Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Bài nghe tiếng anh 8 thí điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.15 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD&ĐT Quảng Xơng <b>đề thi học sinh gii lp 4</b>


<b>Trờng Tiểu học Thị Trấn</b> <b>Môn: Toán </b>–<b> Thêi gian: 90 phót</b>


<i> </i>

<b>Năm học 2008 </b>

<b> 2009</b>



<b>Câu 1: (4 điểm): Tính giá trị biểu thức:</b>
a) 5625 5000 : ( 726 : 6 – 113 )
b) 5000 – 5000 : ( 428 : 4 – 57 )
<b>C©u 2: ( 4 ®iĨm ): TÝnh nhanh</b>
a) 56 x 25 + 25 x 44


b) 20 x 25 x 5 x 4
<b>C©u 3: (3 ®iĨm )</b>


Tìm hai số có tích bằng 5292, biết rằng nếu giữ nguyễn thừa số thứ nhất và tăng
thừa số thứ hai thêm 6 đơn vị thì c tớch mi bng 6048.


<b>Câu 4: ( 4 điểm ):</b>


Ba bạn Hồng, Hoa, Lan có tất cả 134 bu ảnh: Biết rằng số bu ảnh của Hoa nhiều
hơn Hồng 14 chiÕc song l¹i kÐm Lan 16 chiÕc. TÝnh sè bu ảnh của mỗi bạn.


<b>Câu 5: ( 5 điểm )</b>


Ngời ta chia hình vuông ABCD thành hai hình chữ nhật ABNM và CNMD (nh
hình vẽ ). Biết tổng chu vị hình chữ nhật là 48 cm. Tính chu vi hình vuông ABCD.


A B



M N


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đáp án môn toán</b>


<b>cõu 1: Tớnh giỏ trị biểu thức ( mỗi câu đúng cho 2 điểm )</b>
a) 5625 - 5000 : ( 726 : 6 - 113 )


= 5625 - 5000 : ( 121 - 113 )
= 5625 - 5000 : 8


= 5625 - 625
= 5000


b) 5000 – 5000 : (428 : 4 – 5 )
= 5000 – 5000 : (107 – 57 )
= 5000 – 5000 : 50


= 5000 – 100
= 4900.


<b>Câu 2: Tính nhanh ( mỗi câu tính đúng cho 2 điểm )</b>
a) 56 x 25 + 25 x 44


= 25 x ( 56 + 44 )
= 25 x 100


= 2500


b) 20 x 25 x 5 x 4
= (20 x 5 ) x ( 25 x 4 )


= 100 x 100


= 10000


<b>C©u 3: Gäi thõa sè thø nhÊt lµ a ( a ≠ 0 ); thõa sè thø 2 lµ b (b ≠ 0 )</b>
Theo bµi ra ta cã: a x b = 5292 (1)


a x ( b + 6 ) = 6048 (2) Hay a x b + a x 6 = 6048 (3)


Từ (1) và (3) ta thấy khi tăng thêm thừa số thứ hai 6 đơn vị thì tích tăng lên 6 lần thừa số
thứ nhất ( 1đ )


6 lần thừa số thứ nhất là: 6048 - 5292 = 756 ( 0,5®)
Thõa sè thø nhÊt lµ: 756 : 6 = 126 (0,5® )
Thõa sè thø hai lµ: 5292 : 126 = 42 (0,5® )
Đáp số: 126 và 42 (0,5 đ )


<b>Cõu 4: Ta cú sơ đồ:</b>
Số bu ảnh của Hồng:


14chiÕc


Sè bu ¶nh cđa Hoa: 134 bu ¶nh


14 chiÕc 16 chiÕc
Sè bu ảnh của Lan:


Ba lần số bu ảnh của Hồng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Số bu ảnh sủa Hồng là: 90 : 3 = 30 (ChiÕc ) (0,5® )


Sè bu ¶nh cđa Hoa lµ: 30 + 14 = 44 (chiÕc ) (0,5đ )
Số bu ảnh của Lan là: 44 + 16 = 60 (chiÕc) (0,5đ )


Đáp số: Hồng: 30 chiếc
Hoa: 44 chiÕc


Lan: 60 chiếc (0,5đ)
<b>Câu 5: Nhìn trên hình vẽ ta thấy: AM + MD = AD</b>


BN + NC = BC


Tæng chu vi các hình chữ nhật là: AB + BC + DC + AD + MN + MN = 6 lÇn cạnh
hình vuông ABCD (2,5đ )


