Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bài giảng Lắp ráp, cài đặt và bảo trì máy tính: Chương 4 - Phạm Hoàng Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.38 KB, 17 trang )

LẮP RÁP, CÀI ĐẶT VÀ BẢO TRÌ MÁY TÍNH
(TH252)

Chương 4

CPU
Center Processor Unit

Phạm Hoàng Sơn


Khái niệm về CPU
• CPU ( Center Processor Unit ) - Đơn vị xử lý
trung tâm : Là một linh kiện quan trọng nhất của
máy tính, được ví như bộ não của con người,
tồn bộ q trình xử lý, tính toán và điều khiển
đều được thực hiện tại đây.


Khái niệm về CPU
• Mỗi CPU tích hợp hàng trăm triệu transitor
• CPU là linh kiện quyết định đến tốc độ của
máy tính, tốc độ xử lý của CPU được tính
bằng MHz hoặc GHz .
• Hãng sản xuất CPU: Intel (Mỹ), AMD,
Cyrix, Nexgen, Motorola.


Các yếu tố tác động đến hiệu suất
của CPU
• Độ rộng Bus dữ liệu và Bus địa chỉ ( Data


Bus và Add Bus )
• Tốc độ xử lý và tốc độ Bus (tốc độ dữ liệu ra
vào chân) còn gọi là FSB
– Tốc độ xử lý Là tốc độ chạy bên trong của CPU,
tốc độ này được tính bằng MHz hoặc GHz

• Dung lượng bộ nhớ đệm Cache
– Bộ nhớ Cache là bộ nhớ nằm bên trong của
CPU, nó có tốc độ truy cập dữ liệu theo kịp tốc
độ xủ lý của CPU


Cấu tạo của CPU
• CPU có 3 kh ối chính đó là
– ALU (Arithmetic Logic Unit): Đơn vị số học
logic
– CU (Control Unit): Khối này chuyên tạo ra các
lệnh điều khiển như điều khiển ghi hay đọc…
– Registers: Các thanh ghi nơi chứa các lệnh
trước và sau khi xử lý


Ngun lý hoạt động của CPU
• CPU hoạt động hồn tồn phụ thuộc vào các mã
lệnh
• Khi chúng ta chạy một chương trình thì các chỉ
lệnh của chương trình đó được nạp lên bộ nhớ
Ram, các chỉ lệnh này đã được dịch thành ngôn
ngữ máy và thường trú trên các ngăn nhớ của
Ram ở dạng 0,1

• CPU sẽ đọc và làm theo các chỉ lệnh một cách
lần lượt


CPU đời máy 586
•Tốc độ CPU t ừ 150
MHz đế n 233 MHz
•Tốc độ Bus là 66MHz
•Bộ nhớ Cache 128K
•Nă m sả n xu ấ t : 1995
- 1996


CPU cho các máy Pentium 2
•Tốc độ CPU từ 233
MHz đến 450 MHz
•Tốc độ Bus (FSB) là 66
và 100 MHz
•Bộ nhớ Cache 128K 256K
•Năm sản xuất: 1997 1998
•Mainboard hỗ trợ: sử
dụng Mainboard có khe
cắm Slot


CPU cho các máy Pentium 3
•Tốc độ CPU từ 500 MHz
đến 1.300 MHz
•Tốc độ Bus (FSB) 100
MHz và 133 MHz

•Bộ nhớ Cache từ 256K512K
•Năm sản xuất: 1999-2000
•Đế cắm trên Mainboard là
Socket 370


CPU cho các máy Pentium 4
•Tốc độ xử lý từ 1.400 MHz đến
3.800 MHz (2006) và chưa có
giới hạn cuối.
•Tốc độ Bus (FSB) 266, 333,
400, 533, 666, 800MHz
•Bộ nhớ Cache từ 256 đến 512K
•Năm sản xuất từ 2002 đến
2006
•Sử dụng Mainboard có đế cắm
CPU là Socket 478


CPU cho các máy Pentium 4
•Tốc độ xử lý từ 2.400
MHz đến 3.800 MHz
(2006) và chưa có giới
hạn cuối .
•Tốc độ Bus (FSB) 533,
666, 800 MHz
•Bộ nhớ Cache từ 512K
đến 1MB
•Năm sản xuất từ 2004
•Sử dụng Mainboard có

đế cắm CPU là Socket
775


CPU hãng AMD m ới nh ất cạnh tranh
với Intel


Core 2 Duo
•2 lõi xử lý
•3MB L2 cache
•Hỗ trợ Intel VT-x
•Hỗ trợ các hệ điều hành
và ứng dụng 64-bit
•1066MHz Front Side Bus
•Kiến trúc "Wolfdale”

Intel Core 2 Duo E7500 2.93 GHz Processor CPU


Dual Core
•1 lõi
•Xử lý song song

Series: Intel - Pentium Dual-Core
Codename (Tên mã): Intel - Wolfdale
Socket type: Intel - Socket 775 (Socket T / LGA775)
Manufacturing Technology ( Công nghệ sản xuất ): 45 nm
CPU Speed (Tốc độ CPU): 2.80GHz



Core 2 Quad
•4 lõi xử lý
•Cache 6MB hoặc 12MB L2 (phụ
thuộc theo model)
•Hỗ trợ Intel VT-x
•Hỗ trợ các ứng dụng v h iu
hnh 64-bit
ãFront side bus 1333MHz
ãKin trỳc "Yorkfield"

Intelđ Core2 Quad Processor Q9000
(6M Cache, 2.00 GHz, 1066 MHz FSB)


Core 2 Solo
•Một lõi xử lý
•1MB L2 Cache
•Hỗ trợ Intel VT-x
•Hỗ trợ các ứng dụng và hệ điều hành 64-bit
•533MHz Front Side Bus
•Các yêu cầu Ultra low power (5.5 w Max TDP)
ãKin trỳc "Merom"

Intelđ Core2 Solo Processor U2200
(1M Cache, 1.20 GHz, 533 MHz FSB)


Intel Core i


Core i7-990X Extreme 6 nhân, được hãng xem là bộ xử lý có
tốc độ nhanh nhất của máy tính để bàn từ trước đến nay
(Pcworld)



×