Hướng dẫn kỹ thuật bảo dưỡng & sữa chữa động cơ Cummins
. NHÓM X : HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN TỬ
1. Cảm biến nhận tín hiệu vào-------------------------------------------------------------------------------------------------77
1.1 Cảm biến góc quay trục khuỷu & tốc độ động cơ EPS ---------------------------------------------------77
+ Cảm biến góc quay và tốc độ --------------------------------------------------------------------------77
- Chức năng ……………………………………………………………………………………77
- Kiểm tra ………………………………………………………………………………………77
+ Mạch cảm biến góc quay và tốc độ -----------------------------------------------------------------78
- Kiểm tra ………………………………………………………………………………………78
1.2 Cảm biến tốc độ xe EPS ----------------------------------------------------------------------------------------79
+ Cảm biến tốc độ xe -------------------------------------------------------------------------------------79
Chức năng …………………………………………………………………………..…………79
- Kiểm tra……………………………………………………………………………………….79
+ Mạch cảm biến tốc độ xe -----------------------------------------------------------------------------80
- Kiểm tra………………………………………………………………………………………..80
1.3 Cảm biến chân ga (vị trí tiết lưu) TPS -----------------------------------------------------------------------81
+ Cảm biến chân ga (vị trí tiết lưu) --------------------------------------------------------------------81
- Chức năng………………………………………………………………………………………81
- Kiểm tra
………………………………………………………………………………………...81
+ Mạch cảm biến chân ga (vị trí tiết lưu) ------------------------------------------------------------81
- Kiểm tra ………………………………………………………………………………………..82
1.4 Cảm biến nhiệt độ khí nạp -------------------------------------------------------------------------------------83
+ Cảm biến nhiệt độ khí nạp ----------------------------------------------------------------------------83
- Chức năng………………………………………………………………………………………83
- Kiểm tra…………………………………………………………………………………………83
+ Mạch cảm biến nhiệt độ khí nạp --------------------------------------------------------------------83
- Kiểm tra………………………………………………………………………………………...83
1.5 Cảm biến nhiệt độ nước làm mát -----------------------------------------------------------------------------85
+ Cảm biến nhiệt độ nước làm mát---------------------------------------------------------------------85
- Chức năng………………………………………………………………………………………85
- Kiểm tra…………………………………………………………………………………………85
+ Mạch cảm biến nhiệt độ nước làm mát ------------------------------------------------------------86
- Kiểm tra ……………………………………………………………………………………….86
1.6Cảm biến áp suất dầu bôi trơn (nhớt) ------------------------------------------------------------------------87
+ Cảm biến áp suất nhớt ---------------------------------------------------------------------------------87
- Chức năng…………………………………………………………………………………..…87
- Kiểm tra………………………………………………………………………………………..87
1.7 Cảm biến nhiệt độ nhớt -----------------------------------------------------------------------------------------88
+ Cảm biến nhiệt độ nhớt --------------------------------------------------------------------------------88
74
Hướng dẫn kỹ thuật bảo dưỡng & sữa chữa động cơ Cummins
- Chức năng………………………………………………………………………………………88
- Kiểm tra…………………………………………………………………………………………88
+ Mạch cảm biến nhiệt độ nhớt ------------------------------------------------------------------------88
- Kiểm tra ………………………………………………………………………………………..88
75
Hướng dẫn kỹ thuật bảo dưỡng & sữa chữa động cơ Cummins
NHÓM X:
Hệ thống điện điều khiển bao gồm : các cảm biến, các
cơng tắc thu nhận tín hiệu, bộ điều khiển điện tử ECM, các
công tắc điện từ được điều khiển từ ECM
Hình vẽ tổng thể hệ thống điện điều khiển
1. Cảm biến nhận tín hiệu vào :
1.1. Cảm biến góc quay trục khuỷu & tốc độ động cơ
EPS :
Cảm biến góc quay & tốc độ:
Chức năng :
- Cảm biến góc quay trục khuỷu & tốc độ động cơ chính
là bộ tạo tín hiệu báo cho ECM biết góc quay trục khuỷu
và tốc độ động cơ nhờ sự chuyển động quay giữa các vấu
lồi của đĩa trục cam và cuộn dây nhận tín hiệu
- Sau khi tháo dỡ kiểm tra bề mặt tíêp xúc với bánh răng
cam xem xét các dấu hiệu hư hỏng như : cào xướt, mẽ,
nứt, vỡ...
