SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT BẤT BẠT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 2021
Mơn: Địa lí Lớp 10
I XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA
1. Kiến thức
Kiểm tra mức độ nắm kiến thức và đánh giá kết quả học tập của của học sinh
giữa học kì I.
2. Kỹ năng
Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức để rèn luyện các kỹ năng xử lý các vấn đề
trong thực tiễn.
Phát hiện sự phân hóa về trình độ học lực của học sinh trong q trình dạy học,
để đặt ra biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp.
Kiểm tra kỹ năng nhận dạng biểu đồ, phân tích biểu đồ và bảng số liệu.
3. Về thái độ
Có thái độ đúng đắn trong việc nhận thức các khái niệm, quy luật chung nhất về
các vấn đề tự nhiên.
Rèn luyện thái độ nghiêm túc trong việc kiểm tra thi cử.
4. Năng lực cần hướng tới
Năng lực chung:
+ Năng lực nhận thức, tự học, tự tìm hiểu các tri thức về tự nhiên, kinh tế xã hội
trong cuộc sống.
+ Năng lực xử lý tình huống, giải quyết tình huống khi nhìn nhận đánh giá các khái
niệm, các hiện tượng tự nhiên, kinh tế xã hội.
Năng lực chun biệt:
+ Biết vận dụng kiến thức để xem xét các vấn đề tự nhiên kinh tế xã hội trong
thực tiễn cuộc sống.
+ Biết đề ra các chiến lược phù hợp trong việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên, tổ chức
phát triển kinh tế xã hội cho phù hợp.
II HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kiểm tra trắc nghiệm 100%
III XÂY DỰNG MA TRẬN
1. Bảng mơ tả
Chủ đề
BẢN ĐỒ
Nhận biết
2
Thơng hiểu
1
Vận dụng
thấp
1
Vận
dụng
cao
Tổng số
Số câu: 4
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
VŨ TRỤ.
HỆ QUẢ
CÁC
CHUYỂN
ĐỘNG
CỦA TRÁI
ĐẤT
CẤU
TRÚC
TRÁI
ĐẤT. CÁC
QUYỂN
CỦA LỚP
VỎ ĐỊA LÍ
BIỂU ĐỒ
VÀ BẢNG
SỐ LIỆU
Tổng số
câu: 40
5
6
3
Số câu: 16
Số điểm:
4,0
Tỉ lệ: 40%
2. Xây dựng ma trận
Nhận
Chủ đề
biết
Trình bày
được
được một
số
phương
BẢN ĐỒ
pháp biểu
hiện các
đối tượng
địa lý trên
bản đồ
Số câu: 2
Số câu
Số điểm:
Số điểm
0,5
Tỉ lệ
Câu
số:3,9
VŨ TRỤ. Trình bày
HỆ QUẢ được các
CÁC
chuyển
CHUYỂN động
ĐỘNG chính của
CỦA
Trái Đất
TRÁI ĐẤT
Số câu
Số câu: 5
Số điểm
Số điểm:
3
6
2
Số câu: 12
Số điểm:
3,0
Tỉ lệ: 30%
Thơng hiểu
Xác định
được
phương
hướng trên
bản đồ
2
3
2
Số câu: 8
Số điểm:
2,0
Tỉ lệ: 20%
Vận dụng
thấp
Xác định
được đúng
khoảng
cách trên
bản đồ và
thực địa
2
1
1
Số câu: 4
Số điểm:
1,0
Tỉ lệ: 10%
Vận dụng
cao
Số câu: 1
Số điểm:
0,25
Câu số: 1
Số câu: 1
Số điểm:
0,25
Câu số: 31
Trình bày
được các hệ
quả của
chuyển động
của Trái Đất
Phân tích
được các
hệ quả của
chuyển
động của
Trái Đất
Xác định được
các múi giờ
trên trái đất
Số câu: 3
Số điểm:
Số câu: 2
Số điểm:
Số câu: 2
Số điểm: 0, 5
Số câu: 12
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 16
Số điểm: 4,0
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 8
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20%
Tổng số câu:
40
Tổng số
điểm: 10
Tổng số
Số câu: 4
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 12
Số điểm: 3,0
1,25
Câu số:
Tỉ lệ
8,10,12,
15,33
Trình bày
được khái
niệm, kết
quả của
CẤU
tác động
TRÚC
nội lực và
TRÁI
ngoại lực
ĐẤT. CÁC
đến địa
QUYỂN
hình bề
CỦA LỚP
mặt trái
VỎ ĐỊA
đất, đặc
LÍ
điểm một
số loại
