KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức cơ bản của HS
2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức để làm bài kiểm tra
3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, tự giác khi làm bài kiểm tra
Qua kết qủa kiểm tra – GV rút kinh nghiệm về phương pháp dạy để hướng dẫn cho HS
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của giáo viên : Soạn đề
2. Chuẩn bị của học sinh : Ơn tập các nội dung đã thống nhất
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Kết hợp 2 hình thức kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận theo phương án 50% số điểm trắc nghiệm
khách quan ( 20 câu) , 50% số điểm tự luận. tỷ lệ % số điểm theo ma trận sau
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề kiểm tra
Nhận biết
I. Chăn ni, thủy
sản đại cương
Nhớ khái niệm sinh
trưởng và phát dục.
Trình bày được quy trình
sản xuất thức ăn cho vật
ni và thủy sản.
Số câu
TN: 04
TL: 01
Trình bày được quy trình
bảo quản, chế biến nơng ,
lâm, thủy sản.
Biết được một số
phương pháp bảo quản
thịt, trứng sữa và cá
Tổng số câu
TN:07
TL: 01
II. Bảo quản, chế
biến nơng , lâm,
thủy sản.
Tổng số câu
TN:07
TL: 01
III. Doanh nghiệp
và lựa chọn lĩnh
vực kinh doanh.
Tổng số câu
TN:03
TL
IV. Tổ chức và
quản lí doanh
nghiệp
Tổng số câu
TN:03
TL: 01
Thơng hiểu
Vận dụng
Hiểu rõ vai trị của thức Áp dụng vào thực tế để
ăn hỗn hợp trong việc phát sản xuất thức ăn cho vật
triển chăn ni.
ni và thủy sản.
Số câu
TN:02
TL
Phân biệt được các
phương pháp bảo quản
củ, hạt giống.
Hiểu được quy trình ảo
quản lạnh
Số câu
TN: 01
TL
Nhận biết được điểm
giống và khác nhau giữa
quy trình bảo quản, chế
biến nơng , lâm, thủy
sản.
Hiểu rõ tác dụng của
từng phương pháp apr
quản
Số câu
Số câu
Số câu
TN:02
TL
TN:04
TL: 01
TN: 01
TL
Biết được thế nào là tổ
Biết cách xây dựng kế
Tính tốn chính xác
chức kinh doanh hộ gia
hoạch kinh doanh
mức bán sản phẩm trong
đình, doanh nghiệp nhỏ.
việc xây dựng kế hoạch
kinh doanh.
Số câu
Số câu
Số câu
TN:01
TL
TN:01
TL
TN: 01
TL
Biết được các căn cứ lập Xây dựng được phương Tính tốn chính xác
kế hoạch kinh doanh của án kinh doanh cho doanh tổng doanh thu, tổng chi
doanh nghiệp.
nghiệp.
phí và lợi nhuận của
Biết được nội dung và
Phân tích được đặc điểm doanh nghiệp.
phương pháp xác định kế từng bước trong việc xây
hoạch kinh doanh cho
dựng phương án kinh
doanh nghiệp
doanh của doanh nghiệp.
Số câu
Số câu
Số câu
TN:01
TL:01
TN:01
TL
TN:01
TL: 01
Tổng số câu
TN: 20
TL: 03
Điểm
TNKQ
TL
5điểm
5điểm
V. ĐỀ KIỂM TRA
Số câu
TN: 12
TL: 01
4điểm
TNKQ
TL
3điểm
1điểm
Số câu
TN: 04
TL: 01
3điểm
TNKQ
TL
1điểm
2điểm
Số câu
TN: 04
TL: 01
3điểm
TNKQ
TL
1điểm
2điểm
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ MƠN CƠNG NGHỆ 10
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . L ớp: 10A . . .
Mã đề: 152
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 ĐIỂM / 20 CÂU)
Câu 1. Anh B ở vùng trung du Bắc bộ, anh trồng chè, mỗi năm thu hoạch 3000 kg chè các loại. 10%
để lại chế biến gia cơng dùng trong gia đình. Anh thường bán ra thị trường theo kế hoạch là
A. 300 kg
B. 3000 kg
C. 2700 kg
D. 1000 kg
Câu 2. Phải chọn bị nhận phơi như thế nào ?
