Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Trực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.99 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG PTTH NGUYỄN TRUNG TRỰC

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2
NĂM HỌC: 2019­2020
MƠN: TIN HỌC LỚP 12

Mã đề 132

Họ, tên học sinh:.....................................................................L ỚP: .............................
Câu 1: Phần đi của tên tập tin trong Access là
A. TEXT
B. XLS

C. DOC

D. MDB

Câu 2: Bảng đã được hiển thị   ở  chế  độ  thiết kế  muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại,  
thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/New/Blank Database
B. Create Table by Using Wizard
C. File/Save/<Tên tệp>
D. Insert/Rows
Câu 3: Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/New/Blank Database
B. File/Save/<Tên tệp>
C. File/Open/<tên tệp>
D. Create Table by Using Wizard
Câu 4: Trong của sổ  CSDL đang làm việc, để  tạo một bảng mới trong chế  độ  thiết kế, thao tác thực  
hiện lệnh nào sau đây là đúng


A. Create Table in Design View
B. File/New/Blank Database
C. Create Table entering data
D. Nhấp đúp <tên tệp>
Câu 5: Các chức năng chính của Access
A. Lập bảng
B. Tính tốn và khai thác dữ liệu
Câu 6: Tập tin trong Access đươc gọi là
A. Bảng
C. Tập tin truy cập dữ liệu

C. Lưu trữ dữ liệu

D. Ba câu  đều đúng

B. Tập tin dữ liệu
D. Tập tin cơ sở dữ liệu

Câu 7: Trong Access để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Create table by using wizard
B. File/new/Blank Database
C. Create Table in Design View
D. File/open/<tên tệp>
Câu 8: Để tạo một tập tin  cơ sở dữ liệu (CSDL)  mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase 
đặt tên file và chọn Create.
C. Kích vào biểu  tượng New
D. Vào File chọn New
Câu 9: Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:

A. File/New/Blank Database
B. Create Table in Design View
C. Nhấp đúp <tên tệp>
D. Create Table entering data
Câu 10: Hãy cho biết ý nghĩa của nút lệnh 
 , tương ứng với lệnh nào sau đây:
A. RECORD\SORT\SORT DESCENDING
B. RECORD\SORT\SORT ASCENDING
C. RECORD\SORT DESCENDING
D. RECORD\SORT ASCENDING
Câu 11: Thốt khỏi Access bằng cách:
A. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access
B. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Close
Câu 12: Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay khơng
                     

                         Trang 1/3 


A. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL
B. Khơng nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL
Câu 13: MDB viết tắt bởi
A. Manegement DataBase
C. Microsoft Access DataBase

B. .Microsoft DataBase
D. Khơng có câu nào đúng

Câu 14: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào  
sau đây là đúng

A. Insert/Rows
B. File/New/Blank Database
C. Edit/Delete Rows
D. Create Table by using wizard
Câu 15:  Người nào có vai trị quan trọng trong vấn đề  phân quyền hạn truy cập sử  dụng CSDL trên 
mạng máy tính.
A. Người lập trình
B. Nguời quản trị CSDL
C. Cả ba người
D. Người dùng cuối
Câu 16: Access là gì?
A. Là phần mềm ứng dụng
C. Là phần cứng

B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
D. Là phần mềm cơng cụ

Câu 17: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên  chọn loại  
nào
A. Number
B. Date/time
C. Currency
D. Text
Câu 18: Bảng đã được hiển thị   ở  chế  độ  trang dữ  liệu, muốn lọc những bản ghi theo ơ dữ  liệu đang 
chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Record/Sort/Sort Ascending
B. Record/Filter/Fillter By Form
C. Record/Filter/Filter By Selection
D. Insert/Colum
Câu 19: Bảng đã được hiển thị   ở  chế  độ  trang dữ  liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện 

nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Record/Fillter/Fillter By Form
B. Edit/Find/<điều kiện>
C. Record/Fillter By Selection
D. Insert/Colum
Câu 20: Người nào có vai trị trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai  
thác thơng tin.
A. Người QTCSDL
B. Người  lập trình
C. Cả ba người.
D. Người dùng cuối
Câu 21: Bảng đã được hiển thị   ở  chế  độ  trang dữ  liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện 
lệnh nào sau đây là đúng
A. Insert/New Record B. Insert/Column
C. Delete
D. Edit/Delete Record
Câu 22: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thơng tin từ CSDL
A. Người QTCSDL
B. Người dùng cuối
C. Người  lập trình ứng dụng
D. Cả ba người
Câu 23: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
A. Tùy theo trường hợp
B. Bắt buộc phải viết hoa
C. Khơng phân biệt chữ hoa hay thường
D. Bắt buộc phải viết thường
Câu 24: Tên của tập tin trong Access bắt buộc  phải  đặt trước hay sau khi tạo CSDL
A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
B. Tùy vào trường hợp
C. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau

D. Khơng cần đặt tên trước
Câu 25: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Tốn, Lý, Tin,...
                     

                         Trang 2/3 


A. AutoNumber

B. Yes/No

C. Number

D. Currency

HẾT
Ghi đáp án vào bảng
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
Đáp 
án

1
1

1
2

1
3


1
4

1
5

1
6

1
7

                     

1
8

1
9

2
0

2
1

2
2


2
3

2
4

25

                         Trang 3/3 



×