gió chính
0,75
Câu số:
26,21,37
0,5
Câu số:
21,38
Câu số: 16,22
Hiểu và trình
bày được
một số vấn
đề về
ngun nhân
thay đổi khí
áp, tác động
nội lực và
ngoại lực
đến địa hình
bề mặt trái
đất, vùng có
frơng hoạt
động
Phân tích,
giải thích
được
ngun
nhân hình
thành gió
mùa, sự
thay đổi
nhiệt độ
giữa lục địa
và đại
dương, các
nhân tố ảnh
hưởng đến
lượng mưa
Số câu: 3
Số điểm:
0,75
Câu số:
4,5,39
Phân tích, xác
định đúng sự
thay đổi nhiệt
độ theo độ cao
địa hình
Từ biểu đồ
hoặc bảng
số liệu tìm
nhận xét
đúng hoặc
sai
Số câu: 2
Số điểm:
0,5
Câu số:
30,34
Số câu: 12
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ: 30%
Phân tích bảng
số liệu hoặc
biểu đồ để
tìm câu trả lời
đúng
Số câu: 6
Số điểm:
1,5
Câu số:
7,18,20,
23,24,28
Số câu: 6
Số điểm: 1,5
Câu số:
13,17,19,29,
35,36,
Tìm dạng
biểu đồ
BIỂU ĐỒ
thích hợp
VÀ BẢNG
nhất
SỐ LIỆU
Tìm tên biểu
đồ hoặc nội
dung biểu
đồ thể hiện
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng số
câu: 40
Tổng số
điểm:10
Tỉ lệ:
100%
Số câu: 3 Số câu: 2
Số điểm: Số điểm: 0,5
0,75
Câu số:
Câu số:
27,40
6,11,14
Số câu: 28
Số điểm: 7,0
Tỉ lệ: 70%
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Câu số: 25
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Câu số: 32
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 16
Số điểm: 4,0
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 8
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20%
Tổng số
câu:40
Tổng số
điểm:10
Tỉ lệ: 100%
3. Đề gốc:
Câu 1: Trên bản đồ, hướng ngược với hướng Đơng Đơng Bắc là hướng:
A. Đơng Đơng Nam.
B. Tây Tây Bắc.
C. Tây Tây Nam.
D. Bắc Đơng Bắc.
0
Câu 2: Nếu đi từ phía đơng sang phía tây qua kinh tuyến 180 thì :
A. Tăng thêm 1 ngày lịch.
B. Lùi lại 1 ngày lịch.
C. Giữ ngun ngày lịch.
D. Tăng thêm 1 giờ đồng hồ.
Câu 3: Trên bản đồ kinh tế – xã hội, các đối tượng địa lí thường được thể hiện
bằng phương pháp kí hiệu đường chuyển động là:
A. các nhà máy, sự trao đổi hàng hố..
B. biên giới, đường giao thơng..
C. các luồng di dân, các luồng vận tải..
D. các nhà máy, đường giao thơng..
Câu 4: Đại dương có biên độ nhiệt nhỏ hơn lục địa vì
A. độ cao trung bình của các lục địa lớn hơn độ cao trung bình của ác đại dương.
B. bề mặt lục địa ghồ ghề nên nhận được nhiều nhiệt hơn đại dương.
C. đất hấp thụ nhiệt nhanh hơn nhưng tỏa nhiệt cũng nhanh hơn nước.
D. đại dương là nơi chứa nước nên mát mẻ hơn lục địa.
Câu 5: Gió mùa được hình thành chủ yếu do:
A. Sự nóng lên và lạnh đi khơng đều giữa biển và đất liên theo ngày đêm
B. Sự nóng lên và lạnh đi khơng đều giữa lục địa và đại dương theo mùa
C. Do sự chênh lệch khí ap giữa vùng xích đạo và chí tuyến
D. Do sự chênh lệch khí áp giữa vùng chí tuyến và ơn đới.
Câu 6: Cho bảng số liệu sau:
Số lượng bị và lợn trên thế giới thời kì 1980 2017 (Đơn vị: triệu con)
Năm
1990
2000
2010
2015
2017
Bị
1296,8
1302,9
1453,4
1468,1
1491,7
Lợn
848,7
856,2
975,0
986,4
967,4
Để thể hiện số lượng bị và lợn trên thế giới thời kỳ 1990 – 2017, dạng biểu đồ thích hợp
nhất là:
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ trịn.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
Câu 7: Trên bề mặt Trái Đất theo chiều vĩ tuyến nơi nào mưa nhiều nhất?