- Dùng đồng hồ đo điện kiểm tra điện trở của cảm biến
tốc độ ở các vị trí tương ứng : A-D, B-C
Cảm biến tốc
Kiểm tra :
76
Tối thiểu
Tối đa
Ghi chú
Hướng dẫn kỹ thuật bảo dưỡng & sữa chữa động cơ Cummins
độ động cơ
Điện trở
(Ôm)
1000
(Ôm)
2000
- Kiểm tra chạm mát của cảm biến tốc độ
Cảm biến tốc
độ động cơ
Chạm mát
Tối thiểu
(Ôm)
10M
Tối đa
(Ơm)
>10M
Ghi chú
- Kiểm tra thơng mạch của cảm biến tốc độ ở các vị trí
tương ứng : A-B, C-D
Cảm biến tốc
độ động cơ
Thơng mạch
Tối thiểu
(Ơm)
1000
Tối đa
(Ơm)
2000
Ghi chú
Mạch cảm biến góc quay & tốc độ:
- Dùng đồng hồ đo điện kiểm tra điện trở của mạch cảm
biến tốc độ ở các vị trí tương ứng : 11-14, 15-1
Mạch cảm
biến tốc độ
Điện trở
Tối thiểu
(Ôm)
1000
Tối đa
(Ôm)
2000
Ghi chú
- Kiểm tra chạm mát của mạch cảm biến tốc độ :1,
15,11,14 cực đối diện nôi mát
Mạch cảm
biến tốc độ
Chạm mát
Tối thiểu
(Ơm)
10M
Tối đa
(Ơm)
>10M
Ghi chú
- Kiểm tra thơng mạch của mạch cảm biến tốc độ ở các
vị trí tương ứng : 1-2,3,4; 11-1,2,3; 14-1,2,3; 15-1,2,3
Mạch cảm
77
Tối thiểu
Tối đa
Ghi chú
Hướng dẫn kỹ thuật bảo dưỡng & sữa chữa động cơ Cummins
biến tốc độ
Thơng mạch
(Ơm)
10M
(Ơm)
>10M
1.2. Cảm biến tốc độ xe VSS :
Cảm biến tốc độ xe:
Chức năng :
- Cảm biến tốc độ xe là bộ tạo tín hiệu gửi về ECM và
điều khiển đơng hồ báo tốc độ, nó được vận hành nhờ sự
chuyển động quay của bánh răng (phía sau đi hộp số)
và cuộn dây nhận tín hiệu
Kiểm tra :
- Sau khi tháo dỡ kiểm tra bề mặt tíêp xúc với bánh răng
xem xét các dấu hiệu hư hỏng như : cào xướt, mẽ, nứt,
vỡ...
- Dùng đồng hồ đo điện kiểm tra điện trở của cảm biến
tốc độ xe ở các vị trí tương ứng : A-D, B-C
78
Hướng dẫn kỹ thuật bảo dưỡng & sữa chữa động cơ Cummins
Cảm biến tốc
độ xe
Cuộn 1
Cuộn 2
Tối thiểu
(Ôm)
900
1200
Tối đa
(Ôm)
1100
1450
Ghi chú
- Kiểm tra chạm mát của cảm biến tốc độ xe
Cảm biến tốc
độ xe
Chạm mát
Tối thiểu
(Ôm)
10M
Tối đa
(Ôm)
>10M
Ghi chú
- Kiểm tra ngắn mạch 2 cuộn dây của cảm biến tốc độ ở
các vị trí tương ứng : B-B
Cảm biến tốc
độ động cơ
Ngắn mạch
Tối thiểu
(Ôm)
10M
Tối đa
(Ôm)
>10M
Ghi chú
Mạch cảm biến tốc độ xe:
- Dùng đồng hồ đo điện kiểm tra điện trở của mạch cảm
biến tốc độ ở các vị trí tương ứng : 3-7
Mạch cảm
biến tốc độ
Điện trở
Tối thiểu
(Ôm)
750
Tối đa
(Ôm)
1500
Ghi chú
- Kiểm tra chạm mát của mạch cảm biến tốc độ :7- cực
đối diện nơi mát
Mạch cảm
biến tốc độ
Chạm mát
Tối thiểu
(Ơm)
10M
Tối đa
(Ơm)
>10M
Ghi chú
- Kiểm tra ngắn mạch của mạch cảm biến tốc độ ở các vị
trí tương ứng : 3-1,2,4
Mạch cảm
79
Tối thiểu
Tối đa
Ghi chú
Hướng dẫn kỹ thuật bảo dưỡng & sữa chữa động cơ Cummins
biến tốc độ
Ngắn mạch
(Ôm)
10M
(Ôm)
>10M
1.3. Cảm biến chân ga (vị trí tiết lưu) TPS :
Cảm biến chân ga:
Chức năng :
