b>


<b>+ Rừng có nhiều gỗ q</b>


<b>+ Khống sản trữ lượng nhỏ</b>



<b>+ Khó khăn: hạn hán kéo dài, hiện tượng sa mạc hóa.</b>


<b>TUẦN 14 - TIẾT 27</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TUẦN 14 - TIẾT 27</b>


<b>VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>DÂN CƯ</b> <b>HỌAT ĐỘNG</b>
<b>KINH TẾ</b>
<b>ĐỒNG </b>
<b>BẰNG </b>
<b>VEN </b>
<b>BIỂN</b>
<b>VÙNG </b>
<b>ĐỒI </b>
<b>NÚI </b>
<b>PHÍA </b>
<b>TÂY</b>


- Chủ yếu là người Kinh, một bộ
phận nhỏ là người Chăm.


- Mật độ dân số cao, phân bố tập
trung ở các thành phố, thị xã.


Họat động chính là ngư


nghiệp, cơng nghiệp, thương mại,


du lịch, khai thác và nuôi trồng
thủy sản.


- Chủ yếu là các dân tộc: Cơtu,
Ragiai, Bana, Êđê


- Mật độ dân số thấp


- Tỉ lệ các hộ nghèo cịn cao.


Chăn ni gia súc lớn (Bò
đàn), Nghề rừng, trồng cây


cơng nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị </b>


<b>tính</b> <b>DHNTB</b>


<b>Cả </b>
<b>nước</b>


<b>Mật độ dân số</b> <b>Người/ </b>


<b>Km2</b> <b>183</b> <b>233</b>


<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số</b> <b>%</b> <b><sub>1,5</sub></b> <b><sub>1,4</sub></b>
<b>Tỉ lệ hộ nghèo</b> <b>%</b> <b><sub>14.0</sub></b> <b><sub>13,3</sub></b>
<b>Thu nhập bình quan đàu người trên </b>



<b>tháng</b> <b>Nghìn <sub>Đồng</sub></b> <b>252.8</b> <b>295,0</b>
<b>Tỉ lệ người lớn biết chữ</b> <b>%</b> <b><sub>90.6</sub></b> <b><sub>90,3</sub></b>
<b>Tuổi thọ trung bình</b> <b>Năm</b> <b>70.7</b> <b>70,9</b>


<b>Tỉ lệ dân số thành thị</b> <b>%</b> <b><sub>26.1</sub></b> <b><sub>23,6</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>TUẦN 14 - TIẾT 27</b>


<b>VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>


<b>III. Đặc điểm dân cư xã hội:</b>


<b>+ Sự phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự </b>
<b>tương phản:</b>


<b>- Phía Tây: các dân tộc Ragiai, Cơtu, Êđê, BaNa. Mật </b>
<b>độ DS thấp, tỉ lệ hộ nghèo cao</b>


<b>- Phía Đơng: người Kinh và người Chăm. Hoạt động </b>
<b>CN, Thương mại, Du lịch. Mật độ dân số cao. Tỉ lệ dân </b>
<b>thành thị cao</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b>+ Đọc phần tóm tắt trang 94</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC</b>



<b> </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Bài học đến đây kết thúc</b></i>



<i><b>Bài học đến đây kết thúc</b></i>



<i><b>Cám ơn các em đã nổ lực nhiều trong </b></i>


<i><b>tiết học hôm nay</b></i>



<i><b>Cám ơn các em đã nổ lực nhiều trong </b></i>


<i><b>tiết học hôm nay</b></i>



<b>CHÀO TẠM BIỆT</b>


<b>GOODBYE</b>



<b>SEE YOU AGAM</b>



<b>CHÀO TẠM BIỆT</b>


<b>GOODBYE</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>CHÀO TẠM BIỆT</b>


<b>GOODBYE</b>



<b>SEE YOU AGAM</b>



<b>CHÀO TẠM BIỆT</b>


<b>GOODBYE</b>



</div>

<!--links-->

×