Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phạm Thái Bường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.96 KB, 3 trang )

   ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM 2019­2020

Trường THPT Phạm Thái Bường 

Lớp: 

Mơn: TIN HỌC ­  Khối 12. 

Họ tên:  

     Thời gian: 45 phút.

SBD:
Câu 1/­ Mơ hình dữ liệu là:
A. mơ hình về cấu trúc của dữ liệu;
B. mơ hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu;
C. tập các khái niệm để mơ tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu của một CSDL;
D. là một mơ hình tốn học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép tốn trên các đối tượng.
Câu 2/­ Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào khơng phải là hệ QTCSDL quan hệ?
A. Microsoft Access;

B. Oracle;

C. Microsoft SQL Server;

D. Microsoft Excel.

Câu 3/­ Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính?
A. Khóa bất kỳ;

B. Khóa có ít thuộc tính nhất;



C. Chỉ là khóa có một thuộc tính;

D. Khơng chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian, chẳng hạn như  tên địa  

danh.
Câu 4/­ Hãy ghép thao tác với mơ tả của nó cho phù hợp:
Câu
a. Sửa
b. Sửa cấu trúc

Câu
1. bổ sung vài bộ dữ liệu vào bảng.
2. thay đổi một vài giá trị  thuộc tính của một  

bộ.
c. Xóa
3. xóa bỏ một số bộ dữ liệu trong bảng.
d. Thêm
4. thêm hoặc bớt một vài thuộc tính của bảng.
Câu 5/­ Thao tác sắp xếp bản ghi:
A. chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường;
B. có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau;
C. khơng làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa;
D. có thể chỉ sắp xếp một số bản ghi khơng phải tồn bộ bản ghi của bảng.
Tìm những phương án trả lời sai.
Câu 6/­ Thao tác truy vấn CSDL gồm:
(1) Xây dựng biểu thức điều kiện cho một số trường;
(2) Chọn một số bảng, mẫu hỏi có trước và thiết lập liên kết giữa các bảng, mẫu hỏi;
(3) Chọn một số trường để đặt điều kiện hoặc để hiện trong truy vấn;

(4) Thực hiện một số thao tác khác như lọc, sắp xếp, đếm,… bản ghi.
a)­ Trong các thao tác trên, thao tác nào cần thực hiện trước tiên?
b)­ Những thao tác nào cần sử dụng các phép tốn?
Câu 7/­ Theo em điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hệ CSDL phân tán và hệ CSDL khách­chủ là gì?
Câu 8/­ Cho biết ưu điểm của kiến trúc hệ CSDL phân tán?
Câu 9/­ Hãy trình bày các giải pháp chủ yếu cho bảo mật hệ thống?
Câu 10/­ Tạo một tệp CSDL có tên THIHOCKY.MDB với 3 bảng như sau:
a)­ Hãy xác định khóa chính của mỗi bảng.
Tên bảng
HOCSINH

Tên trường
MAHS
HODEM

Khóa chính


TEN
MONHOC

MAMONHOC
TENMONHOC

BANGDIEM

ID
MAHOCSINH
MAMONHOC
NGAYKT

DIEMSO

b)­ Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng.
BÀI LÀM



Đáp án

Câu

Đáp án

1

4

a­ …           b­ …         c­ ...           d­ …

2

5

3

6

u

a)………


b)………


ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II
Mơn: TIN HỌC ­  Khối 12. 
     Thời gian: 45 phút.


Đáp án

Câu

Đáp án

1

C

4

a­ 2           b­ 4         c­ 3           d­ 1

2

D

5

A, D


3

C

6

a)  (2)

u

b)  (1), (4)

(Mỗi đáp đúng 0,25điểm)
7/­ Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hệ CSDL phân tán và hệ CSDL khách–chủ ở việc tổ chức và lưu trữ CSDL. (0,5đ)
Ở hệ CSDL phân tán, dữ liệu có thể được lưu trữ nhiều nơi khác nhau, trong hệ CSDL khách­chủ, dữ liệu chỉ lưu ở 
máy chủ. (0,5đ)
8/­ Ưu điểm của kiến trúc hệ CSDL phân tán: (Mỗi ý 0,5đ)
­ Cấu trúc phân tán dữ liệu thích hợp cho bản chất phân tán của nhiều người dùng.
­ Dữ liệu được chia sẻ trên mạng nhưng vẫn cho phép quản trị dữ liệu địa phương (dữ liệu đặt tại mỗi trạm).
­ Dữ liệu có tính tin cậy cao vì khi một trạm gặp sự cố, có thể khơi phục được dữ liệu tại đây do bản sao của nó có 
thể được lưu trữ tại một trạm khác nữa.
­ Cho phép mở rộng các tổ chức một cách linh hoạt. Có thể thêm nút mới vào mạng mà khơng ảnh hưởng tới hoạt 
động của các nút sẵn có.
9/­ Các giải pháp chủ yếu cho bảo mật hệ thống: (Mỗi ý 0,5đ)
­ Chính sách và ý thức: chủ trương, chính sách của chính phủ, người quản trị, người dùng.
­ Phân quyền truy cập và nhận dạng người dùng: nhận dạng bằng mật khẩu hoặc chữ ký điện tử, vân tay, con ngươi, 
giọng nói,... và bảng phân quyền truy cập.
­ Mã hóa thơng tin và nén dữ liệu.
­ Lưu biên bản.

10/­
Tên bảng
HOCSINH

Tên trường
MAHS

Khóa chính
x

HODEM
TEN
MONHOC

MAMONHOC

x

TENMONHOC
BANGDIEM

ID
MAHOCSINH
MAMONHOC
NGAYKT
DIEMSO

(Chọn đúng mỗi khóa 0,5đ
Chọn đúng mỗi liên kết 0,25đ)


x



×