- Cảm biến chân ga là bộ tạo tín hiệu được điều khiển
trực tiếp từ người lái, nó báo về ECM công suất và tốc độ
dược người lái yêu cầu
Kiểm tra :
- Dùng đồng hồ đo điện kiểm tra điện trở của cảm biến
chân ga khi đạp và nhả pedal ở các vị trí tương ứng :
(+)A - (-)C
Cảm biến chân
ga
Điện trở
Tối thiểu
(Ôm)
2000
Tối đa
(Ôm)
3000
Ghi chú
Đạp- Nhả
- Kiểm tra điện trở của cảm biến chân ga khi đạp và nhả
pedal ở các vị trí tương ứng : (+)A - (-)B
80
Hướng dẫn kỹ thuật bảo dưỡng & sữa chữa động cơ Cummins
Cảm biến chân
ga
Điện trở
Điện trở
Tối thiểu
(Ôm)
1500
250
Tối đa
(Ôm)
3000
1500
Ghi chú
Nhả
Đạp
- Kiểm tra chạm mát của cảm biến chân ga lần lượt các vị
trí : (+) A, B, C - nối mát
Cảm biến tốc
độ xe
Chạm mát
Tối thiểu
(Ôm)
10M
Tối đa
(Ôm)
>10M
Ghi chú
Mạch cảm biến chân ga:
- Dùng đồng hồ đo điện kiểm tra điện trở của mạch cảm
biến chân ga khi đạp pedal ở các vị trí tương ứng : 18-19
Mạch cảm
biến chân ga
Điện trở
Tối thiểu
(Ôm)
2000
Tối đa
(Ôm)
3000
Ghi chú
Đạp
- Kiểm tra điện trở của mạch cảm biến chân ga khi đạp
và nhả pedal ở các vị trí tương ứng : 18-11
Mạch cảm
biến chân ga
Điện trở
Điện trở
Tối thiểu
(Ôm)
250
1500
Tối đa
(Ôm)
1500
3000
Ghi chú
Đạp
Nhả
- Kiểm tra chạm mát của mạch cảm biến chân ga :
(+)18,19,11 - (-) nối mát
Mạch cảm
biến tốc độ
Chạm mát
Tối thiểu
(Ôm)
10M
Tối đa
(Ôm)
>10M
Ghi chú
- Kiểm tra ngắn mạch của mạch cảm biến chân ga ở các
vị trí tương ứng : 18-1,2,3; 19-1,2,3; 11-1,2,3
Mạch cảm
81
Tối thiểu
Tối đa
Ghi chú
Hướng dẫn kỹ thuật bảo dưỡng & sữa chữa động cơ Cummins
biến chân ga
Ngắn mạch
(Ôm)
10M
(Ôm)
>10M
Ghi chú : Khi kiểm tra chạm mát, ngắn mạch phải rút
giắc cắm
- Mở khoá ở vị trí ''ON", dùng đồng hồ kiểm tra hiệu
điện thế của cảm biến chân ga các vị trí : 18,19,11 - nối
mát
Mạch cảm
biến chân ga
Hiệu đthế
Tối thiểu
(V)
0,0
Tối đa
(V)
1,5
Ghi chú
1.4. Cảm biến nhiệt độ khí nạp :
Cảm biến nhiêt độ khí nạp:
Chức năng :
- Cảm biến nhiệt độ khí nạp là cảm biến nhận biết nhiệt
độ khí nạp nhờ nhiệt điện trở bên trong nó, các tiến hiệu
được báo về ECM, ECM sẽ xử lý và điều chỉnh lượng
phun nhiên liệu thích hợp
Kiểm tra :
- Dùng đồng hồ đo điện kiểm tra điện trở của cảm biến
nhiệt độ khí nạp ở vị trí : A-B
Cảm biến
nhiệt độ khí
nạp
Nhiệt độ
(0C)
0
25
50
75
100
Điện trở
(Ơm)
30K - 60K
9K - 11K
3K - 4K
1350-1500
600 -750
Ghi chú
- Kiểm tra chạm mát của cảm biến nhiệt độ khí nạp
82
Hướng dẫn kỹ thuật bảo dưỡng & sữa chữa động cơ Cummins
Mạch cảm
biến nhiệt độ
Chạm mát
Tối thiểu
(Ôm)
10M
Tối đa
(Ôm)
>10M
Ghi chú
Mạch cảm biến nhiệt độ khí nạp:
- Dùng đồng hồ đo điện kiểm tra điện trở của mạch cảm
biến chân nhiệt độ khí nạp ở các vị trí tương ứng : 21-A;
25-B
Mạch cảm
biến nhiệt độ
Điện trở
Tối thiểu
