Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng phan tich thua so nguyen to

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.28 KB, 11 trang )

1
20 = ?
20 = 4. 5
= 10.2
= 2. 2. 5
2
§15.
§15.


Phân tích một số ra thừa
Phân tích một số ra thừa
số nguyên tố
số nguyên tố
Ngày: 24/10/2008
Ngày: 24/10/2008
3
1/ Phân tích một số ra thừa số nguyên
tố là gì?

VD: (SGK/49)
300
50
6
2
3 25
2
5
5
300
100


3
2
2
10
10
5
5
300
100
3
2
2
25
4
5
5
300 = 6 . 50 = 2 . 3 . 2 . 25 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5
300 = 3 . 100 = 3 . 10 . 10 = 3 . 2 . 5 . 2 . 5
300 = 3 . 100 = 3 . 4 . 25 = 3 . 2. 2 . 5 . 5
4
1/ Phân tích một số ra thừa số nguyên
tố là gì?

VD: (SGK/49)
300 = 6 . 50 = 2 . 3 . 2 . 25 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5
Ta nói:
300 được phân tích ra thừa số nguyên tố
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1, ra thừa số
nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các
thừa số nguyên tố

* Định nghĩa: (SGK/49)
5
1/ Phân tích một số ra thừa số nguyên
tố là gì?

VD: (SGK/49)
* Định nghĩa: (SGK/49)
* Chú ý:
a) Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của
mỗi số nguyên tố là chính số đó.
b) Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số
nguyên tố.

×