Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Thạch Thất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.12 KB, 5 trang )

SỞ GD ­ ĐT HÀ NỘI
KIỂM TRA CƠNG NGHỆ 10 HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT THẠCH 
THẤT
NĂM HỌC: 2019 ­ 2020
­­­­­***­­­­­
                                                         H
ọ, 
Điểm
Đề 3
tên:............................................
                                                         Lớp:.................................................

I. BƠI ĐEN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG CỦA CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MỤC 
II
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9
20
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
A
B
C
D
2
1

2
2

2
3



2
4

2
5

2
6

2
7

2
8

2
9

3
0

3
1

3
2

3
3


3
4

3
5

3
6

3
7

3
8

3
9

40

A
B
C
D
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Người ta có thể dùng phương pháp chiếu xạ để bảo quản:
A. thịt
B. rau, quả tươi
C. sữa

D. trứng
Câu 2: Tác hại của thuốc bảo vệ thực vật:
A. Rau màu xanh tốt, chất lượng sản phẩm nâng cao, nhưng ơ nhiễm mơi trường, 
phá vỡ cân bằng sinh thái
B. Gây ơ nhiễm mơi trường, ơ nhiễm nơng sản, phát sinh đột biến kháng thuốc, 
diệt trừ các quần thể sinh vật có ích. Gây bệnh hiểm nghèo cho người.
C. Gây ơ nhiễm mơi trường, ơ nhiễm nơng sản, bảo vệ những lồi sinh vật có ích. 
Gây bệnh hiểm nghèo cho người
D. Gây ơ nhiễm đất, nước, khơng khí, phá vỡ cân bằng sinh thái, phát sinh những 
dịng đột biến có lợi. Gây bệnh hiểm nghèo cho người
Câu 3: Ổ dịch là:
A. Nơi có nhiều loại sâu bệnh hại
B. Nơi cư trú của sâu bệnh
                                             Trang 1/5 ­ Mã đề thi 3


C. Cả 3 ý đều đúng
D. Nơi xuất phát của sâu bệnh để phát triển ra đồng ruộng
Câu 4: Phương pháp chế biến ướt trong chế biến nhân cà phê là:
A. xát vỏ lúc quả đang tươi
B. xát vỏ lúc quả đã khơ
C. làm cho quả khơ
D. làm cho quả tươi
Câu 5: Việc kinh doanh mở đại lí bán hàng là kinh doanh thuộc lĩnh vực:
A. đầu tư
B. thương mại
C. sản xuất
D. dịch vụ
Câu 6: Phương pháp nào sau khơng sử dụng để chế biến sắn:
A. Phơi cả củ

B. Chế biến tinh bột sắn
C. Thái lát
D. Nghiền thành bột
Câu 7: Hạt để làm giống cần có các tiêu chuẩn sau:
A. Khơ, sức sống tốt, khơng sâu bệnh
B. Sức sống cao, chất lượng tốt, khơng sâu bệnh
C. Chất lượng tốt, thuần chủng, khơng sâu bệnh.
D. Sức chống chịu cao, khơng sâu bệnh, khơ.
Câu 8:  Vì sao trong phương pháp  ướp muối để  bảo quản thịt người ta phải cho 
thêm một ít đường?
A. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra muối
B. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo mơi trường trung tính
C. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra bazơ
D. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra axit
Câu 9: Sản phẩm nào dưới đây khơng được chế biến từ lâm sản
A. Đồ mộc dân dụng
B. Chè xanh
C. Gỗ thanh

D. Giấy

Câu 10: Sâu bị nhiễm chế phẩm trừ sâu nào thì cơ thể bị mềm nhũn rồi chết?
A. Chế phẩm thảo mộc trừ sâu
B. Chế phẩm nấm trừ sâu
C. Chế phẩm virus trừ sâu
D. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu
Câu 11: một tố chức có từ 2 thành viên trở lên thành lập một cơ sở nhằm mục đích  
hoạt động kinh doanh là:
A. Doanh nghiệp B. Tổ chức kinh tế C. Cơng ty
D. Xí nghiệp