Cạnh hình vuông ABCD lµ: 48 : 6 = 8 (cm) (1đ)
CHu vi hình vuông ABCD là: 8 x 4 = 32 (cm ) (1®)
Đáp số: 32 cm (0,5đ)


Phũng GD&T Qung Xng <b> thi học sinh giỏi lớp 4</b>


<b>Trêng TiĨu häc ThÞ TrÊn</b> <b>M«n: TiÕng ViƯt </b>–<b> Thêi gian: 90 phót</b>


<i> </i>

<b>Năm học 2008 - 2009</b>



<b>Câu 1: ( 4 điểm )</b>


Hóy sp xp cỏc t sau vào 3nhóm từ loại đã học: Danh từ, động từ, chính từ:
Niềm vui, vui mừng, niềm nở, học hành, ph phng, ti tn.



<b>Câu 2 ( 4 điểm ):</b>


Tìm chủ ngữ, vị ngữ trong mỗi câu sau:


a) Mấy chú dế bị sặc nớc loạng choạng bò ra khỏi tổ.
b) Mấy chú dế bị sặc nớc, loạng choạng bò ra khỏi tổ.
<b>Câu 3 ( 2 điểm ):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 4 ( 3 điểm)</b>


Trong bài Tre Việt Nam của nhà thơ Nguyễn Du có đoạn:
BÃo bùng thân bọc lấy thân
Tay ôm tay níu tre gần nhau thêm


Thng nhau tre chng ở riêng
Luỹ thành từ đó mà nên hỡi ngời”


Trong đoạn thơ trên, tác giả đã sử dụng cách nói gì để ca ngợi phẩm chất tốt đẹp
của tre: Sự đùm bọc, đồn kết ? Cách nói này hay ở chỗ no ?


<b>Câu 5: ( 6 điểm )</b>


Vit mt on vn ngắn ( khoảng 25 dòng ) tả cảnh đẹp của quờ hng em vo
bui sỏng mựa thu.


<b>Chữ viết và cách trình bày cho 1 điểm toàn bài.</b>


<b>ỏp ỏn ting vit</b>
<b>Cõu 1: Xếp đúng mỗi từ cho 0,65 điểm</b>



- Danh tõ: Niềm vui, phố phờng.
- Động từ: Vui mừng, học hành.
- Tính từ: Niềm nở, tơi tắn.


<b>Cõu 2: Xỏc nh ỳng mỗi câu cho 2 điểm.</b>


a) MÊy chó dÕ bÞ sắc n ớc loạng choạng bò ra khái tæ
CN VN


b) MÊy chó dÕ bị sắc n ớc , loạng choạng bò ra khái tæ
CN VN1 VN2


<b>Câu 3: Điền đúng dấu câu cho 1 điểm, viết lại đúng đoạn văn cho 1 điểm </b>
Trớc khi đi công tác, bố em dặn : “Con ở nhà chăm chỉ học bài”


<b>C©u 4: </b>


- Học sinh nêu đợc cái hay về biện pháp nghệ thuật cho 1,5 điểm
- Học sinh nêu đợc cái hay về nội dung cho 1,5 điểm.


Trong đoạn thơ trên tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nhân hoá để ca ngợi
phẩm chất tốt đẹp của tre, đó là sự đùm bọc, đồn kết. Tác giả ví tre nh con ngời, cũng
biết yêu thơng, che chở lẫn nhau. ở đây tác giả đã dùng óc quan sát tinh tế của mình để
ví cây tre nh hình ảnh con ngời Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trong phần thân đoạn học sinh miêu tả những vẻ đẹp của phong cảnh quê hơng
với những từ ngữ gợi cảm, gợi tả, giàu hình ảnh cho (2đ)


Học sinh biết diễn đạt mạch lạc, trôi chảy cho (1đ).