A. vùng Xích Đạo.
B. vùng chí Tuyến. C. vùng ơn đới.
D. vùng cực.
Câu 8: Ngun nhân nào tạo ra ngày và đêm trên Trái đất:
A. Dạng hình cầu của Trái đất.
B. Trái đất chuyển động quanh Mặt trời.
C. Dạng hình cầu và chuyển động tự quay quanh trục của Trái đất.
D. Dạng hình cầu của Trái đất và chuyển động quanh Mặt trời của Trái đất.
Câu 9: Trong phương pháp kí hiệu, sự khác biệt về qui mơ và số lượng các hiện
tượng cùng loại thường được biểu hiện bằng:
A. sự khác nhau về màu sắc kí hiệu.
B. sự khác nhau về kích thước độ lớn kí
hiệu.
C. sự khác nhau về hình dạng kí hiệu.
D. sự khác nhau về độ nét kí hiệu.
Câu 10: Ngun nhân sinh ra hiện tượng mùa trên Trái Đất là do:
A. Trái Đất tự quay từ Tây sang Đơng
B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ Tây sang Đơng
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một trục nghiêng với góc nghiêng khơng
đổi
D. Trái Đất chuyển động tịnh tiến quanh trục
Câu 11: Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM NƯỚC TA PHAN THEO KHU VỰC KINH TẾ (Đơn vị : %)
Năm
Nơng – Lâm – Ngư Công nghiệp – Xây Dịch vụ
nghiệp
2015
2019
dựng
17,0
14,0
33.3
34,4
39,7
41,6
Để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm nước ta phân theo ngành kinh tế nước ta năm 2015
và 2019, dạng biểu đồ thích hợp nhất là:
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ trịn.
C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp (cột và đường)
Câu 12: Thời gian bắt đầu và kết thúc mùa hạ ở Nam bán cầu:
A. 21/3 22/6
B. 22/6 23/9
C. 23/9 22/12
D. 22/12 21/3
Câu 13: Cường độ phong hóa diễn ra mạnh nhất trên bề mặt Trái Đất, vì đó là nơi
A. trực tiếp nhận được năng lượng của bức xạ Mặt Trời.
B. tiếp xúc trực tiếp với khí quyển, thủy quyển, sinh quyển.
C. chịu tác động mạnh mẽ từ các hoạt động của con người.
D. nhiệt độ cao, chan hịa ánh nắng.
Câu 14: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: triệu kwh)
Năm
2010
2014
2015
2017
Nhà nước
67 678
123 291
133 081
165 548
Ngồi Nhà nước
1 721
5 941
7 333
12 622
Đầu tư nước ngồi
22 323
12 018
17 535
13 423
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện phân theo thành
phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp
nhất?
A. Cột.
B. Trịn.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 15: Trục Trái đất nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo một góc là:
A. 66027’.
B. 23027’.
C. 23033’.
D. 66033’.
Câu 16: Các địa điểm ở vùng ngoại tuyến bán cầu Bắc trong năm ln thấy Mặt Trời
mọc ở
A. Hướng chính Đơng.
B. Hướng Đơng Đơng Bắc.
C. Hướng chếch về phía Đơng Bắc.
D. Hướng chếch về phía Đơng
Nam.
Câu 17: Miền có frơng đi qua thường mưa nhiều do
A. dọc các frơng có gió to, đẩy khơng khí lên cao gây mưa.
B. frơng tiêp xúc với bề mặt đất, dẫn đến nhiễu loạn khơng khí gây mưa.
C. dọc các frơng là nới chưa nhiều hơi nước nên gây mưa.
D. có sự tranh chấp giữa khối khí nóng và khối khí lạnh, dẫn đến nhiễu loạn khơng khí
gây ra mưa.
Câu 18: Hệ quả vận động theo phương thẳng đứng là
A. làm cho các lớp đất đá bị gãy, đứt ra rồi chuyển dịch ngược hướng nhau.
B. làm cho đất đá bị di chuyển từ chỗ cao xuống chỗ thấp.
C. làm cho bộ phận này của lục địa được nâng lên, bộ phận khác bị hạ xuống.
D. làm cho các lớp đất đá bị uốn thành nếp nhưng khơng phá vỡ tính chất liên tục của
chúng.
