KIỂM TRA HỌC KỲ 2
CƠNG NGHỆ 10
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
Kể được tên một một số văc xin và thuốc kháng sinh thường sử dụng trong chăn ni.
Biết được các sản phẩm của bảo quản và chế biến sản phẩm chăn ni và thủy sản.
Nêu được đặc điểm các dạng nhà kho trong bảo quản lương thực, thực phẩm.
Biết được các bước trong quy trình bảo quản lương thực, thực phẩm.
Nêu được các sản phẩm của cây cơng nghiệp và lâm sản.
Biết được đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ.
Nêu được những khó khăn, thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ.
2. Về kỹ năng:
So sánh được đặc điểm các loại văcxin thường dùng trong chăn ni.
Tổng qt được kiến thức các bài đã học
II. Ma trận đề:
Nội dung
Một số loại văc xin và
thường dùng để phịng
và chữa bệnh cho vật
ni.
Bảo quản và chế biến
lương thực, thực phẩm.
Bảo quản và chế biến
sản phẩm chăn ni và
thủy sản.
Chế biến sản phẩm cây
cơng nghiệp và lâm sản.
Doanh nghiệp và hoạt
động kinh doanh của
doanh nghiệp.
Lựa chọn lĩnh vực kinh
doanh.
Tổng
III. Đề kiểm tra:
Các mức độ cần đánh giá
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
TNKQ TL
TNKQ TL
TNKQ TL
1
2,0đ
3
5
1
0.75đ 2,0đ
2
1.25đ
Tổng
Số
Số
câu
điểm
1
2,0đ
4
2.75đ
7
1.75đ
3
0.75đ
3
2.5đ
1
0.25đ
19
10.0đ
0.5đ
2
1
0.5đ
0.25đ
2
1
0.5đ 2,0đ
1
0.25đ
9
1
7
2
2.25đ 2,0đ 1.75đ 4.0đ
Trường THPT Quang Trung
KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM 20192020
Họ và tên: ……………………..………..…..
Mơn: Cơng Nghệ Lớp 10
Lớp :…………………………..………….…
Thời gian : 45 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 4đ)
Câu 2
3
4
5
6
1
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu 1 Qui trình cơng nghệ của làm ruốc cá theo thứ tự là
A Chuẩn bị ngun liệu, làm khơ, bao gói, hấp chín
B Chuẩn bị ngun liệu, làm khơ, hấp chín, bao gói
C Chuẩn bị ngun liệu, hấp chín, làm khơ, bao gói
D Chuẩn bị ngun liệu, hấp chín, bao gói, làm khơ
Câu 2:Đặc điểm của tường nhà kho bảo quản thóc, được xây dựng bằng:
A Gỗ B.Gạch
C. Lá
D. Tơn
Câu 3: Muối trong ngun liệu ướp có tác dụng gì?
A Sát khuẩn, giảm độ ẩm của sản phẩm
B Kích thích hoạt động của enzim và vi sinh vật
C Làm tăng hương vị sản phẩm
D Ức chế hoạt động của vi khuẩn lactic
Câu 4: Xử lí nhiệt trong qui trình chế biến rau, quả có tác dụng là
A Tăng hương vị sản phẩm B Làm chín sản phẩm
C Làm cho sản phẩm khơ D Làm mất hoạt tính của enzim
Câu 5:Thời gian bảo quản trứng theo phương pháp lạnh là
A 180 đến 220 ngày
B 150 đến 200 ngày
C 120 đến 200 ngày D 100 đến 220 ngày
Câu 6: Thời gian bảo quản thịt bê theo phương pháp lạnh là
A 14 ngày B15 ngày C 17 ngày D 28 ngày
Câu 7: Để cà phê nhân đạt chất lượng cao, cần làm gì?
A Loại bỏ quả xanh B Sấy ở độ ẩm 12,5 đến 13%
C Rửa sạch nhớt D Tất cả ý trên
Câu 8 Cách dùng tốt nhất rau quả xanh là
A Để héo, sử dụng
B Sau khi thu hái, rửa sạch, thanh trùng, dùng ngay
C Bảo quản lạnh sau vài ba ngày rồi sử dụng
D Rửa sạch, nấu chín nhừ
Câu 9 Qui trình chế biến chè xanh theo các bước lần lượt là
A Ngun liệu, diệt men, làm héo, vị chè, làm khơ, đóng gói
B Ngun liệu, làm héo, diệt men, vị chè, làm khơ, đóng gói
C Ngun liệu, làm héo, vị chè, diệt men, làm khơ, đóng gói
D Ngun liệu, làm héo, diệt men, làm khơ,vị chè, đóng gói
Câu 10: Khi sữa mới vắt từ 2 giờ đến 3 giờ khơng cần dùng phương pháp bảo quản lạnh vì:
A.Vi sinh vật khơng xâm nhiễm
B. Nhiệt độ của sữa cịn cao
C. Chưa kịp bảo quản
D. Trong sữa có kháng thể diệt nấm,khuẩn
Câu 11: Phương pháp ướp muối trong bảo quản thịt gồm có mấy bước?