Phòng GD&ĐT Quảng Xơng <b>đề thi giao lu toỏn tui th lp 5</b>


<b>Trờng Tiểu học Thị Trấn</b> <b>Môn: To¸n </b>–<b> Thêi gian: 90 phót</b>


<i> </i>

<b>Năm học 2008 - 2009</b>



<b>Bài 1: ( 5 điểm ):</b>


a) Tính nhanh giá trị biểu thức sau:


675
2
25
23


2
...
99


2
63


2
35


2
15


2











b) Viết tất cả các phân số có tích tử số và mẫu số bằng 16.
c) Viết tất cả các phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 5.
<b>Bài 2: ( 5 điểm)</b>


Mt ca hng cú tt c 11.550 kg gạo nếp và gạo tẻ. Buổi sáng cửa hàng đã bán
2/3 số gạo nếp và 3/5 số gạo tẻ.


Nh vậy, số gạo còn lại của 2 loại bằng nhau. Hãy tính:
a) Số kg gạo mỗi loại có ban đầu của cửa hàng đó?
b) Cửa hàng đã bán bao nhiêu kg gạo mỗi loại ?
<b>Bài 3: (4 điểm):</b>


Trong một tháng có 3 chủ nhật là ngày chẵn. Tính xem ngày 14 của tháng đó là
ngày thứ mấy ?


<b>Bài 4 ( 6 điểm ): Cho hình thang vng ABCD ( góc A; D là hai góc vng ). Đáy</b>
CD gấp 3 lần đấy AB. Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>biểu điểm và đáp án</b>
<b>Bài 1 ( 5 điểm ):</b>



a) ( 3 ®iĨm ):


675
2
25
23
2
....
99
2
63
2
35
2
15
2







Ta cã:

27
25
2
25
23


2
...
11
9
2
9
7
2
7
5
2
5
3
2












NhËn xÐt:


* Tư sè gièng nhau b»ng: 2



* Mẫu số là tích hai số tự nhiên hơn kém nhau 2 đơn vị.


* Thõa sè thø nhÊt cđa mÉu sè ph©n sè sau b»ng thõa sè thø 2 cđa mÉu sè ph©n sè
tríc. (0,5 ® ).


Ta cã:
5
1
3
1
5
3
2



7
1
5
1
7
5
2



9
1
7
1


9
7
2



11
1
9
1
11
9
2



...
25
1
23
1
25
23
2



27
1
25

1
27
25
2



(1đ)


Ta viết lại dÃy số:


27
1
25
1
25
1
23
1
...
11
1
9
1
9
1
7
1
7
1


5
1
5
1
3
1












(1 đ )


27
8
27
1
3
1


 ( 0,5 ® )



b) (1 đ )Viết mỗi số đúng cho 0,2 đ.


;
4
4

3
2
;
2
3
;
1
4
;
5
0


<b>Bµi 2 ( 5 đ )</b>


a) Phân số chỉ số phần còn lại của số gạo nếp là
1 -


3
1
3
2


( số gạo nếp ) ( 0,5đ )



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1 -


5
2
5
3


 ( sè gạo tẻ ) ( 0,5đ )


Theo bi s go cịn lại của mỗi loại bằng nhau
Ta có:


3
1


số gạo nếp =


5
2


số gạo tẻ.
Hay


6
2


sè g¹o nÕp =


5
2



số gạo tẻ


Coi s go np l 6 phn thỡ số gạo tẻ là 5 phần. Tổng số gạo là 11.550 kg.
Ta có sơ đồ::


Sè g¹o nÕp:




Số gạo tẻ: (0,5đ)


Tổng số phần bằng nhau là:


6 + 5 = 11 ( phÇn ) ( 0,25đ )
Giá trị 1 phần là:


11550 : 11 = 1050 (kg) ( 0,25đ )
Số gạo nếp lúc đầu là:


1050 x 6 = 6300 (kg) (0,5® )
Sè gạo tẻ lúc đầu là:


1050 x 5 = 5250 (kg) (0,5đ)
b) Số gạo nếp đã bán là:


6300 x


3
2



= 4200 (kg) (0,5đ)
Số gạo tẻ đã bán là:


5250 x


5
3


= 3150 (kg) (0,5®)


Đáp số: (0,5đ)


a. Gạo nếp: 6300 kg
Gạo tẻ: 5250 kg
b. Gạo nếp: 4200 kg
Gạo tẻ: 3150 kg
<b>Bài 3 ( 4 điểm )</b>


Vỡ một tháng nhiều nhất có 31 ngày -> có nhiều nhất 5 ngày chủ nhật. Ngày chủ
nhất đầu tiên là ngày chẵn mà nếu ngày chẵn là ngày 4 -> các ngày chủ nhật tiếp theo
là: 11; 18; 25; 32. Vậy tháng đó có 32 ngày. (loại) (1,5đ).