(Ôm)
0.0
Tối đa
(Ôm)
10
Ghi chú
- Kiểm tra chạm mát của mạch cảm biến nhiệt độ khí nạp
: (+)21,25 - (-) nối mát
Mạch cảm
biến nhiệt độ
Chạm mát
Tối thiểu
(Ôm)
10M
Tối đa
(Ôm)
>10M
Ghi chú
- Kiểm tra ngắn mạch của mạch cảm biến nhiệt độ khí
nạp ở các vị trí tương ứng : 25-13
Mạch cảm
biến chân ga
Ngắn mạch
83
Tối thiểu
(Ôm)
10M
Tối đa
(Ôm)
>10M
Ghi chú
Hướng dẫn kỹ thuật bảo dưỡng & sữa chữa động cơ Cummins
1.5. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát:
Cảm biến nhiêt độ nước làm mát:
Chức năng :
- Cảm biến nhiệt độ nước làm mát nhận biết nhiệt độ
nước làm mát nhờ nhiệt điện trở bên trong nó, các tiến
hiệu được báo về ECM, ECM sẽ xử lý và điều chỉnh
lượng phun nhiên liệu thích hợp
Kiểm tra :
* Khi động cơ nguội :
- Kết nối dụng cụ kiểm tra Echeck với ECM, bật cơng tắc
khởi động ở vị trí "ON'', nhiệt độ nước làm mát sẽ hiển
thị trên màn hình Echeck và được so sánh với nhiệt độ
hiển thị trên đồng hồ (gắn trên xe) :
+ Nếu nhiệt độ hiển thị trên Echeck lớn hoặc nhỏ hơn
nhiệt độ trên đồng hồ ta phỉa thay thế cảm biến
* Khi động cơ nóng :
84
Hướng dẫn kỹ thuật bảo dưỡng & sữa chữa động cơ Cummins
- Tháo cảm biến re khỏi động cơ và kết nối dụng cụ kiểm
tra Echeck với ECM, bật công tắc khởi động ở vị trí
"ON'', nhiệt độ nước làm mát sẽ hiển thị trên màn hình
Echeck và được so sánh với nhiệt độ hiển thị trên đồng
hồ (gắn trên xe) :
+ Nếu nhiệt độ hiển thị trên Echeck không giảm so
với nhiệt độ môi trường ta phỉa thay thế cảm biến
- Dùng đồng hồ đo điện kiểm tra điện trở của cảm biến
nhiệt độ nước làm mát ở vị trí : A-B
Cảm biến
nhiệt độ nước
làm mát
Nhiệt độ
(0C)
0
25
50
75
100
Điện trở
(Ơm)
30K - 60K
9K - 11K
3K - 4K
1350-1500
600 -750
Ghi chú
- Kiểm tra chạm mát của cảm biến nhiệt độ nước làm mát
Mạch cảm
biến nhiệt độ
Chạm mát
Tối thiểu
(Ôm)
10M
Tối đa
(Ôm)
>10M
Ghi chú
Mạch cảm biến nhiệt độ nước làm mát:
- Kiểm tra thông mạch của mạch cảm biến nhiệt độ nước
làm mát ở các vị trí tương ứng : A-12; B-17
Mạch cảm
biến nhiệt độ
Điện trở
Tối thiểu
(Ôm)
0.0
Tối đa
(Ôm)
10
Ghi chú
- Kiểm tra chạm mát của cảm biến nhiệt độ nước lấm các
vị trí : (+) 12,17 - (-) nối mát
Mạch cảm
biến nhiệt độ
Chạm mát
Tối thiểu
(Ôm)
10M
Tối đa
(Ôm)
>10M
Ghi chú
- Kiểm tra ngắn mạch của mạch cảm biến chân ga ở các
vị trí tương ứng : 12,17 - 1,4,11,13,23
85
Hướng dẫn kỹ thuật bảo dưỡng & sữa chữa động cơ Cummins
Mạch cảm
biến chân ga
Ngắn mạch
Tối thiểu
(Ôm)
10M
Tối đa
(Ôm)
>10M
Ghi chú
1.6. Cảm biến áp suất nhớt:
Cảm biến áp suất nhớt:
Cảm biến áp suất nhớt là bộ cảm nhận tín hiệu về áp suất
nhớt trong hệ thống bơi trơn động cơ, các tín hiệu này
được gửi về ECM, ECM sẽ nhận biết và có cơ chế đảm
bảo hoạt động an tồn động cơ.