A 7
B 6
C 9 D 5
16
Câu 12: Trường hợp nào khơng phải là căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh?
A. Thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp
B. Sở thích
C. Thị trường có nhu cầu
D. Hạn chế thấp nhất những rủi ro.
Câu 13: Ngun liệu ướp gồm muối và đường trong bảo quản thịt theo tỉ lệ là
A 94 % và 5 % B. 85 % và 15 %
C 84 % và 16 % D. 90 % và 10 %
Câu 14: Để có sản phẩm là cà phê nhân theo phương pháp ướt ta cần
A. Xát bỏ vỏ trấu
B Bóc vỏ quả
C Phân loại làm sạch
D Làm khơ
Câu 15: Trong kinh doanh nêú khơng có kế hoạch sẽ gây ra hậu quả gì?
A. Hiệu quả kinh doanh khơng cao
B. Mức độ rủi ro cao
D. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
Câu 16: Doanh nghiệp nhỏ có thuận lợi
A. Dễ đổi mới cơng nghệ
B. Tổ chức hoạt động kinh doanh linh hoạt
C. Dễ quản lí chặt chẻ và hiệu quả
D. Cả A, B, C đều đúng
PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 6đ)
Câu 1: Hãy so sánh đặc điểm của văcxin vơ hoạt và văcxin nhược độc? Em hãy cho biết có được
sử dụng văcxin cho vật ni đã bị nhiễm bệnh khơng? ( 2đ)
Câu 2: Kho lương thực chứa thóc, ngơ ở Việt Nam được thiết kế như thế nào? Xây nhà kho
bằng gạch với tường dày nhằm mục đích gì? (2đ)
Câu 3: Nêu những đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ? Doanh nghiệp nhỏ có những khó khăn gì ?
( 2đ)
Ngày… Tháng…Năm 2011
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
A
D
A
C
A
B
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
D
D
B
A
A
D
D
PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 6đ)
Câu 1: So sánh đặc điểm của văcxin vơ hoạt và văcxin nhược độc ( 1,5đ)
Đặc điểm
văcxin vơ hoạt
văcxin nhược độc
Cách xử lí mầm bệnh Giết chết mầm bệnh bằng Làm giảm độc lực, mầm bệnh
0,3đ
các tác nhân lí, hóa học.
vẫn sống nhưng khơng cịn khả
năng lây bệnh.
Tạo miễn dịch
Chậm
nhanh
0,3đ
Tính an tồn
An tồn
Khơng an tồn
0,3đ
Điều kiện bảo quản Dễ bảo quản. Khơng cần
Nhất thiết phải bảo quản trong 0,3đ
điều kiện q nghiêm ngặt. tủ lạnh ( 20C đến 8 0C).
Mức độ và thời gian Tạo miễn dịch yếu. Thời
Tạo miễn dịch mạnh. Thời gian 0,3đ
miễn dịch
gian miễm dịch ngắn.
miễn dịch dài.
* Vật ni đã bị nhiễm bệnh khơng tiêm văcxin mà phải chữa bệnh bằng thuốc.( 0,5đ)
Câu 2: ( 2đ)
* Kho lương thực chứa thóc, ngơ ở Việt Nam được thiết kế chủ yếu là kho thơng thường có đặc
điểm: ( 1,5đ)
Xây bằng gạch, tường dày, lợp ngói thành từng dãy. ( 0,375đ)
Dưới sàn kho có hầm thơng gió. ( 0,375đ)
Có trần cách nhiệt. ( 0,375đ)
Thuận tiện cho cơ giới hóa vận chuyển và bảo quản. ( 0,375đ)
* Xây nhà kho bằng gạch với tường dày nhằm mục đích ngăn cản, hạn chế sự phá hại của sinh
vật : chim, sâu bọ, chuột…hạn chế tác động của điều kiện nhiệt độ, độ ẩm. ( 0,5đ)
Câu 3:
* Đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ: ( 1đ)
Doanh thu khơng lớn.
Số lượng lao động khơng nhiều.
Vốn kinh doanh ít.
* Doanh nghiệp nhỏ có những khó khăn: (1đ)
+ Vốn ít nên khó có thể đầu tư đồng bộ. ( 0,25đ)
+ Thường thiếu thơng tin về thị trường. (0,25đ) )
+ Trình độ lao động thấp. ( 0,25đ)
+ Trình độ quản lí thiếu chun nghiệp. ( 0,25đ)