* Vậy, chủ nhật đầu tiên là ngày 2 -> các chđ nhËt tiÕp theo lµ ngµy 9; 16;23; 30
(3 chủ nhật là ngày chẵn là 2; 16; 30 ) (1đ)


* Vậy ngày 15 là ngày thứ bảy, ngày 14 là ngày thứ sáu (1,5đ)
(0,5đ



)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đáp số: Thứ 6
<b>Bài 4 (6 điểm ):</b>


A B


D


C ( 1® )


a, *

S

. ABC = 1/3

S

. ADC vì
- Đáy AB = 1/3 đáy DC


- ChiỊu cao h¹ tõ A -> DC = chiỊu cao h¹ tõ C -> AB (1đ )
b,

S

. ABM = 1/3

S

. AMC vì:


- Chung đáy AM


- ChiỊu cao h¹ tõ B -> AM = 1/3 chiỊu cao h¹ tõ C -> MD (1® )
c,

S

. ABC = 1/3

S

. ADC ( Chøng minh câu a )


Coi

S.

ABC là 1 phần

; S

. ADC là 3 phần.


Tng

S

ca 2 tam giỏc (

S

. ABCD ) là 64 m2<sub>. Ta có sơ đồ:</sub>


?
S. ABC


? 64 m2



S. ADC


(0,5®)
Tỉng số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 ( phần )


S

. ABC là: 64 : 4 x 1 = 16 ( m2<sub>) (0,5®)</sub>


S

.ADC lµ: 64 - 16 = 48 ( m2<sub>) (0,5®)</sub>


*

S

. AMB = 1/3

S

.AMC (chøng minh c©u b)
VËy

S

. AMB là 1 phần;

S

. AMC là 3 phần


=>

S

. ABC =

S

. AMC -

S

. AMB = 3 - 1 = 2(phÇn) (0,5đ)
Vậy

S

. ABC gấp 2 lần S. AMB


=>

S

. AMB =

S

. ABC : 2 = 16 : 2 = 8 (m2<sub>) (0,5®)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Phịng GD&ĐT Quảng Xơng <b>đề thi giao lu tiếng việt tuổi thơ lớp 5</b>
<b>Trờng Tiểu học Thị Trấn</b> <b>Môn: T.Việt </b>–<b> Thời gian: 90 phút</b>


<i> </i>

<b>Năm học 2008 - 2009</b>



<b>Câu 1 ( 4 điểm )</b>


a) Thế nào là từ cùng âm khác nghĩa ? Cho vÝ dơ ?


b) Tìm2 từ ghép có tiếng thơm đứng trớc, chỉ các mức độ thơm khác nhau của
hoa. Phân biệt nghĩa các từ vừa tìm đợc.



<b>C©u 2 ( 4 điểm ):</b>


Tìm và gạch dới chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong hai câu thơ sau:
Mỗi mùa xuân thơm lừng hoa bởi


Rắc trắng vờn nhà những cánh hoa vơng
<b>Câu 3 ( 4 điểm ):</b>


Ngôi nhà thủơ Bác thiếu thời


Nghiờng nghiờng mái lợp bao đời nắng ma
Chiếc giờng tre quá đơn s


Võng gai ru mát những tra nắng hè.


Em hóy cho biết đoạn thơ giúp ta cảm nhận đợc điều gì đẹp đẽ, thân thơng ?
<b>Câu 4 Tập làm văn ( 7 im )</b>


Khi nghĩ về ngời bà kính yêu, nhà thơ Nguyễn Thị Kha có viết:
Tóc bà tựa trắng mây bông


Chuyện bà nh giếng cạn xong lại đầy.
Dựa vào ý thơ trên, em hÃy tả lại bà kính yêu cđa m×nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Biểu điểm và đáp án</b>
<b>Câu 1 ( 4 điểm )</b>


a. Trong Tiếng Việt, có những từ đọc giống nhau, viết giống nhau nhng nghĩa lại khác
nhau thờng đợc gọi là từ cùng âm khác nghĩa ( hoặc từ đồng âm khác nghĩa ) (1đ)



Ví dụ: Học sinh cho 1 ví dụ đúng (0,5đ)


b. Học sinh tìm đợc 2 từ ghép có tiếng thơm đứng trớc cho 0,25 điểm.
Học sinh phân biệt đợc nghĩa mỗi từ đúng cho 0,25 điểm.