- Kiểm tra thông mạch của mạch cảm biến áp suất nhớt ở
các vị trí tương ứng : A-22; B-13; C-7
Cảm biến áp
suất nhớt
Điện trở
Tối thiểu
(Ôm)
0.0
Tối đa
(Ôm)
10
Ghi chú
- Kiểm tra chạm mát của mạch cảm biến áp suất nhớt ở
các vị trí tương ứng : (+) 22,7 - (-) nối mát
86
Hướng dẫn kỹ thuật bảo dưỡng & sữa chữa động cơ Cummins
Cảm biến áp
suất nhớt
Chạm mát
Tối thiểu
(Ôm)
10M
Tối đa
(Ôm)
>10M
Ghi chú
- Kiểm tra ngắn mạch của mạch cảm biến áp suấ nhớt ở
các vị trí tương ứng : 22,7 - 1,4,11,13,23
Cảm biến áp
suất nhớt
Ngắn mạch
Tối thiểu
(Ơm)
10M
Tối đa
(Ơm)
>10M
Ghi chú
- Mở khố ở vị trí ''ON", dùng đồng hồ kiểm tra hiệu
điện thế của mạch cảm biến áp suất nhớt các vị trí trên
ECM : 22 -13
Mạch cảm
biến chân ga
Hiệu đthế
Tối thiểu
(V)
4,75
Tối đa
(V)
5,25
Ghi chú
1.7. Cảm biến nhiệt độ nhớt:
Cảm biến nhiệt độ nhớt:
Bộ cảm biến nhiệt độ nhớt là bộ phận cảm nhận nhiệt độ
nhớt và gửi tín hiệu về ECM, ECM sẽ nhận biết và có cơ
chế đảm bảo hoạt động an tồn động cơ.
- Dùng đồng hồ đo điện kiểm tra điện trở của cảm biến
nhiệt độ nhớtt ở vị trí : A-B theo nhiệt độ nhớt
Cảm biến
nhiệt độ nhớt
Nhiệt độ
(0C)
0
25
50
75
100
Điện trở
(Ôm)
30K - 60K
9K - 11K
3K - 4K
1350-1500
600 -750
Ghi chú
- Kiểm tra chạm mát của cảm biến nhiệt độ nhớt ở các vị
trí tương ứng : (+) A,B- (-) nối mát
87
Hướng dẫn kỹ thuật bảo dưỡng & sữa chữa động cơ Cummins
Cảm biến áp
suất nhớt
Chạm mát
Tối thiểu
(Ôm)
10M
Tối đa
(Ôm)
>10M
Ghi chú
Mạch cảm biến nhiệt độ nhớt:
- Kiểm tra thông mạch của mạch cảm biến áp suất nhớt ở
các vị trí tương ứng : A-3, B-6
Mạch cbiến
nhiệt độ nhớt
Điện trở
Tối thiểu
(Ôm)
0.0
Tối đa
(Ôm)
10
Ghi chú
- Kiểm tra chạm mát của mạch cảm biến áp suất nhớt ở
các vị trí tương ứng : (+) 3,6 - (-) nối mát
Mạch cbiến
nhiệt độ nhớt
Chạm mát
Tối thiểu
(Ôm)
10M
Tối đa
(Ôm)
>10M
Ghi chú
- Kiểm tra ngắn mạch của mạch cảm biến áp suấ nhớt ở
các vị trí tương ứng : 3,6 -1,4,11,13,23
Mạch cbiến
nhiệt độ nhớt
Ngắn mạch
88
Tối thiểu
(Ôm)
10M
Tối đa
(Ôm)
>10M
Ghi chú
Hướng dẫn kỹ thuật bảo dưỡng & sữa chữa động cơ Cummins
2. Công tắc ON-OFF-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------91
2.1 Công tắc bàn đạp ly hợp ---------------------------------------------------------------------------------------------------91
+ Công tắc bàn đạp ly hợp -----------------------------------------------------------------------------------------91
- Chức năng ………………………………………………………………………………………………..91
- Kiểm tra ………………………………………………………………………………………………….91
+ Mạch công tắc bàn đạp ly hợp ---------------------------------------------------------------------------------91
- Kiểm tra …………………………………………………………………………………………………..91
2.2 Công tắc không tải ----------------------------------------------------------------------------------------------------------92
89
Hướng dẫn kỹ thuật bảo dưỡng & sữa chữa động cơ Cummins
+ Công tắc không tải ------------------------------------------------------------------------------------------------92
- Chức năng ………………………………………………………………………………………………..92
- Kiểm tra …………………………………………………………………………………………………..92
+ Mạch công tắc không tải ----------------------------------------------------------------------------------------93
- Kiểm tra …………………………………………………………………………………………………..93
2.3 Công tắc bàn đạp phanh ---------------------------------------------------------------------------------------------------95
+ Công tắc bàn đạp phanh ------------------------------------------------------------------------------------------95
- Chức năng ………………………………………………………………………………………………..95
- Kiểm tra …………………………………………………………………………………………………..95
+ Mạch công tắc bàn đạp phanh ----------------------------------------------------------------------------------95
- Kiểm tra ………………………………………………………………………………………………..…95
2. Công tắc ON - OFF:
2.1. Công tắc bàn đạp ly hợp :
Công tắc bàn đạp ly hợp:
Chức năng :
- Công tắc bàn đạp ly hợp có nhiệm vụ gửi các tín hiệu
về ECM dưới sự tác động đóng mở ly hợp của người điều
khiển và ECM sẽ điều khiển chế độ hoạt động của động
cơ được tối ưu hơn.
