Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Thống Linh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.67 KB, 5 trang )

SỞ GD­ÐT ÐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT THỐNG 
LINH
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 ­ 2020
Mơn: Vật lý – Lớp 10
Ngày kiểm tra: 08/5/2020
Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian phát  
đề)

Mã đề: 101
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Học sinh làm trong thời gian 30 phút
Câu 1: Mối quan hệ giữa hệ số nở dài α và hệ số nở khối β là:
A. β = 3α

C.  β =

B.  β = 3α

α
3

D.  β = α 3

Câu 2: Kilơoat giờ (kW.h) là đơn vị của:
A. Động lượng.

B. Cơng.

C. Cơng suất.



D. Cơ năng.

Câu 3: Q trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là
A. sự nóng chảy.

B. sự ngưng tụ.

C. sự kết tinh.

D. sự bay hơi.

Câu 4: Chất nào dưới đây khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định?
A. Gemani.

B. Sắt.

C. Silic.

D. Nhựa đường.

Câu 5: Hiện tượng giọt nước hình cầu đọng trên lá Sen, khi đó lá Sen là vật chất:
A. ngưng tụ.

B. khơng dính ướt.

C. dính ướt.

D. mao dẫn.


Câu 6: Nhiệt lượng cần cung cấp cho 4 kg nước đá  ở  0 C để  chuyển nó thành nước  ở  250C. 
Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105  J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/
(kg.K).
A. 1,78 MJ
B. 418 kJ
C. 1870 kJ
D. 1,36 MJ
0

Câu 7: Một thanh ray dài 10m được lắp lên đường sắt ở nhiệt độ 200C. Phải chừa một khe hở ở 
đầu thanh ray với bề  rộng tối thiểu là bao nhiêu, nếu thanh ray nóng đến 50 0C thì vẫn đủ  chỗ 
cho thanh dãn ra. Biết hệ số nở dài của sắt làm thanh ray là   = 12.10­6/K.
A. 3,6.10­3 m
B. 3,6.10­2 m
C. 3,6. 10­5 m
D. 3,6.10­4 m
Câu 8: Có thể đo độ ẩm của khơng khí bằng
A. nhiệt kế.

B. phong kế.

C. vũ kế.

D. ẩm kế.

Câu 9: Nhiệt lượng cần cung cấp để  đun sơi 1,5 lít nước  ở  250C, gần với giá trị  nào sau đây. 
Biết nhiệt dung riêng của nước c = 4,18.103 J/(kg.K).
A. 334kJ
B. 470kJ
C. 112J

D. 156kJ
Câu 10: Độ  lớn lực căng bề  mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ  bất kỳ  trên bề  mặt chất  
lỏng là
σ
l
A.  f = σ .l
B.  f = σ l2
C.  f =
D.  f =
l
σ
Câu 11: Nội năng của một vật bằng
A. nhiệt lượng vật nhận được trong q trình truyền nhiệt.
B. tổng động năng và thế năng của vật.
C. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. tổng nhiệt lượng và cơ  năng mà vật nhận được trong q trình truyền nhiệt và thực hiện 
cơng.

                     

                         Trang 1/5 ­ Mã đề thi 101


Câu 12: Động lượng của một hệ cơ lập là một đại lượng
A. biến thiên.

B. khơng bảo tồn.

C. khơng xác định.


D. bảo tồn.

Câu 13: Độ nở dài của vật rắn hình trụ đồng chất được tính bằng cơng thức:

l0
B.  ∆l = l − l0 = l0 ∆t
C.  ∆l = l − l0 = α l0 ∆t
∆t
Câu 14: Khi vật chuyển động trịn đều thì cơng của lực hướng tâm ln
A.  ∆l = l − l0 = α
A. âm.

B. bằng 0.

C. dương.

D.  ∆l = l − l0 = α l∆t

D. bằng một hằng số.

Câu 15: Đại lượng đặc trưng cho khả  năng sinh cơng của một vật trong một đơn vị  thời gian  
gọi là:
A. Cơng cơ học.
B. Cơng suất.
C. Cơng phát động.
D. Cơng cản.
Câu 16: Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng:
A. Giữ cho mặt thống chất lỏng ln ổn định.
B. Giữ cho mặt thống chất lỏng ln nằm ngang.
C. Làm giảm diện tích mặt thống chất lỏng.

D. Làm tăng diện tích mặt thống chất lỏng
Câu 17: Chuyển động bằng phản lực tn theo định luật nào?
A. Bảo tồn động lượng. B. Húc (Hooke).