A. Tiềm năng di truyền tốt
B. Có năng suất cao
C. Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường
D. Có năng suất thấp
Câu 3. Bị con sinh ra bằng cơng nghệ cấy truyền phơi bị có đặc điểm
A. Giống hệt bị cho phơi
B. Mang di truyền của bị cho phơi
C. Mang di truyền của bị nhận phơi
D. Mang 50% di truyền của bị cho phơi và 50% di truyền của bị nhận phơi
Câu 4. Khi sữa mới vắt từ 2 đến 3 giờ khơng cần dùng phương pháp bảo quản lạnh vì
A. Chưa kịp bảo quản
B. Trong sữa có kháng thể diệt nấm, khuẩn
C. Vi sinh vật khơng xâm nhiễm
D. Nhiệt độ của sữa cịn cao
Câu 5. Để có cà phê nhân chất lượng cao, cần sấy cà phê thóc đạt độ ẩm an tồn là từ
A. 11,5% 12%
B. 11% 11,5%
C. 12,5% 13%
D. 12% 12,5%
Câu 6. Cách tổ chức vốn kinh doanh của kinh doanh hộ gia đình là
A. Vốn của gia đình + vốn lưu động
B. Vốn vay + vốn của gia đình + vốn cố định
C. Vốn cố định + vốn lưu động
D. Vốn cố định + vốn vay
Câu 7. Doanh nghiệp thương mại mỗi tháng bán được 1000 sản phẩm A, giá bán bình qn của một
sản phẩm là 35000 đồng. Vậy doanh thu của sản phẩm A là
A. 1 000 000 đồng
B. 10 000 000 đồng
C. 35 000 đồng
D. 35 000 000 đồng
Câu 8. Có mấy loại thức ăn dùng cho vật ni
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 5 loại
D. 4 loại
Câu 9. Việc kinh doanh mở đại lí bán hàng là kinh doanh thuộc lĩnh vực
A. Dịch vụ
B. Thương mại
C. Đầu tư
D. Sản xuất
Câu 10. Sự khác nhau giữa sinh trưởng và phát dục
A. Sinh trưởng biến đổi về lượng, phát dục biến đổi về chất
B. Phát dục chỉ biến đổi về chất
C. Sinh trưởng biến đổi về chất, phát dục biến đổi về lượng
D. Sinh trưởng chỉ biến đổi về lượng
Câu 11. Phương pháp xử lý chất thải của vật ni hữu hiệu nhất
A. VAC
B. Biogas, hố ga
C. VAC, hố ga
D. Biogas, VAC
Câu 12. Sử dụng lao động linh hoạt là
A. Mỗi lao động làm một việc
B. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc
C. Một lao động làm nhiều việc
D. Có thể thay đổi lao động được
Câu 13. Trong hệ thống nhân giống hình tháp, đàn có phẩm chất giống cao nhất là
A. Đàn vật ni
B. Đàn thương phẩm C. Đàn hạt nhân D. Đàn nhân giống
Câu 14. Một trong những ngun tắc phịng chống bệnh truyền nhiễm ở vật ni
A. Nhốt riêng vật ni ốm, cho ăn uống đầy đủ
B. Giết mổ ngay khi
vật ni mới mắc bệnh
C. Bán ngay khi vật ni chớm mắc bệnh
D. Tiêm phịng và làm tốt cơng tác vệ sinh
Câu 15. Việc đầu tiên chúng ta cần làm khi nghi ngờ gà chết do cúm gia cầm là
A. Tiêu huỷ gà chết do bệnh
B. Vệ sinh tiêu độc chuồng trại
C. Tiêu huỷ tất cà gà trong chuồng kể cả gà cịn khoẻ
D. Báo ngay cho cán bộ thú y
Câu 16. Chất lượng của sản phẩm nơng, lâm, thuỷ sản bị ảnh hưởng mạnh khi
A. Độ ẩm khơng khí, nhiệt độ mơi trường đều thấp
B. Độ ẩm cao, nhiệt độ thấp
C. Độ ẩm thấp, nhiệt độ cao
D. Độ ẩm khơng khí, nhiệt độ mơi trường đều cao
Câu 17. Điều kiện để mầm bệnh phát triển gây bệnh cho vật ni
A. Vi khuẩn, vi rút, chế độ dinh dưỡng
B. Có mầm bệnh, yếu tố mơi trường, bản thân con vật
C. Có mầm bệnh, điều kiện sống, bản thân con vật.
D. Con đường xâm nhập, số lượng đủ lớn, có độc lực
Câu 18. Để lập kế hoạch kinh doanh thì khơng phải dựa vào một trong những căn cứ là
A. Nhu cầu thị trường, pháp luật hiện hành B. Sản phẩm kinh doanh
C. Pháp luật hiện hành
D. Tình hình phát triển kinh tế xã hội
Câu 19. Hình thức nào sau đây khơng phải là hình thức nhân giống
A. Lai giống
B. Lai cải tạo giống
C. Nhân giống thuần chủng
D. Lai gây thành
Câu 20. Bệnh nào sau đây khơng cùng nhóm với các bệnh cịn lại
A. Lở mồm long móng
B. Dịch tả
C. Cầm gia cầm
D. Tụ huyết trùng
II. TỰ LUẬN( 5 ĐIỂM / 3 CÂU)
Câu 1. ( 2 điểm) Trình bày quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp cho vật ni và thủy sản. So sánh
điểm khác nhau cơ bản giữa hai quy trình.