Kiểm tra :
90
- Dùng đồng hồ đo điện kiểm tra thông mạch của cơng
tắc bàn đạp ly hợp ở các vị trí nhả hồn tồn hoặc đóng
khơng dứt khốt với hành trình 19 -25(mm)
Cơng tắc bàn
đạp ly hợp
Điện trở
Tối thiểu
(Ơm)
0.00
Tối đa
(Ơm)
10
Ghi chú
Hướng dẫn kỹ thuật bảo dưỡng & sữa chữa động cơ Cummins
- Tiếp tục kiểm tra thông mạch công tắc bàn đạp ly hợp ở
vị trí đóng hồn tồn
Cảm biến tốc
độ động cơ
Điện trở
Tối thiểu
(Ôm)
0.00
Tối đa
(Ôm)
10
Ghi chú
- Kiểm tra chạm mát của công tắc bàn dạp ly hợp ở vị trí
đóng hồn tồn
Cảm biến tốc
độ động cơ
Chạm mát
Tối thiểu
(Ơm)
10M
Tối đa
(Ơm)
>10M
Ghi chú
Mạch công tắc bàn đạp ly hợp:
- Dùng đồng hồ đo điện kiểm tra thông mạch của mạch
công tắc bàn đạp ly hợp khi nhả hoặc đóng ở vị trí tương
ứng : 4-10
Mạch cơng
tắc ly hợp
Điện trở
Điện trở
Tối thiểu
(Ơm)
0.00
10M
Tối đa
(Ơm)
10
>10M
Ghi chú
Nhả
Đạp
- Kiểm tra chạm mát của công tắc bàn đạp ly hợp ở vị trí
: 4,10 - cực đối diện nơi mát
Mạch cơng
tắc ly hợp
Chạm mát
Tối thiểu
(Ơm)
10M
Tối đa
(Ơm)
>10M
Ghi chú
Ghi chú :
Khi kiểm tra chạm mát của công tắc bàn đạp ly hợp tất
cả các công tắc trên bảng điều khiển đều ở vị trí OFF
hoặc vị trí trung gian.
Rút các giắc cắm công tắc ly hợp, công tắc không tải và
xã lốc kê
91
Hướng dẫn kỹ thuật bảo dưỡng & sữa chữa động cơ Cummins
- Kiểm tra thông mạch của mạch công tắc bàn đạp ly
hợp ở các vị trí tương ứng : 4 ,10 - 1,2,3
Mạch cảm
biến tốc độ
Thơng mạch
Tối thiểu
(Ơm)
10M
Tối đa
(Ơm)
>10M
Ghi chú
2.2. Công tắc không tải :
Công tắc không tải :
Chức năng :
- Công tắc không tải đảm bảo cho động cơ vận hành ở
chế độ tối thiểu,
Kiểm tra :
- Dùng đồng hồ đo điện kiểm tra điện trở của công tắc
khơng tải khi nhả hồn tồn ở các vị trí tương ứng :
(+)10 - (-)6; (+)10 - (-)9
Công tắc
không tải
Điện trở
Điện trở
Tối thiểu
(Ôm)
0.00
10M
Tối đa
(Ôm)
125
>10M
Ghi chú
(+)10 - (-)6
(+)10 - (-)9
- Dùng đồng hồ đo điện kiểm tra điện trở của công tắc
không tải khi đạp nhẹ pedal (khoảng 10o) ở các vị trí
tương ứng : (+)10 - (-)6; (+)10 - (-)9
Cơng tắc
khơng tải
Điện trở
Điện trở
Tối thiểu
(Ơm)
10M
0.00
Tối đa
(Ơm)
>10M
125
Ghi chú
(+)10 - (-)6
(+)10 - (-)9
- Kiểm tra chạm mát của công tắc không tải
Công tắc
khơng tải
Chạm mát
Tối thiểu
(Ơm)
10M
Mạch cơng tắc khơng tải:
92
Tối đa
(Ơm)
>10M
Ghi chú
Hướng dẫn kỹ thuật bảo dưỡng & sữa chữa động cơ Cummins
- Dùng đồng hồ đo điện kiểm tra điện trở của mạch
khơng tải khi nhả hồn tồn ở các vị trí tương ứng :
(+)10 - (-)6; (+)10 - (-)9
Mạch cơng tắc
khơng tải
Điện trở
Điện trở
Tối thiểu
(Ơm)
0.00
10M
Tối đa
(Ơm)
125
>10M
Ghi chú
(+)10 - (-)6
(+)10 - (-)9
- Kiểm tra điện trở của mạchcông tắc không tải khi đạp
pedal ở các vị trí tương ứng : (+)10 - (-)6; (+)10 - (-)9
Mạch công tắc
không tải
Điện trở
Điện trở
Tối thiểu
(Ôm)
10M
0.00
Tối đa
(Ôm)
>10M
125
Ghi chú
(+)10 - (-)6
(+)10 - (-)9