Câu 12: Chế phẩm Bt là:
A. Chế phẩm nấm trừ sâu
C. Chế phẩm virus trừ sâu

B. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu
D. Chế phẩm thảo mộc trừ sâu

Câu 13: Để bảo quản hạt giống dài hạn cần:
A. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường.
B. Giữ ở nhiệt độ 30 – 40oC, độ ẩm 35 – 40%
C. Giữ ở nhiệt độ ­ 10oC, độ ẩm 35 – 40%
D. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35 – 40%
Câu 14: Những điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của sâu bệnh: Ngồi u cầu  
độ ẩm cao, nhiệt độ thích hợp cịn có các yếu tố:
                                             Trang 2/5 ­ Mã đề thi 3


A. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, ngập úng
B. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, chăm sóc khơng hợp lí
C. Đất chua hoặc thừa đạm, ngập úng, chăm sóc khơng hợp lí, hạt giống mang 
mầm bệnh, cây trồng xây xước.
D. Cây trồng xây xước, hạt giống mang mầm bệnh, bón q nhiều phân đạm.
Câu 15: Trường hợp nào sau khơng phải là biện pháp hạn chế ảnh hưởng xấu của  
thuốc hố học:
A. Sử dụng thuốc có tính chọn lọc cao và phân giải nhanh
B. Cứ xuất hiện sâu, bệnh là dùng thuốc hố học
C. Dùng đúng loại thuốc, đúng nồng độ và liều, đúng thời điểm
D. Đảm bảo an tồn lao động và vệ sinh mơi trường
Câu 16: Lồi sinh vật nào gây hại củ khoai lang?
A. Nhán

B. Bọ xít
C. Bọ rùa

D. Bọ hà

Câu 17: Biện pháp điều hịa là biện pháp:
A. Sử dụng các lồi thiên địch để phịng trừ dịch hại.
B. Dùng ánh sáng, bẫy, mùi, vị để phịng trừ dịch hại.
C. Giữ cho dịch hại phát triển ở một mức độ nhất định.
D. Chọn và trồng các loại cây khỏe mạnh.
Câu 18: Lồi nào có đặc điểm là sâu và nhộng ở trong cây lúa/
A. Rầy nâu
B. Sâu đục thân
C. Rầy xanh
D. Sâu cuốn lá
Câu 19: Lồi cây cà phê khơng được trồng phổ biến là:
A. Cà phê chè và Cà phê vối B. Cà phê vối C. Cà phê chè

D. Cà phê mít

Câu 20: Chọn phát biểu sai:
A. Chế phẩm Vi khuẩn chứa lồi Vi khuẩn gây độc sâu, bọ
B. Chế phẩm Virut như chế phẩm NPV
C. Chế phẩm Virut là loại hố chất trừ sâu
D. Chế phẩm nấm chứa nhóm nấm gây độc sâu,bọ
Câu 21: Chè ………….. là loại che khơ được chế biến từ búp chè non để héo, vị và 
cho lên men rồi sấy khơ.
A. mạn
B. nụ
C. xanh

D. đen
Câu 22: Chế phẩm virut được sản xuất trên cơ thể:
A. Sâu non
B. Nấm phấn trắng
C. Sâu trưởng thành
D. Cơn trùng
Câu 23: Trong quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt, bước nào giúp 
tạo hương vị cà phê thơm ngon?
A. Ngâm ủ lên men.
B. Xát bỏ vỏ trấu.
C. Làm sạch.
D. Bóc vỏ quả.
Câu 24: Nguồn vốn của kinh doanh hộ gia đình là:
A. vốn điều lệ và vốn cố định
B. vốn cố định
C. vốn lưu động
D. vốn cố định và vốn lưu động
                                             Trang 3/5 ­ Mã đề thi 3