Câu 2. ( 1 điểm) Phân biệt một số phương pháp bảo quản các loại hạt giống.
Câu 3. ( 2 điểm) Một doanh nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm (A, B). Biết rằng những sản phẩm
này đang được thị trường tiêu thụ mạnh.
Năng lực sản xuất và giá bán các sản phẩm như sau:
+ Sản phẩm A: 4 000 sản phẩm / tháng; giá bán: 150 000đ / sản phẩm
+ Sản phẩm B: 6 000 sản phẩm / tháng; giá bán: 120 000đ / sản phẩm
Chi phí ngun, nhiên, vật liệu cho một sản phẩm:
+ Sản phẩm A: 100 000đ
+ Sản phẩm B: 70 000đ
Thu nhập của doanh nghiệp được phân chia như sau:
+ Tiền lương trả cho người lao động: 30%
+ Tiền thuế : 20%
+ Lợi nhuận để lại doanh nghiệp : 50%
a. Tính tổng doanh thu của doanh nghiệp trong một năm.
b. Tính tổng chi phí của doanh nghiệp trong một năm.
c. Tính lợi nhuận của doanh nghiệp trong một năm.
HẾT
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 –
2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ MƠN CƠNG NGHỆ 10
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . L ớp: 10A . . .
Mã đề: 186
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 ĐIỂM / 20 CÂU)
Câu 1. Hình thức nào sau đây khơng phải là hình thức nhân giống
A. Lai giống
B. Nhân giống thuần chủng
C. Lai cải tạo giống
D. Lai gây thành
Câu 2. Sự khác nhau giữa sinh trưởng và phát dục
A. Phát dục chỉ biến đổi về chất
B. Sinh trưởng chỉ biến đổi về lượng
C. Sinh trưởng biến đổi về lượng, phát dục biến đổi về chất
D. Sinh trưởng biến đổi về chất, phát dục biến đổi về lượng
Câu 3. Để lập kế hoạch kinh doanh thì khơng phải dựa vào một trong những căn cứ là
A. Nhu cầu thị trường, pháp luật hiện hành B. Sản phẩm kinh doanh
C. Tình hình phát triển kinh tế xã hội
D. Pháp luật hiện hành
Câu 4. Để có cà phê nhân chất lượng cao, cần sấy cà phê thóc đạt độ ẩm an tồn là từ
A. 12% 12,5%
B. 11% 11,5%
C. 12,5% 13%
D. 11,5% 12%
Câu 5. Bị con sinh ra bằng cơng nghệ cấy truyền phơi bị có đặc điểm
A. Mang 50% di truyền của bị cho phơi và 50% di truyền của bị nhận phơi
B. Mang di truyền của bị nhận phơi
C. Giống hệt bị cho phơi
D. Mang di truyền của bị cho phơi
Câu 6. Việc đầu tiên chúng ta cần làm khi nghi ngờ gà chết do cúm gia cầm là
A. Vệ sinh tiêu độc chuồng trại
B. Tiêu huỷ gà chết do bệnh
C. Tiêu huỷ tất cà gà trong chuồng kể cả gà cịn khoẻ
D. Báo ngay cho cán bộ thú y
Câu 7. Sử dụng lao động linh hoạt là
A. Mỗi lao động làm một việc
B. Có thể thay đổi lao động được
C. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc
D. Một lao động làm nhiều việc
Câu 8. Anh B ở vùng trung du Bắc bộ, anh trồng chè, mỗi năm thu hoạch 3000 kg chè các loại. 10%
để lại chế biến gia cơng dùng trong gia đình. Anh thường bán ra thị trường theo kế hoạch là
A. 2700 kg
B. 300 kg
C. 3000 kg
D. 1000 kg
Câu 9. Cách tổ chức vốn kinh doanh của kinh doanh hộ gia đình là
A. Vốn vay + vốn của gia đình + vốn cố định B. Vốn cố định + vốn lưu động
C. Vốn của gia đình + vốn lưu động
D. Vốn cố định + vốn vay
Câu 10. Việc kinh doanh mở đại lí bán hàng là kinh doanh thuộc lĩnh vực
A. Dịch vụ
B. Đầu tư