VÝ dơ: - Th¬m lõng: Có mùi thơm toả ra mạnh và rộng (1đ)
- Thơm ngát: Có mùi thơm dễ chịu (1®)


- Thơm thoang thoảng: Mùi thơm thoảng nhẹ qua chỉ đủ cảm nhận đợc
- Thơm nức: Thơm sực lên toả hơng nồng khắp mọi nơi


<b>C©u 2 (4 điểm )</b>


Mỗi mùa xuân thơm lừng hoa b ởi (2 điểm)
Trạng ngữ VN CN


Rắc trắng v ờn nhà những cánh hoa v ơng ( 2 ®iĨm )
VN Trạng ngữ CN


- Học sinh tìm đúng bộ phận CN hoặc bộ phận VN đợc 0,5 điểm
- Học sinh tìm đúng bộ phận trạng ngữ đợc 0,25 điểm


- Sai hay thiếu bộ phận nào -> không cho điểm.
<b>Câu 3 ( 4 điểm ):</b>


a, Yêu cầu chung:


- Hc sinh cảm thụ đợc đoạn văn. Viết khoảng 8 đến 10 dịng.



- Bố cục đoạn văn hợp lí. Viết văn có cảm xúc, biết sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh,
gợi tả, biết khai thác các yếu tố nghẹ thuật. Diễn đạt lu lốt, trong sáng, khơng mắc lỗi
câu, lỗi chính t thụng thng.


b, Yêu cầu cụ thể:


- Hc sinh phi làm rõ ý cơ bản của đoạn thơ: Tác giả tả về vẻ đẹp mộc mạc, đơn
sơ, bình dị của ngôi nhà Bác ở làng Sen. Thấy đợc ngôi nhà của Bác thật gần gũi, chan
hoà với cảnh vật quê hơng nh biết bao ngôi nhà khác ở làng quê Việt Nam (2 điểm )


- Học sinh chỉ ra đợc và hiểu rõ ý nghĩa của các yếu tố nghệ thuật có trong đoạn
thơ ( 2 điểm ).


+ Biện pháp đảo ngữ: “nghiêng nghiêng mái lợp” ( 1 điẻm )
+ Biện pháp nhân hoá: “Võng gai ru mát những tra hè” (1 điểm )


- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý hoặc khai thác các yếu tố nghệ thuật cha đầy đủ ở
mức nào thì trừ điểm từ 0,25 điểm trở lên.


- Không cảm thụ đợc đoạn thơ hoặc viết quá sơ sài, không rõ ý gì, khơng cho điểm.
<b>Câu 4 Tập làm văn ( 7 điểm )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Häc sinh viÕt bµi tả về ngời bà kính yêu của mình.


- B cc rõ ràng, mạch lạc, diễn đạt lu loát, trong sáng. Câu văn giàu hình ảnh,
sinh động. Bài viết có sử dụng hình ảnh so sánh, khơng mắc lỗi câu, lỗi chớnh t thụng
thng.


b. Yêu cầu cụ thể:
* Mở bài (1,5 điểm )


* Thân bài ( 4 điểm )
- Tả hình dáng:


+ T bao quỏt ( tuổi tác, dáng ngời, cách ăn mặc, công việc bà thờng làm.)
+ Tả cụ thể (Khn mặt, mái tóc, đơi mắt, mũi, miệng, bàn tay, làn da...)
- Tả tính tình:


Tính tình đợc giới thiệu thơng qua cử chỉ, lời nói, việc làm.
* Kết luận ( 1,5 điểm )


Nêu tình cảm của mình đối với bà một cách giản dị, chân thành.
L


u ý : Tuỳ theo mức độ sai sót trong từng phần bài, căn cứ vào điểm từng phần đã
cho só thể trừ từ 0,25 điểm trở lên ở phần bài đó.


Bài viết lạc đề hoặc khơng rõ ý gì, khơng cho điểm.
Ghi chú: - Bài viết chữ đẹp: 0,5 điểm


</div>

<!--links-->

×