Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lý Bôn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444 KB, 5 trang )

SỞ GD ­ ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT LÝ BƠN

KIỂM TRA CƠNG NGHỆ 10 HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019­2020

                                                         H
ọ, 
Điểm
tên:............................................
                                                         Lớp:.................................................

Đề 961

I. BƠI ĐEN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG CỦA CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MỤC 
II
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9
20
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
A
B
C
D
2
1

2
2

2


3

2
4

2
5

2
6

2
7

2
8

2
9

3
0

3
1

3
2

3

3

3
4

3
5

3
6

3
7

3
8

3
9

40

A
B
C
D
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Việc kinh doanh mở đại lí bán hàng là kinh doanh thuộc lĩnh vực:
A. đầu tư
B. thương mại

C. sản xuất
D. dịch vụ
Câu 2: Chè ………….. là loại che khơ được chế biến từ búp chè non để héo, vị và 
cho lên men rồi sấy khơ.
A. mạn
B. đen
C. nụ
D. xanh
Câu 3: Chè tuyết thường được trồng ở độ cao:
A. 1000m ở bắc bộ
B. 800m ở bắc bộ
C. 600m ở tây ngun
D. 600m ở bắc bộ
Câu 4: Chế phẩm Bt là:
A. Chế phẩm nấm trừ sâu
C. Chế phẩm virus trừ sâu

B. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu
D. Chế phẩm thảo mộc trừ sâu

Câu 5: Những điều kiện thuận lợi cho sự  phát triển của sâu bệnh: Ngồi u cầu 
độ ẩm cao, nhiệt độ thích hợp cịn có các yếu tố:
A. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, chăm sóc khơng hợp lí
                                               Trang 1/5 ­ Mã đề thi 961


B. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, ngập úng
C. Đất chua hoặc thừa đạm, ngập úng, chăm sóc khơng hợp lí, hạt giống mang 
mầm bệnh, cây trồng xây xước.
D. Cây trồng xây xước, hạt giống mang mầm bệnh, bón q nhiều phân đạm.

Câu 6: Sâu cuốn lá lớn khi đẫy sức dài:
A. 15mm
B. 34mm

C. 25mm

D. 39mm

Câu 7: Lồi sinh vật nào gây hại củ khoai lang?
A. Nhán
B. Bọ xít
C. Bọ rùa

D. Bọ hà

Câu 8:  Vì sao trong phương pháp  ướp muối để  bảo quản thịt người ta phải cho 
thêm một ít đường?
A. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra axit
B. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra bazơ
C. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo mơi trường trung tính
D. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra muối
Câu 9: Sản phẩm nào dưới đây khơng được chế biến từ lâm sản
A. Chè xanh
B. Gỗ thanh
C. Giấy
D. Đồ mộc dân dụng
Câu 10: Chế phẩm virut được sản xuất trên cơ thể:
A. Sâu non
B. Nấm phấn trắng C. Sâu trưởng thành


D. Cơn trùng

Câu 11: Sâu bị nhiễm chế phẩm Beaveria bassiana, thì cơ thể sẽ:
A. mềm nhũn rồi chết
B. bị tê liệt, khơng ăn uống rồi chết
C. cứng lại và trắng ra như bị rắc bột rồi chết
D. trương phồng lên, nứt ra bộc lộ lớp bụi trắng như bi rắc bột
Câu 12: Lồi cây cà phê khơng được trồng phổ biến là:
A. Cà phê chè và Cà phê vối
B. Cà phê vối
C. Cà phê chè
D. Cà phê mít
Câu 13: Lồi nào có đặc điểm là sâu và nhộng ở trong cây lúa:
A. Rầy nâu
B. Sâu đục thân
C. Rầy xanh
D. Sâu cuốn lá
Câu 14: Tác hại của thuốc bảo vệ thực vật:
A. Gây ơ nhiễm mơi trường, ơ nhiễm nơng sản, phát sinh đột biến kháng thuốc, 
diệt trừ các quần thể sinh vật có ích. Gây bệnh hiểm nghèo cho người.
B. Gây ơ nhiễm mơi trường, ơ nhiễm nơng sản, bảo vệ những lồi sinh vật có ích. 
Gây bệnh hiểm nghèo cho người
C. Rau màu xanh tốt, chất lượng sản phẩm nâng cao, nhưng ơ nhiễm mơi trường, 
phá vỡ cân bằng sinh thái
D. Gây ơ nhiễm đất, nước, khơng khí, phá vỡ cân bằng sinh thái, phát sinh những 
dịng đột biến có lợi. Gây bệnh hiểm nghèo cho người
Câu 15: Mục đích của cơng tác bảo quản hạt giống, củ giống là:
A. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, chống lây lan sâu bệnh
                                               Trang 2/5 ­ Mã đề thi 961