C. Thương mại
D. Sản xuất
Câu 11. Phương pháp xử lý chất thải của vật ni hữu hiệu nhất
A. Biogas, VAC
B. VAC
C. VAC, hố ga
D. Biogas, hố ga
Câu 12. Chất lượng của sản phẩm nơng, lâm, thuỷ sản bị ảnh hưởng mạnh khi
A. Độ ẩm khơng khí, nhiệt độ mơi trường đều thấp
B. Độ ẩm cao, nhiệt độ thấp
C. Độ ẩm thấp, nhiệt độ cao
D. Độ ẩm khơng khí, nhiệt độ mơi trường đều cao
Câu 13. Bệnh nào sau đây khơng cùng nhóm với các bệnh cịn lại
A. Cầm gia cầm
B. Dịch tả
C. Lở mồm long móng
D. Tụ huyết trùng
Câu 14. Khi sữa mới vắt từ 2 đến 3 giờ khơng cần dùng phương pháp bảo quản lạnh vì
A. Chưa kịp bảo quản
B. Trong sữa có kháng thể diệt nấm, khuẩn
C. Vi sinh vật khơng xâm nhiễm
D. Nhiệt độ của sữa cịn cao
Câu 15. Có mấy loại thức ăn dùng cho vật ni
A. 2 loại
B. 5 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
Câu 16. Trong hệ thống nhân giống hình tháp, đàn có phẩm chất giống cao nhất là
A. Đàn vật ni
B. Đàn hạt nhân
C. Đàn nhân giống
D. Đàn thương phẩm
Câu 17. Điều kiện để mầm bệnh phát triển gây bệnh cho vật ni
A. Có mầm bệnh, yếu tố mơi trường, bản thân con vật
B. Vi khuẩn, vi rút, chế độ dinh dưỡng
C. Có mầm bệnh, điều kiện sống, bản thân con vật.
D. Con đường xâm nhập, số lượng đủ lớn, có độc lực
Câu 18. Một trong những ngun tắc phịng chống bệnh truyền nhiễm ở vật ni
A. Giết mổ ngay khi vật ni mới mắc bệnh B. Tiêm phịng và làm tốt cơng tác vệ sinh
C. Nhốt riêng vật ni ốm, cho ăn uống đầy đủ
D. Bán ngay khi vật ni
chớm mắc bệnh
Câu 19. Phải chọn bị nhận phơi như thế nào
A. Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường
B. Có năng suất thấp
C. Tiềm năng di truyền tốt
D. Có năng suất cao
Câu 20. Doanh nghiệp thương mại mỗi tháng bán được 1000 sản phẩm A, giá bán bình qn của một
sản phẩm là 35000 đồng. Vậy doanh thu của sản phẩm A là
A. 35 000 000 đồng
B. 1 000 000 đồng
C. 10 000 000 đồng
D. 35 000 đồng
II. TỰ LUẬN( 5 ĐIỂM / 3 CÂU)
Câu 1. ( 2 điểm) Trình bày quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp cho vật ni và thủy sản. So sánh
điểm khác nhau cơ bản giữa hai quy trình.
Câu 2. ( 1 điểm) Phân biệt một số phương pháp bảo quản các loại hạt giống.
Câu 3. ( 2 điểm) Một doanh nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm (A, B). Biết rằng những sản phẩm
này đang được thị trường tiêu thụ mạnh.
Năng lực sản xuất và giá bán các sản phẩm như sau:
+ Sản phẩm A: 4 000 sản phẩm / tháng; giá bán: 150 000đ / sản phẩm
+ Sản phẩm B: 6 000 sản phẩm / tháng; giá bán: 120 000đ / sản phẩm
Chi phí ngun, nhiên, vật liệu cho một sản phẩm:
+ Sản phẩm A: 100 000đ
+ Sản phẩm B: 70 000đ
Thu nhập của doanh nghiệp được phân chia như sau:
+ Tiền lương trả cho người lao động: 30%
+ Tiền thuế : 20%
+ Lợi nhuận để lại doanh nghiệp : 50%
a. Tính tổng doanh thu của doanh nghiệp trong một năm.
b. Tính tổng chi phí của doanh nghiệp trong một năm.
c. Tính lợi nhuận của doanh nghiệp trong một năm.
HẾT
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ MƠN CƠNG NGHỆ 10
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . L ớp: 10A . . .
