CHƯƠNG 1
CƠ BẢN VỀ NGƠN NGỮ LẬP
TRÌNH JAVA
CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ BẢN CHUYỂN KIỂU
byte
char
boolean
short
int
long
8
16
1
16
32
64
float
32
double
64
-128 đến 127
‘\u0000’ to ’u\ffff ’
true hoặc false
-32768 đến 32767
-2,147,483,648 đến +2,147,483,648
-9,223,372,036’854,775,808 đến
+9,223,372,036’854,775,808
-3.40292347E+38 đến
+3.40292347E+38
-1,79769313486231570E+308 đến
+1,79769313486231570E+308
CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ BẢN
CHUYỂN KIỂU(tt)
• Ví dụ :
// khai báo một biến x có kiểu float
int x;
// và khởi tạo giá trị ban đầu cho biến x
int x = 10;
// và khởi tạo giá trị theo biểu thức
int x = 10;
int y = x+5;
/* chú ý : x có thể thay bằng một hàm có kiểu trả
về là số nguyên( int) */
CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ BẢN
CHUYỂN KIỂU(tt)
• Ví dụ:
int a=10,kq2;
float b=10.1,kq1;
kq=a+b;//20.1
kq2=a+b; // ??
kq2=a+(int)b;
Quy tắc chuyển kiểu:
* byte < short< int< long< float
* Riêng kiểu char có thể chuyển qua int long, float, double và ngược lại.
TỐN TỬ VÀ BiỂU THỨC
• Ví dụ :
// và khởi tạo giá trị theo biểu thức
int x = 10;
int y = x+5;// (1)
/* chú ý : x có thể thay bằng một hàm có
kiểu trả về là số nguyên( int) */
// Trong dịng một bạn hãy cho tơi biết
// các toán tử : ?
// các biểu thức : ?
CÁC KIỂU DỮ LIỆU THAM CHIẾU
Kiểu dữ liệu
Mơ tả
Ví dụ
Mảng
(Array)
Tập hợp các dữ liệu cùng kiểu. Int [] array_Int = {1,5};
Ví dụ : tên sinh viên
Lớp (Class)
Tập hợp các biến và các
phương thức.Ví dụ : lớp
“Hello” chứa tồn bộ các chi
tiết của một chương trình mẫu
cơ bản Hello và các phương
thức thực thi trên các chi tiết
đó.
Hello hello = new Hello();
// Hello là lớp
/* hello là đối tượng
được sinh ra từ lớp Hello
*/
Giao diện
(Interface)
Là một lớp trừu tượng được
tạo ra cho phép cài đặt đa
thừa kế trong Java.
ActionListener myAction
= new
MyActionListenner();
CÁC KIỂU DỮ LIỆU THAM CHIẾU(tt)
• Ví dụ : Khai báo một mảng int trong C++
int arr_Int[6];
Ví dụ : Khai bái một mảng trong int JAVA
int arr_Int[] = new int[6];
• Ví dụ: Khai báo một biến Kiểu String( Chuỗi)
String str = " Hello world " ; // String là lớp
• Ví dụ : Khai báo một mảng kiểu chuổi
String arr_Str = new String[6];
• Giá trị null trong JAVA thường là giá trị mặc
định khi chúng ta khai bao biến tham chiếu
• Ví dụ : int arr_Int[];// arr_Int==null
CÁC KIỂU DỮ LIỆU THAM CHIẾU(tt)
• Ví dụ : Khai báo một kiểu tham chiếu Integer
Integer int_Obj = new Integer(5);
// Long,Short,Double,Chart
Ví dụ : Tạo một biến( đối tượng) thuộc lớp
Hello
Hello hello = new Hello();
/* khi một lớp mới được tạo ra, theo mặc
định đã có các sẵn các hàm như toStrong(),
hashCode() của lớp Object*/
CÂU LỆNH VÀ KHỐI LỆNH
• CÂU LỆNH:
Kết thúc bằng dấu “;” .
Có thể trên nhiều hàng.
Ví dụ:
int a=3+4
-2;
• KHỐI LỆNH:
Được đặt trong { }.
CÁC CẤU TRÚC ĐiỀU KHIỂN
•
•
•
•
•
TƯƠNG TỰ CÁC CẤU TRÚC TRONG C
Cấu trúc if
If else
Cấu trúc switch – case
Lặp while
Lặp do while
Lặp for
try … catch … và xử lý ngoại lệ hoặc khơng
kiểm sóat.
CÂU LỆNH IF.
• Cú pháp:
• if (điều kiện) lệnh; /* lệnh có thể là câu lệnh đơn
hoặc khối lệnh */
• Ví dụ:
If(3==2) System.out.println(“khong xuat hien”);
CÂU LỆNH IF ELSE
• Cú pháp:
If (đkiện) lệnh1;
else lệnh2;
Ví dụ:
If( 2==3) System.out.println(“điều kiện đúng”);
else System.out.println(“điều kiện sai”);
CẤU TRÚC SWITCH CASE
• Cú pháp:
switch (biến) {
case gtrị1: lệnh 1;
break;
case gtrị2: lệnh 2;
break;
………
default: lệnh;
}
CẤU TRÚC SWITCH CASE(tt)
• Ví dụ :
int a = 3;
switch(a){
case 2 : System.out.println(“a la 2 ”);
break;
case 3 : System.out.println(“a la 3 ”);
break;
default : System.out.println(“a khong
xac dinh ”);
}
CẤU TRÚC VỊNG LẶP WHILE
• Cú pháp :
while(điều kiện){
lệnh ;
}
• Ví dụ 1:
int i = 0;
while( i<5 ){
i = i+1;
System.out.println(“i hien tai la:”+i);
}
CẤU TRÚC VỊNG LẶP WHILE(tt)
• Kết quả hiển thị ra màn hình :
?
• Ví dụ 2 :
int i = 7;
while( i<10 ){
System.out.println(“i hien tai la:”+i);
i = i+2;
}
• Kết quả : ?
CẤU TRÚC VỊNG LẶP DO WHILE
• Cú pháp :
do {
lệnh;
} while(điều kiện);
• Ví dụ :
int i = 0;
do{
i = i+1;
System.out.println(“i hien tai la:”+i);
} while( i<5 );
CẤU TRÚC VỊNG LẶP FOR
• Cú pháp :
for(khởi tạo;điều kiện;khởi tạo tăng/ giảm){
lệnh;
}
Ví dụ :
for(int i=0;i<3;i=i+1){
System.out.println(“i hien tai la:”+i);
}
Kết quả : ?
CẤU TRÚC ĐiỀU KHIỂN NGOẠI
LỆ, HAY KHĨ KiỂM SỐT
• Cú pháp :
try{
lệnh;
}catch(Kiểu ngoại lệ){
báo ngọai lệ;
}
• Ví dụ :
int i=5;
try{
i = i / 0;
}catch(Exception e){
System.out.println(“Loi chia cho 0”);
}