Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT An Lão

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.23 KB, 3 trang )

  Mă
TRƯỜNG THPT AN LÃO.
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2019­2020
 phách
Họ và tên…………………………
MƠN: Cơng nghệ – Khối 10
Lớp  :……………………………… Thời gian: 45 phút  (Khơng kể thời gian chép đề)      
SBD :……………………………..
………………………………………….…… Cắt .......................................................................

Giám thị 1

Giám thị 2

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Mă 
Phách

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM:(5đ)
 Hãy chọn chữa cái ở đầu mỗi câu mà em cho là đúng nhất điền vào bảng kết quả sau 
câu 10:
Câu 1.Loại bệnh nào sau đây có tác nhân gây bệnh là vi khuẩn?
A. Bệnh dịch tả
;
B. Tụ huyết trùng ở lợn
C.Bệnh nấm phổi ;
D. Bệnh lở mồn long móng ở trâu bị
Câu 2. Điều nào sau đây khơng có lợi cho  mầm bệnh phát sinh phát triển?


A. Chuồng trại chăn ni khơng đảm bảo, thiếu vệ sinh.
B. Số lượng mầm bệnh trong mơi trường lớn.
C.Sức đề kháng của vật ni tốt.
D. Điều kiện thời tiết khơng thuận lợi để vật ni phát triển.
Câu 3. Điều nào sau đây  là yếu tố liên quan đến sức đề kháng của vật ni?
A. Nhiệt độ độ ẩm, ánh sáng thuận lợi cho sự phát triển của vật ni.
B. Thiếu dinh dưỡng, thành phần dinh dưỡng khơng thích hợp.
C. Độc lực của mầm bệnh lớn.
D. Vật ni bị chấn thương do ngã, húc nhau, bị đánh.
Câu 4.Biện pháp nào sau đây làm tăng miễn dịch tập nhiễm của vật ni?
A. Xây dựng chuồng trại chăn ni đảm bảo đủ tiêu chuẩn cần thiết.
B. Tiêm vacxin phịng bệnh cho vật ni.
C. Cung cấp đủ thức ăn về số lượng và chất.
D. Giữ gìn vệ sinh mơi trường sống trong sạch.
Câu 5. Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp ni thủy sản gồm mấy bước :
A. 3 bước  ;
B.4 bước
;
C. 5 bước ;
D. 6 bước 
 Câu 6. Đa số người nơng dân thường sử dụng dụng cụ nào để bảo quản lương thực .
A. Thùng phuy, chum, bao 
;
B. Nhà kho, kho Silo
C. Đổ rời, kho lạnh 
;
C. Chế biến thành sản phẩm rồi bảo 
quản 
Câu 7. Trong quy trình chế biến chè xanh theo quy mơ cơng nghiệp, diệt  men chè nhằm mục 
đích: 

A. Giữ màu xanh của chè
;
           B. Đình chỉ hoạt động của enzim.
C. Tạo hương vị chè 
;
D. Nâng cao chất lượng chè 
Câu 8. Rau quả tươi là những sản phẩm nơng sản có đặc điểm:
A. Là nguồn cung cấp vitamin chính
;
B. Chứa 50% là prơtein.. 
C. Chứa nhiều nước và cung cấp các vitamin ;
D. Chứa 70 % đến 97% là nước
Câu 9.Quy trình cơng nghệ làm ruốc cá( cá chà bơng ) từ cá tươi là :
A. Chuẩn bị ngun liệu  Tách bỏ xương, làm tơi . Hấp chín  Bổ sung gia vị  
Để nguội  Làm khơ  bảo quản  sử dụng .
B. Chuẩn bị ngun liệu  Hấp chín . Tách bỏ xương, làm tơi  Bổ sung gia vị  
Làm khơ Để nguội  bảo quản  sử dụng .