Mã đề: 220
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 ĐIỂM / 20 CÂU)
Câu 1. Việc kinh doanh mở đại lí bán hàng là kinh doanh thuộc lĩnh vực
A. Dịch vụ
B. Đầu tư
C. Thương mại
D. Sản xuất
Câu 2. Bị con sinh ra bằng cơng nghệ cấy truyền phơi bị có đặc điểm
A. Mang di truyền của bị cho phơi
B. Mang 50% di truyền của bị cho phơi và 50% di truyền của bị nhận phơi
C. Mang di truyền của bị nhận phơi
D. Giống hệt bị cho phơi
Câu 3. Doanh nghiệp thương mại mỗi tháng bán được 1000 sản phẩm A, giá bán bình qn của một
sản phẩm là 35000 đồng. Vậy doanh thu của sản phẩm A là
A. 35 000 000 đồng
B. 10 000 000 đồng
C. 1 000 000 đồng
D. 35 000 đồng
Câu 4. Sự khác nhau giữa sinh trưởng và phát dục
A. Sinh trưởng chỉ biến đổi về lượng
B. Phát dục chỉ biến đổi về chất
C. Sinh trưởng biến đổi về lượng, phát dục biến đổi về chất
D. Sinh trưởng biến đổi về chất, phát dục biến đổi về lượng
Câu 5. Phải chọn bị nhận phơi như thế nào
A. Có năng suất cao
B. Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường
C. Có năng suất thấp
D. Tiềm năng di truyền tốt
Câu 6. Có mấy loại thức ăn dùng cho vật ni
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 5 loại
D. 4 loại
Câu 7. Một trong những ngun tắc phịng chống bệnh truyền nhiễm ở vật ni
A. Bán ngay khi vật ni chớm mắc bệnh
B. Nhốt riêng vật ni ốm, cho ăn uống đầy đủ
C. Tiêm phịng và làm tốt cơng tác vệ sinh
D. Giết mổ ngay khi vật ni mới mắc bệnh
Câu 8. Để lập kế hoạch kinh doanh thì khơng phải dựa vào một trong những căn cứ là
A. Nhu cầu thị trường, pháp luật hiện hành B. Pháp luật hiện hành
C. Tình hình phát triển kinh tế xã hội
D. Sản phẩm kinh doanh
Câu 9. Bệnh nào sau đây khơng cùng nhóm với các bệnh cịn lại
A. Dịch tả B. Cầm gia cầm
C. Tụ huyết trùng
D. Lở mồm long móng
Câu 10. Khi sữa mới vắt từ 2 đến 3 giờ khơng cần dùng phương pháp bảo quản lạnh vì
A. Chưa kịp bảo quản
B. Trong sữa có kháng thể diệt nấm, khuẩn
C. Nhiệt độ của sữa cịn cao
D. Vi sinh vật khơng xâm nhiễm
Câu 11. Điều kiện để mầm bệnh phát triển gây bệnh cho vật ni
A. Con đường xâm nhập, số lượng đủ lớn, có độc lực
B. Vi khuẩn, vi rút, chế độ dinh dưỡng
C. Có mầm bệnh, yếu tố mơi trường, bản thân con vật
D. Có mầm bệnh, điều kiện sống, bản thân con vật.
Câu 12. Anh B ở vùng trung du Bắc bộ, anh trồng chè, mỗi năm thu hoạch 3000 kg chè các loại. 10%
để lại chế biến gia cơng dùng trong gia đình. Anh thường bán ra thị trường theo kế hoạch là
A. 3000 kg
B. 2700 kg
C. 300 kg
D. 1000 kg
Câu 13. Sử dụng lao động linh hoạt là
A. Có thể thay đổi lao động được
B. Một lao động làm nhiều việc
C. Mỗi lao động làm một việc
D. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc
Câu 14. Để có cà phê nhân chất lượng cao, cần sấy cà phê thóc đạt độ ẩm an tồn là từ
A. 12% 12,5%
B. 11% 11,5%
C. 11,5% 12%
D. 12,5% 13%
Câu 15. Trong hệ thống nhân giống hình tháp, đàn có phẩm chất giống cao nhất là
A. Đàn nhân giống
B. Đàn thương phẩm C. Đàn vật ni
D. Đàn hạt nhân
Câu 16. Việc đầu tiên chúng ta cần làm khi nghi ngờ gà chết do cúm gia cầm là
A. Vệ sinh tiêu độc chuồng trại
B. Tiêu huỷ gà chết do bệnh
C. Báo ngay cho cán bộ thú y
D. Tiêu huỷ tất cà gà trong chuồng kể cả gà cịn khoẻ
Câu 17. Chất lượng của sản phẩm nơng, lâm, thuỷ sản bị ảnh hưởng mạnh khi
A. Độ ẩm khơng khí, nhiệt độ mơi trường đều thấp
B. Độ ẩm cao, nhiệt độ thấp
C. Độ ẩm thấp, nhiệt độ cao
D. Độ ẩm khơng khí, nhiệt độ mơi trường đều cao
Câu 18. Phương pháp xử lý chất thải của vật ni hữu hiệu nhất
A. Biogas, hố ga
B. VAC, hố ga
C. VAC
D. Biogas, VAC
Câu 19. Cách tổ chức vốn kinh doanh của kinh doanh hộ gia đình là
A. Vốn của gia đình + vốn lưu động
B. Vốn vay + vốn của gia đình + vốn cố định
C. Vốn cố định + vốn lưu động
D. Vốn cố định + vốn vay
Câu 20. Hình thức nào sau đây khơng phải là hình thức nhân giống
A. Lai cải tạo giống
B. Lai giống
C. Nhân giống thuần chủng
D. Lai gây thành
II. TỰ LUẬN( 5 ĐIỂM / 3 CÂU)
Câu 1. ( 2 điểm) Trình bày quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp cho vật ni và thủy sản. So sánh
điểm khác nhau cơ bản giữa hai quy trình.