B. Hạn chế tổn thất về số lượng, chất lượng đảm bảo cho tái sản xuất, duy trì 
đa dạng sinh học.
C. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, duy trì tính chất ban đầu
D. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, nâng cao năng suất cây trồng
Câu 16: Ổ dịch là:
A. Cả 3 ý đều đúng
B. Nơi xuất phát của sâu bệnh để phát triển ra đồng ruộng
C. Nơi có nhiều loại sâu bệnh hại
D. Nơi cư trú của sâu bệnh
Câu 17: Biện pháp điều hịa là biện pháp:
A. Dùng ánh sáng, bẫy, mùi, vị để phịng trừ dịch hại.
B. Sử dụng các lồi thiên địch để phịng trừ dịch hại.
C. Chọn và trồng các loại cây khỏe mạnh.
D. Giữ cho dịch hại phát triển ở một mức độ nhất định.
Câu 18: Nguồn vốn của kinh doanh hộ gia đình là:
A. vốn cố định và vốn lưu động
B. vốn điều lệ và vốn cố định
C. vốn cố định
D. vốn lưu động
Câu 19: sử dụng lao động linh hoạt là:
A. mỗi lao động làm được một việc
B. có thể thay đổi lao động được
C. sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm được nhiều việc
D. một lao động làm được nhiều việc
Câu 20: Trường hợp nào sau khơng phải là nguồn vốn tìm kiếm và huy động:
A. Bán sản phẩm
B. Vốn của DN
C. Các thành viên đóng góp
D. Vốn vay

Câu 21: Sâu bị nhiễm chế phẩm trừ sâu nào thì cơ thể bị mềm nhũn rồi chết?
A. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu
B. Chế phẩm nấm trừ sâu
C. Chế phẩm virus trừ sâu
D. Chế phẩm thảo mộc trừ sâu
Câu 22: Trong quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt, bước nào giúp 
tạo hương vị cà phê thơm ngon?
A. Ngâm ủ lên men.
B. Xát bỏ vỏ trấu.
C. Làm sạch.
D. Bóc vỏ quả.
Câu 23: Gạo lứt là loại gạo:
A. xay thóc hết trấu, cịn vỏ cám
C. xay thóc hết trấu, hết vỏ cám

B. xay thóc hết trấu
D. xay thóc hết vỏ cám, cịn trấu

Câu 24: Phương pháp nào sau khơng sử dụng để chế biến sắn:
A. Nghiền thành bột
B. Chế biến tinh bột sắn
C. Phơi cả củ
D. Thái lát
Câu 25: Bệnh đạo ơn ở lúa do sinh vật nào gây ra?
A. vi khuẩn
B. Động vật ngun sinh
                                               Trang 3/5 ­ Mã đề thi 961