- Kiểm tra chạm mát mạch công tắc không tải ở các vị trí
tương ứng : (+)6,9,10 - (-) nối mát
Mạch cơng tắc
khơng tải
Chạm mát
Tối thiểu
(Ôm)
10M
Tối đa
(Ôm)
>10M
Ghi chú
Ghi chú :
Khi kiểm tra chạm mát, ngắn mạch, hiệu điệu thế của
mạch công tắc không tải tất cả các công tắc trên bảng
điều khiển đều ở vị trí OFF hoặc vị trí trung gian.
Rút các giắc cắm công tắc ly hợp, công tắc không tải, và
xã lốc kê
- Kiểm tra ngắn mạch của mạch công tắc khơng tải ở các
vị trí tương ứng : 6 -1,2,3; 9 - 1,2,3; 10 -1,2,3
Mạch cảm
biến tốc độ
Ngắn mạch
93
Tối thiểu
(Ôm)
10M
Tối đa
(Ôm)
>10M
Ghi chú
Hướng dẫn kỹ thuật bảo dưỡng & sữa chữa động cơ Cummins
- Mở khố ở vị trí ''ON", dùng đồng hồ kiểm tra hiệu
điện thế của mạch công tắc không tải các vị trí : (+)6,9,10
- (-) nối mát
Mạch cơng tắc
không tái
Hiệu đthế
Tối thiểu
(V)
0,0
Tối đa
(V)
1,5
Ghi chú
2.3. Công tắc bàn đạp phanh :
Công tắc bàn đạp phanh:
Chức năng :
- Công tắc bàn đạp phanh được dùng để đóng hoặc ngắt
với chế độ làm việc tiết kiệm nhiên liệu của động cơ, nó
gắn phía sau pedal phanh và được hoạt động khi thay đổi
hành trình pedal phanh.
- Kiểm tra thơng mạch của công tắc bàn đạp phanh khi
đạp và nhả pedal phanh ở các vị trí tương ứng : A-B
Cơng tắc pedal
phanh
Điện trở
Điện trở
Tối thiểu
(Ơm)
0.00
10M
Tối đa
(Ơm)
10
>10M
Ghi chú
Nhã
Đạp
Ghi chú:
Khí nén phải đủ áp suất trong quá trình đo đạc kiêm tra
94
Hướng dẫn kỹ thuật bảo dưỡng & sữa chữa động cơ Cummins
- Kiểm tra chạm mát của công tắc bàn đạp phanh : (+)A,
B - (-) nối mát
Công tắc pedal
phanh
Nối mát
Tối thiểu
(Ơm)
10M
Tối đa
(Ơm)
>10M
Ghi chú
Mạch cơng tắc bàn đạp phanh :
- Kiểm tra thông mạch của mạch công tắc bàn đạp phanh
khi đạp và nhả pedal phanh ở các vị trí tương ứng : (+)10
- (-)13
Cơng tắc pedal
phanh
Điện trở
Điện trở
Tối thiểu
(Ơm)
0.00
10M
Tối đa
(Ơm)
10
>10M
Ghi chú
Nhã
Đạp
- Kiểm tra chạm mát của mạch cơng tắc bàn đạp phanh :
(+)10,13 - (-) nối mát
Mạch ctắc
pedal phanh
Nối mát
Tối thiểu
(Ôm)
10M
Tối đa
(Ôm)
>10M
Ghi chú
- Kiểm tra ngắn mạch của mạch cơng tắc bàn đạp phanh
ở các vị trí tương ứng : 13 -1,2,3; 10 - 1,2,3;
Mạch cảm
biến tốc độ
Ngắn mạch
Tối thiểu
(Ơm)
10M
Tối đa
(Ơm)
>10M
Ghi chú
- Mở khố ở vị trí ''ON", dùng đồng hồ kiểm tra hiệu
điện thế của mạch công tắc bàn đạp phanh các vị trí :
(+)13,10 - (-) nối mát
Mạch công tắc
không tái
Hiệu đthế
95
Tối thiểu
(V)
0,0
Tối đa
(V)
1,5
Ghi chú
Hướng dẫn kỹ thuật bảo dưỡng & sữa chữa động cơ Cummins
3. Tín hiệu điều khiển----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------98
3.1 Điều khiển bật tắt bơm nhiên liệu ---------------------------------------------------------------------------------------98
+ Mạch điều khiển bật tắt bơm nhiên liệu ----------------------------------------------------------------------98
- Chức năng ………………………………………………………………………………………………..98