Câu 2. ( 1 điểm) Phân biệt một số phương pháp bảo quản các loại hạt giống.
Câu 3. ( 2 điểm) Một doanh nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm (A, B). Biết rằng những sản phẩm
này đang được thị trường tiêu thụ mạnh.
Năng lực sản xuất và giá bán các sản phẩm như sau:
+ Sản phẩm A: 4 000 sản phẩm / tháng; giá bán: 150 000đ / sản phẩm
+ Sản phẩm B: 6 000 sản phẩm / tháng; giá bán: 120 000đ / sản phẩm
Chi phí ngun, nhiên, vật liệu cho một sản phẩm:
+ Sản phẩm A: 100 000đ
+ Sản phẩm B: 70 000đ
Thu nhập của doanh nghiệp được phân chia như sau:
+ Tiền lương trả cho người lao động: 30%
+ Tiền thuế : 20%
+ Lợi nhuận để lại doanh nghiệp : 50%
a. Tính tổng doanh thu của doanh nghiệp trong một năm.
b. Tính tổng chi phí của doanh nghiệp trong một năm.
c. Tính lợi nhuận của doanh nghiệp trong một năm.
HẾT
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ MƠN CƠNG NGHỆ 10
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . L ớp: 10A . . .
Mã đề: 254
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 ĐIỂM / 20 CÂU)
Câu 1. Để có cà phê nhân chất lượng cao, cần sấy cà phê thóc đạt độ ẩm an tồn là từ
A. 12,5% 13%
B. 11% 11,5%
C. 11,5% 12%
D. 12% 12,5%
Câu 2. Bệnh nào sau đây khơng cùng nhóm với các bệnh cịn lại
A. Tụ huyết trùng
B. Lở mồm long móng
C. Dịch tả D. Cầm gia cầm
Câu 3. Sử dụng lao động linh hoạt là
A. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc
B. Có thể thay đổi lao động được
C. Mỗi lao động làm một việc
D. Một lao động làm nhiều việc
Câu 4. Việc đầu tiên chúng ta cần làm khi nghi ngờ gà chết do cúm gia cầm là
A. Vệ sinh tiêu độc chuồng trại
B. Tiêu huỷ gà chết do bệnh
C. Tiêu huỷ tất cà gà trong chuồng kể cả gà cịn khoẻ
D. Báo ngay cho cán bộ thú y
Câu 5. Phải chọn bị nhận phơi như thế nào
A. Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường
B. Có năng suất thấp
C. Tiềm năng di truyền tốt
D. Có năng suất cao
Câu 6. Hình thức nào sau đây khơng phải là hình thức nhân giống
A. Lai cải tạo giống
B. Lai giống
C. Nhân giống thuần chủng
D. Lai gây thành
Câu 7. Trong hệ thống nhân giống hình tháp, đàn có phẩm chất giống cao nhất là
A. Đàn vật ni
B. Đàn hạt nhân
C. Đàn thương phẩm D. Đàn nhân giống
Câu 8. Khi sữa mới vắt từ 2 đến 3 giờ khơng cần dùng phương pháp bảo quản lạnh vì
A. Chưa kịp bảo quản
B. Trong sữa có kháng thể diệt nấm, khuẩn
C. Vi sinh vật khơng xâm nhiễm
D. Nhiệt độ của sữa cịn cao
Câu 9. Chất lượng của sản phẩm nơng, lâm, thuỷ sản bị ảnh hưởng mạnh khi
A. Độ ẩm thấp, nhiệt độ cao
B. Độ ẩm cao, nhiệt độ thấp
C. Độ ẩm khơng khí, nhiệt độ mơi trường đều cao
D. Độ ẩm khơng khí, nhiệt độ
mơi trường đều thấp
Câu 10. Doanh nghiệp thương mại mỗi tháng bán được 1000 sản phẩm A, giá bán bình qn của một
sản phẩm là 35000 đồng. Vậy doanh thu của sản phẩm A là
A. 35 000 000 đồng
B. 10 000 000 đồng
C. 1 000 000 đồng
D. 35 000 đồng
Câu 11. Có mấy loại thức ăn dùng cho vật ni
A. 4 loại
B. 5 loại
C. 2 loại
D. 3 loại
Câu 12. Việc kinh doanh mở đại lí bán hàng là kinh doanh thuộc lĩnh vực
A. Đầu tư
B. Sản xuất
C. Thương mại
D. Dịch vụ
Câu 13. Anh B ở vùng trung du Bắc bộ, anh trồng chè, mỗi năm thu hoạch 3000 kg chè các loại. 10%
để lại chế biến gia cơng dùng trong gia đình. Anh thường bán ra thị trường theo kế hoạch là