Câu 19: Nhiệt độ khơng khí thay đổi theo bờ Đơng và bờ Tây của lục địa là do
A. chế độ gió thổi ở hai bờ Đơng và Tây các lục địa khác nhau.
B. hai bờ Đơng và Tây của lục địa có độ cao khác nhau.
C. hai bờ Đơng và Tây của lục địa có góc chiếu của tía bức xạ mặt trời khác nhau.
D. ảnh hưởng của dịng biển nóng và lạnh ở hai bờ Đơng và Tây khác nhau.
Câu 20: Ở mỗi bán cầu, từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao lần lượt là các khối khí:
A. chí tuyến, cực, ơn đới, xích đạo.
B. cực, chí tuyến, ơn đới, xích đạo.
C. xích đạo, chí tuyến, ơn đới, cực.
D. cực, ơn đới, chí tuyến, xích đạo.
Câu 21: Do Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục từ Tây sang Đơng nên trong cùng
một thời điểm
A. Người đứng ở các vĩ tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời ở độ cao khác nhau
B. Người đứng ở các kinh tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời ở độ cao khác nhau
C. Ở phía Tây sẽ thấy Mặt Trời xuất hiện sớm hơn
D. Mọi nơi trên Trái Đất sẽ thấy vị trí của Mặt Trời trên bầu trời giống nhau
Câu 22: Một trận bóng đá diễn ra lúc 18h30 ngày 31/12/2019 tại Anh thì lúc đó, nếu
chúng ta xem truyền hình trực tiếp tại Việt Nam là mấy giờ, ngày, tháng năm nào?
(Biết Việt Nam ở múi giờ số 7)
A. 1h30’ ngày 31/12/2019
C. 1h30’ ngày 1/1/2020
B. 11h30’ ngày 31/12/2019
D. 11h30’ ngày 1/1/2020
Câu 23: Q trình phong hóa là
A. q trình phá hủy, làm biến đổi các loại đá và khống vật.
B. q trình tích tụ các sản phẩm đã bị phá hủy, biến đổi.
C. q trình làm các sản phẩm đã bị phá hủy, biến đổi dời khỏi vị trí ban đầu.
D. q trình di chuyển các sản phẩm đã bị phá hủy, biến đổi từ nơi này đến nơi khác.
Câu 24: Ở khoảng 300 vĩ Bắc và Nam, tồn tại đai khí áp nào
A. Áp thấp xích đạo.
B. Áp cao cận nhiệt.
C. Áp cao cận cực.
D. Áp thấp ơn đới.
Câu 25: Nếu ở chân sườn đón gió nhiệt độ là 300C, thì ở đỉnh núi với độ cao 2500m,
nhiệt độ là bao nhiêu độ C
A. 10 0C.
B.15 0C.
C. 18 0C.
D. 240C.
Câu 26: Nhận định nào sau đây khơng đúng về ngày, đêm theo mùa và theo vĩ độ ở
bán cầu Bắc?
A. Mùa hạ ngày dài hơn đêm.
B. Càng xa xích đạo chênh lệch ngày, đêm càng lớn.
C. Càng gần cực ngày, đêm địa cực càng tăng.
D. Ngày dài nhất trong năm là ngày Đơng chí.
Câu 27: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ CỦA VIỆT NAM, NĂM 2005 VÀ NĂM 2015
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng lao động đang làm việc
phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, kinh tế ngồi Nhà nước giảm.
B. Khu vực kinh tế Nhà nước tăng, khu vực ngồi Nhà nước giảm.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm, khu vực kinh tế ngồi Nhà nước tăng.
D. Khu vực kinh tế Nhà nước giảm, khu vực ngồi Nhà nước tăng.
Câu 28: Đặc điểm của gió Tây ơn đới là
A. thổi quanh năm, độ ẩm rất cao, thường mang theo mưa.
B. thổi vào mùa đơng, gió
lạnh và ẩm.
C. thổi quanh năm, gió lạnh và độ ẩm thấp.
D. thổi vào mùa hạ, gió
nóng và ẩm.
Câu 29: Nhận định nào dưới đây đúng?