- Kiểm tra …………………………………………………………………………………………………..98
+ Van điện từ điều khiển bật tắt bơm nhiên liệu -------------------------------------------------------------99
- Kiểm tra …………………………………………………………………………………………………..99
3.2 Điều khiển đóng-mở kim phun -----------------------------------------------------------------------------------------100
+ Mạch điều khiển đóng-mở kim phun-------------------------------------------------------------------------100
96
Hướng dẫn kỹ thuật bảo dưỡng & sữa chữa động cơ Cummins
- Chức năng
……………………………………………………………………………………………….100
- Kiểm tra
………………………………………………………………………………………………….100
3.3 Điều khiển đóng-mở phanh động cơ -----------------------------------------------------------------------------------102
+ Mạch điều khiển đóng-mở phanh động cơ ------------------------------------------------------------------102
- Chức năng ………………………………………………………………………………………………102
- Kiểm tra …………………………………………………………………………………………………102
3.4 Điều khiển đóng-mở ly hợp quạt làm mát ----------------------------------------------------------------------------104
+ Mạch điều khiển đóng-mở ly hợp quạt làm mát -----------------------------------------------------------104
- Chức năng
……………………………………………………………………………………………….104
- Kiểm tra …………………………………………………………………………………………………104
3. Tín hiệu điều khiển :
3.1. Điếu khiển bật - tắt bơm nhiên liệu :
Mạch điều khiển bật - tắt bơm nhiên liệu:
Chức năng :
- Mạch điều khiển bật - tắt bơm nhiên liệu được hoạt
động khi khoá xe ở vị trí "ON'', lúc này ECM sẽ gửi tín
hiệu điều khiển rơle đóng mở bơm nhiên liệu ở vị trí mở.
97
Kiểm tra :
- Kiểm tra thông mạch của mạch điều khiển bật - tắt bơm
nhiên liệu với vị trí tương ứng : 16 - dây điều khiển
Mạch đkhiển
bật-tắt bơm
Tối thiểu
(Ôm)
Tối đa
(Ôm)
Ghi chú
Hướng dẫn kỹ thuật bảo dưỡng & sữa chữa động cơ Cummins
Điện trở
0.00
10
- Kiểm tra chạm mát của mạch điều khiển bật - tắt bơm
nhiên liệu với vị trí tương ứng : 16 - nối mát
Mạch đkhiển
bật-tắt bơm
Chạm mát
Tối thiểu
(Ôm)
10M
Tối đa
(Ơm)
>10M
Ghi chú
- Kiểm tra thơng mạch của mạch điều khiển bật - tắt
bơm nhiên liệu với vị trí tương ứng : 16 - toàn bộ lỗ trên
đầu (jiắc) kết nối Actuator Connector C :1...28
Mạch đkhiển
bật-tắt bơm
Thơng mạch
Tối thiểu
(Ơm)
10M
Tối đa
(Ơm)
>10M
Ghi chú
- Mở khố ở vị trí ''ON", dùng đồng hồ kiểm tra hiệu
điện thế của điều khiển bật - tắt bơm nhiên liệu ở vị trí :
(+)16 - (-) nối mát
Mạch đkhiển
bật-tắt bơm
Hiệu đthế
Tối thiểu
(V)
0,0
Tối đa
(V)
1,5
Ghi chú
Van điện từ đkhiển bật - tắt bơm nhiên liệu:
- Mở khố ở vị trí "ON'', dùng đồng hồ đo điện áp cuộn
dây của van điện từ. Điện áp xác định được phải tương
đương với điện áp bình ắc quy (12V)
- Kiểm tra điện trở cuộn dây của van điện từ ở vị trí
tương ứng : (+) đầu cuộn dây - (-) nối mát
98