A. 2700 kg
B. 1000 kg
C. 3000 kg
D. 300 kg
Câu 14. Sự khác nhau giữa sinh trưởng và phát dục
A. Sinh trưởng biến đổi về lượng, phát dục biến đổi về chất
B. Phát dục chỉ biến đổi về chất
C. Sinh trưởng chỉ biến đổi về lượng
D. Sinh trưởng biến đổi về chất, phát dục biến đổi về lượng
Câu 15. Điều kiện để mầm bệnh phát triển gây bệnh cho vật ni
A. Có mầm bệnh, điều kiện sống, bản thân con vật.
B. Có mầm bệnh, yếu tố mơi trường, bản thân con vật
C. Vi khuẩn, vi rút, chế độ dinh dưỡng
D. Con đường xâm nhập, số lượng đủ lớn, có độc lực
Câu 16. Cách tổ chức vốn kinh doanh của kinh doanh hộ gia đình là
A. Vốn cố định + vốn vay
B. Vốn của gia đình + vốn lưu động
C. Vốn cố định + vốn lưu động
D. Vốn vay + vốn của gia đình + vốn cố định
Câu 17. Một trong những ngun tắc phịng chống bệnh truyền nhiễm ở vật ni
A. Tiêm phịng và làm tốt cơng tác vệ sinh
B. Nhốt riêng vật ni ốm, cho ăn uống đầy đủ
C. Giết mổ ngay khi vật ni mới mắc bệnh D. Bán ngay khi vật ni chớm mắc bệnh
Câu 18. Phương pháp xử lý chất thải của vật ni hữu hiệu nhất
A. Biogas, hố ga
B. Biogas, VAC
C. VAC, hố ga
D. VAC
Câu 19. Để lập kế hoạch kinh doanh thì khơng phải dựa vào một trong những căn cứ là
A. Pháp luật hiện hành
B. Nhu cầu thị trường, pháp luật hiện hành
C. Sản phẩm kinh doanh
D. Tình hình phát triển kinh tế xã hội
Câu 20. Bị con sinh ra bằng cơng nghệ cấy truyền phơi bị có đặc điểm
A. Giống hệt bị cho phơi
B. Mang 50% di truyền của bị cho phơi và 50% di truyền của bị nhận phơi
C. Mang di truyền của bị nhận phơi
D. Mang di truyền của bị cho phơi
II. TỰ LUẬN( 5 ĐIỂM / 3 CÂU)
Câu 1. ( 2 điểm) Trình bày quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp cho vật ni và thủy sản. So sánh
điểm khác nhau cơ bản giữa hai quy trình.
Câu 2. ( 1 điểm) Phân biệt một số phương pháp bảo quản các loại hạt giống.
Câu 3. ( 2 điểm) Một doanh nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm (A, B). Biết rằng những sản phẩm
này đang được thị trường tiêu thụ mạnh.
Năng lực sản xuất và giá bán các sản phẩm như sau:
+ Sản phẩm A: 4 000 sản phẩm / tháng; giá bán: 150 000đ / sản phẩm
+ Sản phẩm B: 6 000 sản phẩm / tháng; giá bán: 120 000đ / sản phẩm
Chi phí ngun, nhiên, vật liệu cho một sản phẩm:
+ Sản phẩm A: 100 000đ
+ Sản phẩm B: 70 000đ
Thu nhập của doanh nghiệp được phân chia như sau:
+ Tiền lương trả cho người lao động: 30%
+ Tiền thuế : 20%
+ Lợi nhuận để lại doanh nghiệp : 50%
a. Tính tổng doanh thu của doanh nghiệp trong một năm.
b. Tính tổng chi phí của doanh nghiệp trong một năm.
c. Tính lợi nhuận của doanh nghiệp trong một năm.