A. Khí áp tăng khi độ ẩm khơng khí tăng.
B. Khí áp giảm khi độ ẩm khơng khí tăng.
C. Khí áp tăng hoặc sẽ giảm làm độ ẩm khơng khí tăng hoặc giảm theo.
D. Giữa khí áp và độ ẩm khơng khí khơng có mối quan hệ nào.
Câu 30: Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VIỆT NAM TỪ NĂM 1979 – 2014 (đơn vi: triêu tân)
̣
̣ ́
Năm
1979
1989
1999
2009
2011
Dân số nơng thơn 42,37
51,49
58,52
60,44
59,95
Dân số thành thị
10,09
12,92
18,08
25,58
27,88
2014
60,69
30,03
Nhận xét nào sau đâu là khơng đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh nhưng chiếm tỉ trọng thấp.
B. Tỉ lệ dân nơng thơn có xu hướng giảm nhưng chiếm tỉ trọng cao.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng, giảm tỉ lệ dân nơng thơn giảm.
D. Tỉ lệ dân nơng thơn tăng nhanh và chiếm tỉ lệ cao.
Câu 31: Với bản đồ tỉ lệ 1: 9.000.000 thì 2 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu km
trên thực địa?
A. 9 km
B. 90 km.
C. 180 km.
D. 18 km.
Câu 32: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 2017
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn
2005 2017?
A. Xuất khẩu ln lớn hơn nhập khẩu. B. Việt Nam ln là nước nhập siêu.
C. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
D. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập
khẩu.
Câu 33: Ngày thu phân ở Nam bán cầu là ngày:
A. 22/12
B. 23/9
C. 21/3
D. 22/6
Câu 34: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC
TA
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2010
2014
2017
Nhà nước
264,7
119,1
18,1
Ngồi Nhà nước
609,2
1 387,6
1 412,7
Có vốn đầu tư nước ngồi
267,6
356,7
288,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng của các thành phần kinh tế
trong cơ cấu sản lượng đường kính của nước ta, giai đoạn 2010 2017?
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng và nhỏ hơn khu vực Nhà nước.
B. Khu vực Nhà nước giảm và giảm ít hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngồi.
C. Khu vực ngồi Nhà nước tăng và lớn hơn có vốn đầu tư nước ngồi.
D. Khu vực ngồi Nhà nước giảm và giảm nhiều hơn khu vực Nhà nước.
Câu 35: Tác động của nước trên bề mặt, nước ngầm, khí cácbonic tới các loại đá dễ
thấm nước và dễ hịa tan đã hình thành nên dạng địa hình cacxtơ rất phổ biến ở
vùng
A. tập trung đá vơi.
B. tập trung đá grannit.
C. tập trung đá thạch anh.
D. tập trung đá đá bazan.
Câu 36: Đặc điểm nào dưới đây khơng phải của lớp nhân Trái Đất
A. Có độ dày lớn nhất, nhiệt độ và áp suất lớn nhất.
B. Thành phần vật chất chủ yếu là những kim loại nặng.
C. Vật chất chủ yếu ở trạng thái rắn.
D. Nhân ngồi có nhiệt độ, áp suất thấp hơn so với lớp nhân trong.
Câu 37: Ngun nhân sinh ra chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời là:
A. Trái Đất tự quay quanh trục
B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời vời trục nghiêng khơng đổi
D. Tất cả các ngun nhân trên
Câu 38: Mùa nào trong năm có ngày dài hơn đêm và có xu hướng ngày càng ngắn lại,
đêm càng dài ra?
A. Mùa Xn
B. Mùa Hạ
C. Mùa Thu
D. Mùa Đơng
Câu 39: Dưới các áp cao cận chí tuyến thường có các hoang mạc lớn vì
A. khơng khí bị nén xuống, hơi ẩm khơng bốc lên được nên khơng có mưa.
B. ở các áp cao cận chí tuyến thường nằm sâu trong lục địa nên mưa ít.
C. khơng khí ở đó bị nén xuống, cây cối khơng thể mọc được.
D. nơi đây nhận được lượng bức xạ Mặt Trời lớn quanh năm, rất nóng và khơ hạn.
Câu 40: Cho biểu đồ về than, dầu và điện của nước ta giai đoạn 2005 2016:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây ?
A. Sản lượng than, dầu và điện. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu và điện.
C. Cơ cấu sản lượng than, dầu và điện.
D. Quy mơ và cơ cấu sản lượng than,
dầu và điện.
HẾT
Ba Vì, ngày 26 tháng 10 năm 2020.
Phê duyệt của
nhóm trưởng CM
Trịnh Thị Thu
Phê duyệt của
TTCM
Phạm T. Bích Thu
Phê duyệt của
BGH
Giáo viên
Nguyễn Thị Nga
Hiền