Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài soạn Bài 9. NHÂT BẢN(TIÊT 1 HOÀN HẢO)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 22 trang )

1
Tr­êng thpt quyÕt th¾ng l¹c s¬n
Hßa bÌNH
-----*****-----
Thi gi¸o viªn giái cÊp tr­êng
2
CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM
VỀ DỰ TIẾT DẠY
3

Diện tích: 378.000 Km2
Dân Số: 127,7 triệu người( 2005 )
Thủ đô: TÔ-KY-Ô
TIẾT 21: BÀI 9
5
Xác định vị trí địa lí
và lãnh thổ Nhật Bản
T
h
á
i
30
0
45
0
40
0
35
0
B


i

n
N
h

t
B

n
D
ư
ơ
n
g
B
ì
n
h
B
i

n

ô

k
h

t

Xicôcư:
Kiuxiu
Hôcaiđô

H
o
n

s
u
I.
I.
§IÒU KIÖN Tù NHI£n
§IÒU KIÖN Tù NHI£n


1
1
.
.
VÞ trÝ ®Þa lý:
VÞ trÝ ®Þa lý:

I. ĐIềU KIệN Tự NHIÊn

1. Vị trí địa lý:
- Là một quần đảo hình vòng cung thuộc Đông á, trênThái Bình
Dương. Được bao bọc xung quanh bởi biển.
- Gồm 4 đảo lớn (Hô-cai-đô, Hôn-su,Xi-cô-cư, Kiu-xiu và hàng
nghìn đảo nhỏ.

- Thuận lợi : vận tải đường biển,phát triển ngoại thương, Khai
thác, nuôi trồng thủy hải sản, du lịch.
- Khó khăn : Giao thông đường bộ, sóng thần, bão tố





Không đáng kể
Không đáng kể
Phát triển thủy
Phát triển thủy
điện, tưới tiêu, du
điện, tưới tiêu, du
lịch.
lịch.
Sông nhỏ, ngắn và dốc, tập
Sông nhỏ, ngắn và dốc, tập
trung ở miền núi.
trung ở miền núi.
Sông
Sông
ngòi
ngòi
- Bão, lũ lụt, mùa
- Bão, lũ lụt, mùa
đông giá lạnh ( đặc
đông giá lạnh ( đặc
biết đảo Hô-cai-
biết đảo Hô-cai-

đô).
đô).
- Sự đa dạng về
- Sự đa dạng về
cây trồng vật
cây trồng vật
nuôi.
nuôi.
- Đa dạng, mưa nhiều,
- Đa dạng, mưa nhiều,
+ Phía Bắc : ôn đới gió mùa.
+ Phía Bắc : ôn đới gió mùa.
+ Phía Nam : Cận nhiệt gió
+ Phía Nam : Cận nhiệt gió
mùa.
mùa.
Khí hậu
Khí hậu
- Động đất, núi lửa,
- Động đất, núi lửa,
gây thiệt hại về ngư
gây thiệt hại về ngư
ời và của.
ời và của.
- Thiếu đất trồng
- Thiếu đất trồng
trọt.
trọt.
- Đất đai màu mỡ,
- Đất đai màu mỡ,

phì nhiêu=> nông
phì nhiêu=> nông
nghiệp.
nghiệp.
- Địa hình đa
- Địa hình đa
dạng, nhiều cảnh
dạng, nhiều cảnh
đẹp, thuận lợi
đẹp, thuận lợi
phát triển du lịch
phát triển du lịch
- 80% đồi núi, chủ yếu là núi
- 80% đồi núi, chủ yếu là núi
thấp, địa hình không ổn định.
thấp, địa hình không ổn định.
- Đồng bằng nhỏ hẹp ven
- Đồng bằng nhỏ hẹp ven
biển, lớn nhất là đồng bằng
biển, lớn nhất là đồng bằng
Can-tô.
Can-tô.
Địa hình
Địa hình
Khó khăn
Khó khăn
Thuận lợi
Thuận lợi
Đặc điểm
Đặc điểm

Yếu tố
Yếu tố
2. Điều kiện tự nhiên

Bão, sóng thần,
Bão, sóng thần,
Đánh bắt và nuôi
Đánh bắt và nuôi
trồng hải sản, giao
trồng hải sản, giao
thông vận tảI XD
thông vận tảI XD
cảng biển, du lịch.
cảng biển, du lịch.
Bờ biển dài 25.750 km,
Bờ biển dài 25.750 km,
phần lớn biển không
phần lớn biển không
đóng băng, bị chia cắt
đóng băng, bị chia cắt
mạnh., biển có nhiều
mạnh., biển có nhiều


Biển
Biển
-
Thiếu nguyên liệu
Thiếu nguyên liệu
cho nghành công

cho nghành công
nghiệp.
nghiệp.
-


phải nhập khẩu
phải nhập khẩu
khoáng sản.
khoáng sản.


ít thuận lợi.
ít thuận lợi.
- Rất nghèo nàn, chỉ có
- Rất nghèo nàn, chỉ có
than và bạc, sắt.
than và bạc, sắt.
Khoáng
Khoáng
sản
sản
Không đáng kể
Không đáng kể
Phát triển du lịch
Phát triển du lịch
sinh tháI, nghỉ dư
sinh tháI, nghỉ dư
ỡng.
ỡng.

Diện tích rừng bao phủ
Diện tích rừng bao phủ
lớn nhất Châu á,(64% DT
lớn nhất Châu á,(64% DT
tự nhiên).
tự nhiên).
Sinh vật
Sinh vật
Khó khăn
Khó khăn
Thuận lợi
Thuận lợi
Đặc điểm
Đặc điểm
Yếu tố
Yếu tố

×