HẾT
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐÁP ÁNTHI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 –
2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ MƠN CƠNG NGHỆ 10
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 ĐIỂM / 20 CÂU)
Đáp án mã đề: 152
01. - - = -
06. - - = -
11. - - - ~
16. - - - ~
02. - - = -
07. - - - ~
12. - / - -
17. - - - ~
03. - / - -
08. - - - ~
13. - - = -
18. - / - -
04. - / - -
09. - / - -
14. - - - ~
19. - / - -
05. - - = -
10. ; - - -
15. - - - ~
20. - - - ~
01. - - = -
06. - - - ~
11. ; - - -
16. - / - -
02. - - = -
07. - - = -
12. - - - ~
17. - - - ~
03. - / - -
08. ; - - -
13. - - - ~
18. - / - -
04. - - = -
09. - / - -
14. - / - -
19. ; - - -
05. - - - ~
10. - - = -
15. - - - ~
20. ; - - -
01. - - = -
06. - - - ~
11. ; - - -
16. - - = -
02. ; - - -
07. - - = -
12. - / - -
17. - - - ~
03. ; - - -
08. - - - ~
13. - - - ~
18. - - - ~
04. - - = -
09. - - = -
14. - - - ~
19. - - = -
05. - / - -
10. - / - -
15. - - - ~
20. ; - - -
01. ; - - -
06. ; - - -
11. ; - - -
16. - - = -
02. ; - - -
07. - / - -
12. - - = -
17. ; - - -
03. ; - - -
08. - / - -
13. ; - - -
18. - / - -
04. - - - ~
09. - - = -
14. ; - - -
19. - - = -
05. ; - - -
10. ; - - -
15. - - - ~
20. - - - ~
Đáp án mã đề: 186
Đáp án mã đề: 220
Đáp án mã đề: 254
II. TỰ LUẬN( 5 ĐIỂM / 3 CÂU)
Câu 1. ( 2 điểm) Trình bày quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp cho vật ni và thủy sản. So sánh
điểm khác nhau cơ bản giữa hai quy trình.
Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp cho vật ni (0,75điểm)
B1: Lựa chọn
ngun liệu
B2: Làm sạch, sấy,
nghiền nhỏ từng loại
B3: Phối trộn theo tỉ lệ
đã tính tốn sẵn
B5: Đóng gói,
bảo quản
B4: Ép viên, sấy khơ
Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp ni thuỷ sản (0,75 điểm)
B1: Làm sạch
và nghiền nhỏ
ngun liệu
B2: Trộn theo
tỉ lệ, bổ sung
chất kêt dính
B3: Hồ hố
và làm ẩm
B4: Ép viên
và sấy khơ
B5: Đóng
gói và bảo
quản
So sánh sự khác nhau giữa 2 quy trình (0,5 điểm)
Sản xuất thức ăn hỗn hợp ni thuỷ sản có thêm chất kết dính, thêm bước hồ hố và làm ẩm. Mục
đích là để làm cho các viên thức ăn có độ bền chắc thích hợp cho mơi trường nước.
Câu 2. ( 1 điểm) Phân biệt một số phương pháp bảo quản các loại hạt giống.
Phương pháp
Thời gian bảo quản
Điều kiện nhiệt độ
Điều kiện độ ẩm
Bảo quản ngắn hạn
Dưới 1 năm
Bình thường
Bình thường
o
0C
35 – 40%
Bảo quản trung hạn
Dưới 20 năm
o
10 C
35 – 40%
Bảo quản dài hạn
Trên 20 năm
Câu 3. ( 2 điểm)
Giải
a. Tính tổng doanh thu của doanh nghiệp trong một năm. (0,5 điểm)
+ Doanh thu từ sản phẩm A: 4 000 x 150 000 x 12 = 7 200 000 000đ
+ Doanh thu từ sản phẩm B :6 000 x 120 000 x 12 = 8 640 000 000đ
Vậy tổng doanh thu của doanh nghiệp trong một năm: 7 200 000 000 + 8 640 000 000 = 15 840 000 000đ
b. Tính tổng chi phí của doanh nghiệp trong một năm. (1 điểm)
+ Chi phí cho sản phẩm A: 4 000 x 100 000 x 12 = 4 800 000 000đ
+ Chi phí cho sản phẩm B : 6 000 x 70 000 x 12 = 5 040 000 000đ
Chi phí mua ngun vật liệu: 4 800 000 000 + 5 040 000 000 =9 840 000 000đ
+ Thu nhập của doanh nghiệp: 15 840 000 000 9 840 000 000 = 6 000 000 000đ
Tiền lương trả cho người lao động: 6 000 000 000 x 30% = 1 800 000 000đ
Tiền thuế : 6 000 000 000 x 20% = 1 200 000 000đ
Vậy tổng chi phí của doanh nghiệp trong một năm:
9 840 000 000 + 1 800 000 000 + 1 200 000 000 = 12 840 000 000đ
c. Tính lợi nhuận của doanh nghiệp trong một năm. (0,5 điểm)
15 840 000 000 12 840 000 000 = 3 000 000 000đ