C. Vạn vật hấp dẫn.

D. Newton.

Câu 18: Hiện tượng giọt nước đọng ở nắp nồi cơm, là sự
A. bay hơi

B. nóng chảy

C. đơng đặc

D. ngưng tụ

Câu 19: Theo ngun lý I nhiệt động lực học  ∆U = A + Q . Trong q trình lượng khí nhận nhiệt 
và sinh cơng (thực hiện cơng) thì
A. Q > 0 và A > 0.
B. Q < 0 và A > 0.
C. Q > 0 và A < 0.
D. Q < 0 và A < 0.
Câu 20: Khi tiến hành thí nghiệm đo hệ số căng bề mặt của chất lỏng. Em sử dụng lực kế có  
giới hạn đo:
A. 1N
B. 10N
C. 0,1N
D. 5N
Câu 21: Người ta dung một cần cẩu để  nâng kiện hàng đặt tại mặt đất, có khối lượng 5 tấn  

thẳng đứng lên cao nhanh dần đều và đạt độ  cao 10m trong 5s. Lấy g = 10 m/s 2. Cơng của lực 
nâng trong giây thứ 5 là
A. 1,80.105J
B. 14,4.103J
C. 24,4.103J
D. 1,94.105J
Câu 22: Nhiệt lượng mà một lượng chất rắn hoặc lỏng thu vào hay toả ra khi nhiệt độ thay đổi  
được tính bằng cơng thức:
A.  Q = m 2c∆t

B.  Q = mc 2 ∆t

C.  Q = mc∆t

D.  Q = c∆t

Câu 23: Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 2 J. Khí nở ra đẩy  
pit­tơng đi một đoạn 5cm với một lực có độ lớn là 20N. Độ biến thiên nội năng của khí là:
A. ­1J
B. 1J
C. 102J
D. 3J
Câu 24: Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thốt khỏi nịng súng, đạn có vận tốc 
800m/s. Tốc độ giật lùi của súng là
A. 12m/s
B. 7m/s
C. 6m/s
D. 10m/s
II. TỰ LUẬN (4 điểm): Học sinh làm trong thời gian 15 phút
Câu 25 (2đ). Thả rơi tự do một vật có khối lượng 500g từ độ cao 5m so với mặt đất. Bỏ qua các 

lực cản, lấy g = 10 m/s2. Chọn mặt đất làm mốc thế năng.
                     

                         Trang 2/5 ­ Mã đề thi 101


a) Tính cơ năng của vật.
b) Tính vận tốc của vật khi vừa chạm đất. Em có nhận xét gì về giá trị của vận tốc khi đó?
Câu 26 (2đ). Một khối khí lý tưởng ở trạng thái (1) được xác định bởi các thơng số p1 = 1atm, V1 = 
4lít, T1 = 300K. Người ta cho khối khí biến đổi đẳng áp tới trạng thái (2) có T 2 = 600K và V2. Sau đó 
biến đổi đẳng nhiệt tới trạng thái (3) có V3 = 2 lít và p3 thì ngừng.
a) Xác định thể tích V2.
b) Tính áp suất p3.
­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­

HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU 25 VÀ CÂU 26

Mơn: Vật Lý – Lớp 10
Câu
25.a

25.b

Nội dung

Điểm

Cơ năng: W = mgz
W = 0,5.10.5 = 25 J.
Áp dụng định luật bảo tồn cơ 

năng
Wđất = W thả

0,5
0,5



1 2
mv = mgz  
2

0,25
0,25

� v = 2 gz = 10m / s  

Vận tốc khi đó đạt giá trị lớn nhất
(1) – (2): Đẳng áp (p1 = p2 = 1atm)

0,25
0,25
0,5

26.a

0,25

(2) ­ (3): Đẳng nhiệt


0,25
0,5
0,25

26.b

0,25
Ghi chú: 

                     

                         Trang 3/5 ­ Mã đề thi 101


­ Thiếu hoặc sai đơn vị  một lần trừ  0,25 điểm, thiếu 2 lần trở  lên trừ  0,5  
điểm. 
­ Nếu học sinh làm theo cách khác, đúng theo yêu cầu đề  bài thì vẫn đạt 
điểm tương ứng.

ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM

đề

Câu

Đáp
án


đề


Câu

Đáp
án


đề

Câu

Đáp
án


đề

Câu

Đáp
án

101
101
101
101
101
101
101
101

101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

A
B
A
D
B
A
A
D
B
A
C
D
C
B
B
C
A
D

C
C
D
C
B
D

102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102

102

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

A
C
B

B
A
A
D
B
B
D
B
C
B
D
D
C
D
C
A
A
A
C
C
D

103
103
103
103
103
103
103
103

103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

B
A
D
A
A
A
C
A
B
D
B
D
C
A
C
B
C
B

D
D
D
B
C
C

104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104

104

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

A
D
A

B
B
C
C
A
D
B
C
D
D
D
C
D
A
A
B
B
C
A
C
B

                     

                         Trang 4/5 ­ Mã đề thi 101


                     

                         Trang 5/5 ­ Mã đề thi 101




×