Câu 25: Sâu bị nhiễm chế phẩm Beaveria bassiana, thì cơ thể sẽ:
A. cứng lại và trắng ra như bị rắc bột rồi chết
B. mềm nhũn rồi chết
C. trương phồng lên, nứt ra bộc lộ lớp bụi trắng như bi rắc bột
D. bị tê liệt, khơng ăn uống rồi chết
Câu 26: Bệnh đạo ơn ở lúa do sinh vật nào gây ra?
A. vi khuẩn
B. Động vật ngun sinh
C. virus
D. nấm

Câu 27: Khi nào sâu bệnh phát triển thành dịch?
A. Sâu, bệnh có đủ thức ăn
B. Sâu bệnh đủ thức ăn và gặp điều kiện mơi trường thuận lợi
C. Sâu bệnh đủ vật chất di truyền
D. Sâu bệnh có đủ thành phần gen
Câu 28: Trong quy trình chế biến chè xanh ………….. là bước 1:
A. vị chè
B. làm khơ chè
C. làm héo
D. sao chè
Câu 29: Sâu cuốn lá lớn khi đẫy sức dài:
A. 34mm
B. 25mm
C. 15mm

D. 39mm

Câu 30: sử dụng lao động linh hoạt là:
A. sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm được nhiều việc
B. một lao động làm được nhiều việc
C. mỗi lao động làm được một việc
D. có thể thay đổi lao động được
Câu 31: Chè tuyết thường được trồng ở độ cao:
A. 600m ở bắc bộ
B. 600m ở tây ngun
C. 800m ở bắc bộ
D. 1000m ở bắc bộ
Câu 32: Trường hợp nào sau khơng phải là nguồn vốn tìm kiếm và huy động:
A. Bán sản phẩm
B. Vốn của DN

C. Các thành viên đóng góp
D. Vốn vay
Câu 33: Vốn điều lệ của cơng ty được chia làm nhiều phần bằng nhau được gọi là:
A. cổ tức
B. cổ phiếu
C. cổ phần
D. cổ đơng
Câu 34: Phịng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:
A. Chọn tạo các giống cây trồng khỏe mạnh.
B. Cải tạo đất, gieo trồng đúng thời vụ.
C. Phun thuốc bảo vệ thực vật thường xun.
D. Sử dụng phối hợp các biện pháp phịng trừ một cách hợp lý.
Câu 35: Gạo lứt là loại gạo:
A. xay thóc hết trấu, cịn vỏ cám
C. xay thóc hết trấu, hết vỏ cám

B. xay thóc hết trấu
D. xay thóc hết vỏ cám, cịn trấu

Câu 36: Xeo tấm là bước thứ mấy trong quy trình làm giấy?
                                             Trang 4/5 ­ Mã đề thi 3


A. Bước 4

B. Bước 7

C. Bước 5

D. Bước 6


Câu 37: Kế hoạch bán hàng được xác đinh trên cơ sở:
A. nhu cầu thi trường
B. kế hoạch mua hàng
C. vốn kinh doanh
D. khả năng năng sản xuất của doanh nghiệp
Câu 38: Phương pháp bảo quản lương thực, thực phẩm phổ  biến của nhân dân ta 
là:
A. sử dụng nhà kho
B. sử dụng kho xilo
C. sử dụng cơng nghệ cao
D. sử dụng cơng nghệ hiện đại
Câu 39: Mục đích của cơng tác bảo quản hạt giống, củ giống là:
A. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, nâng cao năng suất cây trồng
B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, chống lây lan sâu bệnh
C. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, duy trì tính chất ban đầu
D. Hạn chế tổn thất về số lượng, chất lượng đảm bảo cho tái sản xuất, duy trì 
đa dạng sinh học.
Câu 40: Ở Sâu bướm cú mèo đục thân, bướm có đặc điểm:
A. màu vàng óng ánh, sải cánh 39 ­ 43mm
B. màu nâu vàng, sải cánh 27 ­ 30mm
C. màu tro đen, sải cánh 35m
D. màu nâu vàng óng ánh, sải cánh 18mm

                                             Trang 5/5 ­ Mã đề thi 3



×