C. virus


D. nấm

Câu 26: Khi nào sâu bệnh phát triển thành dịch?
A. Sâu, bệnh có đủ thức ăn
B. Sâu bệnh đủ thức ăn và gặp điều kiện mơi trường thuận lợi
C. Sâu bệnh đủ vật chất di truyền
D. Sâu bệnh có đủ thành phần gen
Câu 27: Trong quy trình chế biến chè xanh ………….. là bước 1:
A. vị chè
B. làm khơ chè
C. làm héo
D. sao chè
Câu 28: Phương pháp chế biến ướt trong chế biến nhân cà phê là:
A. làm cho quả tươi
B. làm cho quả khơ
C. xát vỏ lúc quả đã khơ
D. xát vỏ lúc quả đang tươi
Câu 29: Để bảo quản hạt giống dài hạn cần:
A. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường.
B. Giữ ở nhiệt độ ­ 10oC, độ ẩm 35 – 40%
C. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35 – 40%
D. Giữ ở nhiệt độ 30 – 40oC, độ ẩm 35 – 40%
Câu 30: Ở Sâu bướm cú mèo đục thân, bướm có đặc điểm:
A. màu vàng óng ánh, sải cánh 39 ­ 43mm
B. màu nâu vàng, sải cánh 27 ­ 30mm
C. màu tro đen, sải cánh 35m
D. màu nâu vàng óng ánh, sải cánh 18mm
Câu 31: Chọn phát biểu sai:
A. Chế phẩm Virut như chế phẩm NPV

B. Chế phẩm Vi khuẩn chứa lồi Vi khuẩn gây độc sâu, bọ
C. Chế phẩm nấm chứa nhóm nấm gây độc sâu,bọ
D. Chế phẩm Virut là loại hố chất trừ sâu
Câu 32: Hạt để làm giống cần có các tiêu chuẩn sau:
A. Chất lượng tốt, thuần chủng, khơng sâu bệnh.
B. Sức sống cao, chất lượng tốt, khơng sâu bệnh
C. Sức chống chịu cao, khơng sâu bệnh, khơ.
D. Khơ, sức sống tốt, khơng sâu bệnh
Câu 33: Phương pháp bảo quản lương thực, thực phẩm phổ  biến của nhân dân ta 
là:
A. sử dụng kho xilo
B. sử dụng nhà kho
C. sử dụng cơng nghệ cao
D. sử dụng cơng nghệ hiện đại
Câu 34: Người ta có thể dùng phương pháp chiếu xạ để bảo quản:
A. sữa
B. thịt
C. rau, quả tươi
D. trứng
Câu 35: Xeo tấm là bước thứ mấy trong quy trình làm giấy?
A. Bước 4
B. Bước 7
C. Bước 5
D. Bước 6
                                               Trang 4/5 ­ Mã đề thi 961


Câu 36: Kế hoạch bán hàng được xác đinh trên cơ sở:
A. kế hoạch mua hàng
B. nhu cầu thi trường

C. vốn kinh doanh
D. khả năng năng sản xuất của doanh nghiệp
Câu 37: Trường hợp nào sau khơng phải là biện pháp hạn chế ảnh hưởng xấu của  
thuốc hố học:
A. Sử dụng thuốc có tính chọn lọc cao và phân giải nhanh
B. Dùng đúng loại thuốc, đúng nồng độ và liều, đúng thời điểm
C. Cứ xuất hiện sâu, bệnh là dùng thuốc hố học
D. Đảm bảo an tồn lao động và vệ sinh mơi trường
Câu 38: một tố chức có từ 2 thành viên trở lên thành lập một cơ sở nhằm mục đích  
hoạt động kinh doanh là:
A. Cơng ty
B. Tổ chức kinh tế C. Doanh nghiệp D. Xí nghiệp
Câu 39: Phịng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:
A. Cải tạo đất, gieo trồng đúng thời vụ.
B. Chọn tạo các giống cây trồng khỏe mạnh.
C. Phun thuốc bảo vệ thực vật thường xun.
D. Sử dụng phối hợp các biện pháp phịng trừ một cách hợp lý.
Câu 40: Vốn điều lệ của cơng ty được chia làm nhiều phần bằng nhau được gọi là:
A. cổ phiếu
B. cổ tức
C. cổ phần
D. cổ đơng

                                               Trang 5/5 ­ Mã đề thi 961



×