C. Chuẩn bị ngun liệu  Hấp chín . Tách bỏ xương, làm tơi  Làm khơ  Bổ 

sung gia vị  Để nguội  bảo quản  sử dụng .
D. Chuẩn bị ngun liệu  Hấp chín . Bổ sung gia vị  Tách bỏ xương, làm tơi  
Để nguội  Làm khơ  bảo quản  sử dụng .

Câu 10. Hạt để làm giống cần có các tiêu chuẩn sau:
A. Khơ, sức sống tốt khơng sâu bệnh
B. Sức sống cao, chất lượng tốt khơng sâu bệnh
C. Chất lượng tốt, thuần chủng, khơng sâu bệnh
D. Sức chống chịu cao, khơng sâu bệnh, khơ 

Câu 1  Câu 2

BẢNG TRẢ LỜI ĐÁP ÁN 
Câu3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu10

PHẦN II: TỰ LUẬN : ( 5đ)
Câu 1: (2đ) Nêu những đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ?  Doanh nghiệp nhỏ có những thuận 
lợi và khó khăn gì? Theo em ở vùng nơng thơn nên kinh doanh lĩnh vực nào là  phù hợp vì sao ?
Câu 2: (2đ) So sánh quy trình bảo quản hạt giống và bảo quản củ giống ? 
Câu 3 :( 1đ)Tại sao bệnh cúm gia cầm có khả năng phát triển thành dịch?
  


SỞ GD­ĐT BÌNH ĐỊNH
             ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II –NĂM HỌC 2019­2020
TRƯỜNG THPT AN LÃO                                     MƠN : CƠNG NGHỆ ­ KHỐI 10

PHÂN I: TRẮC NGHIỆM :
 Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 đ

Câu1  Câu 2 Câu3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9 Câu10
B
C
A
B
C
A
A
C
B
C
PHẦN II: TỰ LUẬN : ( 5đ)
Câu 1: 
1.( 1đ) Đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ :
+  Doanh thu khơnh lớn 
+ Số lượng lao động khơng nhiều
+ Vốn khinh doanh ít 
2. (1đ) Những thuận lợi và khó khăn của DNN
a. Thuận lợi : 
+ Tổ chức hoạt động kinh doanh linh hoạt, dễ thay đổi phù hợp với nhu cầu thị trường 
+ Doanh nghiệp nhỏ dễ quản lý chặt chẽ và hiệu quả .
+ Dễ dàng đổi mới cơng nghệ 
b. khó khăn :
+ Vốn ít nên khó có thể đầu tư đồng bộ 

+ Thường thiếu thơng tin về thị trường 
+ Trình độ lao động thấp 
+ Trình độ quản lí thiếu chun nghiệp 
3.(1đ)  Theo em ở nơng thơn nên chọn lĩnh vực kinh doanh sản xuất  nơng nghiệp và dịch 
vụ vật tư nơng nghiệp, kĩ thuận chăn ni, giống cây trồng, vật ni… hoặc các dịch vụ sữa 
chữa, may mặc, dịch vụ y tế, văn hóa.
Câu 2: Điểm giống và khác nhau của quy trình bảo quản hạt và củ giống 
* Giống : (0,5)Đều qua quy trình : thu hoạch, làm sạch, phân loại
* Khác (1,5) 
Hạt giống
Củ giống
­ Cần phơi khơ 
­ Khơng cần phơi khơ
­ Khơng xử lí chống VSV 
­ Xử lí phịng chống VSV gây hại 
­ Khơng xử lí ức chế  nảy mầm
­ Xử lí ức chế nảy mầm
­ Đóng bao hoặc thùng chum, vại, bảo  ­ Khơng đóng bao, để nơi thống.
quản khí, 
Câu 3:(1đ) Bệnh cúm gia cầm phát triển thành dịch khi hội tụ đủ 3 điều kiện : Có các loại 
mầm bệnh, mơi trường thuận lợicho sự phát triển của mầm bệnh vvà vật ni khơng được 
chăm sóc, ni dưỡng dầy đủ, khơng được tiêm phịng dịch, khả năng miễn dịch yếu .
……………………………..//………………………..



×